Ti u lu n môn Th tr ng tài chínhể ậ ị ườ GVHD: PGS.TS. Nguy n Đăng D nễ ờ
CH NG IƯƠ
NH NG V N Đ CHUNG V NGHI P V TH TR NG MỮ Ấ Ề Ề Ệ Ụ Ị ƯỜ Ở
C A NGÂN HÀNG TRUNG NGỦ ƯƠ
I. NGHI P V TH TR NG M C A NGÂN HÀNG TRUNGỆ Ụ Ị ƯỜ Ở Ủ
NGƯƠ
1. Khái ni m ệ
Nghi p v th tr ng m là nghi p v mua, bán gi y t có giáệ ụ ị ườ ở ệ ụ ấ ờ
(GTCG) gi a m t bên là Ngân hàng Nhà n c v i bên kia là các t ch c tínữ ộ ướ ớ ổ ứ
d ng (TCTD) trong đó NHNN đóng vai trò là ng i đi u hành ho t đ ngụ ườ ề ạ ộ
th tr ng. Nghi p v TTM là m t trong các công c đ c NHNN s d ngị ườ ệ ụ ộ ụ ượ ử ụ
đ th c thi chính sách ti n t qu c gia.ể ự ề ệ ố
2. C ch tác đ ng c a nghi p v th tr ng mơ ế ộ ủ ệ ụ ị ườ ở
Thông qua ho t đ ng mua, bán các GTCG trên th tr ng m , NHTWạ ộ ị ườ ở
đã tác đ ng tr c ti p đ n d tr c a các ngân hàng và nh h ng gián ti pộ ự ế ế ự ữ ủ ả ưở ế
đ n các m c lãi su t trên th tr ng, t đó tác đ ng tr c ti p đ n các m cế ứ ấ ị ườ ừ ộ ự ế ế ụ
tiêu c a chính sách ti n t c v m t giá và m t l ng.ủ ề ệ ả ề ặ ặ ượ
a. V m t l ng - Tác đ ng vào d tr c a h th ng ngân hàngề ặ ượ ộ ự ữ ủ ệ ố
Hành vi mua bán các GTCG trên th tr ng m c a NHTW có khị ườ ở ủ ả
năng tác đ ng ngay l p t c đ n tình tr ng d tr c a các NHTM thông quaộ ậ ứ ế ạ ự ữ ủ
nh h ng đ n ti n g i c a các ngân hàng t i NHTW (n u các NHTM làả ưở ế ề ử ủ ạ ế
đ i tác tham gia OMO) và ti n g i c a khách hàng t i h th ng ngân hàngố ề ử ủ ạ ệ ố
(n u các khách hàng là đ i tác tham gia OMO). ế ố
S đ 1.1. C ch tác đ ng c a OMO t i d tr ngân hàngơ ồ ơ ế ộ ủ ớ ự ữ
Khi NHTW th c hi n bán GTCG cho các ngân hàng thì ti n g i c aự ệ ề ử ủ
ngân hàng t i NHTW s gi m xu ng t ng ng v i kh i l ng GTCG màạ ẽ ả ố ươ ứ ớ ố ượ
NHTW bán ra. Tr ng h p ng i mua là các khách hàng c a ngân hàng thìườ ợ ườ ủ
s ti n mua GTCG s làm gi m s d ti n g i c a h t i h th ng ngânố ề ẽ ả ố ư ề ử ủ ọ ạ ệ ố
hàng. K t qu là d tr c a h th ng ngân hàng gi m sút t ng ng v iế ả ự ữ ủ ệ ố ả ươ ứ ớ
1
NHTW
bán
GTCG
D tr ự ữ
NH
gi mả
D tr ự ữ
m r ng ở ộ
cho vay
gi mả
Kh i ố
l ng ượ
TD gi mả
MS
gi mả
Ti u lu n môn Th tr ng tài chínhể ậ ị ườ GVHD: PGS.TS. Nguy n Đăng D nễ ờ
kh i l ng GTCG mà NHTW bán ra. S gi m sút d tr c a h th ngố ượ ự ả ự ữ ủ ệ ố
ngân hàng s làm gi m kh năng cho vay c a ngân hàng và vì th kh iẽ ả ả ủ ế ố
