Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

124 THPT DANG THUC HUA NGHE AN l1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (706.97 KB, 6 trang )

Cập nhật đề thi mới nhất tại />
SỞ GD VÀ ĐT NGHỆ AN
TRƯỜNG THPT ĐẶNG THÚC HỨA

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2017 - 2018
MÔN: TOÁN 12
Thời gian làm bài 90 phút
Đề đã thay đổi thứ tự câu (sắp xếp theo độ khó tăng dần) so với đề gốc

Câu 1.

[2H2-1] Hình trụ tròn xoay có độ dài đường sinh bằng l và bán kính đáy bằng r có diện tích
xung quanh S xq cho bởi công thức
A. S xq  2 rl .

Câu 2.

Câu 3.

B. S xq   rl .

[2D2-1] Tìm tập nghiệm S của bát phương trình 4 x  2 x1
A. S  1;   .
B. S   ;1 .
C. S   0;1 .
x 3
x 3 x  3
B. L  0 .

D. S xq  4 r 2 .


D. S   ;   .

[1D4-1] Tính giới hạn L  lim
A. L   .

Câu 4.

C. S xq  2 r 2 .

C. L   .

D. L  1 .
2

[2H3-1] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu  S  : x 2   y  1  z 2  2 . Trong
các điểm cho dưới đây, điểm nào nằm ngoài mặt cầu  S  ?
A. M 1;1;1 .

Câu 5.

x2
.
x2  1

B. y 

x2
.
x 1


2

x2  1
.
x2

D. y 

1
.
x2

D. y  ln  x 2  1 .

[2D4-1] Tìm phần ảo của số phức z , biết 1  i  z  3  i .
B. 2 .

A. 2 .

D. 1 .

C. 1 .

[2H3-1] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 1; 2; 2  , B  3; 2; 0  . Một vectơ
chỉ phương của đường thẳng AB là

A. u   1; 2;1 .

C. u   2; 4;2  .


Câu 9.

C. y 

B. y  ln 1  x 2  .

C. y  ln  x  1 .

Câu 8.

D. Q 1;1; 0  .

[2D2-1] Trong các hàm số được cho dưới đây, hàm số nào có tập xác định là D   ?
A. y  ln  x 2  1 .

Câu 7.

C. P 1; 0;1 .

[2D1-1] Đồ thị hàm số nào trong các hàm số được cho dưới đây không có tiệm cận ngang?
A. y 

Câu 6.

B. N  0;1;0  .


B. u  1; 2; 1 .

D. u   2; 4; 2  .


[2D2-1] Cho x , y là các số thực tùy ý. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. e x  y  e x  e y .

B. e x  y  e x  e y .

C. e xy  e x e y .

D.

ex
 ex y .
ey

Câu 10. [1D2-1] Kí hiệu Ank là số các chỉnh hợp chập k của n phần tử 1  k  n  . Mệnh đề nào sau
đây đúng?
A. Ank 

n!
.
 n  k !

B. Ank 

n!
.
k ! n  k  !

C. Ank 


n!
.
k ! n  k  !

D. Ank 

n!
.
 n  k !

Câu 11. [2H1-2] Nếu tăng kích thước của một khối hộp chữ nhật lên 3 lần thì thể tích của nó tăng lên
bao nhiêu lần?
A. 27 lần.
B. 9 lần.
C. 18 lần.
D. 3 lần.
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập

Trang 1/27


Cập nhật đề thi mới nhất tại />
Câu 12. [2D1-1] Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây là sai?

x 
y

2
0




0









1
0



2

2

y
1
A. Hàm số đạt cực đại tại x  0 và x  1 .
C. Giá trị cực đại của hàm số bằng 2 .


B. Giá trị cực tiểu của hàm số bằng 1 .
D. Hàm số đạt cực tiểu tại x  2 .



Câu 13. [2D1-2] Cho đồ thị hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ.

y

Tìm số nghiệm của phương trình f  x   x .
A. 0 .
B. 1 .
C. 2 .
D. 3 .

1

1 x
Câu 14. [2D3-2] Tính tích phân I   2 dx .
1 x
1
1
A. I  1  .
B. I  2  .
e
e

1
C. I  2  .
e

x

1


O

e

1
D. I  1  .
e

Câu 15. [2D4-1] Hỏi điểm M  3; 1 là điểm biểu diễn số phức nào sau đây?
A. z  1  3i .
B. z  1  3i .
C. z  3  i .

