Tải bản đầy đủ (.docx) (47 trang)

phân tích tình hình tài chính coong ty hoàng gia

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (264.75 KB, 47 trang )

Trường Đại Học Kinh Tế Kĩ Thuật Công Nghiệp
Doanh

Khoa Quản Trị Kinh

CHƯƠNG 1: Giới thiệu doanh nghiệp
1. Giới thiệu chung
Tên công ty: Công ty cổ phần Đoàn Gia
Tên giao dịch: DOAN GIA CO., JSC
Mã số thuế: 0102046469
Địa chỉ: Số 31A Phan Đình Phùng, Phường Quán Thánh, Quận Ba Đình,
Thành phố Hà Nội
Đại diện pháp luật: Đoàn Nam Tiến
Ngày cấp giấy phép: 04/10/2006
Ngày hoạt động: 15/10/2006 (Đã hoạt động 11 năm)
Điện thoại: 7344048/7343400

2. Mô tả ngành nghề kinh doanh
ST

Mã ngành

T

Tên ngành

1

Chế biến, bảo quản thịt và các sản phẩm từ thịt

C1010



2

Giặt là, làm sạch các sản phẩm dệt và lông thú

S96200

3

Lắp đặt hệ thống xây dựng khác

F43290

4

Đại lý, môi giới, đấu giá

G4610

5

Bán buôn nông, lâm sản nguyên liệu (trừ gỗ, tre,
nứa); và động vật sống

Ngô Thị Bích Thảo
Nghiệp
Lớp: DH QTKD8A4

G4620


Báo Cáo T ốt
Trang 1


Trường Đại Học Kinh Tế Kĩ Thuật Công Nghiệp
Doanh

Khoa Quản Trị Kinh

6

Bán buôn thực phẩm

G4632

7

Bán buôn đồ uống

G4633

8

Bán buôn sản phẩm thuốc lá, thuốc lào

G46340

9

Bán buôn vải, hàng may sẵn, giày dép


G4641

10

Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình

G4649

11

Vận tải hành khách đường bộ khác

H4932

12

Vận tải hàng hóa bằng đường bộ

H4933

13

Nhà hàng và các dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động

I5610

14

15


Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác
chưa được phân vào đâu
Bán lẻ hàng hóa khác mới trong các cửa hàng chuyên
doanh

M7490

G4773
A0118

16

Trồng rau, đậu các loại và trồng hoa, cây cảnh

17

Chăn nuôi gia cầm

A0146

18

Chăn nuôi khác

A01490

19

Tổ chức giới thiệu và xúc tiến thương mại


N82300

20
21

(Chính)

Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại
chưa được phân vào đâu
Sản xuất thực phẩm khác chưa được phân vào đâu

Ngô Thị Bích Thảo
Nghiệp
Lớp: DH QTKD8A4

N82990
C10790

Báo Cáo T ốt
Trang 2


Trường Đại Học Kinh Tế Kĩ Thuật Công Nghiệp
Doanh

Khoa Quản Trị Kinh

22


Sản xuất rượu vang

C11020

23

Sản xuất đồ uống không cồn, nước khoáng

C1104

24

Dịch vụ hỗ trợ liên quan đến quảng bá và tổ chức tua
du lịch

N79200

25

Vệ sinh chung nhà cửa

N81210

26

Vệ sinh nhà cửa và các công trình khác

N81290

3. Lịch sử hình thành và phát triển Doanh nghiệp

- Từ năm 2006 tới 2010: Có đủ số vốn và tư cách pháp nhân theo quy
định của pháp luật thì Công ty cổ phần Đoàn Gia được thành lập với quyết
định thành lập ngày 04/10/2006. Doanh nghiệp kinh doanh mang tính chất
hộ gia đình, hoạt động kinh doanh docác thành viên trong gia đình quản lý.
Trong giai đoạn này quy mô của doanh nghiệp còn rất nhỏ, hoạt động kinh
doanh chủ yếu là dịch vụ ăn uống.
- Năm 2015 đến nay: Sau 9 năm tham gia hoạt động kinh doanh, kể từ
khi có giấy phép kinh doanh chính thức doanh nghiệp hoạt động khá hiệu
quả lượng vốn chủ sở hữu tăng và xuất phát từ nhu cầu thị trường tiêu dùng
doanh nghiệp đã quyết định đầu tư mở rộng sang một số lĩnh vực kinh doanh
khác. Trong đó, đầu tư cho mở trang trại kinh doanh hàng thực phẩm sạch
chiếm tỷ trọng lớn trong tổng vốn đầu tư. Và từ năm 2003 đến nay, hoạt
động chủ yếu của doanh nghiệp là gia công hàng may mặc xuất khẩu.
Ngô Thị Bích Thảo
Nghiệp
Lớp: DH QTKD8A4