l ng tín d ng gi m d n đ n cung ti n s gi m. Ng c l i, khi NHTWượ ụ ả ẫ ế ề ẽ ả ượ ạ
th c hi n mua GTCG trên th tr ng m , k t qu làm d tr c a các ngânự ệ ị ườ ở ế ả ự ữ ủ
hàng tăng lên. Nh v y, khi NHTW th c hi n nghi p v th tr ng nó sư ậ ự ệ ệ ụ ị ườ ẽ
tác đ ng đ n d tr c a các ngân hàng, làm nh h ng đ n kh i l ng tínộ ế ự ữ ủ ả ưở ế ố ượ
d ng, t đó nh h ng đ n l ng ti n cung ng.ụ ừ ả ưở ế ượ ề ứ
b. V m t giá - Tác đ ng qua lãi su t ề ặ ộ ấ
Hành vi mua bán GTCG c a NHTW trên th tr ng m có th nhủ ị ườ ở ể ả
h ng gián ti p đ n m c lãi su t th tr ng thông qua 2 con đ ng sau:ưở ế ế ứ ấ ị ườ ườ
Th nh t,ứ ấ khi d tr c a ngân hàng b nh h ng s tác đ ng đ nự ữ ủ ị ả ưở ẽ ộ ế
cung c u v n NHTW trên th tr ng ti n t liên ngân hàng. Đ n l t nó,ầ ố ị ườ ề ệ ế ượ
cung c u ti n trung ng thay đ i s d n đ n lãi su t th tr ng ti nầ ề ươ ổ ẽ ẫ ế ấ ị ườ ề
NHTW thay đ i. M c lãi su t ng n h n này, thông qua d đoán c a thổ ứ ấ ắ ạ ự ủ ị
tr ng và các ho t đ ng arbitrage v lãi su t, s truy n tác đ ng t i cácườ ạ ộ ề ấ ẽ ề ộ ớ
m c lãi su t trung và dài h n trên th tr ng tài chính. T i m t m c lãi su tứ ấ ạ ị ườ ạ ộ ứ ấ
th tr ng xác đ nh, t ng c u AD c a n n kinh t , và do đó t c đ tăngị ườ ị ổ ầ ủ ề ế ố ộ
tr ng kinh t s đ c quy t đ nh.ưở ế ẽ ượ ế ị
S đ 1.2. C ch tác đ ng c a OMO qua lãi su tơ ồ ơ ế ộ ủ ấ
Th hai,ứ vi c mua bán GTCG s làm nh h ng ngay đ n quan hệ ẽ ả ưở ế ệ
cung c u v lo i GTCG đó trên th tr ng và giá c c a nó. Khi giá ch ngầ ề ạ ị ườ ả ủ ứ
khoán thay đ i, t l sinh l i c a chúng cũng thay đ i. N u kh i l ngổ ỷ ệ ờ ủ ổ ế ố ượ
ch ng khoán này chi m t tr ng l n trong các giao d ch trên th tr ng tàiứ ế ỷ ọ ớ ị ị ườ
chính thì s thay đ i t l sinh l i c a nó s tác đ ng tr l i lãi su t thự ổ ỷ ệ ờ ủ ẽ ộ ở ạ ấ ị
tr ng, và vì th mà tác đ ng đ n t ng c u AD và s n l ng.ườ ế ộ ế ổ ầ ả ượ
2
Cung TPKB
tăng
NHTW bán
TPKB
D tr NH ự ữ
gi mả
Đ u t ầ ư
gi mả
Cung c a qu ủ ỹ
cho vay gi mả
Lãi su t ng n ấ ắ
h n tăngạ
Lãi su t th ấ ị
tr ng tăngườ
Giá TPKB
gi mả
LS th tr ng ị ườ
tăng
tăng
Ti u lu n môn Th tr ng tài chínhể ậ ị ườ GVHD: PGS.TS. Nguy n Đăng D nễ ờ
Khi NHTW bán tín phi u kho b c s làm gi m d tr c a h th ngế ạ ẽ ả ự ữ ủ ệ ố
ngân hàng. Đi u này làm gi m cung qu cho vay và s nh h ng đ n lãiề ả ỹ ẽ ả ưở ế
su t ng n h n, làm lãi su t ng n h n có xu h ng tăng lên và tác đ ng vàoấ ắ ạ ấ ắ ạ ướ ộ
