L/O/G/O
HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM
KHOA KẾ TOÁN & QUẢN TRỊ KINH DOANH
Tạo động lực cho người lao động tại công
ty TNHH Nam Lee International
GVHD
Th.S. Nguyễn Thị Thu Trang
www.themegallery.com
PHẦN 1. MỞ ĐẦU
1. Đặt vấn đề
•Trong một doanh nghiệp, thì người lao động đóng vai trò vô cùng quan
trọng. Chất lượng và năng suất lao động phụ thuộc vào tay nghề,
chuyên môn cũng như sự hăng say lao động của người lao động.
•Để khai thác có hiệu quả nguồn lực vô giá ấy, người lãnh đạo phải có
cách thức để tạo động lực cho người lao động: có những biện pháp để
duy trì, khuyến khích và động viên người lao động làm việc một cách hết
mình, cảm thấy hứng thú.
Đề tài: Tạo động lực cho người lao động tại công ty TNHH
Nam Lee International
www.themegallery.com
2
KẾT CẤU BÁO CÁO
1. Mở Đầu
2. Tổng quan tài liệu và phương pháp
nghiên cứu
3. Kết Quả Nghiên Cứu Và Thảo Luận
4. Kết Luận Và Kiến Nghị
www.themegallery.com
3
2. Mục tiêu nghiên cứu
Mục tiêu chung
Mục tiêu cụ thể
Trên cơ sở phân tích thực trạng
công tác tạo động lực cho người lao
động từ đó đưa ra giải pháp, kiến
nghị nhằm hoàn thiện hơn công tác
tạo động lực tại công ty TNHH Nam
Lee International.
- Hệ thống hóa cơ sở lý luận và thực
tiễn về công tác tạo động lực cho
người lao động.
- Tìm hiểu thực trạng công tác tạo
động lực cho người lao động tại công
ty.
- Phân tích đánh giá thực trạng công
tác tạo động lực cho người lao động
tạ công ty.
- Đề xuất một số giải pháp cụ thể
nhằm hoàn thiện công tác tạo động
lực cho người lao động tại công ty
TNHH Nam Lee International.
www.themegallery.com
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
Đối tượng nghiên cứu
- Công tác tạo động lực cho người
lao động tại công ty TNHH Nam Lee
International.
www.themegallery.com
Phạm vi nghiên cứu
- Nội dung: Tìm hiểu công tác tạo
động lực cho người lao động tại Công
ty TNHH Nam Lee International.
- Không gian: Đề tài được thực hiện
tại công ty TNHH Nam Lee
International.
- Thời gian:
+ Thời gian thực hiện từ 28/01/2016
– 30/05/2016.
+ Số liệu được thu thập trong 3 năm
2013 – 2015.
5
Phần 2. TỔNG QUAN TÀI LIỆU VÀ
PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2.1 Tổng quan tài liệu
Một số khái niệm
Vai trò và tầm
quan trọng của
công tác tạo động
lực
Cơ sở lý luận
Lợi ích của công
tác tạo động lực
cho người lao động
Các nhân tố ảnh
hưởng đến tạo
động lực cho
người lao động
Các học thuyết về
tạo động lực
Công tác tạo động
lực trong lao động
www.themegallery.com
6
Phần 2. TỔNG QUAN TÀI LIỆU VÀ
PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2.1 Tổng quan tài liệu
Cơ sở thực tiễn
Tại Việt Nam
Trên thế giới
