Sở giáo dục & đào tạo quảng ninh Đề thi : Kì II
Trờng THPT ngô quyền
Khi : 12
Thời gian thi : 60 Phút
môn THI VT Lí
Câu 1 :
Chn cõu sai.Tớnh cht v tỏc dng ca tia hng ngoi l:
A. Tỏc dng ni bc l tỏc dng nhit. B. Gõy ra cỏc phn ng quang hoỏ, quang
hp.
C. Gõy ra hiu ng quang in mt s cht
bỏn dn.
D. Tỏc dng lờn mt loi kớnh nh c bit gi
l kớnh nh hng ngoi.
Câu 2 :
Tỡm phỏt biu sai v tỏc dng v cụng dng ca tia t ngoi:Tia t ngoi
A. Trong cụng nghip c dựng sy khụ
cỏc sn phm nụng cụng nghip.
B. Cú tỏc dng rt mnh lờn kớnh nh.
C. Cú th gõy ra cỏc hiu ng quang hoỏ,
quang hp.
D. Cú tỏc dng sinh hc, hu dit t bo, kh
trựng
Câu 3 :
Ban u cú 2g raon
222
86
Rn
l cht phúng x cú chu kỡ bỏn ró l 3,8 ngy. Hi sau 19 ngy,
lng raon ó b phõn ró l bao nhiờu gam ?
A. 0,4g B. 1,6g C. 0,0625g D. 1,9375g
Câu 4 :
Chn cõu sai. Tia Rnghen cú nhng tớnh cht:
A. Tia Rnghen lm ion hoỏ mụi trng. B. Tia Rnghen gõy ra hiu ng quang in.
C. Xuyờn qua c tm chỡ dy v i
centimột.
D. Tia Rnghen lm phỏt quang mt s cht.
Câu 5 :
. Chn cõu ỳng. Mch dao ng ca mt mỏy thu vụ tuyn in cú t cm L = 10àH v in
dung C bin thiờn t 10pF n 250pF. Mỏy cú th bt c súng in t cú bc súng trong
khong t:
A. 20m n 100m B. 10m n 95m
C. 18,8m n 94,2m D. 18,8m n 90m
Câu 6 :
Chn cõu ỳng. in tớch ca t in trong mch dao ng:
A.
Bin thiờn iu ho vi tn s
1
f
2 LC
=
.
B.
Bin thiờn iu ho vi tn s
1
f
2 LC
=
.
C.
Bin thiờn iu ho vi tn s
LC
f
2
=
.
D.
Bin thiờn iu ho vi tn s
f 2 LC=
.
Câu 7 :
Tỡm phỏt biu ỳng v thớ nghim Hertz:
A. Chiu ỏnh sỏng thớch hp cú bc súng
ln vo b mt ca tm kim loi thỡ lm cho
cỏc electron b mt kim loi ú bt ra.
B. Hin tng trong thớ nghim Hertz gi l
hin tng bc x nhit electron.
C. Thớ nghim ca Hertz ch cú th gii thớch
bng thuyt lng t ỏnh sỏng.
D. Khi chiu ỏnh sỏng thớch hp vo tm km
tớch in dng, thỡ hai lỏ in nghim vn
cp li.
Câu 8 :
Trong thớ nghim giao thoa ỏnh sỏng dựng hai khe Young, bit D = 1m, a = 1mm. khong cỏch
t võn sỏng th 4 n võn sỏng th 10 cựng bờn vi võn trung tõm l 3,6mm. Tớnh bc súng
ỏnh sỏng.
A.
0,44àm
B.
0,58àm.
C.
0,60àm
D.
0,52àm
Câu 9 :
Hai khe ca thớ nghim Young c chiu sỏng bng ỏnh sỏng trng (bc súng ca ỏnh sỏng
tớm la 0,40àm, ca ỏnh sỏng l 0,75àm). Hi ỳng v trớ võn sỏng bc 4 ca ỏnh sỏng cú
bao nhiờu vch sỏng ca nhng ỏnh sỏng n sc khỏc nm trựng ú ?