làm tăng các lãi su t th tr ng. Bên c nh đó khi NHTW th c hi n bán tínấ ị ườ ạ ự ệ
phi u kho b c trên th tr ng m s làm tăng cung tín phi u kho b c trênế ạ ị ườ ở ẽ ế ạ
th tr ng, t đó làm gi m giá c a tín phi u kho b c. Đi u này làm nhị ườ ừ ả ủ ế ạ ề ả
h ng đ n t su t sinh l i c a tín phi u kho b c theo h ng tăng lên, d nưở ế ỷ ấ ờ ủ ế ạ ướ ẫ
đ n s chuy n d ch v n đ u t sang tín phi u kho b c. Đ cân b ng lãiế ự ể ị ố ầ ư ế ạ ể ằ
su t và h n ch s d ch chuy n v n đ u t , lãi su t th tr ng s tăng lên.ấ ạ ế ự ị ể ố ầ ư ấ ị ườ ẽ
Khi lãi su t th tr ng tăng lên thì ho t đ ng đ u t c a các ch th đ iấ ị ườ ạ ộ ầ ư ủ ủ ể ố
v i n n kinh t s gi m xu ng do t su t sinh l i gi m. T đó t ng c uớ ề ế ẽ ả ố ỷ ấ ờ ả ừ ổ ầ
trên th tr ng gi m xu ng và góp ph n làm gi m s n l ng, nh h ngị ườ ả ố ầ ả ả ượ ả ưở
đ n l ng ti n cung ng.ế ượ ề ứ
3. Vai trò c a nghi p v th tr ng mủ ệ ụ ị ườ ở
a. Đ i v i ngân hàng trung ngố ớ ươ
Đ th c hi n nhi m v n đ nh giá tr đ ng ti n, NHTW đã xây d ngể ự ệ ệ ụ ổ ị ị ồ ề ự
và th c thi các công c CSTT nh m đ a ti n ra và rút ti n v t l u thôngự ụ ằ ư ề ề ề ừ ư
theo tín hi u th tr ng. Trong đó, OMO là công c CSTT gián ti p quanệ ị ườ ụ ế
tr ng nh t t i nhi u qu c gia làm thay đ i cung - c u ti n t d n đ n thayọ ấ ạ ề ố ổ ầ ề ệ ẫ ế
đ i lãi su t trên th tr ng ti n t . Thông qua vi c mua bán GTCG t i thổ ấ ị ườ ề ệ ệ ạ ị
tr ng m , NHTW có th m r ng ho c thu h p kh i l ng ti n d trườ ở ể ở ộ ặ ẹ ố ượ ề ự ữ
trong h th ng ngân hàng và tác đ ng m t cách t t nh t đ n c s ti n t ,ệ ố ộ ộ ố ấ ế ơ ố ề ệ
l ng ti n cung ng. Nh v y, OMO đã t o đi u ki n cho NHTW h n chượ ề ứ ư ậ ạ ề ệ ạ ế
s d ng các công c mang tính tr c ti p trong đi u hành CSTT.ử ụ ụ ự ế ề
Bên c nh m c đích đi u ti t v n kh d ng c a h th ng ngân hàng,ạ ụ ề ế ố ả ụ ủ ệ ố
thông qua mua bán GTCG trên th tr ng m , NHTW còn c p tín hi u choị ườ ở ấ ệ
th tr ng v đ nh h ng đi u hành CSTT trong t ng lai là n i l ng hayị ườ ề ị ướ ề ươ ớ ỏ
th t ch t. Đ c bi t khi th c hi n OMO th ng xuyên và hi u qu , lãi su tắ ặ ặ ệ ự ệ ườ ệ ả ấ
th tr ng m có ý nghĩa r t quan tr ng trong vi c đ nh h ng, ch đ o lãiị ườ ở ấ ọ ệ ị ướ ỉ ạ
su t th tr ng và qua đó NHTW có th h n ch nh ng bi n đ ng c a lãiấ ị ườ ể ạ ế ữ ế ộ ủ
su t th tr ng.ấ ị ườ
OMO là m t công c CSTT có tính ch đ ng cao. OMO do NHTWộ ụ ủ ộ
