Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề tham khảo thi TN12 Toán (7)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (95.9 KB, 3 trang )

Trường THPT BC Quế Sơn Đề tham khảo thi TNTHPT
Thời gian: 150 phút
I. Phần dành chung cho tất cả thí sinh: ( 7 điểm)
CâuI) ( 3 điểm) Cho hàm số: y = -2x
3
+ 3x
2
– 1 có đồ thị (C).
1. Khảo sát và vẽ đồ thị (C).
2. Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ x = - 1.
CâuII) ( 3 điểm)
1. Tính tích phân sau: I =
dx
x
an
.
cos
xt1
4
0
2

+
π
2. Giải bất phương trình:
0
1
12
log
2
>



+
x
x
.
3. Cho hàm số: y = - x
3
+ 3x
2
+ mx + 4, ( m là tham số). Tìm m để hàm số
nghịch biến trên khoảng ( 0; +

).
CâuIII) ( 1 điểm ). Cho lăng trụ đều ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều ABC cạnh
bằng a, (a >0), góc
0
30'
ˆ
'
=
CCB
. Gọi V, V’ lần lượt là thể tích của khối lăng trụ
ABCA’B’C’ và khối đa diện ABCA’B’. Tính tỉ số:
V
V '
.
II. Phần riêng: ( 3 điểm)
A. Theo chương trình chuẩn
Câu IVa) ( 2 điểm ) Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình:
x

2
+ y
2
+ z
2
- 2x + 4y - 6z -11 = 0.
1. Xác định tọa độ tâm và tính bán kính mặt cầu (S).
2. Viết phương trình mặt phẳng (P) tiếp xúc với (S) tại điểm M(1; 1; - 1).
Câu IVb) ( 1 điểm )
Hãy xác định phần thực, phần ảo của số phức sau:
i
i
i
z
++
+

=
1
21
1
B. Theo chương trình nâng cao:
Câu IV a)( 2 điểm) Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d có phương trình:





−=
+−=

+=
tz
ty
tx
1
21
, t

R và điểm M ( 2; 1; 0 ).
Viết phương trình của đường thẳng d’ qua M vuông góc và cắt d.
Câu IV b) ( 1 điểm) Trên mặt phẳng phức, hãy tìm tập hợp các điểm của các số
phức thỏa
2
≤−
iz
.
ĐÁP ÁN ĐÈ MÔN TOÁN
Câu Bài giải Điểm
I
1

a.TXĐ: D = R
b. Sự biến thiên:
+ y’ = -6x
2
- 6x
+ y’ = 0




−=
=

1
0
x
x
+ Bảng biến thiên đúng ( Giới hạn, tính đơn điệu, cực đại, cực
tiểu)
+ Đồ thị đúng
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.75đ
0.5đ
2

+ x = -1

y = 4
+ y’(-1) = -12
+ y = y’(-1)(x+1) + 4
+ y = -12x - 8
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
II
1


+ Đặt u = 1 + tanx

du =
dx
x
2
cos
1
+ Đổi cận đúng: u
1
= 1, u
2
= 2.
+ I =
2
1
2
2
1
|
2
u
udu
=

=
2
3
0.25đ
0.25đ

0.25đ
0.25đ
2

+ ĐK:




>
−<
⇔>

+
1
2
1
0
1
2
x
x
x
x
+ Bpt
1log
1
12
log
22

>

+

x
x

1
1
12
>

+

x
x

2−>⇔ x
0.25 đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
3

+ y’ = -3x
2
+ 6x + m
+ Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 0; +

)


-3x
2
+ 6x + m

0
);0(
+∞∈∀
x
xxm 63
2
−≤⇔
(1)
+ Xét hàm số: g(x) = 3x
2
– 6x với x
);0(
+∞∈
+ g’(x) = 6x-6, g’(x) = 0

x=1
+ BBT: x 0 1 +


y 0 +


-3
+
3

−≤⇒
m

0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
Câu Bài giải Điểm
III + Vẽ hình đúng:
+ Tính được: CC’ = a
3
+ Tính được:
3
2'
=
V
V
0.25đ
0.25đ
0.25đ
A. Chương trình chuẩn;
IVa

1

+Tâm I(1; -2; 3)
+ R = 5
0.5đ
0.5đ
2


+ VTPT của (P):
)4;3;0(
−==
MIn
+ PTTQ (P): 3y – 4z – 7 =0
0.5đ
0.5đ
IVb
1 điểm
+
i
ii
z
++
−+
=
1
)21)(21(
2i)-i)(1-(1
=
i
i
++
−−
1
5
31
=
i

5
8
5
4

+ Phần thực bằng 4/5, phần ảo bằng: -8/5
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
B. Chương trình nâng cao:
IVa

+ Gọi H là hình chiếu vuông góc của M lên d. Khi đó MH qua M
và cắt d
+ H thuộc d, suy ra: H ( 1+2t; -1+t; - t)
);2;12( tttMH
−+−−=⇒
+ MH

d và d có VTCP
)1;1;2(
−=
a
Nên: 2(2t-1) – 2 + t + t = 0
3
2
=⇔
t


)
3
2
;
3
4
;
3
1
(
−−=⇒
MH
Từ đó có pt MH:





−=
−=
+=
tz
ty
tx
2
41
2
0.25đ
0.5đ
0.5đ

0.25đ
0.5đ
IVb
1 điểm
+ Gọi z=a+bi, ta có z –i = a + (b-1)i
+ |z-i|

2
2)1(
22
≤−+⇔
ba

4)1(
22
≤−+⇔
ba
Vậy tập hợp các điểm cần tìm biểu diễn số phức thỏa đề bài là
hình tròn có tâm I(0;1) và bán kính R = 2
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ

×