Tải bản đầy đủ (.pptx) (28 trang)

NÂNG CAO NĂNG lực CẠNH TRANH của CÔNG TY cổ PHẦN cơ KHÍ xây DỰNG và lắp máy điện nước – COMAEL

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.39 MB, 28 trang )

HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM
KHOA KẾ TOÁN VÀ QUẢN TRỊ KINH DOANH

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
ĐỀ TÀI

NÂNG CAO NĂNG LỰC CẠNH TRANH CỦA CÔNG TY
CỔ PHẦN CƠ KHÍ XÂY DỰNG VÀ LẮP MÁY ĐIỆN NƯỚC
– COMAEL
GVHD:

CN.Trần Thị Thanh Huyền


NỘI DUNG BÁO CÁO
PHẦN I. Mở đầu

PHẦN II. Tổng quan tài liệu và phương pháp nghiên cứu

PHẦN III. Kết quả nghiên cứu

PHẦN IV. Kết luận


I. Mở đầu
• Kinh tế Việt Nam ngày càng phát triển, quá trình gia nhập vào các tổ chức
kinh tế thế giới cùng những yêu cầu ngày càng cao của người tiêu dùng đặt
doanh nghiệp vào thế cạnh tranh gay gắt.
• Năng lực cạnh tranh là khả năng duy trì và nâng cao lợi thế cạnh tranh trong
quá trình phát triển của mỗi doanh nghiệp. Nó phản ánh được tình hình hoạt
động của toàn bộ hệ thống trong công ty.


• Nâng cao năng lực cạnh tranh được xem là vấn đề hàng đầu trong chiến lược
kinh doanh của công ty cần phải được xem xét và tổ chức một cách khoa học,
hợp lý nhằm nâng cao hiệu quả kinh doanh của doanh nghiệp.
‘‘Nâng cao năng lực cạnh tranh của công ty Cổ phần Cơ khí xây dựng và
lắp máy điện nước – Comael’’


Mục tiêu
nghiên cứu

Mục tiêu chung
Trên cơ sở nghiên cứu lý luận
và phân tích thực trạng năng
lực cạnh tranh của công ty Cổ
phần Cơ khí xây dựng và lắp
máy điện nước – Comael từ đó
đề xuất một số giải pháp nhằm
nâng cao năng lực cạnh tranh
của công ty.

Mục tiêu cụ thể
- Hệ thống hóa cơ sở lý luận cơ
bản về năng lực cạnh tranh.
- Phân tích và đánh giá thực
trạng năng lực cạnh của công ty
Cổ phần Cơ khí xây dựng và lắp
máy điện nước – Comael.
- Đề xuất một số giải pháp nhằm
nâng cao năng lực cạnh tranh
của công ty



II. Tổng quan tài liệu và phương pháp nghiên cứu
Phương pháp nghiên cứu
Nâng cao năng lực cạnh
tranh của công ty Cổ phần
Cơ khí xây dựng và lắp máy
điện nước


Tổng quan tài
liệu

• Các khái niệm cơ bản
• Tầm quan trọng của việc
nâng cao năng lực cạnh tranh
của doanh nghiệp
• Các công cụ của cạnh tranh

• Các nhân tố ảnh hưởng đến
năng lực cạnh tranh của
doanh nghiệp
• Các tiêu chí đánh giá năng
lực cạnh tranh của doanh
nghiệp


III. Kết quả nghiên cứu
- Quá trình hình thành và phát triển của công ty


Đặc điểm địa bàn
nghiên cứu

Thực trạng năng lực
cạnh tranh của công ty
Cổ phần Cơ khí xây
dựng và lắp máy điện
nước – Comael

Đánh giá thực trạng
và đề xuất giải pháp

- Đặc điểm ngành nghề kinh doanh
- Cơ cấu tổ chức bộ máy của công ty
-Tình hình lao động
-Tình hình tài sản nguồn vốn
-Kết quả sản xuất kinh doanh
- Các yếu tố cấu thành năng lực cạnh tranh của Comael

-Yếu tố ảnh hưởng bên trong doanh nghiệp
-Mô hình 5 áp lực cạnh tranh của Michael Porter

- Thành tựu mà công ty đạt được
- Những bất cập còn tồn tại
- Đề xuất giải pháp


3.1 Đặc điểm địa bàn nghiên cứu
• COMAEL là một công ty Cổ phần
chuyển đổi từ doanh nghiệp nhà nước

trực thuộc Tổng công ty Cơ khí xây dựng
• 01/08/1955: Nhà máy Cơ khí xây dựng
Gia Lâm.
• Tên viết tắt: COMAEL
• Địa chỉ trụ sở: Số 84, Phố Phú Viên,
Phường Bồ Đề, Quận Long Biên, TP Hà
Nội.
• Người đại diện theo pháp luật: Ông
Phạm Bá Đỏ
• Số đăng ký kinh doanh: 0103020922.

