BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ - VIỆT NAM
GIỚI THIỆU NĂNG LỰC
CHIẾN LƯỢC TĂNG TRƯỞNG XANH VIỆT NAM
CON ĐƯỜNG ĐỂ THỰC HIỆN ĐÓNG GÓP QUỐC GIA
TỰ QUYẾT ĐỊNH VÀ CHƯƠNG TRÌNH NGHỊ SỰ 2030 VÌ
SỰ PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG
Ts. PHẠM HOÀNG MAI, Vụ trưởng
Vụ Khoa học, Giáo dục, Tài nguyên và Môi trường
Hanoi, 11 October 2016
Hà Nội, 12 tháng 01 năm 2017
NỘI DUNG CHÍNH
1. Chiến lược quốc gia về Tăng trưởng Xanh và mối
liên hệ với NDC và SDG 2030
§ Chiến lược và Kế hoạch hành động quốc gia
(KHHĐ) về Tăng trưởng Xanh (TTX);
§ Đóng góp do quốc gia tự quyết định (NDC) của
Việt Nam;
§ Chương trình Nghị sự 2030 vì sự PTBV của Việt
Nam (dự thảo 11/2016).
2. Thực hiện Chiến lược và KHHĐ TTX;
3. Kết luận và Kiến nghị.
CHIẾN LƯỢC TĂNG TRƯỞNG XANH VIỆT NAM
Chiến lược quốc gia về TTX
thúc đẩy quá trình tái cơ cấu
và hoàn thiện thể chế kinh tế
theo hướng sử dụng hiệu quả
các nguồn tài nguyên thiên
nhiên và nâng cao năng lực
cạnh tranh của nền kinh tế,
Chiến lược sẽ tiếp tục đóng
góp cho các hoạt động ứng
phó với BĐKH, giảm phát
thải KNK và giảm nghèo,
đảm bảo phát triển kinh tế
bền vững.
§
Nhiệm vụ chiến lược 1: Tăng trưởng
các bon thấp - Đến năm 2020, tự
nguyện giảm 8-10% cường độ phát
thải khí nhà kính so với năm 2010 và
25% cường độ phát thải khi có sự hỗ
trợ từ quốc tế;
Giảm 1-1,5% mức tiêu thụ năng
lượng/đơn vị GDP mỗi năm.
§
Nhiệm vụ chiến lược 2: Xanh hóa
sản xuất với mục tiêu khuyến khích
việc phát triển các ngành công nghiệp
và nông nghiệp xanh dựa trên cấu
trúc, công nghệ và thiết bị thân thiện
với môi trường;
§
Nhiệm vụ chiến lược 3: Xanh hóa lối
sống và thúc đẩy tiêu dùng bền vững.
NDC CỦA VIỆT NAM
Ngành
Năng
lượng
Nông
nghiệp
Chất thải
LULUCF*
Cách thức thực hiện
Tự thực hiện
Với sự hỗ trợ quốc tế
Tự thực hiện
Với sự hỗ trợ quốc tế
Tự thực hiện
Với sự hỗ trợ quốc tế
Tự thực hiện
Với sự hỗ trợ quốc tế
Mục tiêu giảm phát
thải tới 2030 (%)
-4,4
-9,8
5,8
41,8
-8,6
-42,1
+50,05
+145,7
Tổng ngân sách nếu tự thực hiện
Ngân sách
(Triệu USD)
1,894,3
5,317,4
885,43
12,093,54
311,7
2,596,2
131,98
1,127,98
3,223,41
Tổng ngân sách thực hiện nếu được quốc tế hỗ trợ (Triệu USD)
17,911,71
Tổng (Triệu USD)
21,135,12
Đến năm 2030, mức giảm phát thải KNK nếu tự thực hiện là 8% và sẽ tăng
lên 25% với sự hỗ trợ quốc tế
CÁC PHƯƠNG ÁN THỰC HIỆN THEO MACC/
