Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (45.06 KB, 3 trang )
‘. んんんんんĐể
: んんんん
: んんんんんんんんんんんん
んんんんんんんんんん
. んんんんんんんんんん
んNhờ vảん(Cách hỏi lịch sự của V ん‐んんんんんんん)
3. V ん‐んんんんんんんNên làm thế nào thì được (Cách hỏi lịch sự của V ん‐んんんんんん)
VD:
•
•
•
んんんんんんんんんんんんんんんんんんんんんんんんんんんんんんんんんんんんん (Tôi muốn học tiếng Nhật, nên
học ở đâu thì tốt nhỉ?)
んんんんんんんんんんんんんんんんんんんんんんんんんんんんんんんんんんんんんんんんんんんんんんんんんん (Tuần tới tôi
có bài kiểm tra tiếng Nhật, nhưng tôi lại không biết một chút tiếng Nhật nào. Nên hỏi ai
thì được nhỉ?)
んん Hoan Kiem んんんんんんんんんんんんんんんんんんんんんんんんんん (Tôi muốn đến hồ Hoàn Kiếm, nên
đi xe bus nào thì được nhỉ?)
4. V ん‐んんんんんんんんThử làm gì đó
5. V んんんんんNếu...thì....
VD: んんんんんんんんんんんんんんんん
Note: Tính từ => chuyển sang thể quá khứ của tính từ. Vd: んんんんん=> んんんんんん
6. V1 (bỏんんん )んんんんんんんV2んVừa làm cái này vừa làm cái kia
VD:
んんんんんんんんんんんんんんん(Không được vừa ăn vừa uống)
7. んんん V ん‐んんん