Báo Cáo T ốt
Trang 3


Trường Đại Học Kinh Tế Kĩ Thuật Công Nghiệp
Doanh

Khoa Quản Trị Kinh

4. Cơ cấu tổ chức và chức năng nhiệm vụ của từng bộ phận

4.1.Cơ cấu tổ chức
Về bộ máy tổ chức, quản lý của Công ty cổ phần Đoàn Gia: quy mô quản lý

gọn nhẹ, sắp xếp phù hợp, phát huy được khả năng của các thành viên trong
công ty.

Ngô Thị Bích Thảo
Nghiệp
Lớp: DH QTKD8A4

Báo Cáo T ốt
Trang 4


Trường Đại Học Kinh Tế Kĩ Thuật Công Nghiệp
Doanh

Khoa Quản Trị Kinh

BAN GIÁM ĐỐC

GIÁM ĐỐC

PHÒNG
TỔ
CHỨC
HÀNH
CHÍNH

PHÒNG
TÀI
CHÍNH
KẾ

TOÁN

PHÒN
G KINH
DOAN
H

PHÒNG
KẾ
HOẠCH

PHÒN
G KỸ
THUẬT

CÁC CỬA HÀNG CỦA CÔNG TY

Sơ đồ 1.1: Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý của công t

4.2.Chức năng, quyền hạn của từng bộ phận
4.2.1. Ban Giám đốc
Ban giám đốc gồm có Giám đốc và Phó Giám đốc. Trong đó Giám
đốc là người đại diện trước pháp luật của Công ty, chịu trách nhiệm về mọi
Ngô Thị Bích Thảo
Nghiệp
Lớp: DH QTKD8A4

Báo Cáo T ốt
CÁC CỬA HÀNG CỦA
CÔNG TY


Trang 5


Trường Đại Học Kinh Tế Kĩ Thuật Công Nghiệp
Doanh

Khoa Quản Trị Kinh

mặt, thay mặt cho Công ty trong các giao dịch thương mại, là người có
quyền điều hành cao nhất trong Công ty. Ban Giám đốc Công ty có các
quyền và nhiệm vụ sau:
- Tiếp nhận vốn, sử dụng hiệu quả và phát triển vốn.
- Điều hành hoạt động sản xuất kinh doanh của Công ty, chịu trách
nhiệm về kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của Công ty.
- Có quyền bổ nhiệm, miễn nhiệm, khen thưởng toàn bộ cán bộ công
nhân viên trong Công ty.
- Xây dựng phương án, tổ chức bộ máy quản lý, điều chỉnh và phát triển
bộ máy quản lý của Công ty.
- Thực hiện nghĩa vụ nộp thuế và các khoản phải nộp khác theo quy
định của Nhà nước, phân phối lợi nhuận sau thuế
- Chịu sự kiểm tra, giám sát của các cơ quan Nhà nước có thẩm quyền
đối với nhiệm vụ sản xuất kinh doanh của Công ty.

4.2.2. Phòng Tổ chức hành chính
- Thực hiện công tác tổ chức cán bộ (đánh giá, đề bạt, bổ nhiệm, miễn
nhiệm, nâng lương…)
- Xây dựng đơn giá tiền lương, các nội quy, quy định, quy chế

Ngô Thị Bích Thảo

Nghiệp
Lớp: DH QTKD8A4

Báo Cáo T ốt
Trang 6


Trường Đại Học Kinh Tế Kĩ Thuật Công Nghiệp
Doanh

Khoa Quản Trị Kinh

- Giải quyết các chế độ chính sách cho người lao động
- Công tác kỷ luật, thi đua khen thưởng
- Công tác hành chính văn thư, lưu trữ tài liệu
- Các công tác khác theo sự phân công lao động của lãnh đạo

4.2.3. Phòng Kinh doanh
- Triển khai các kế hoạch kinh doanh như: tiếp thị, xúc tiến thương mại
và bán hàng theo kế hoạch của Công ty
- Tham mưu cho Ban giám đốc xây dựng các kế hoạch kinh doanh
thông qua các hoạt động điều tra thị trường
- Báo cáo hoạt động kinh doanh và đệ trình kế hoạch kinh doanh cho
Hội đồng thành viên và Ban giám đốc Công ty hàng kỳ, hàng tháng
- Phối hợp với phòng kỹ thuật để tiếp thu và giải quyết khiếu nại về
khâu chất lượng của sản phẩm