MỤC TIÊU CHIẾN LƯỢC QUỐC GIA VỀ TTX
Tiềm năng giảm phát thải khí CO2 của các ngành/các phương án theo chi phí 2020
Chi phí giảm phát thải khí CO2 (USD/tấn CO2)
<=0
Ngành
Xây dựng
Vật liệu xây dựng
Xi măng
Dệt may
<=5
<=10
<=20
Số
Số
Số
Số
Lượng
Lượng
Lượng
lượng phát thải lượng Lượng phát lượng phát thải lượng phát thải
thải giảm
các
các
các
các
giảm
giảm
giảm
phương
phương (MtCO2) phương
phương
(MtCO2)
(MtCO2)
(MtCO2)
án
án
án
án
3
0,17
3
0,17
3
0,17
3
0,17
1
0,49
1
0,49
1
0,49
1
0,49
3
2,61
3
2,61
3
2,61
3
2,61
2
0,08
2
0,08
2
0,08
2
0,08
Hộ gia đình
8
14,80
9
16,22
9
16,22
9
16,22
Giấy và bột giấy
2
0,19
2
0,19
2
0,19
2
0,19
Sản xuất điện
0
0
1
15,49
3
17,96
9
61,23
Sắt, thép
2
0,09
3
0,22
3
0,22
3
0,22
Giao thông đường bộ
1
3,45
1
3,45
1
3,45
1
3,45
Tổng:
22
21,88
25
38,92
27
41,38
33
84,65
Cường độ phát thải được giảm khoảng 8-10% hàng năm đến 2020 và có thể gấp
đôi với sự hỗ trợ quốc tế
MỐI QUAN HỆ GIỮA NDC VÀ CÁC PHƯƠNG ÁN THỰC HIỆN
THEO MACC/MỤC TIÊU CỦA CHIẾN LƯỢC TTX
Tính tổng hợp chung, các hành động khí hậu trong NDC liên
quan tới ít nhất 154 trên tổng số 169 mục tiêu trong SDG.
Tiếp cận các mục tiêu PTBV thông qua
thực hiện Chiến lược quốc gia về TTX
Thực hiện KH hành động TTX
3 nhiệm vụ
CL TTX
Giảm phát thải khí
nhà kính
Xanh hóa sản xuất
Xanh hóa lối sống,
tiêu dùng bền vững
Phát triển thể chế, điều phối tổ
chức thực hiện
Nâng cao nhận thức, huy động sự
tham gia của tổ chức, cá nhân
Hoàn thiện thể chế chính sách:
Rà soát và điều chỉnh Chiến lược,
quy hoạch, kế hoạch;
Đấy mạnh tái cấu trúc kinh tế, thay
đổi mô hình tăng trưởng;
Đổi mới công nghệ, tái cấu trúc DN
Các chỉ tiêu
CL TTX
Chiến lược, Kế
hoạch Phát triển KTXH cả nước, ngành,
tỉnh, tp.
Huy động và sử dụng hiệu quả
nguồn lực tài chính và công nghệ
Kế hoạch hàng năm,Kế
hoạch hành động TTX
của ngành, tỉnh, tp.
Mục tiêu
SDs: 6,
7, 8, 9,
11, 12 và
13, 14,
15 và
các mục
tiêu liên
quan
khác
Chương trình, dự
án đầu tư công và
tư nhân
Kế hoạch hành động thực hiện SDGs của Việt Nam
(dự thảo 11/2016)
• Được xây dựng với sự tham gia rộng rãi của các cơ
quan, tổ chức, cộng đồng trong năm 2016;
• 17 mục tiêu chung và 115 mục tiêu cụ thể phù hợp với
điều kiện quốc gia;
• Phân công cơ quan chủ trì, cơ quan phối hợp;
• Việc triển khai thực hiện Chiến lược quốc gia về Tăng
trưởng Xanh thông qua các Kế hoạch hành động liên
quan đến 65 mục tiêu (57%).
