Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề tham khảo thi TN12 Toán (14)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (92.25 KB, 3 trang )

SỞ GD QUẢNG NAM ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT
TRƯỜNG THPT LÝ TỰ TRỌNG MÔN : TOÁN
Thời gian: 150 phút
I- PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH(7đ)
CâuI: (3đ) 1. Khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số: y =
1
2


x
x
(C)
2. Chứng minh rằng với mọi giá trị thực của m đường thẳng y = -x + m (d)
l luôn cắt (C) tại 2 điểm phân biệt
CâuII(3đ) 1. Tính
dx
co

+
2
0
4
sin x) (1
xs
π
2. Giải phương trình : 2x - log(5
x
+ x - 2) = log 4
x

3. Tìm giá trị lớn nhất ,nhỏ nhất của hàm số: y =


2
4 x

CâuIII (1đ) Cho khối chóp đều S.ABCD có cạnh AB = a, góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng
60
o
. Tính thể tích của khối chóp SABCD theo a
II- PHẦN RIÊNG(3đ) (Thí sinh học chương trình nào thì làm phần riêng dành cho chương
trình đó)
1. Theo chương trình Chuẩn
Câu IVa.(2đ) Trong không gian với hệ toạ độ (oxyz) cho mặt phẳng (P): x + 2y -2z +1 = 0
và 2 điểm A(1,7,-1), B( 4,2,0)
1. Lập phương trình tham số và chính tắc của đường thẳng AB
2. Viết phương trình đường thẳng (d) là hình chiếu vưông góc của AB trên (P)
Câu V a.(1đ) Tìm số phức z biết : (2 - 3i )z - (1 + i)
2
= 4 + 5i
2. Theo chương trình Nâng cao
Câu IV b. (2đ) Trong không gian với hệ toạ độ (oxyz) cho mặt cầu
(S): x
2
+ y
2
+ z
2
- 2x + 4y + 4z - 3 = 0 và 2 đường thẳng (d
1
):
111
1


==

zyx
,
(d
2
):





+=
−=
+=
tz
ty
tx
1
22
1. Chứng minh d
1
,d
2
chéo nhau
2. Viết phương trình tiếp diện của mặt cầu (S) biết tiếp diện đó song song với d
1
và d
2

Câu Vb (1đ)
Viết số phức z = 1 + i dưới dạng lượng giác rồi tính (1 + i)
15
------------- HẾT --------------
ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT
Câu đáp án điểm
I(3đ) 1.(2đ) TXĐ
Tính đúng y
/
=
2
)1(
1

x
> 0 ,x
1

Tìm đúng giới hạn,tiệm cận
Lập đúng BBT suy ra tính đồng
biến ,nghịch biến và cực trị đúng
. Vẽ đúng đồ thị
0.25
0.25
0.25
0.75
0.5
2.(1đ) PTHĐGĐ
xm
x

x
−=


1
2
1,02
2
≠=−+−⇔
xmmxx
(1)
mmmm
∀>+−=+−=∆
,04)2(84
22
Ta có pt(1) luôn có 2 nghiệm
phân biệt khác 1 nên (C) cắt d tại
2 điểm phân biệt
0.25
0.25
0.25
0.25
II
(3đ)
1(1đ)
- Đặt u =1+ sin x

du = cosx dx
-Đ/c x = 0


u = 0,x =
2
π


u =
2
I =
2
0
3
2
0
4
3
1
uu
du

=

Tính đúng kết quả
0,25
0.25
0.25
0.25
2(1đ).Biến đổi được phương trình
.

100

x
= (5
x
+ x - 2) 4
x


100
x
= 100
x
+ ( x - 2) 4
x


( x - 2) 4
x
= 0

x = 2(vì 4
x

>0)
0.5
0.25
0.25
3(1đ).TXĐ : D =
[ ]
3;3


.Tính y
/
=
2
4 x
x


. y
/
= 0

x = 0 ,y
/
kxđ
2
±=⇔
x
.y(0) = 2 ,y(2) = 0, y(-2) = 0
KL đúng GTLN,GTNN
0.25
0.25
0.25
0.25
III
(1đ)
Ghi đúng công thức V =
Bh
3
1

Tính được B = a
2
và xác định
0.25
đúng góc giữa mặt bên và đáy
. Tính được h =
2
3a
.Suy ra V =
6
3
3
a
0.25
0.25
0.25
IVa
(2đ)
1(0,75)
. VTCP của đt AB là
)1;5;3(
−=
AB
.Viết đúng PTTS
.Viết đúng PTCT
2(1.25)
. Lập được pt mp(Q) chứa AB và
vuông góc (P)
.Chỉ ra (d) là giao tuyến của (P)và
(Q)

.Tìm toạ độ 2 điểm M,N thuộc (d)
.Tính đúng toạ độ VTCP của (d)
và viết đúng pt của (d)
0.5
0.25
0.25
0.25
Va
(1đ)
Bđổi được (2-3i) z = 4 + 7i
tính đúng kq
0.5
0.5
IVb
(2đ)
1(1đ)
.Chỉ đúng toạ độ VTCP
21
,uu

của
2 đt
. c/m được 2 VTCP không cùng
phương
.c/m hệ pt vô nghiệm
. KL
0.25
0.25
0.25
0.25

2(1đ) . Chỉ ra VTPT của mp và
viết được pt mp y + z + D = 0
.Từ d( I,mp)= R tìm được D và
suy ra pt của 2 mp là :
y + z - 1
±
3
2
=0
0.5
0.5
Vb
(1đ)
Viết được z =
4
sin
4
s(2
ππ
ico
+
)

(1+i)
15
=
15
)2(
0.5
)

4
15
sin
4
15
(cos
ππ
i
+
=128
4
sin
4
s(2
ππ
ico
+
)
0.25
0.25

×