ch đ ng kh i x ng, khác v i các nghi p v cho vay h tr v n khác c aủ ộ ở ướ ớ ệ ụ ỗ ợ ố ủ
NHTW th ng do các ngân hàng có nhu c u vay v n ch đ ng kh i x ng.ườ ầ ố ủ ộ ở ướ
Nh v y, NHTW có th ch đ ng th c hi n OMO theo đ nh kỳ ho c vàoư ậ ể ủ ộ ự ệ ị ặ
3
Ti u lu n môn Th tr ng tài chínhể ậ ị ườ GVHD: PGS.TS. Nguy n Đăng D nễ ờ
các th i đi m c n thi t. OMO có th đ c th c hi n linh ho t xét trên gócờ ể ầ ế ể ượ ự ệ ạ
đ v kh i l ng cũng nh th i gian giao d ch. NHTW có th th c hi nộ ề ố ượ ư ờ ị ể ự ệ
OMO quy mô l n/nh (kh i l ng mua bán GTCG l n/nh ) v i th i h nở ớ ỏ ố ượ ớ ỏ ớ ờ ạ
dài/ng n tuỳ theo quy t đ nh mua/bán GTCG.ắ ế ị
OMO có th kh c ph c đ c nh ng h n ch c a các công c ki mể ắ ụ ượ ữ ạ ế ủ ụ ể
soát ti n t tr c ti p và các công c gián ti p khác. Các giao d ch OMO cóề ệ ự ế ụ ế ị
tính hai chi u, qua đó NHTW có th b m thêm ti n vào l u thông ho c rútề ể ơ ề ư ặ
ti n t l u thông, trong khi công c TCV ch có th b m thêm ti n vào l uề ừ ư ụ ỉ ể ơ ề ư
thông. M t khác, v i công c OMO, NHTW có th ch đ ng h n trongặ ớ ụ ể ủ ộ ơ
vi c đi u ti t l u thông, không ph thu c nhi u vào ý mu n ch quan c aệ ề ế ư ụ ộ ề ố ủ ủ
NHTM nh trong công c TCV. Qua vi c tính toán và d báo v n kh d ngư ụ ệ ự ố ả ụ
cũng nh l ng ti n cung ng, NHTW có th bi t chính xác đ c kh iư ượ ề ứ ể ế ượ ố
l ng ti n c n b m thêm ho c rút v t l u thông. ượ ề ầ ơ ặ ề ừ ư
b. Đ i v i các đ i tác c a ngân hàng trung ngố ớ ố ủ ươ
Ho t đ ng kinh doanh c a các ngân hàng trong c ch th tr ng ngàyạ ộ ủ ơ ế ị ườ
càng đa d ng d n đ n ho t đ ng qu n lý và s d ng v n kh d ng c nạ ẫ ế ạ ộ ả ử ụ ố ả ụ ầ
ph i ch đ ng và linh ho t h n. Hi n nay trong c c u ngu n v n c a cácả ủ ộ ạ ơ ệ ơ ấ ồ ố ủ
ngân hàng, ti n g i không kỳ h n và có kỳ h n v i th i gian d i 12 thángề ử ạ ạ ớ ờ ướ
th ng chi m t tr ng t 60-70%. Vì v y, v n đ c p bách hi n nay đ iườ ế ỷ ọ ừ ậ ấ ề ấ ệ ố
v i các ngân hàng là làm th nào đ s d ng v n linh ho t hi u qu và gi iớ ế ể ử ụ ố ạ ệ ả ả
quy t đ c khó khăn t m th i v v n kh d ng trong th i gian ng n,ế ượ ạ ờ ề ố ả ụ ờ ắ
không gây ách t c trong thanh toán cũng nh đáp ng nhu c u tăng tr ngắ ư ứ ầ ưở
tín d ng. ụ
Th tr ng m là n i các đ i tác c a NHTW đ c ch đ ng tham giaị ườ ở ơ ố ủ ượ ủ ộ
mua bán GTCG v i NHTW và lãi su t th c s là mang tính th tr ng. ớ ấ ự ự ị ườ .