KẾ HOẠCH HÀNH ĐỘNG QUỐC GIA VỀ TTX
12 nhóm hoạt động với 66 nhiệm vụ cụ thể để giải
quyết những vấn đề:
§ Sắp xếp thể chế;
§ Rà soát các Quy hoạch tổng thể;
§ Chuyển giao công nghệ;
§ Xúc tiến thương mại phát triển doanh nghiệp;
§ Thu xếp tài chính.
Kế hoạch hành động TTX của Việt Nam bao gồm 55%
các nhiệm vụ trong Kế hoạch hành động thực hiện NDC
và 100% đóng góp cho giảm nhẹ.
KẾ HOẠCH HÀNH ĐỘNG QUỐC GIA VỀ TTX
• Bộ KH&ĐT, Bộ Tài chính, NHNN, Bộ TN&MT, Bộ KH&CN
sẽ tập trung vào các khuôn khổ pháp lý và sắp xếp thể
chế, xúc tiến thương mại phát triển doanh nghiệp và thu
xếp tài chính;
• Bộ NN&PTNT, Bộ GTVT, Bộ Công Thương, Bộ Xây dựng
và các địa phương sẽ tập trung:
u Khuôn khổ pháp lý, sắp xếp thể chế, xúc tiến thương
mại phát triển doanh nghiệp và thu xếp tài chính;
u Kế hoạch hành động cấp ngành và cấp tỉnh để giảm
phát thải, bao gồm các kịch bản giảm phát thải và các
dự án ưu tiên.
PHƯƠNG PHÁP LUẬN CỦA KHHĐ
Các tài liệu về chính sách,
chiến lược, kế hoạch
MACC/Phân tích
Chi phí-cơ hội với
thích ứng
Thông tin các
bên liên quan
Thu thập dữ liệu
các tỉnh
Mục tiêu
Những lỗ hổng và thách thức
để thực hiện các mục tiêu
Những hành động được
khuyến nghị để đạt mục tiêu
Tham vấn
các bên liên quan
KHHĐ TTX cấp tỉnh
Nguồn: Nguyễn Thị Diệu Trinh, et. al
PHƯƠNG PHÁP LUẬN CỦA KHHĐ
Phác thảo
chi tiết
KHHĐ
TTX
Xác nhận
dữ liệu và
tính toán
KNK
Nguồn: Nguyễn Thị Diệu Trinh, et. al
Rà soát các
mục tiêu phát
triển, chỉ số
và phân tích
SWOT
Đánh giá các
nguồn phát
thải KNK và
đề xuất danh
sách can
thiệp ưu tiên
TTX
Dự thảo
KHHĐ TTX
• Danh mục
các chương
trình/dự án
TTX
• Đánh giá
tác động
chính sách
và nhu cầu
tài chính
(sử dụng
MACC)
• Các mục
tiêu và chỉ
số TTX
Điều chỉnh
phân tích
MACC theo
phản hồi của
các bên liên
quan
Hoàn thiện
danh mục các
hoạt động TTX
và hành động
ưu tiên
13
Công bố KHHĐ TTX cấp tỉnh
Dữ liệu
thống
kê và
ngành
Rà soát và
tóm tắt
Hoàn thiện
KHHĐ TTX
Tham vấn các bên liên quan
Các văn
bản
chiến
lược và
kế
hoạch
(C-Q-K)
Phân tích MACC và dự
thảo KHHĐ TTX cấp tỉnh
Tham vấn Tổ công tác
Bắt đầu
Thu thập/Xử lý
dữ liệu
PHẦNI:ĐỊNHHƯỚNGTĂNGTRƯỞNGXANHĐẾNNĂM2020
1.1. Bối cảnh và yêu cầu đặt ra trong giai đoạn mới
1.2. Nhữngyêu cầu cấp thiết để nâng cao sức cạnh tranh,sử
dụng hiệu quả tài nguyên,thực hiện TTX,ứng phó BĐKH,đảm
bảo PTBV
SƠ ĐỒ THỰC HIỆN
1.3. Mục tiêu và định hướng trong Kế hoạch hành động tăng
trưởng xanh giai đoạn 2016- 2020
3.1. Nhóm nhiệm vụ,dự án tăng cường năng lực và thể chế
3.2. Nhóm nhiệm vụ,dự án nâng cao nhận thức
3.3. Nhóm nhiệm vụ,dự án về giảm phát thải khí nhà kính
3.4. Nhóm nhiệm vụ,dự án về xanh hóa sản xuất
3.5. Nhóm nhiệm vụ,dự án xanh hóa lối sống và thúc đẩy tiêu