A. 5 B. 4 C. 6 D. 3
Câu 10 :
Tui ca Trỏi t khong 5.10
9
nm. Gi thit ngay t khi Trỏi t hỡnh thnh ó cú urani (cú
chu kỡ bỏn ró l 4,5.10
9
nm). Nu ban u cú 2,72kg urani thỡ n nay khi lng urani cũn
1
Mã đề : 2109
lại là :
A. 0,72kg B. 1,36kg C. 1,12kg D. 1,26kg
C©u 11 :
Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng điện từ:
A. Điện từ trường do một điện tích điểm dao
động theo phương thẳng đứng sẽ lan truyền
trong không gian dưới dạng sóng.
B. Vận tốc của sóng điện từ trong chân không
nhỏ hơn nhiều lần so với vận tốc của ánh
sáng trong chân không.
C. Sóng điện từ truyền đi xa được nhờ sự biến
dạng của những môi tường đàn hồi.
D. Năng lượng sóng điện từ tỷ lệ với luỹ thừa
bậc hai của tần số.
C©u 12 :
Các tia có cùng bản chất là ...
A.
Tia β
+
và tia X
B. Tia α và tia hồng ngoại.
C.
Tia β
–
và tia tử ngoại
D.
Tia γ và tia tử ngoại.
C©u 13 :
Tìm phát biểu sai về sự tạo thành quang phổ vạch của hiđrô.
A. Các vạch trong dãy Paschen được hình
thành khi electron chuyển về quỹ đạo M.
B. Các vạch trong dãy Lyman được hình thành
khi electron chuyển về quỹ đạo K.
C. Các vạch trong dãy Balmer được hình
thành khi electron chuyển về quỹ đạo N.
D.
Trong dãy Balmer có bốn vạch H
α
, H
β
, H
γ
,
H
δ
thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy.
C©u 14 :
Các bức xạ trong dãy Paschen thuộc dãy nào của thang sóng điện từ ?
A. Ánh sáng khả kiến. B. Tử ngoại
C. Hồng ngoại D. Một phần ở vùng hồng ngoại, một phần ở
vùng nhìn thấy.
C©u 15 :
Tìm phát biểu sai về phóng xạ :
A. Phóng xạ là hiện tượng một hạt nhân bị
kích thích phóng ra những bức xạ gọi là tia
phóng xạ và biến đổi thành hạt nhân khác.
B. Một số chất phóng xạ có sẵn trong tự
nhiên.
C. Có những chất đồng vị phóng xạ do con
người tạo ra.
D. Phóng xạ là một trường hợp riêng của phản
ứng hạt nhân.
C©u 16 :
Một chất phóng xạ có chu kì bán rã T=7ngày. Nếu lúc đầu có 800g chất ấy thì sau bao lâu còn
lại 100g.
A. 56ngày B. 14ngày C. 28ngày D. 21ngày
C©u 17 :
Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, biết D = 3m; a = 1mm; λ = 0,6µm. Tại vị trí
cách vân trung tâm 6,3mm, có vân sáng hay vân tối, bậc mấy ?
A. Vân tối bậc 4. B. Vân sáng bậc 4.
C. Vân sáng bậc 5. D. Vân tối bậc 6.
C©u 18 :
Chọn phát biểu sai. Tia X …
A. Có bản chất là sóng điện từ. B. Có năng lượng lớn vì bước sóng lớn.
C. Có bước sóng ngắn hơn bước sóng của tia
tử ngoại.
D. Không bị lệch phương trong điện trường và
từ trường
C©u 19 :
Chất phóng xạ Coban
60
27
Co
dùng trong y tế có chu kì bán rã T = 5,33năm. Ban đầu có 500g
60
27
Co
. Sau bao lâu thì khối lượng chất phóng xạ còn lại 100g ?
A. 8,75năm B. 10,5 năm C. 15,24năm. D. 12,38năm
C©u 20 :
Chọn phát biểu đúng. Giới hạn quang điện của mỗi kim loại dùng làm catốt tuỳ thuộc …
A. Hiệu điện thế giữa anốt và catốt của tế bào
quang điện.
B. Bước sóng của ánh sáng chiếu vào catốt.
C. Điện trường giữa anốt và catốt. D. Bản chất của kim loại đó.
C©u 21 :
Chọn câu đúng. Sóng điện từ được hình thành do quá trình lan truyền của điện từ trường biến
thiên trong không gian. Điện từ trường biến thiên đó có :
A. Điện trường và từ trường biến thiên tuần
hoàn cùng tần số.