• Lĩnh vực ngành nghề kinh doanh:
Xây dựng, hoàn thiện và trang trí nội thất
công trình, lắp đặt cơ khí, điện nước, kết
cấu xây dựng và thiết bị công nghệ.
Thi công các công trình giao thông, bến
cảng, thủy lợi.
Nhận thầu thi công xây dựng.
Thi công xây lắp đường dây tải điện và
trạm biến áp điện.
….


Cơ cấu tổ chức


Tình hình lao động
Biểu đồ 3.1. Tình hình lao động của công ty

Biểu đồ 3.2. Cán bộ chuyên môn và kỹ thuật theo trình độ


1200

140

1124

120

800

100

600

80

Người

Người

1059
1000

1106

400
203
200


215

223

60
40
20

0
Năm 2013

Năm 2014

Cán bộ chuyên môn và kỹ thuật
công nhân kỹ thuật

Năm 2015

0

Năm 2013

Năm 2014

Đại học và trên đại học

Năm 2015

Cao đẳng trung cấp



Biểu đồ 3.3. Tình hình đội ngũ công nhân kỹ thuật của công ty
300
250
200

Người

150
100
50
0

CN

a
gi

c

g
ôn



í
kh

CN


a
gi

c

g
ôn

kế


tc

u
CN

y


ng

d

CN

p
lắ

áy
m


ện
i
đ




Năm 2013

c
CN

u
cầ

ng

đư

CN

Năm2014

y


p
lắ


ễn
vi

ng
ô
th

Năm 2015

CN



ới
gi

o
La

đ

g
ộn


ph

ng
ô
th

o
La

độ

ng

iv

th




Tình hình tài sản nguồn vốn của công ty qua 3 năm
Biểu đồ 3.4. Tình hình tài sản nguồn vốn của công ty
160000
140000
120000

122059

129313

133821

131235

136193


122100

Triệu đồng

100000
80000
60000
40000

16993
12722 14795

20000
0

Tài sản ngắn hạn

Tài sản dài hạn
Năm 2013

Năm 2014

12681 12873 14622

Nợ phải trả

Vốn chủ sở hữu

Năm 2015


Nguồn: Phòng Tài chính-Kế toán


Kết quả sản xuất kinh doanh của công ty
Biểu đồ 3.5. Kết quả sản xuất kinh doanh của công ty

140 0 0 0

118091

120 0 0 0

Triệu đồng

10 0 0 0 0

80 0 0 0

80453

77031

60 0 0 0

40 0 0 0

20 0 0 0

8162
0


9638

11107
1481

Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

1673

3422

Lợi nhuận sau thuế TNDN


3.2 Thực trạng năng lực cạnh tranh của công ty Cổ phần Cơ khí
xây dựng và lắp máy điện nước – Comael
Các chỉ tiêu đánh giá năng lực cạnh tranh của công ty


Các yếu tố cấu thành năng lực của Comael
• Chất lượng sản phẩm, dự án
Comael luôn cam kết sử dụng
vật tư chính hãng, có xuất xứ rõ

ràng, có tem bảo hành. Nguồn
nguyên vật liệu đầu vào luôn
được công ty kiểm tra kỹ lưỡng
trước khi đưa vào sữ dụng.


Uy tín từ những công trình, dự án
mà công ty đã và đang thực hiện


• Tiến độ thực hiện dự án
Cam kết với chủ đầu tư

Tiến độ các dự án đã thực hiện
STT

TG dự kiến thực hiện dự án của các công ty
đối với dự án “Thi công kết cấu thép cầu
nối R2 – R4 – Công ty Thắng Hoa khu
công nghiệp Quang Minh, Bắc Giang”
TGTH dự
STT

Tên công ty

Công ty Cổ phần Cơ khí xây dựng và

2

Công ty Cổ phần vật tư thép Miền Bắc


2
3

Công ty Cổ phần Cơ khí xây dựng

4

Công ty Cổ phần SUMITA Việt Nam

164

Di chuyển nhánh rẽ đường dây 35kV lô 377 E5.1 –

137

130

Cung cấp và gia công lắp dựng kết cấu mái thép

94

90

Chế tạo và lắp dựng nhà kho Sài Đồng

186

174


5

Cải tạo lưới điện nông thôn xã Ninh Khang – Hoa

102

102

187

181

170

164

60

57

92

87

Lư – Ninh Bình
Lắp đặt hệ thống nước thải cho Dự án Nhà máy
Honda

154


Xây dựng mới cải tạo lưới điện hạ thế và công tơ
xã Vạn Xuân – Vĩnh Tường – Vĩnh Phúc

160
8

157

165

4

6

CPT Việt Nam

(ngày)

giảng đường lớn đa năng đại học Sư phạm Hà Nội

7

3

(ngày)

Xí nghiệp than Cẩm Thành

150


lắp máy điện nước

Lắp đặt, sửa chữa hệ thống điện cho nhà E – house,

TG dự kiến TG thực tế

dự án nhà máy nhiệt điện Hongsa – CHDCNH Lào

kiến
(ngày)

1

1

Tên dự án, công trình

Lắp đặt 35 Mini – Link Hops cho LM Ericsson
Iternational AB

9

Cải tạo vỉa hè, thoát nước đường Nguyễn Văn Cừ
Thị xã Bắc Ninh




Cạnh tranh trong giá dự thầu


Căn cứ xác định giá dự
thầu
•Căn cứ vào thông báo mời
thầu.
•Căn cứ vào văn bản pháp lý
của nhà nước về hướng dẫn
kỹ thuật lập giá dự thầu.
•Căn cứ bảng giá do UBND
cấp tỉnh có dự án ban hành.