Tập đoàn
First Horison
Costco và
Wal-mart
- Làm việc bán
thời gian Prime
Time
- Trả lương và
phúc lợi cao
hơn
www.themegallery.com
Tập đoàn
Microsoft
- Cho phép
nhân viên tự
do sắp xếp
phòng làm
việc cá nhân,
và lựa chọn
giờ làm việc
Tại Nhật Bản
- Hô khẩu hiệu
của công ty
sau mỗi buổi
họp
Công ty CP
KCN Tân Tạo
- Áp dụng chính
sách cổ phần
ưu đãi cho
nhân viên
Vinamilk
- Đánh giá và
bình bầu nhân
viên có mức
hòa nhập cao
qua thang
điểm
7
Phần 2. TỔNG QUAN TÀI LIỆU VÀ
PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
Người lao động công ty
Yếu tố thuộc về công việc của người LĐ
+ Tính chất của công việc
+ Tính ổn định và mức độ tự chủ của
công việc
+ Sự phức tạp của ông việc
+ Sự hấp dẫn và thích thú
Yếu tố thuộc về DN
+ Đặc điểm và hoàn cảnh của
DN
+ Vị thế vai trò ngành nghề
trong xã hội
+ Đặc điểm kỹ thuật công nghệ
+Văn hóa doanh nghiệp
+ Chính sách quản lý nhân sự
của công ty
+ Cơ cấu tổ chức
+ Nguyên tắc kích thích bằng
thưởng
+ Điều kiện làm việc
Yếu tố thuộc về bản thân người LĐ
+ Hệ thống nhu cầu cá nhân
+ Mục tiêu cá nhân
+ Khả năng và năng lực làm việc
+ Đặc điểm cá nhân của người lao
động
+ Mức sống của người lao động
Tạo động lực cho người lao động
Xác định nhiệm vụ và tiêu chuẩn thực hiện công việc cho nhân
viên
Xác định mục tiêu của tổ chức
Đánh giá công việc của người lao động
Tạo điều kiện cho người lao động hoàn thành nhiệm vụ
Môi trường làm việc
Tuyển chọn bố trí phù hợp
Thiết kế công việc phù hợp
Công cụ kích thích lao động
Kích thích vật chất
Kích thích tinh thần
Đánh gía thực trạng công tác tạo động lực cho người lao động
Hoàn thiện công tác tạo động lực cho người lao động
Sơ đồ 2.1 Khung phân tích
www.themegallery.com
Môi trường bên
ngoài DN
+ Pháp luật và chính phủ
+ Hệ thống phúc lợi xã hội
+ Các giá trị văn hóa và
truyền thống dân tộc
Cán bộ
Biện pháp
tạo động lực
cho người
LĐ
Nhân
viên
Đánh giá sự
hài lòng của
người LĐ
8
Phần 2. TỔNG QUAN TÀI LIỆU VÀ
PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2.2 Phương pháp nghiên cứu
www.themegallery.com
9
Phần 2. TỔNG QUAN TÀI LIỆU VÀ
PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2.2 Phương pháp nghiên cứu
www.themegallery.com
10
PHẦN 3. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ
THẢO LUẬN
3.1.1 Tổng quan chung về công ty
- Tên công ty: Công ty TNHH Nam Lee International.
- Loại hình doanh nghiệp: Công ty TNHH 2 thành viên trở lên.
- Địa chỉ trụ sở chính: Phân khu phía tây, KCN Phú Thái, Thị trấn Phú Thái –
huyện Kim Thành – tỉnh Hải Dương, Việt Nam.
- Ngành, nghề kinh doanh:
+ Sản xuất, gia công các mặt hàng may mặc.
+ Kinh doanh xuất nhập khẩu hàng may mặc và phụ liệu may.