Các thành viên tham gia th tr ng m th ng là các đ i tác có đ tin c yị ườ ở ườ ố ộ ậ
cao, nên vi c mua bán GTCG trên th tr ng m có đ an toàn r t cao. Bênệ ị ườ ở ộ ấ
c nh đó, nh ng đi u ki n v ch ng lo i và ch t l ng các GTCG đ cạ ữ ề ệ ề ủ ạ ấ ượ ượ
giao d ch trong OMO s gián ti p làm thay đ i danh m c đ u t GTCG c aị ẽ ế ổ ụ ầ ư ủ
các ngân hàng, t đó c i thi n theo h ng tích c c c c u s d ng v n c aừ ả ệ ướ ự ơ ấ ử ụ ố ủ
ngân hàng, làm gi m d tr không sinh l i và c i thi n b ng t ng k t tàiả ự ữ ợ ả ệ ả ổ ế
s n c a ngân hàng.ả ủ
Ngoài ra, OMO góp ph n đa d ng hoá các nghi p v kinh doanh c aầ ạ ệ ụ ủ
các TCTD. Các TCTD không ch đ n thu n th c hi n các nghi p v kinhỉ ơ ầ ự ệ ệ ụ
doanh truy n th ng nh cho vay, b o lãnh, d ch v … mà còn s d ng m tề ố ư ả ị ụ ử ụ ộ
4
Ti u lu n môn Th tr ng tài chínhể ậ ị ườ GVHD: PGS.TS. Nguy n Đăng D nễ ờ
ngu n v n nh t đ nh đ th c hi n nghi p v kinh doanh m i là mua bánồ ố ấ ị ể ự ệ ệ ụ ớ
các GTCG. OMO cũng thúc đ y các m i quan h mang tính kinh doanh gi aẩ ố ệ ữ
các thành viên tham gia th tr ng.ị ườ
OMO do các ngân hàng t nguy n tham gia th c hi n theo các nguyênự ệ ự ệ
t c th tr ng, không mang tính ch t b t bu c nh DTBB và cũng không cóắ ị ườ ấ ắ ộ ư
tác đ ng nh m t hình th c "đánh thu " đ i v i ho t đ ng c a các ngânộ ư ộ ứ ế ố ớ ạ ộ ủ
hàng nh DTBB. Lãi su t trên th tr ng m cũng mang tính ch t thư ấ ị ườ ở ấ ị
tr ng ch không b áp đ t nh trong công c chi t kh u GTCG c aườ ứ ị ặ ư ụ ế ấ ủ
NHTW.