D. z  3  i .

Câu 16. [2H3-1] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào được cho dưới đây là phương
trình mặt phẳng  Oyz  ?
A. x  y  z .

B. y  z  0 .

C. y  z  0 .

D. x  0 .

Câu 17. [2D1-3] Cho hàm số y  f  x  xác định, liên tục trên R và có đạo hàm f   x  . Biết rằng
f   x  có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây đúng?

y


A. Hàm số y  f  x  đồng biến trên khoảng  2;0  .
B. Hàm số y  f  x  nghịch biến trên khoảng  0;   .

O
3 2

x

C. Hàm số y  f  x  đồng biến trên khoảng   ;3 .
D. Hàm số y  f  x  nghịch biến trên khoảng  3; 2  .
Câu 18. [1D1-2] Cho các giả thiết sau đây. Giả thiết nào kết luận đường thẳng a song song với mặt
phẳng   ?
A. a // b và b    .

B. a //    và    //   .

C. a // b và b //   .

D. a      .

Câu 19. [2H3-2] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 1; 2; 2  , B  3; 2; 0  . Viết
phương trình mặt phẳng trung trực của đọan AB.
A. x  2 y  2 z  0 .
B. x  2 y  z  1  0 . C. x  2 y  z  0 .

D. x  2 y  z  3  0 .

Câu 20. [1D2-2] Một chiếc hộp có chín thẻ đánh số thứ tự từ 1 đến 9 . Rút ngẫu nhiên 2 thẻ rồi nhân
hai số ghi trên thẻ lại với nhau. Tính xác suất để kết quả nhân được là một số chẵn.

5
8
4
13
A.
.
B. .
C. .
D.
.
54
9
9
18
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập

Trang 2/27


Cập nhật đề thi mới nhất tại />
Câu 21. [2D3-1] Cho hàm số f  x  thỏa mãn đồng thời các điều kiện f   x   x  sin x và f  0   1 .
Tìm f  x  .

x2
 cos x  2 .
2
x2
C. f  x    cos x .
2


x2
 cos x  2 .
2
x2
1
D. f  x    cos x  .
2
2

A. f  x  

B. f  x  

Câu 22. [2D3-1] Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường y  e x , y  2 , x  0 , x  1 .
A. S  4 ln 2  e  5 .
B. S  4 ln 2  e  6 .
C. S  e 2  7 .

D. S  e  3 .

Câu 23. [2D2-1] Cho các số thực dương a , b thỏa mãn log 2 a  x , log 2 b  y . Tính P  log 2  a 2b3  .
A. P  x 2 y 3 .

B. P  x 2  y 3 .

C. P  6 xy .

D. P  2 x  3 y .

Câu 24. [2D1-2] Cho hàm số y  f  x  có bảng xét dấu đạo hàm như sau:


x
y




Mệnh đề nào sau đây đúng
A. min f  x   f  0  .

1
||

 1;  

C. max f  x   f  0  .



0
0



1
0





B. max f  x   f 1 .
 0;  

D. min f  x   f  1 .
  ; 1

 1;1

y
2

1
O

Câu 25. [2D1-1] Đường cong ở hình dưới đây của một đồ thị hàm số.
Hỏi hàm số đó là hàm số nào trong các hàm số sau đây:
A. y   x 3  4 .
B. y  x 3  3 x 2  4 .
C. y   x3  3 x  2 .

D. y   x3  3x 2  4 .

x

4

Câu 26. [1D3-2] Một công ti trách nhiệm hữu hạn thực hiện việc trả lương cho các kĩ sư theo phương
thức sau: Mức lương của quý làm việc đầu tiên cho công ti là 4,5 triệu đồng/quý, và kể từ quý
làm việc thứ hai, mức lương sẽ được tăng thêm 0,3 triệu đồng mỗi quý. Hãy tính tổng số tiền
lương một kĩ sư nhận được sau 3 năm làm việc cho công ti.

A. 83, 7 (triệu đồng).
B. 78,3 (triệu đồng).
C. 73,8 (triệu đồng).

D. 87,3 (triệu đồng).

Câu 27. [1D2-2] Cho các số tự nhiên m , n thỏa mãn đồng thời các điều kiện Cm2  153 và Cmn  Cmn  2 .
Khi đó m  n bằng
A. 25 .