dùng bền vững
PHẦN2:GIẢIPHÁPTHỰCHIỆNTĂNGTRƯỞNGXANHĐẾN
NĂM2020
PHẦN4:TỔCHỨCTHỰCHIỆN
2.1. Nhóm giải pháp về tăng cường năng lực và thể chế
2.2. Nhóm giải pháp về nâng cao nhận thức và tăng cường sự
tham gia
Chiến lược-Quy hoạch
tổng thể-Kế hoạch
PHẦN3:CHƯƠNGTRÌNHMỤCTIÊUVÀDỰÁNTRỌNGĐIỂM
LIÊNQUANĐẾNTĂNGTRƯỞNGXANH
2.3. Nhóm giải pháp về giảm cường độ phát thải khí nhà kính
2.4. Nhóm giải pháp về xanh hóa sản xuất
PHỤLỤC1:DANHMỤCCÁCCHƯƠNGTRÌNH,DỰÁN,KẾ
HOẠCHTHỰCHIỆN
PHỤLỤC2:ĐÁNHGIÁTHỰCTRẠNGPHÁTTRIỂNCỦATỈNH
THEOHƯỚNGTĂNGTRƯỞNGXANH
PHỤLỤC3:TIỀMNĂNGGIẢMPHÁTTHẢIKHÍNHÀKÍNH
2.5. Nhóm giải pháp về xanh hóa lối sống và thúc đẩy tiêu
dùng bền vững
Kế hoạch hành động TTX cấp tỉnh
Dữ liệu
ngành
Giao thông
Thủy sản &
Lâm nghiệp
Nguồn: Nguyễn Thị Diệu Trinh, et. al
Greening lifestyle and
sustainable consumption
Use of energy saving and efficiency in
industry (manufacturing, construction
materials, food processing…)
Check and adjust the C-Q-K towards
Green Growth (economic
restructuring)
Develop green and sustainability urbanwithstands climate change (urban
planning, waste management, waste
water; urban greenery; green building…)
2.50
2.00
2.00
1.50
Efficient and sustainable using of
Development of public transport, control
natural resources (resource & ecology the development of personal motorized
conservation…)
vehicles
Use of energy saving and efficiency in
buildings, hotels, restaurants…
Regional green economic development
(green industry, green agriculture,
environmental protection technology)
Development of clean energy sources,
renewable energy (wind, solar, biomass,
biogas, energy from waste…)
Developing sustainable infrastructure Sustainable consumption promoting and
(transport, energy, irrigation & water green lifestyle building (green label, ecoresources)
label; public expenditure towards green
economy…)
Cultivation technology innovation, good
practice in agriculture, forestry and
fisheries in order to reduce GHG
emissions
Sustainable enterprises
development
New Rural Development
Strongly develop IT and EGovernment
IPCC
2006 &
GPC
2015
2,500.00
UptakenbyForestry
2,000.00
2,000.00
DirectfromAquaculture
activities
1,500.00
1,500.00
DirectfromAgriculture
activities
1,000.00
DirectfromIndustrial
Processes
500.00
500.00
-
-
2010
(500.00)
2011
2012
2013
2014
2015
2020
1.00
0.54
0.50
0.00
2010
2015
2020
-0.01
1.00
Quátrìnhcôngnghiệp
0.50
Nănglượng
Kịchbảncơsở(BAU)
-0.50
(0.50)
-1.00
(1.00)
-1.50
(1.50)
DirectfromTransport
activities
Directfromnon-transport
fuelsused
(500.00)
Indirectfromelectricity
consumptions
(1,000.00)
Totalinboundemissions
Các nguồn phát thải KNK
(1,500.00)
Nôngnghiệp