- Giám đốc: Nguyễn Diệu Thùy Liên
- Mã số thuế: 0800454443
- Điện thoại: 03203.560.971
- Từ khi thành lập và đi vào sản xuất ổn định, công ty không ngừng phấn đấu
nâng cao chất lượng sản phẩm, xây dựng uy tín, tìm kiếm và mở rộng bạn
hàng, đa dạng hóa ngành nghề kinh doanh. Các bạn hàng của công ty vươn
xa từ Hong Kong, Hàn Quốc, đến Canada, Mỹ, Mexico…
www.themegallery.com
11
3.1.2 Đặc điểm tổ chức bộ máy quản lý của
công ty
Chủ tịch hội đồng quản trị
Tổng giám đốc
Phó tổng giám đốc
Giám đốc sản xuất
Phòng
kế toán
Phòng
hành
chính –
nhân
sự
Phòng
kế
hoạch
Giám đốc điều hành
Phòng
quản lý
đơn
hàng
Phòng
xuất
nhập
khẩu
Phòng
QC
Phòng
sản
xuất
Phân xưởng
Sơ đồ 3.2: tổ chức bộ máy của công ty
(Nguồn: Phòng HC_NS)
Tổ chức bộ máy quản lý của công ty theo cơ cấu trực tuyến chức năng, khá gọn nhẹ và chặt chẽ
www.themegallery.com
12
3.1.3 Tình hình lao động của công ty
Bảng 3.1: Tình hình lao độngcủa công ty qua 3 năm 2013 - -2015
Năm
Chỉ tiêu
2013
2014
SL
CC
SL
CC
(người) (%) (người)
(%)
Tổng lao động
1.371
Phân loại theo giới tính
Nam
263
Nữ
1.108
Phân theo tính chất
LĐ trực tiếp
982
LĐ gián tiếp
389
Trình độ học vấn
Đại học và trên đại học
206
Cao đẳng
78
Trung cấp
6
Công nhân nghề
239
Công nhân chưa qua
842
đào đạo
100 1.506
19,18
80,82
241
1265
100
2015
SL
CC
(người) (%)
1.463
100
So sánh
2014/2 2015/2
013
014
%
%
109,85
%
103,30
16
84
270
1.193
71,63 1.086
28,37 420
72,11
27,89
1.068
395
73
27
110,59
107,97
98,34
94,05
104,29
100,77
15,03
5,69
0,44
17,43
61,42
14,34
6,18
0,53
16,14
62,82
235
102
7
270
849
16,06
6,97
0,48
18,46
58,03
104,85
119,23
133,33
101,67
112,35
108,08
109,68
87,50
111,11
89,75
106,81
114,30
108
106,29
100,42
216
93
8
243
946
18,46 91,63
81,54 114,17
97,14
BQ
112,03 101,32
94,31 103,77
(Nguồn: Phòng HC-NS)
Qua bảng tình hình lao động của công ty ta thấy số lượng lao động của công ty ngày càng tăng cả về
số lượng và chất lượng qua các năm gần đây.
13
www.themegallery.com
3.1.4 Tình hình tài sản và nguồn vốn của
công ty
Bảng 3.2. Tình hình tài sản – nguồn vốn của công ty giai đoạn 2013 – 2015
ĐVT: VNĐ
Năm 2013
Chỉ tiêu
Năm 2014
Năm 2015
So sánh( %)
Giá trị
CC
Giá trị
CC
Giá trị
CC
(VNĐ)
(%)
(VNĐ)
(%)
(VNĐ)
(%)
Tổng TS
49.887.716.882
100
145.078.765.554
100
241.235.255.225
TSNH
28.088.053.676
56,30
129.061.521.514
88,96
TSDH
21.798.863.146
43,70
16.017.244.040
Tổng NV
49.887.716.882
100
NPT
VCSH
49.438.994.016 99,10
448.722.806
0,90
14/13
15/14
BQ
100
290,81
166,28
219,90
226.220.708.627
93,78
459,48
175,28
284,21
11,04
15.014.546.598
6,22
73,48
93,74
82,99
145.078.765.554
100
241.235.255.225
100
290,81
166,28
219,90
130.718.803.020
90,10
202.010.876.409
83,74
264,40
154,54
202,14
14.359.962.534
9,90
39.224.378.816
16,26
3200
273,15
934,92
(Nguồn: Phòng Kế toán)
www.themegallery.com
14
3.1.4 Tình hình tài sản và nguồn vốn của
công ty
Biểu đồ 3.2: Cơ cấu tài sản của công ty qua 3 năm 2013 - 2015
Tài sản ngắn
hạn
Tài sản dài hạn
www.themegallery.com
• TSNH có tốc độ tăng nhanh.
• Tăng nhanh là do: công ty nhận làm
hàng xuất khẩu, năm 2014 chiếm 60%,
năm 2015 chiếm 98%
• Có tỷ trọng nhỏ và giảm dần qua các
năm.
• Do từ năm 2013-2015 công ty công ty
hạn chế đầu tư máy móc, trong khi
phần hao mòn TSCĐ lại tăng qua các
năm.