4.2.4. Phòng Tài chính kế toán
- Kiểm soát hoạt động chi tiêu tài chính của Ban giám đốc công ty căn
cứ trên các quy định, quy chế, định mức chi tiêu của công ty và dự án của

công ty đã được Hội đồng thành viên thông qua
Ngô Thị Bích Thảo
Nghiệp
Lớp: DH QTKD8A4

Báo Cáo T ốt
Trang 7


Trường Đại Học Kinh Tế Kĩ Thuật Công Nghiệp
Doanh

Khoa Quản Trị Kinh

- Tổ chức ghi chép sổ sách, báo cáo kế hoạch theo quy định của pháp
luật và quy chế Công ty
- Tham mưu trong kế hoạch lập kế hoạch tài chính năm
- Báo cáo về hoạt động chi tiêu tài chính và quyết toán thuế hàng năm
theo yêu cầu của cơ quan Nhà nước
- Báo cáo về hoạt động chi tiêu tài chính và hiệu quả hoạt động sản xuất
kinh doanh cho Hội đồng thành viên và Ban Giám đốc công ty theo định kỳ
hoặc bất cứ khi nào yêu cầu
4.2.5. Phòng Kế hoạch
- Phòng kế hoạch có chức năng tham mưu, giúp việc cho Ban Giám đốc
trong việc quản lý, điều hành công việc thuộc lĩnh vực kế hoạch, kinh doanh,
tiếp thị quảng cáo và ứng dụng công nghệ thông tin
- Nghiên cứu, xây dựng chiến lược kinh doanh dài hạn, trung hạn, ngắn hạn,
kế hoạch hoạt động và kế hoạch kinh doanh hàng năm, hàng quý của Công
ty
- Tổng hợp, phân tích và lập báo cáo tình hình hoạt động và tình hình kinh

doanh tháng, quý, cả năm
- Thu thập, phân tích, tổng hợp thông tin thị trường, xây dựng và triển khai
thực hiện kế hoạch tiếp thị quảng cáo của Công ty
1.1.1.1.1.
Ngô Thị Bích Thảo
Nghiệp
Lớp: DH QTKD8A4

Báo Cáo T ốt
Trang 8


Trường Đại Học Kinh Tế Kĩ Thuật Công Nghiệp
Doanh

Khoa Quản Trị Kinh

4.2.6. Phòng Kỹ thuật
- Đảm bảo chất lượng sản phẩm đến tay người tiêu dùng và chế độ bảo
dưỡng sản phẩm
- Tổ chức kiểm tra các thông tin về thiết bị khi nhập khẩu, đủ tiêu chuẩn để
đảm bảo chất lượng sản phẩm.

5. Kết quả hoạt động của doanh nghiệp trong 3 năm gần nhất
Bảng 1.2: Tình hình kinh doanh của Công ty năm 2014, 2015 và 2016
ĐVT: Đồng

Chênh lệch
Chỉ tiêu


2015/2014

2016/2015

+/-

%

1.Tài sản ngắn hạn

2,249,852,085

13.46

2.Tài sản dài hạn

1,137,392,509

19.12

3.Nguồn vốn

3,387,244,594

14.95

5,834,116,575

17.75


1. Doanh thu bán
hàng và CCDV
Ngô Thị Bích Thảo
Nghiệp
Lớp: DH QTKD8A4

+/-

%

2,949,653,82

15.56

1
838,019,448

11.83

3,787,673,27

14.54

0
1,739,994,66

4.50

5
Báo Cáo T ốt


Trang 9


Trường Đại Học Kinh Tế Kĩ Thuật Công Nghiệp
Doanh

2. Các khoản giảm
trừ doanh thu

519,074,177

227.29

5,315,042,398

16.28

4,009,743,838

15.16

627,454,710

2.06

1,305,298,559

21.09


944,315,198

12.60

84,902,125

23.09

122,213,017

27.01

266,335,244

75.22

73,802,392

11.90

96,337,040

57.98

111,683,751

42.55

609,051,853


37.65

411,583,710

18.48

95,755,900

4.28

419,368,977

17.98

412,673,772

17.27

162,431,812

5.80

3. Doanh thu thuần
về bán hàng và
CCDV
4. Giá vốn hàng
bán

Khoa Quản Trị Kinh


168,224,757

22.51

1,571,769,90

4.14

7

5. Lợi nhuận gộp
về bán hàng và
cung cấp dịch vụ
6. Doanh thu hoạt
động tài chính
7. Chi phí tài chính
Trong đó: Chi phí
lãi vay
8. Chi phí bán
hàng
9. Chi phí quản lý
doanh nghiệp
10. Lợi nhuận
thuần từ hoạt động
kinh
Ngô Thị Bích Thảo
Nghiệp
Lớp: DH QTKD8A4