ịnh
vật chi
liệu phí Xác định chi phí
nhân công

Thuế giá trị gia
tăng đầu ra
Chi phí dự
phòng

Xác định chi phí
máy thi công

Xác định chi phí
chung
Thu nhập chịu
thuế tính trước



• Mức giá bỏ thầu của các công ty tại công trình: “Đóng điện TBA 110kV cấp
điện cho Nhà máy xi măng Công Thanh”
ĐVT: VNĐ

STT

Tên nhà thầu

Giá dự thầu

Giá dự
thầu sau
khi giảm
giá

Bảo lãnh
dự thầu

Thời
gian thi
công
(ngày)

1

Công ty Cổ phần Cơ khí xây dựng và
lắp máy điện nước

24.352.987.000


/



145

2

Tổng công ty Điện lực miền Trung

25.783.420.000

/



158

3

Công ty Cổ phần Đầu tư và xây dựng
điện Hồi Xuân VNECO

24.370.092.000

/

Không


143

4

Công ty Cổ phần Dịch vụ viễn thông
& xây dựng Hà Nội

24.472.510.000

/



153


Các yếu tố bên trong doanh nghiệp



Nguồn nhân lực

Biểu đồ 3.6. Cơ cấu cán bộ chuyên môn và kỹ thuật theo thâm niên kinh nghiệm
60
50.230

50
47.780

47.090


40
35.960

36.320
32.090

30
20
16.260

17.670

16.590

Năm 2014

Năm 2015

10
0

Năm 2013
<10 năm

≥10<15 năm

≥15 năm

Năng lực

A. Cán bộ chuyên môn và kỹ thuật
1. Tiến sĩ tự động hóa
2. Kỹ sư xây dựng
3. Kỹ sư cơ khí
4. Kỹ sư luyện kim
5. Kỹ sư điện
6. Kỹ sư cầu đường
7. Kỹ sư cấp thoát nước
8. Kiến trúc sư
9. Kỹ sư khai thác mỏ
10. Kỹ sư hàn
11. Kỹ sư tin học
12. Kỹ sư điện tử viễn thông
13. Kỹ sư thủy lợi
14. Kỹ sư hóa
B. Thạc sĩ, cử nhân
1. Thạc sĩ kinh tế
2. Kỹ sư kinh tế
3. Cử nhân kinh tế
4. Cử nhân luật
5. Cử nhân ngoại ngữ
6. Bác sĩ
C. Công nhân
1. Công nhân kỹ thuật
2. Lao động phổ thông
3. Lao động thời vụ
Tổng

SL (người)
143

1
16
31
5
30
7
4
2
6
2
4
27
3
5
80
5
8
57
2
6
2
1124
739
135
250
1347

CC (%)
10,62
0,70

11,19
21,68
3,50
20,98
4,90
2,80
1,40
4,20
1,40
2,80
18,88
2,10
3,50
5,94
6,25
10,00
71,25
2,50
7,50
2,50
83,44
65,75
12,01
22,24
100


• Năng lực tài chính
Các chỉ tiêu tài chính của công ty


Biểu đồ 3.7. Lợi nhuận sau thuế TNDN

ĐVT: %

của công ty

Chỉ tiêu

4000

Hệ số thanh toán ngắn hạn

1,00

1,01

1,01

3000

Hệ số thanh toán nhanh

0,41

0,44

0,45

2500


Tỷ số thanh toán hiện hành

1,00

1,01

1,01

Hệ số nợ

0,91

0,91

0,90

Tỷ suất tự tài trợ

0,09

0,09

0,10

Tỷ suất tự tài trợ TSCĐ

1,72

1,62


1,70

Tỷ suất lợi nhuận/doanh thu

0,02

0,02

0,03

Tỷ suất lợi nhuận/tổng tài sản

0,01

0,01

0,02

Tỷ suất lợi nhuận/vốn chủ sở hữu

0,12

0,13

0,23

3500

Triệu đồng


Năm 2013 Năm 2014 Năm 2015

3422

2000
1500
1481

1673

1000
500
0

Năm 2013

Năm 2014

Lợi nhuận sau thuế TNDN

Năm 2015




Năng lực vật chất và công nghệ

Biểu đồ 3.8.Cơ cấu máy móc, thiết bị
Nước khác; 21.38%
Nhật; 42.72%

Trung Quốc; 9.50%

Việt Nam; 26.40%

Nhật

Việt Nam

Trung Quốc

Nước khác


• Năng lực marketing của doanh nghiệp


Mô hình 5 áp lực cạnh tranh của Michael Porter

Biểu đố 3.9. Cơ cấu khách hàng của công ty

33.00%

67.00%

Miền Bắc

Khu vực khác


3.3 Đánh giá và đề xuất giải pháp



×