15
3.1.4 Tình hình tài sản và nguồn vốn của
công ty
Biểu đồ 3.3: Cơ cấu nguồn vốn của công ty qua 3 năm 2013 - 2015
Nợ phải trả
Vốn chủ sở hữu
VVVCsh
www.themegallery.com
• Chiếm tỷ trọng cao trong cơ cấu
nguồn vốn, có xu hướng giảm dần
qua 3 năm nhưng còn vẫn khá
cao.
• Có xu hướng tăng lên qua 3 năm
• Điều này chứng tỏ công ty làm ăn
tốt do khoản lợi nhuận chưa phan
phối tăng.
16
3.1.5 Tình hình sản xuất kinh doanh của
công ty
Bảng 3.3. Kết quả hoạt động kinh doanh của công ty giai đoạn 2013 - 2015
ĐVT: VNĐ
STT
Năm
2013
2014
2015
14/13
Chỉ tiêu
1
5
6
7
8
14
15
16
Doanh thu bán hàng và cung cấp
dịch vụ
Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung
cấp dịch vụ
Doanh thu hoạt động tài chính
Chi phí tài chính
Chi phí bán hàng
Tổng lợi nhuận trước thuế
Chi phí thuế TNDN
Lợi nhuận sau thuế TNDN
So sánh(%)
15/14
BQ
131.604.171.592
285.228.698.043
512.986.910.945
216,73
179,85 197,43
15.018.329.472
30.822.152.342
46.914.430.877
205,23
152,21 176,74
159.533.365
478.105.016
2.350.404.751
1.295.440.445
0
1.295.440.445
279.081.308
2.288.807.840
2.387.550.998
15.136.333.582
1.225.093.854
13.911.239.728
998.478.433
4.262.551.701
4.177.575.892
24.864.416.282
4.972.883.256
19.891.533.026
174,94
478,72
101,58
1168,43
1073,86
357,77
186,23
174,97
164,27
405,92
142,99
250,18
420,50
133,32
438,11
391,86
Nguồn: Phòng kế toán
- Về doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ: Có xu hướng tăng mạnh và nhanh.
- Về chi phí bán hàng: Năm 2015 so với năm 2014 tăng lên, tăng 74,97% so với năm 2014.
- Về chi phí tài chính: Qua các năm chi phí tài chính đều tăng lên nhanh.
www.themegallery.com
17
3.2 Kết quả nghiên cứu
3.2.1 Thực trạng động lực làm việc của người lao động tại Công ty
Bảng 3.4. Bảng tổng hợp năng suất lao động 3 năm 2013-2015
Năm
Chỉ tiêu
So sánh
Đơn vị tính
2013
2014
2015
14/13
15/14
%
%
BQ(%)
Doanh thu bán hàng và
cung cấp dịch vụ
Tổng lợi nhuận trước
thuế
Số lao động bình quân
năm
Năng suất LĐBQ
Thu nhập bình quân
VNĐ
131.604.171.592
285.228.698.043
512.986.910.945
216,73
179,85
197,43
VNĐ
1.295.440.445
15.136.333.582
24.864.416.282
1168,43
164,27
438,11
1.371
1.506
1.463
109,85
97,14
103,30
Đồng/người
95.991.372
189.394.885
350.640.403
197,30
185,14
191,12
Đồng/người
3.050.000
3.850.000
4.235.000
126,23
138,85
132,39
Người
Nguồn: Phòng kế toán
-
Về năng suất LĐBQ tăng mạnh qua 3 năm: năm 2014 tăng 97,3% so với năm 2013, năm 2015
tăng 85,14% so với năm 2014.
Thu nhập bình quân: năm 2014 tăng 26,23% so với năm 2013; năm 2015 tăng 10% so với
năm 2014.
www.themegallery.com
18
3.2.1 Thực trạng động lực làm việc của người lao
động tại Công ty
Mức độ yêu thích công việc của người lao động
(Nguồn: Tổng hợp phiếu điều tra, 2016)
Biểu đồ 3.4. Mức độ yêu thích công việc của người lao động
Qua việc phỏng vấn người lao động tại công ty họ cho rằng, công việc có tính chất lặp đi lặp
lại, chưa phong phú, đa dạng trong công việc, thì sự ài lòng của người lao động về công việc
chưa cao. Từ biểu đồ ta thấy có 50% người lao động tạm hài lòng, 26,67% cảm thấy hài lòng,
3,33% rất hài lòng, và có 20% người lao động không hài lòng.