Nh v y, th tr ng m t o đi u ki n cho các ngân hàng s d ngư ậ ị ườ ở ạ ề ệ ử ụ
ngu n v n t m th i nhàn r i hi u qu h n và đa d ng hoá thêm các nghi pồ ố ạ ờ ỗ ệ ả ơ ạ ệ
v kinh doanh c a các ngân hàng.ụ ủ
c. Đ i v i n n kinh tố ớ ề ế
M c dù thành viên c a OMO ch y u là các t ch c tín d ng, tài chínhặ ủ ủ ế ổ ứ ụ
và NHTW nh ng OMO cũng có vai trò quan tr ng đ i v i n n kinh t . ư ọ ố ớ ề ế
Thông qua vi c phát hành, mua bán GTCG trên th tr ng m , các chệ ị ườ ở ủ
th c a th tr ng m đã làm tăng thêm tính thanh kho n cho các GTCGể ủ ị ườ ở ả
này. Đi u này góp ph n thúc đ y các th tr ng tài chính phát tri n. T đó,ề ầ ẩ ị ườ ể ừ
t o đi u ki n cho các trung gian tài chính thu hút v n trong n n kinh t vàạ ề ệ ố ề ế
thay đ i thói quen ti t ki m, tiêu dùng c a các h gia đình trong n n kinhổ ế ệ ủ ộ ề
t . ế
Th tr ng m có s g n k t ch t ch v i các th tr ng ti n t , đ cị ườ ở ự ắ ế ặ ẽ ớ ị ườ ề ệ ặ
bi t là th tr ng n i t liên ngân hàng. S phát tri n c a th tr ng m tácệ ị ườ ộ ệ ự ể ủ ị ườ ở
đ ng m nh đ n s hoàn thi n và phát tri n c a th tr ng liên ngân hàng. ộ ạ ế ự ệ ể ủ ị ườ
M t khác, hi n nay Vi t Nam đang trong quá trình m c a và h i nh pặ ệ ệ ở ử ộ ậ
vào n n kinh t th gi i. Vi t Nam ph i th c hi n các cam k t yêu c uề ế ế ớ ệ ả ự ệ ế ầ
c a các t ch c tài chính, ti n t , th ng m i qu c t hay các qu c giaủ ổ ứ ề ệ ươ ạ ố ế ố
phát tri n, trong đó có yêu c u v c i cách h th ng ngân hàng và nâng caoể ầ ề ả ệ ố
tính minh b ch trong các ho t đ ng c a NHTW. T i các qu c gia phát tri nạ ạ ộ ủ ạ ố ể
hay các qu c gia trong khu v c Đông Nam á đ u s d ng OMO trong đi uố ự ề ử ụ ề
hành CSTT đ đ t đ c các m c tiêu kinh t vĩ mô. Chính vì v y, vi c sể ạ ượ ụ ế ậ ệ ử
d ng OMO là m t đi u ki n c n thi t đ h i nh p n n kinh t vào khuụ ộ ề ệ ầ ế ể ộ ậ ề ế
v c và th gi i. ự ế ớ
4. Thành viên nghi p v th tr ng mệ ụ ị ườ ở
4.1. Ngân hàng trung ngươ
5
Ti u lu n môn Th tr ng tài chínhể ậ ị ườ GVHD: PGS.TS. Nguy n Đăng D nễ ờ
NHTW là ng i t ch c, xây d ng và v n hành ho t đ ng c a thườ ổ ứ ự ậ ạ ộ ủ ị
tr ng m theo các m c tiêu CSTT. NHTW là ng i quy t đ nh l a ch nườ ở ụ ườ ế ị ự ọ
s d ng các lo i OMO và t n su t s d ng OMO. NHTW tham gia thử ụ ạ ầ ấ ử ụ ị
tr ng thông qua vi c mua bán các GTCG nh m tác đ ng đ n d tr c aườ ệ ằ ộ ế ự ữ ủ
h th ng ngân hàng đ đ m b o kh năng thanh toán và gián ti p tác đ ngệ ố ể ả ả ả ế ộ
đ n các lãi su t th tr ng theo m c tiêu CSTT. NHTW cũng là ng i canế ấ ị ườ ụ ườ