KịchbảnTTX- Có hỗtrợ
Mục tiêu giảm phát thải KNK
2,500.00
1,000.00
1.50
1.15
KịchbảnTTX- Tựnguyện
Ma trận các hành động
TTX ưu tiên
(1,000.00)
Chất thải
Greening production
Use of energy saving and efficiency in
Transport (biofuels, converting modes of
transport)
Dự báo
KT-XH
Năng lượng &
Công nghiệp
2.50
Lâmnghiệp
Reducing GHG emissions intensity,
promote the use of clean energy,
renewable energy
Phátthải KNK(MtCO2)
Báo cáo hàng
năm/5 năm
Phân
tích
SWOT
ktCO2
Dữ liệu
kinh tế xã hội
Niên giám
thống kê
(1,500.00)
Phân tích MACC
TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN CHIẾN LƯỢC TTX
§ 6 Bộ bao gồm Bộ Tài chính, Ngân hàng Nhà nước, Bộ TN&MT,
Bộ NN&PTNT, Bộ GTVT, Bộ XD đã xây dựng KHHĐ TTX, các Bộ
khác đang trong quá trình hoàn thiện;
§ 15 tỉnh, thành phố đã thông qua KHHĐ TTX, 20 tỉnh & thành phố
khác đang trong giai đoạn xây dựng và hoàn thiện;
§ Cộng đồng doanh nghiệp tích cực tham gia vào thực hiện KHHĐ
TTX dưới sự điều phối của Phòng Thương mại và Công nghiệp
Việt Nam (VCCI) với các phương pháp tiếp cận thực hiện đa
dạng;
§ Những dự án theo KHHĐ TTX đã được thực hiện tại các tỉnh, Bộ
ngành;
§ Đã xuất hiện một số điển hình tốt để giới thiệu và nhân rộng.
KHHĐ TTX TẠI NINH THUẬN
2.50
2.50
Nội
dung
Lâm
nghiệp
Phát
thải
KNK
năm
2010
2.00
1.50
Phát
thải
KNK
(MtCO2)
1.00
1.00
0,54
0.50
0.00
2010
0,18
Cơ
sở
phát
thải
KNK
(2020)
MtCO2e
1,15
2015
2020
-‐0,01
0.50
-‐
Quá
trình
công
nghiệp
Áp
dụng
các
biện
pháp
giảm
thiểu
-‐
Tự
nguyện
0,61
Năng
lượng
Lượng
phát
thải
KNK
tự
MtCO2e
nguyện
giảm
đến
năm
2020
Mức
độ
giảm
so
sánh
với
phát
thải
cơ
bản
53%
Kịch
bản
cơ
sở
(BAU)
(0.50)
Kịch
bản
TTX
-‐
Tự
nguyện
-‐1.50
MtCO2e
1.50
1,15
-‐1.00
Khối
lượng
2.00
Nông
nghiệp
-‐0.50
Đơn
vị
(1.00)
(1.50)
Kịch
bản
TTX
-‐
Có
hỗ
trợ
11
%
Áp
dụng
các
biện
pháp
giảm
nhẹ
-‐
Có
sự
hỗ
trợ
17
Giảm
phát
thải
KNK
với
sự
M,tCO2e
hỗ
trợ
năm
2020
Mức
giảm
phát
thải
so
với
mức
phát
thải
cơ
bản
%
1,17
101%
16
NDC & CÁC PHƯƠNG ÁN THEO MACC TRONG NGÀNH NÔNG NGHIỆP
Ø Giảm 6,63 triệu tấn CO2 thông qua 6 phương án thực hiện
Ø Tiếp tục giảm 39,422 triệu tấn CO2 thông qua 9 phương án bổ sung với hỗ trợ quốc tế
PHÁT TRIỂN CÁC BON THẤP TRONG NGÀNH GTVT
Giảm phát thải lên tới
20% đến năm 2030
(tổng xấp xỉ 60 MtCO2)
1 Nâng cao hiệu quả vận tải thủy nội địa: tàu và phà
2 Vận chuyển hàng hóa trên biển: các tàu lớn
3 Chuyển phương thức vận chuyển hàng hóa từ đường
bộ sang đường biển
4 Xe gắn máy: chuyển qua xe điện
5 Chuyển phương thức vận chuyển hàng hóa từ đường
bộ sang đường sắt
6 Áp dụng tiêu chuẩn khí thải Euro VI cho phương tiện
cá nhân vào năm 2030
7 Chuyển đổi từ xe 2 bánh sang vận tải công cộng và từ