Báo Cáo T ốt

Trang 10


Trường Đại Học Kinh Tế Kĩ Thuật Công Nghiệp
Doanh

Khoa Quản Trị Kinh

doanh
11. Thu nhập khác

12. Chi phí khác
13. Lợi nhuận khác

(31.9

(19,959,572)

(11.97)

(46,956,226)

789,575

0.82

(47,274,253)

(20,749,148)


(29.59)

318,027

0.64

391,924,625

15.94

162,749,839

5.71

98,000,931

24.56

(72,259,593)

358,959,967

17.26

137,606,080

9)
(48.5
3)


14. Tổng Lợi
nhuận kế toán
trước thuế
15. Chi phí thuế
TNDN hiện hành
16. Lợi nhuận sau
thuế TNDN

(14.5
4)
5.64

Nguồn: Phòng tài chính kế
toán

Qua bảng phân tích ta thấy: Công ty luôn làm ăn có lãi qua các năm và luôn
bổ sung, phát triển nguồn vốn hoạt động. Công ty cũng không quên đầu tư,
đổi mới các trang thiết bị phục vụ cho quá trình kinh doanh.
Tỷ suất lợi nhuận trước thuế trên doanh thu đã giảm từ 7.53% (năm
2014) xuống 7.51% (năm 2015),và tăng năm 2016 là 7.62 %
Ngô Thị Bích Thảo
Nghiệp
Lớp: DH QTKD8A4

Báo Cáo T ốt
Trang 11


Trường Đại Học Kinh Tế Kĩ Thuật Công Nghiệp
Doanh


Khoa Quản Trị Kinh

Tỷ suất lợi nhuận trước thuế trên vốn kinh doanh đã tăng từ 10.85%
(năm 2014 lên 10.95% (năm 2015) và giảm năm 2016là 10.1%
Tỷ suất lợi nhuận trước thuế trên tài sản cố định tăng từ 65.66% (năm
2014) lên 66.42% (năm 2015) và giảm 74.51 % năm 2016
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ năm 2015 so với năm 2014
tăng thêm 5,834,116,575 đồng, tương ứng với tỷ lệ tăng là 17.75%, doanh
thu năm 2016 so với năm 2015 tăng thêm 1,571,769,907 đồng, tương ứng
với tỷ lệ tăng 4.14%. Có được kết quả đó là do Công ty đã thúc đẩy tiêu thụ,
bán được thêm nhiều hàng hóa. Cụ thể: giá vốn hàng bán năm 2015 tăng so
với năm 2014 là 4,009,743,838 đồng với tỷ lệ tăng là 15.16 %, giá vốn hàng
bán năm 2017 so với năm 2015 tăng thêm 627,454,710 đồng với tỷ lệ tăng là
2.06 %. Điều này chứng tỏ uy tín của Công ty ngày càng được khẳng định,
các mặt hàng Công ty bán ra được người tiêu dùng đón nhận theo chiều
hướng tích cực.
Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh năm 2015 tăng so với năm
2014 5,315,042,398 đồng tương ứng với tỷ lệ tăng là 17.27%. Năm 2016 lợi
nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh tăng so với năm 2016 là 162,431,812
đồng với tỷ lệ tăng là 5.8% chứng tỏ Công ty đang làm ăn có lãi và ngày
càng phát triển, nguyên nhân là do tốc độ tăng trưởng doanh thu lớn hơn tốc
độ tăng của chi phí nên lợi nhuận tăng. Điều này chứng tỏ tình hình SXKD
của công ty trong 3 năm (2014 - 2016) có nhiều chuyển biến tốt đẹp. Công
ty đã thực hiện tốt chiến lược kinh doanh, tạo được uy tín với khách hàng.
Công ty đang ngày càng khẳng định đẳng cấp thương hiệu, chiếm lĩnh
Ngô Thị Bích Thảo
Nghiệp
Lớp: DH QTKD8A4


Báo Cáo T ốt
Trang 12


Trường Đại Học Kinh Tế Kĩ Thuật Công Nghiệp
Doanh

Khoa Quản Trị Kinh

thị trường với các dòng sản phẩm chất lượng cao, mẫu mã đẹp.