B. Điện trường và từ trường biến thiên tuần
hoàn lệch pha. Góc
4
π
C. Điện trường và từ trường biến thiên tuần
hoàn lệch pha nhau góc
2
π
.
D. Điện trường và từ trường biến thiên tuần
hoàn ngược pha.
2
C©u 22 :
Chọn câu đúng Công thức liên hệ giữa giới hạn quang điện λ
o
, công thoát A, hằng số plăng h và
vận tốc ánh sáng c là:
A.
o
hA
c
λ
=
B.
o
c
hA
λ
=
C.
λ
o
.A = h.c
D.
o
A
hc
λ
=
C©u 23 :
Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Young, hai khe được chiếu bằng ánh sáng có
bước sóng λ = 0,5µm, biết S
1
S
2
= a = 0,5mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn
quan sát là D =1m. Bề rộng vùng giao thoa quan sát được trên màn là L =13mm. Tính số vân tối
quan sát được trên màn.
A. 14 B. 13 C. 12 D. 11
C©u 24 :
Một tấm kẽm tích điện âm nếu chiếu vào một chùm tia hồng ngoại sẽ có hiện tượng gì xảy ra ?
A. Tấm kẽm mất điện tích âm. B. Tấm kẽm mất bớt electron.
C. Tấm kẽm mất bớt điện tích dương. D. Không có hiện tượng gì xảy ra.
C©u 25 :
Các bức xạ trong dãy Balmer thuộc dãy nào của thang sóng điện từ ?
A. Hồng ngoại B. Tử ngoại
C. Ánh sáng khả kiến. D. Một phần ở vùng tử ngoại, bốn vạch đầu ở
vùng nhìn thấy.
C©u 26 :
Tìm phát biểu sai. Phóng xạ β
–
...
A. làm iôn hoá không khí yếu hơn phóng xạ α. B. có vận tốc gần bằng vận tốc ánh sáng.
C. là dòng hạt mang điện tích âm. D. có bản chất giống với bản chất của tia
Rơnghen.
C©u 27 :
Giới hạn quang điện của Cs là 6600
o
A
. Cho hằng số plăng
h = 6,625.10
-34
J.s, vận tốc của ánh sáng trong chân không c = 3.10
8
m/s. Tính công thoát A của
Cs ra đơn vị eV.
A. 3,74eV B. 2,14eV C. 1,88eV D. 1,52eV
C©u 28 :
Chọn câu sai.
A. Tia hồng ngoại làm phát quang một số
chất.
B. Tác dụng nổi bậc nhất của tia hồng ngoại là
tác dụng nhiệt.
C. Tia hồng ngoại do các vật bị nung nóng
phát ra.
D. Bước sóng của tia hồng ngoại lớn hơn
0,75µm.
C©u 29 :
Hạt α có động năng k
α
= 3,3MeV bắn phá hạt nhân
9
4
Be
gây ra phản ứng :
9
4
Be
+ α → n +
12
6
C
Biết : m
α
= 4,0015u ; m
n
= 1,00867u ; m
Be
= 9,012194u ; m
C
= 11,9967u ; 1u = 931MeV/c
2
.
Năng lượng toả ra từ phản ứng trên :
A. 11,2MeV B. 8,7MeV C. 5,76MeV D. 7,7MeV
C©u 30 :
Dùng hạt α bắn phá hạt nhân
27
13
Al
ta có phản ứng :
27
13
Al
+ α →
30
15
P
+ n.
Biết m
α
= 4,0015u ; m
Al
= 26,974u, m
p
= 29,970u ; m
n
= 1, 0087u ; 1u = 931MeV/c
2
. Bỏ qua
động năng của các hạt sinh ra. Động năng tối thiểu của hạt α để phản ứng xảy ra :
A. 2MeV B. 5MeV C. 4MeV D. 3MeV
C©u 31 :
Chọn câu đúng.Hạt nhân Urani
U
238
92
phóng xạ, sau một phân rã cho hạt nhân con là Thôri
234
90
Th
. Đó là sự phóng xạ ...
A.
−
β
B.
γ
C.
+
β
D.