B. 24 .

C. 26 .

D. 23 .

Câu 28. [2H3-2] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng 1 :

x  4 y 1 z  5


3
1
2

x2 y 3 z

 . Giả sử M  1 , N   2 sao cho MN là đoạn vuông góc chung của
1
3

1

hai đường thẳng 1 và  2 . Tính MN .


A. MN   5; 5;10  .
B. MN   2; 2;4  .


C. MN   3; 3;6  .
D. MN  1; 1; 2  .

và  2 :

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập

Trang 3/27


Cập nhật đề thi mới nhất tại />
Câu 29. [1H3-3] Cho tứ diện ABCD có AB  CD  a . Gọi M và N lần
lượt là trung điểm của AD và BC . Xác định độ dài đoạn thẳng
MN để góc giữa hai đường thẳng AB và MN bằng 30 .
A. MN 
C. MN 

a
.
2


B. MN 

a 3
.
3

D. MN 

a 3
.
2

A
M
D

B
N

a
.
4

C

Câu 30. [2D3-2] Tính thể tích V của vật thể nằm giữa hai mặt phẳng x  0 và x   , biết rằng thiết
diện của vật thể bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ

x  0  x    là một tam giác đều cạnh 2 sin x .
A. V  3 .


B. V  3 .

C. V  2 3 .

D. V  2 3 .

Câu 31. [2H3-2] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A  0; 2; 2  , B  2; 2; 4  . Giả sử
I  a; b; c  là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác OAB . Tính T  a 2  b 2  c 2 .

A. T  8 .

B. T  2 .

C. T  6 .

D. T  14 .

Câu 32. [1H3-3] Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a và SA   ABCD  ,
SA  x . Xác định x để hai mặt phẳng  SBC  và  SDC  tạo với nhau một góc 60 .

A. x  a 3 .

B. x  a .

C. x 

a 3
.
2


D. x 

a
.
2

x 1 y z  2
 
, mặt
2
1
1
phẳng  P  : x  y  2 z  5  0 và A 1; 1; 2  . Đường thẳng  cắt d và  P  lần lượt tại M và

Câu 33. [2H3-3] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :

N sao cho A là trung điểm của đoạn thẳng MN . Một vectơ chỉ phương của  là


A. u   2;3; 2  .
B. u  1; 1; 2  .


C. u   3;5;1 .
D. u   4;5; 13 .

Câu 34. [1D5-3] Cho hàm số y  x3  3mx 2   m  1 x  1 có đồ thị  C  . Biết rằng khi m  m0 thì tiếp
tuyến với đồ thị  C  tại điểm có hoành độ bằng x0  1 đi qua A 1;3 . Khẳng định nào sâu
đây đúng?

A. 1  m0  0 .

B. 0  m0  1 .

C. 1  m0  2 .

D. 2  m0  1 .

Câu 35. [2D3-4] Cho hàm số f  x  có đạo hàm xác định, liên tục trên đoạn  0;1 đồng thời thỏa mãn các
2

điều kiện f   0   1 và  f   x    f   x  . Đặt T  f 1  f  0  , hãy chọn khẳng định đúng?
A. 2  T  1 .
B. 1  T  0 .
C. 0  T  1 .
D. 1  T  2 .
Câu 36. [2D2-2] Gọi z1 , z2 , z3 là các nghiệm của phương trình iz 3  2 z 2  1  i  z  i  0 . Biết z1 là số
thuần ảo. Đặt P  z2  z3 , hãy chọn khẳng định đúng?
A. 4  P  5 .
C. 3  P  4 .
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập

B. 2  P  3 .
D. 1  P  2 .
Trang 4/27


Cập nhật đề thi mới nhất tại />
Câu 37. [2D2-2] Tích tất cả các nghiệm của phương trình log 22 x  log 2 x  1  1
A. 2


1 5
2

.

B. 1 .
3

Câu 38. [2D3-2] Biết rằng

x2  x 1

 x
2

T  abc.
A. 31 .

C. 2

x 1

dx 

1 5
2

.


D.