CHƯƠNG 2: MÔ TẢ THỰC TRẠNG VỀ QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH
CỦA DOANH NGHIỆP
2.1Quy mô, cơ cấu vốn
Để đánh giá một cách cơ bản tình hình tài chính của doanh nghiệp,
thông tin kế toán trong nội bộ đánh giá doanh nghiệp như là một nguồn
Ngô Thị Bích Thảo
Nghiệp
Lớp: DH QTKD8A4

Báo Cáo T ốt
Trang 13


Trường Đại Học Kinh Tế Kĩ Thuật Công Nghiệp
Doanh

Khoa Quản Trị Kinh

thông tin quan trọng nhất. Thông tin kế toán được phản ánh một cách khá

đầy đủ trong các báo cáo tài chính của doanh nghiệp. Phân tích tài chính
được thực hiện trên cơ sở các báo cáo tài chính – được hình thành thông qua
việc xử lý các báo cáo kế toán chủ yếu: đó là bản báo cáo tài chính và báo
cáo kết quả sản xuất kinh doanh.
Bản cân đối kế toán: phản ánh tổng quát tình hình tài chính của một doanh
nghiệp tại một thời điểm nhất định. Kết cấu cơ bản của bảng cân đối kế toán
như sau.


Phần tài sản, bao gồm:

Tài sản ngắn hạn: Tiền, đầu tư tài chính ngắn hạn, các khoản phải thu

ngắn hạn, các khoản tạm ứng và trả trước, hàng tồn kho.


Tài sản dài hạn: Tài sản cố định, đầu tư tài chính dài hạn, các khoản

phải thu dài hạn, bất động sản đầu tư, tài sản dài hạn khác.
-

Phần nguồn vốn: Phản ánh toàn bộ nguồn vốn hình thành nên tài

sản của doanh nghiệp. Bao gồm:


Nợ phải trả: Nợ ngắn hạn và nợ dài hạn.




Vốn chủ sở hữu: Nguồn vốn kinh doanh, các quỹ và lợi nhuận chưa

phân phối.
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh: phản ánh kết quả hoạt động kinh
doanh của doanh nghiệp trong một khoảng thời gian nhất đánh. Những
khoản mục chủ yếu được phản ánh trên báo cáo kết quả kinh doanh: Doanh
Ngô Thị Bích Thảo
Nghiệp
Lớp: DH QTKD8A4

Báo Cáo T ốt
Trang 14


Trường Đại Học Kinh Tế Kĩ Thuật Công Nghiệp
Doanh

Khoa Quản Trị Kinh

thu bán hàng và cung cấp dịch vụ, giá vốn hàng bán, chi phí bán hàng, chi
phí quản lý doanh nghiệp, doanh thu tài chính, lợi nhuận từ hoạt động kinh
doanh, lợi nhuận khác, lợi nhuận trước thuế, thuế thu nhập doanh nghiệp, lợi
nhuận sau thuế.

2.1.1

Báo cáo tái chính

2.1.1.1


Tài sản

Bảng: Khái quát về tài sản ( Nguồn: Phòng tài chính kế toán )
Chênh lệch 2015/2014

Chênh lệch 2016/2015

Chỉ tiêu
A. TÀI SẢN
NGẮN HẠN

+/-

%

+/-

%

2,249,852,085

13.46

2,949,653,821

15.56

(751,573,296)

(17.33)


2,428,652,238

67.75

(2,072,206,319)

(100.00)

-

-

(558,764,296)

(24.68)

1,599,652,595

93.80

1,188,962,856

83.23

854,645,368

32.65

I. Tiền và các

khoản tương
đương tiền
1. Tiền
2. Các khoản
tương đương tiền
II. Đầu tư tài
chính ngắn hạn
Ngô Thị Bích Thảo
Nghiệp
Lớp: DH QTKD8A4

Báo Cáo T ốt
Trang 15


Trường Đại Học Kinh Tế Kĩ Thuật Công Nghiệp
Doanh

Khoa Quản Trị Kinh

III. Các khoản
phải thu ngắn

710,612,845

14.73

1,105,926,910

19.98


557,579,407

14.23

336,522,838

7.52

(53,959,018)

(13.49)

156,767,885

45.30

150,499,393

41.08

104,314,933

20.18

95,612,220

25.11

368,807,259


77.41

(39,119,158)

16.09

139,513,995

(49.44)

695,463,433

15.21

(714,291,142)

(13.56)

679,698,410

14.61

(715,001,515)

(13.41)