ô-tô cá nhân sang xe buýt
8 Chuyển từ xe buýt sử dụng xăng sang sử dụng CNG
9 Tăng cường việc sử dụng nhiên liệu sinh học
10 Chuyển phương thức vận chuyển từ đường bộ sang
đường sắt
11 Thêm 1 tuyến xe buýt nhanh tại Hà Nội và 2 tuyến tại
Tp.HCM
KHHĐ TTX CHO NGÀNH HÀNG KHÔNG DÂN DỤNG
0.4
0.38
0.36
Hiệu
quả
năng
lượng
(kg/RTK)
0.34
y
=
-‐0.0027x
+
0.3291
0.32
0.3
0.28
0.26
0.24
Fuel
Efficiency
(kg/RTK)
0.22
Linear
(Fuel
Efficiency
(kg/RTK))
0.2
2010
2011
2012
2013
2014
19
PHÁT TRIỂN CÁC BON THẤP TRONG NGÀNH SẢN XUẤT XI MĂNG
100.0
DraftMarginalAbatementCostCurveforthecementsectorinVietnam,2030- BATP-1000
80
93.85
90.0
6) Additional Pre-heater cyclone (TP6)
60
5) Adding a pre-calciner
to existing pre-heater kiln
40
80.0
75.93
-19%
70.0
MtCO2
60.0
59.02
-37%
50.0
MACinUSD/tCO2e
7) BAT for Alternative fuels
- replacing fossil fuels (TP10)
20
3) Clinker cooler modification (TP4)
0
0
1,000,000
2,000,000
3,000,000
4,000,000
5,000,000
6,000,000
7,000,000
8,000,000
9,000,000
10,000,000
11,000,000
12,000,000
2) Modern automation and control systems (TP 8)
1a) Process knowhow, control and management & 1b) Diagnostic energy audits
-20
4) WHR (TP5)
8) Retrofit to modern multi-channel burner (TP13)
9) Blending: GBFS as cement constituent (TP21)
-40
12) Blending: Limestone
-60
10) Blending: Fly ash as cement constituent (TP24)
11) Blending: Pozzolana (TP25)
Potential mitigation intCO2 e/a
40.0
30.0
Cummulative ER by 2030 with BATP only: 126.8 tCO2e
20.0
Cummulative ER by 2030 with BATP and lower kg cement/capita: 299.8 tCO2e
10.0
0.0
2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020 2021 2022 2023 2024 2025 2026 2027 2028 2029 2030
Year
BAUwithMasterPlanproduction capacity
BATPwithMasterPlanproduction capacity
1000kgcement/capitaandBATP
BATP = Công nghệ và thực tiễn sản xuất tốt nhất hiện có
Nguồn: Chương trình Thí điểm của NDF Hỗ trợ triển khai diện rộng các
hành động giảm phát thải ngành xi măng của Việt Nam (2016)
1a) Bí quyết, kiểm soát và quản lý công nghệ &
1b) Kiểm toán năng lượng
2) Tự động hóa & hệ thống kiểm soát hiện đại
3) Cải tiến hệ thống làm nguội Clinker
4) Thu hồi nhiệt thải (WHR)
5) Lắp đặt bổ sung thiết bị tiền canxi hoá vào
thiết bị sấy sơ bộ
6) Lắp đặt bổ sung tháp trao đổi nhiệt
7) Sử dụng nhiên liệu thay thế nhiên liệu hóa
thạch
8) Cải tiến buồng đốt đa kênh
9) Phối trộn: GBFS để tạo thành xi măng
10) Phối trộn: Tro bay để tạo thành xi măng
11) Phối trộn: Pozzolana
12) Phối trộn: Đá vôi
Đã xây dựng được nhiều mô hình PTBV, TTX trên các lĩnh vực ở các
tỉnh, thành phố song cần đẩy mạnh việc nhân rộng
Điện gió, tòa nhà hiệu quả
năng lượng, nông nghiệp
thông minh thích ứng khí
hậu,….