1
.
2

a4 b
, với a , b , c là các số nguyên dương. Tính
c

B. 29 .

C. 33 .

D. 27 .

Câu 39. [2H1-2] Cho hình lập phương ABCD. ABC D có cạnh bằng a . Gọi K là trung điểm của
DD . Khoảng cách giữa hai đường thẳng CK và AD bằng
A.

a 3
.
3

B.

a 3
.
2


C.

2a 3
.
3

D.

a
.
3

Câu 40. [2D2-3] Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình
nghiệm duy nhất?
A. 1 .

B. 3 .

C. Vố số.

ax 2  bx  1 khi
Câu 41. [1D5-3] Cho hàm số f  x   
khi
ax  b  1
x0  0 . Hãy tính T  a  2b .

A. T  4 .

B. T  0 .


x0
x0

log 5  mx 
 2 có
log 5  x  1

D. 2 .

. Khi hàm số f  x  có đạo hàm tại

D. T  4 .

C. T  6 .

Câu 42. [2H1-3] Cho lăng trụ ABC . A1 B1C1 có diện tích mặt bên ABB1 A1 bằng 4 ; khoảng cách giữa
cạnh CC1 và mặt phẳng  ABB1 A1  bằng 7. Tính thể tích khối lăng trụ ABC . A1 B1C1 .
A. 14 .

B.

28
.
3

C.

14
.
3


D. 28 .

để phương
 

cos 3x  cos 2 x  m cos x  1 có đúng bảy nghiệm khác nhau thuộc khoảng   ; 2  ?
 2

A. 3 .
B. 5 .
C. 7 .
D. 1 .
y
Câu 44. [2D1-4] Biết rằng hàm số f  x  có đồ thị được cho như hình
O 2
vẽ bên. Tìm số điểm cực trị của hàm số y  f  f  x   .
Câu 43. [2D1-4]

A.
B.
C.
D.



bao

nhiêu


giá

trị

nguyên

của

tham

số

m

5.
3.
4.
6.

trình

x

4

Câu 45. [1D2-3] Từ các chữ số 0 , 2 , 3 , 5 , 6 , 8 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 6 chữ số
đôi một khác nhau trong đó hai chữ số 0 và 5 không đứng cạnh nhau.
A. 384 .
B. 120 .
C. 216 .

D. 600 .
Câu 46. [2D1-4] Cho hàm số f  x   8 x 4  ax 2  b , trong đó a , b là tham số thực. Biết rằng giá trị lớn
nhất của hàm số f  x  trên đoạn  1;1 bằng 1 . Hãy chọn khẳng định đúng?
A. a  0 , b  0 .

B. a  0 , b  0 .

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập

C. a  0 , b  0 .

D. a  0 , b  0 .
Trang 5/27


Cập nhật đề thi mới nhất tại />
Câu 47. [2D2-2] Cho tứ diện đều ABCD có một đường cao AA1 . Gọi I là trung điểm AA1 . Mặt
phẳng  BCI  chia tứ diện ABCD thành hai tứ diện. Tính tỉ số hai bán kính của hai mặt cầu
ngoại tiếp hai tứ diện đó.
A.

43
.
51

B.

1
.
2


C.

1
.
4

D.

48
.
153

Câu 48. [2D4-4] Cho số phức z thỏa mãn 5 z  i  z  1  3i  3 z  1  i . Tìm giá trị lớn nhất M của
z  2  3i ?

A. M 

10
.
3

B. M  1  13 .

C. M  4 5 .

D. M  9 .

Câu 49. [2H3-3] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A  0; 2; 2  , B  2; 2; 0  . Gọi
I1 1;1; 1 và I 2  3;1;1 là tâm của hai đường tròn nằm trên hai mặt phẳng khác nhau và có


chung một dây cung AB . Biết rằng luôn có một mặt cầu  S  đi qua cả hai đường tròn ấy. Tính
bán kính R của  S  .
A. R 

219
.
3

B. R  2 2 .

C. R 

129
.
3

Câu 50. [2D3-4] Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên đoạn
1

2

  f   x   dx 
0

A. I 

3
.
5


9

5

1

  
f

B. I 

 0;1

thỏa mãn f 1  1 ,

1

x dx 

0

D. R  2 6 .

2
. Tính tích phân I   f  x  dx .
5
0

1

3
.
C. I  .
4
4
----------HẾT----------

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập

D. I 

1
.
5

Trang 6/27



×