80,118.82 63,868,815,479

(99.90)


hạn
1. Phải thu ngắn
hạn khách hàng
2. Trả trước cho
người bán ngắn
hạn
3. Phải thu về
cho vay hạn khác
4. Phải thu ngắn
hạn khác
5. Dự phòng
phải thu ngắn
hạn khó đòi
IV. Hàng tồn
kho
1. Hàng tồn kho
2. Dự phòng
giảm giá hàng
tồn kho
V. TS ngắn hạn
Ngô Thị Bích Thảo
Nghiệp
Lớp: DH QTKD8A4

(63,852,340,082
)
406,386,247

26.25


(725,279,553)

(37.11)

Báo Cáo T ốt
Trang 16


Trường Đại Học Kinh Tế Kĩ Thuật Công Nghiệp
Doanh

Khoa Quản Trị Kinh

khác
1. Chi phí trả
trước ngắn hạn
2. Thuế GTGT
được khấu trừ

236,726,955

39.93

(128,784,435)

(15.53)

184,556,961


20.03

(700,820,906)

(63.35)

(14,897,668)

(44.15)

104,325,787

553.57

1,137,392,509

19.12

838,019,448

11.83

30,542,676

9.60

32,327,336

9.27


0

0.00

0

0.00

32,021,021

24.99

32,177,336

20.09

(8,295.82

(4,346,053,966

(101.25

)

)

)

3. Thuế và các
khoản phải thu

Nhà nước
B. TÀI SẢN
DÀI HẠN
I. Các khoản
phải thu dài
hạn
1. Phải thu dài
hạn khách hàng
2. Phải thu dài
hạn khác
3. Dự phòng
phải thu dài hạn

4,344,725,620

khó đòi
II. TS cố định

991,806,625

30.05

297,630,055

6.93

1. TS cố định

973,399,778


32.47

159,896,469

4.03

Ngô Thị Bích Thảo
Nghiệp
Lớp: DH QTKD8A4

Báo Cáo T ốt
Trang 17


Trường Đại Học Kinh Tế Kĩ Thuật Công Nghiệp
Doanh

Khoa Quản Trị Kinh

hữu hình
- Nguyên giá
- Giá trị hao
mòn lũy kế (*)

1,584,539,423

29.60

994,954,922


14.34

(611,139,646)

25.96

(835,058,453)

28.16

996,562

134.59

726,713

41.84

1,441,655

150.34

1,045,905

43.57

(445,093)

203.70


(319,193)

48.10

17,310,284

5.74

137,106,874

42.96

80,957,545

15.29

210,882,851

34.55

(63,647,261)

27.97

(73,775,978)

25.33

155,333,692


28.91

(571,594,942)

(82.53)

-

-

838,013

6.25

141,933,566

26.42

327,567,046

48.23

2. Tài sản cố
định thuê tài
chính
- Nguyên giá
- Giá trị hao
mòn lũy kế (*)
3. TS cố định vô
hình

- Nguyên giá
- Giá trị hao
mòn lũy kế (*)
III. Tài sản dở
dang dài hạn
1. Chi phí sản
xuất kinh doanh
dài hạn
2. Chi phí xây
dựng cơ bản dở
Ngô Thị Bích Thảo
Nghiệp
Lớp: DH QTKD8A4

Báo Cáo T ốt
Trang 18


Trường Đại Học Kinh Tế Kĩ Thuật Công Nghiệp
Doanh

Khoa Quản Trị Kinh

dang
IV. Đầu tư tài
chính dài hạn
1. Đầu tư vào
công ty con

(81,610,852)


(10.08)

98,421,812

13.52

20,355,829

8.11

18,365,249

6.77

(92,939,466)

(12.81)

124,153,021

19.62

(9,027,215)

5.40

(44,880,498)

25.47


41,420,370

4.21

81,135,187

7.91

289,728,107

55.84

208,849,284

25.83

84,862,708

64.38

(127,714,097)

(58.94)

3,387,244,594

14.95

3,787,673,270


14.54

2. Đầu tư góp
vốn vào đơn vị
khác
3. Dự phòng đầu
tư tài chính dài
hạn
V. Tài sản dài
hạn khác
1. Chi phí trả
trước dài hạn
2. Tài sản thuế
thu nhập hoãn lại
TỔNG CỘNG
TÀI SẢN