thi p th tr ng khi c n thi t thông qua th c hi n ch c năng ng i cho vayệ ị ườ ầ ế ự ệ ứ ườ
cu i cùng nh m ki m soát ti n t , đ m b o đ ph ng ti n thanh toán choố ằ ể ề ệ ả ả ủ ươ ệ
các TCTD cũng nh nhu c u tín d ng c a n n kinh t .ư ầ ụ ủ ề ế
Nh v y, NHTW tham gia th tr ng m không ph i vì m c tiêu kinhư ậ ị ườ ở ả ụ
doanh mà đ qu n lý, chi ph i, đi u ti t th tr ng làm cho CSTT đ cể ả ố ề ế ị ườ ượ
th c hi n theo các m c tiêu xác đ nh c a nó.ự ệ ụ ị ủ
4.2. Các đ i tác c a ngân hàng trung ngố ủ ươ
a. Các ngân hàng th ng m iươ ạ
Các NHTM là thành viên ch y u tham gia OMO c a NHTW và là đ iủ ế ủ ố
tác quan tr ng c a NHTW xét trên 2 ph ng di n đ tin c y và tính hi uọ ủ ươ ệ ộ ậ ệ
qu . Các NHTM tham gia th tr ng nh m đi u hoà v n kh d ng đ đ mả ị ườ ằ ề ố ả ụ ể ả
b o kh năng thanh toán và đ u t các ngu n v n t m th i nhàn r i đả ả ầ ư ồ ố ạ ờ ỗ ể
h ng lãi.ưở
S tham gia c a các NHTM trong các giao d ch OMO có ý nghĩa quanự ủ ị
tr ng xét trên góc đ hi u qu CSTT do: (i) NHTM là trung gian tài chínhọ ộ ệ ả
l n nh t, có m ng l i ho t đ ng r ng. NHTM đóng vai trò quan tr ngớ ấ ạ ướ ạ ộ ộ ọ
trong vi c cung ng v n cho n n kinh t , nh t là các n c đang phátệ ứ ố ề ế ấ ở ướ
tri n; (ii) H n n a NHTM v a là ng i đi vay, v a là ng i cho vay trênể ơ ữ ừ ườ ừ ườ
th tr ng ti n t .ị ườ ề ệ
b. Các t ch c tài chính phi ngân hàngổ ứ
T i m t s qu c gia, các t ch c tài chính phi ngân hàng cũng đ cạ ộ ố ố ổ ứ ượ
tham gia OMO. Các công ty b o hi m, công ty tài chính, qu đ u t , h iả ể ỹ ầ ư ộ
ti t ki m … coi th tr ng m nh là n i ki m thu nh p thông qua vi c sế ệ ị ườ ở ư ơ ế ậ ệ ử
d ng v n nhàn r i đ mua bán các GTCG.ụ ố ỗ ể
c. Các nhà giao d ch s c p ị ơ ấ
Các nhà giao d ch s c p tham gia vào OMO v i t cách là ng i trungị ơ ấ ớ ư ườ
gian trong vi c mua bán các GTCG gi a NHTW và các đ i tác khác. Cácệ ữ ố
nhà giao d ch s c p có th là các NHTM, công ty ch ng khoán, công ty tàiị ơ ấ ể ứ
chính. Th c t nhi u n c, 70% giao d ch can thi p c a NHTW trên thự ế ở ề ướ ị ệ ủ ị
6
Ti u lu n môn Th tr ng tài chínhể ậ ị ườ GVHD: PGS.TS. Nguy n Đăng D nễ ờ
tr ng m đ c th c hi n thông qua các nhà giao d ch s c p. Khi đó,ườ ở ượ ự ệ ị ơ ấ
NHTW ch th c hi n mua bán GTCG v i các nhà giao d ch s c p. Và đỉ ự ệ ớ ị ơ ấ ể
th c hi n đ c vai trò này, các nhà giao d ch s c p ph i có ngu n v n đự ệ ượ ị ơ ấ ả ồ ố ủ