α
C©u 32 :
Tìm phát biểu sai. Quang phổ liên tục…
A. do các vật rắn bị nung nóng phát ra. B. được hình thành do các đám hơi nung
nóng.
C. do các chất lỏng và khí có tỉ khối lớn khi bị
nung nóng phát ra.
D. là một dải sáng có màu sắc biên thiên liên
tục từ đỏ đến tím.
C©u 33 :
Tìm công thức đúng để tính khoảng vân i
trong hiện
tượng giao thoa ánh sáng đơn sắc:
A.
.i D
a
λ
=
B.
D
i
a
λ
=
C.
.
a
i D
λ
=
D.
.a
i
D
λ
=
C©u 34 :
Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, biết D = 2m; a =1mm; λ = 0,6µm. Vân sáng thứ
3
ba cách vân trung tâm một khoảng :
A. 4,2mm B. 3,6mm C. 6mm D. 4,8mm
C©u 35 :
. Chọn câu đúng. Nguyên tắc thu sóng điện từ:
A. Mắc phối hợp mạch dao động với một
ăngten.
B. Mỗi máy thu đều phải có ăngten để thu
sóng.
C. Mắc phối hợp một máy phát dao động điều
hòa với một ăngten.
D. Máy hạ thế và ăng ten.
C©u 36 :
Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, biết D = 2m; a = 2mm. Hai khe được chiếu
bằng ánh sáng trắng (có bước sóng từ 0,4µm đến 0,75µm). Tại điểm trên màn quan sát cách vân
trắng chính giữa 3,3mm có bao nhiêu bức xạ cho vân sáng tại đó ?
A. 3 B. 4 C. 6 D. 5
C©u 37 :
Chọn câu đúng. Một mạch dao động gồm một cuộn dây có độ tự cảm 5mH và tụ điện có điện
dung 50 μF. Hiệu điện thế cực đại trên hai bản tụ điện là 10V. Năng lượng của mạch dao động
là:
A. 25mJ B. 0,25mJ C. 2,5mJ D. 10
6
J
C©u 38 :
. Hai sóng kết hợp là ..
A. Hai sóng phát ra từ hai nguồn nhưng đan
xen vào nhau.
B. Hai sóng xuất phát từ hai nguồn kết hợp.
C. Hai sóng có cùng tần số, có hiệu số pha ở
hai thời điểm xác định của hai sóng thay
đổi theo thời gian.
D. Hai sóng thoả mãn điều kiện cùng pha.
C©u 39 :
Chọn câu đúng. Mạch dao động của máy thu vô tuyến điện có cuộn cảm L = 25μH. Để thu
được sóng vô tuyến có bước sóng 100m thì điện dung của tụ điện có giá tri là:
A. 112,6pF B. 11,26.10
-10
F C. 1,126pF D. 1,126nF
C©u 40 :
Tìm phát biểu sai về lưỡng tính sóng hạt.
A. Hiện tượng giao thoa ánh sáng thể hiện tích
chất sóng.
B. Hiện tượng quang điện, ánh sáng thể hiện
tính chất hạt.
C. Sóng điện từ có bước sóng càng ngắn cngà
thể hiện rõ tính chất sóng.
D. Các sóng điện từ có bước sóng càng dài thì
tính chất sóng thể hiện rõ hơn tính chất hạt.
4
®¸p ¸n
M«n : VẬT LÝ Líp 12
2109 2209 2309 2409 2509 2609
01 B D C B B C
02 A D D A B D
03 D C A D C D
04 C C C D D C
05 C C D B D D
06 A B C C D B
07 C C A D D C
08 C A A A D B
09 D C B A B C
10 D D C B A A
11 A B A A C C
12 D B B A D D
13 C A A C A C
14 C D B D C B
15 A B D C C D
16 D A B D D A
17 A D D B B A
18 B D A B B A
19 D D C B B A
20 D B C D C A
21 A B C C D A
22 C B A B A B
23 A B C C B C
24 D B A C C D
25 D A B A C D
26 D C A D A C
27 C D D A B B
28 A A A A A C
29 D D A A B C
30 D A D C D D
31 D B C D D A
32 B C A B C B
33 B C B C A C
34 B A A C D A
35 A D A C A B
36 B B A C A C
37 C A C A D A
38 B A B B B B
39 A D D C A A
40 C D D A B A
5