 Nhận xét:
Ngô Thị Bích Thảo
Nghiệp
Lớp: DH QTKD8A4

Báo Cáo T ốt
Trang 19


Trường Đại Học Kinh Tế Kĩ Thuật Công Nghiệp
Doanh


Khoa Quản Trị Kinh

 Vào năm 2015, tổng tài sản của công ty tăng 3,387,244,594 đồng so
với năm 2014 tương đương tăng 14.95%. Năm 2016, tổng tài sản của công
ty tăng 3,787,673,270 đồng so với năm 2015 tương đương tăng 14.54%.
Điều này cho thấy qui mô hoạt động của công ty vẫn đang tăng dần theo
các năm. Nguyên nhân dẫn đến tình hình này là: tài sản lưu động và đầu tư
ngắn hạn tăng, các khoản tương đương tiền tăng, đầu tư tài chính ngắn hạn
tăng do khách hàng trả tiền trước cho công ty nên công ty đẩy mạnh sản
xuất. Qua đó cho thấy công ty không bị chiếm dụng vốn
 Tài sản cố định năm 2015 so với năm 2014 tăng 991,806,625 đồng,
tương đương tăng 30.5%. Tài sản cố định năm 2016 so với năm 2015 tăng
297,630,055 đồng, tương đương tăng 6.93 %, nguyên nhân là do hao mòn
lũy kế giảm, tài sản cố định trong kì tăng
- Hao mòn lũy kế TS cố định hữu hình: năm 2015 giảm (611,139,646)
đồng, tương đương giảm 25.96% và tài sản cố định trong kì tăng
973,399,778 đồng. Năm 2016 giảm (835,058,453 đồng tương đương
giảm 28.16% và tài sản cố định trong kì tăng 159,896,469 đồng.
- Hao mòn lũy kế tài sản cố định thuê tài chính: năm 2015 giảm
(445,093) đồng, tương đương giảm 203.7% và tài sản cố định trong kì
tăng 996,562

đồng.. Năm 2016 giảm (319,193) đồng tương đương

giảm 48.10 % và tài sản cố định trong kì tăng 726,713 đồng.
- Hao mòn lũy kế tài sản cố định vô hình: năm 2015 giảm (63,647,261)
đồng, tương đương giảm 27.97 % và tài sản cố định trong kì tăng

Ngô Thị Bích Thảo
Nghiệp

Lớp: DH QTKD8A4

Báo Cáo T ốt
Trang 20


Trường Đại Học Kinh Tế Kĩ Thuật Công Nghiệp
Doanh

Khoa Quản Trị Kinh

17,310,284 đồng. Năm 2016 giảm (73,775,978) đồng tương đương
giảm 25.33 % và tài sản cố định trong kì tăng 137,106,874 đồng.
- Ta có hệ số hao mòn tài sản cố định của công ty CP Đoàn Gia qua 3
năm 2014, 2015, 2016 như sau:

Giá trị hao mòn
Hao mòn

=

Nguyên

giá

TSCĐ
1. Tài sản cố định hữu hình:
Năm 2016 = (0.44)
Năm 2015= (0.43)
Năm 2014= (0.48)

2. Tài sản cố định vô hình:
Năm 2016 = (0.23)
Năm 2015= (0.28)
Năm 2014= (0.29)
3. Tài sản cố định thuê tài chính:
Năm 2016 = (0.43)
Ngô Thị Bích Thảo
Nghiệp
Lớp: DH QTKD8A4

Báo Cáo T ốt
Trang 21


Trường Đại Học Kinh Tế Kĩ Thuật Công Nghiệp
Doanh

Khoa Quản Trị Kinh

Năm 2015= (0.48)
Năm 2014= (0.44)
Ta thấy hệ số hao mòn tài sản của công ty giảm, cho thấy tình hình sử dụng
TSCĐ tại doanh nghiệp :
Chênh lệch
Chỉ tiêu
2015/2014

2016/2015

1.Giá trị TSCĐ


991,806,625

297,630,055

2.VCSH

924,466,995

1,265,789,511

3.Tổng TS

3,387,244,594

3,787,673,270

4.Tỷ suất đầu tư (1/3)

0.29

0.08

5.Tỷ suất tài trợ TSCĐ (2/1)

0.93

4.25

Qua bảng số liệu trên ta thấy tỷ suất đầu tư tăng ít so với tỉ suất tài trợ

TSCĐ. Như vậy sự thay đỏi tài sản cố định và đầu tư tài chính làm giảm đi
nguồn vốn vào hoạt động kinh doanh tại doanh nghiệp. Mặc dù tỷ suất đầu
tư tăng ít so với tỷ suất tai chợ cho thấy doanh nghiệp đang trong giai đoạn
ổn định về tình hình hoạt động sản xuất kinh doanh.