Các địa phương đã xây dựng và ban hành Kế hoạch
hành động tăng trưởng xanh cấp tỉnh, thành phố
TT
Tỉnh, thành phố
Ngày ban hành KHHĐ TTX
CQ Tài trợ
1
Quảng Nam
21/08/2015, QĐ 2975/QĐ-UBND
Koica
2
Hoà Bình*
16/01/2015, QĐ 77/QĐ-UBND
Bánh mỳ
Thế giới
3
Bắc Ninh
08/10/2015, QĐ 403/QĐ-UBND
Koica
4
Thanh Hoá
28/01/2016, QĐ 359/QĐ-UBND
USAid
5
Quảng Ninh
16/11/2015, QĐ 6970/KH-UBND
UNDP&USAid
6
Bến Tre
21/10/2015, QĐ 2132/QĐ-UBND
Koica
7
Đà Lạt
17/03/2016, QĐ 1356/UBND-TH2
UNDP&USAid
* Không có kiểm kê phát thải KNK và MACC
Các địa phương đã xây dựng và ban hành Kế hoạch
hành động tăng trưởng xanh cấp tỉnh, thành phố
TT
Tỉnh, thành phố
Ngày ban hành KHHĐ TTX
CQ Tài trợ
8
Ninh Thuận
22/08/2016, QĐ 326/QĐ-UBND
BTC
9
Bình Thuận
12/08/2016, QĐ 2335/QĐ-UBND
BTC
10
Hà Tĩnh
26/07/2016, QĐ 2088/QĐ-UBND
BTC
11
Tp. Hà Giang*
12
Tp. Vĩnh Yên*
09/10/2015, KH số 6401/KH-UBND
ADB
13
Tp. Huế*
09/10/2015, KH số 110/KH-UBND
ADB
14
Hải Phòng*
15
Đà Nẵng*
16
Hội An*
ADB
GGGI&UN
Habitat
…..
* Không có kiểm kê phát thải KNK và MACC
Những địa phương đã tự xây dựng và ban hành Kế
hoạch hành động tăng trưởng xanh cấp tỉnh, thành phố
TT
Tỉnh, thành phố
Ngày ban hành KHHĐ TTX
1
Lai Châu*
30/11/2012, QĐ 1498/QĐ-UBND
2
Lào Cai*
04/06/2014, QĐ 1515/QĐ-UBND
3
Bạc Liêu*
12/2014, QĐ 2075/QĐ-UBND
4
Đắk Lắk*
13/02/2015, 459/QĐ-UBND
5
Tây Ninh*
Ghi chú
GiZ sẽ hộ trợ sửa đổi
và hoàn thiện KHHĐ
…….
* Không có kiểm kê phát thải KNK và MACC
Những địa phương đang xây dựng Kế hoạch hành động
tăng trưởng xanh cấp tỉnh, thành phố
TT
Tỉnh, thành phố
CQ Tài trợ
1
Hà Nam
UNDP&USAid
2
Bình Định
BTC
3
Phú Yên
BTC
4
Khánh Hoà
BTC
5
Cao Bằng
UNDP&USAid
6
Bắc Kạn
UNDP&USAid
7
Tp. Hồ Chí Minh
UNDP&USAid
8
An Giang
GiZ