www.themegallery.com
19
3.2.2 Thực trạng công tác tạo động lực cho người
lao động tại công ty
3.2.2.1 Định hướng mục tiêu
www.themegallery.com
20
3.2.2 Thực trạng công tác tạo động lực
cho người lao động tại công ty
3.2.2.2 Tạo động lực thông qua xác định tiêu chuẩn thực hiện công việc và đánh giá thực
hiện công việc
www.themegallery.com
21
3.2.2 Thực trạng công tác tạo động lực
cho người lao động tại công ty
3.2.2.3 Tạo động lực cho người lao động qua tiền lương, thưởng, và các phúc lợi của công ty
Các tính lương:
Lương
tháng của
Lương
Lương
=
+
tháng
CNSXTT
làm thêm
giờ
+
Trợ
cấp
Tiền
+
lương
Các khoản
-
giảm trừ
phép
Lương cơ bản + thưởng hoàn thành cv
Lương tháng
Tiền tăng ca
thường
Số giờ
x
26 x 8
=
công thực
tế đi làm
Lương cơ bản
=
Tiền tăng
chủ nhật
Tiền lương
phép
www.themegallery.com
x
26 x 8
Giờ công tăng ca
x
150%
Lương cơ bản
=
x
26 x 8
=
Lương cơ bản
26
Giờ công tăng vào chủ nhật
x
x
200%
Phép nghỉ trong tháng
22
3.2.2 Thực trạng công tác tạo động lực
cho người lao động tại công ty
Các khoản giảm trừ:
Tiền BHXH = Lương cơ bản x 8%
Tiền BHYT = Lương cơ bản x 1,5%
Tiền BHTN = Lương cơ bản x 1%
Ví dụ: Tính lương cho công nhân Lương Thị Hằng. Vị trí: công nhân.
Tăng ca thường: 73,5 giờ
Tăng ca vào chủ nhật: 8 giờ.
Lương tháng
3 034 000 x 216
=
26 x 8
Tiền tăng ca
=
Tiền tăng ca chủ nhật
=
Tiền thâm niên
Tiền xăng xe
www.themegallery.com
3 034 000
26 x 8
x 73,5
3 034 000
450 000
26 x 8
205 000
26 x 8
x
3 150 692 đồng
x 150%
x 8 x 200%
26 x 8
=
=
=
x216
(216 + 8)
= 1 608 166 đồng.
=
=
+ 15 000
233 385 đồng.
467 308 đồng
=
235 769 đồng
23
3.2.2 Thực trạng công tác tạo động lực
cho người lao động tại công ty
•
Tổng các khoản cộng: 3 150 692 + 1 608 166 + 233 385 + 467 308 + 300 000
+ 235 769 + 260 000 = 6 255 320 đồng .
•
Các khoản trừ:
BHXH: 8% x 3 034 000 = 242 720 đồng.
BHYT: 1,5% x 3 034 000 = 45 510 đồng.
BHTN: 1% x 3 034 000 = 30 340 đồng.
Trừ tiền công đoàn phí: 15 000 đồng.
Tổng các khoản trừ vào lương = 242 720 + 45 510 + 30 340 + 15 000 = 333 570 đồng
Vậy lương thực lĩnh = 6 255 320 – 333 570 = 5 921750 đồng.
www.themegallery.com
24
3.2.2 Thực trạng công tác tạo động lực
cho người lao động tại công ty
Đánh giá của người lao động về mức thu nhập mà công ty trả
(Nguồn: Tổng hợp phiếu điều tra, 2016)
Biểu đồ 3.5: Đánh giá mức hài lòng của người lao động về mức thu nhập hiện tại
- Có 16,67% người lao động hài lòng với mức thu nhập hiện tại, 50% cảm thấy tạm hài lòng,
23,33% không hài lòng và có 10% người lao động cảm thấy rất không hài lòng về mức thu
nhập hiện tại. Đa số người lao động cảm thấy chưa hài lòng là công nhân sản xuất trực tiếp.
www.themegallery.com
25