2.1.1.2
Ngô Thị Bích Thảo
Nghiệp
Lớp: DH QTKD8A4

Nguồn vốn
Báo Cáo T ốt
Trang 22


Trường Đại Học Kinh Tế Kĩ Thuật Công Nghiệp
Doanh

Chênh lệch 2015/2014

Khoa Quản Trị Kinh

Chênh lệch 2016/2015

Chỉ tiêu
+/C. NỢ PHẢI TRẢ

I. Nợ ngắn hạn
1. Phải trả người bán
ngắn hạn

2. Người mua trả tiền
trước ngắn hạn

2,462,777,59
9
2,270,598,23
9

%
18.38

17.88

+/-

%

2,521,883,75
8
2,462,101,36
5

15.90

16.45

(203,801,959)

(6.75)


942,315,311

33.47

(50,709,740)

(14.60)

285,588,868

96.28

67,632,353

26.96

24,007,100

7.54

(31,965,610)

(4.40)

132,630,762

19.11

173,290,891


50.16

84,188,254

16.23

(2,839,683)

(18.02)

6,044,154

46.79

530,296,343

55.14

(249,918,323)

(16.75)

3. Thuế và các khoản
phải nộp Nhà
nước
4. Phải trả người lao
động
5. Chi phí phải trả
ngắn hạn
6. Phải trả theo tiến

độ kế hoạch hợp
đồng
7. Doanh thu chưa
thực hiện ngắn hạn
Ngô Thị Bích Thảo
Nghiệp
Lớp: DH QTKD8A4

Báo Cáo T ốt
Trang 23


Trường Đại Học Kinh Tế Kĩ Thuật Công Nghiệp
Doanh

8. Phải trả ngắn hạn
khác
9. Vay và nợ thuê tài
chính ngắn hạn
10. Dự phòng phải
trả ngắn hạn
11. Quỹ khen thưởng,
phúc lợi
II. Nợ dài hạn
1. Người mua trả tiền
trước dài hạn
2. Doanh thu chưa
thực hiện dài hạn
4. Vay và nợ thuê tài
chính dài hạn

6. Dự phòng phải trả
dài hạn
D. VỐN CHỦ SỞ
HỮU
I. Vốn chủ sở hữu
1. Vốn góp CSH
Ngô Thị Bích Thảo
Nghiệp
Lớp: DH QTKD8A4

(45,421,710)
1,468,912,79
1

(13.06)

21.85

Khoa Quản Trị Kinh

221,342,673
1,015,341,22
7

73.22

12.40

(7,699,485)


(31.23)

(9,218,344)

(54.38)

99,904,047

47.75

9,779,681

3.16

465,179,360

108.04

59,782,392

6.67

(230,129)

(0.42)

22,203

0.04


10,448,249

42.60

(22,671,422)

(64.82)

471,936,134

331.37

118,343,019

19.26

(1,009,022)

(13.25)

(994,427)

(15.06)

924,466,995

9.99

1,265,789,511


12.43

924,466,995

9.99

1,265,789,511

12.43

3,631,339,80

1,055.6

0

9

618,950,440

15.57

Báo Cáo T ốt
Trang 24


Trường Đại Học Kinh Tế Kĩ Thuật Công Nghiệp
Doanh

- Cổ phiếu cổ đông

có quyền biểu quyết
2. Thặng dư vốn cổ
phần
4. Cổ phiếu quỹ
5. Chênh lệch tỉ giá
hối đoái
6. Quỹ đầu tư phát
triển
7. Quỹ khác thuộc
vốn chủ sở hữu
8. Lợi nhuận sau thuế
chưa phân phối

Khoa Quản Trị Kinh

535,550,400

15.57

618,950,440

15.57

0

0.00

0

0.00


1,647,520

(200.00)

(1,647,520)

(200.00)

(6,047,348)

(48.01)

(673,857)

(10.29)

(363,491)

(0.46)

47,853,284

60.55

24,697

0.03

(590)


(0.00)

126,401,111

2.96

219,785,113

5.00

(87,722,984)

(2.79)

31,927,737

1.05

214,124,094

18.96

187,657,377

13.97

266,833,930

20.00


321,644,736

20.09

0

0.00

0

0.00

Lợi nhuận sau thuế
chưa phân phối đến
cuối năm trước
Lợi nhuận sau thuế
chưa phân phối năm
nay
9. Lợi ích cổ đông
không kiểm soát
II. Nguồn kinh phí
Ngô Thị Bích Thảo
Nghiệp
Lớp: DH QTKD8A4

Báo Cáo T ốt
Trang 25



×