m nh đáp ng yêu c u quy đ nh c a NHTW và ph i s n sàng th c hi n vaiạ ứ ầ ị ủ ả ẵ ự ệ
trò ng i t o l p th tr ng trong t t c các phiên đ u th u tín phi u khoườ ạ ậ ị ườ ấ ả ấ ầ ế
b c. ạ
5. Hàng hoá c a nghi p v th tr ng mủ ệ ụ ị ườ ở
5.1. Tín phi u kho b c ế ạ
Tín phi u kho b c là lo i ch ng khoán Chính ph đ c phát hànhế ạ ạ ứ ủ ượ
nh m m c đích bù đ p thi u h t t m th i c a ngân sách trong năm tàiằ ụ ắ ế ụ ạ ờ ủ
chính. Th i h n c a tín phi u kho b c th ng d i 12 tháng. ờ ạ ủ ế ạ ườ ướ
Vi c s d ng tín phi u kho b c trong OMO có m t s u đi m nh tệ ử ụ ế ạ ộ ố ư ể ấ
đ nh. Khi NHTW bán tín phi u kho b c thay cho vi c phát hành tín phi uị ế ạ ệ ế
NHTW đ th c hi n CSTT th t ch t thì gánh n ng v th c hi n CSTT sể ự ệ ắ ặ ặ ề ự ệ ẽ
chuy n sang ngân sách và đ c th hi n rõ ràng trên s li u ngân sách. M tể ượ ể ệ ố ệ ặ
khác khi th tr ng ti n t ch a phát tri n, s d tín phi u kho b c l i kháị ườ ề ệ ư ể ố ư ế ạ ạ
l n thì vi c s d ng tín phi u kho b c đ th c hi n CSTT s gi m r i roớ ệ ử ụ ế ạ ể ự ệ ẽ ả ủ
c a vi c phân tách th tr ng.ủ ệ ị ườ
5.2. Tín phi u ngân hàng trung ngế ươ
Tín phi u NHTW là lo i GTCG ng n h n do NHTW phát hành đ làmế ạ ắ ạ ể
công c cho OMO. Vi c s d ng tín phi u NHTW làm hàng hoá trên thụ ệ ử ụ ế ị
tr ng m có m t s u đi m nh tăng c ng tính đ c l p c a NHTWườ ở ộ ố ư ể ư ườ ộ ậ ủ
trong vi c th c thi CSTT và là công c linh ho t cho vi c qu n lý v n khệ ự ụ ạ ệ ả ố ả
d ngụ
Tuy nhiên, vi c phát hành tín phi u NHTW đ th c thi CSTT s làmệ ế ể ự ẽ
cho chi phí ho t đ ng c a NHTW tăng lên, m c dù NHTW ho t đ ngạ ộ ủ ặ ạ ộ
không vì m c tiêu l i nhu n. Vi c s d ng tín phi u NHTW đòi h i ph iụ ợ ậ ệ ử ụ ế ỏ ả
có s ph i h p nh t đ nh v i B Tài chính. Khi NHTW và B Tài chínhự ố ợ ấ ị ớ ộ ộ
đ ng th i phát hành tín phi u NHTW và tín phi u kho b c, n u lãi su tồ ờ ế ế ạ ế ấ
chênh l ch thì các đ i tác trên th tr ng m s t p trung mua lo i tín phi uệ ố ị ườ ở ẽ ậ ạ ế
có lãi su t cao h n. Khi đó s có s phân khúc gi a th tr ng tín phi u khoấ ơ ẽ ự ữ ị ườ ế
b c và th tr ng tín phi u NHTW, làm cho m c đích phát hành các GTCGạ ị ườ ế ụ
7
Ti u lu n môn Th tr ng tài chínhể ậ ị ườ GVHD: PGS.TS. Nguy n Đăng D nễ ờ
này không đ t đ c và có th làm gi m hi u qu tác đ ng c a 2 lo i hàngạ ượ ể ả ệ ả ộ ủ ạ
hoá này.
5.3. Trái phi u Chính phế ủ
Trái phi u chính ph là gi y nh n n dài h n do Chính ph phát hànhế ủ ấ ậ ợ ạ ủ
nh m m c đích huy đ ng v n cho ngân sách. M c dù là GTCG dài h n cóằ ụ ộ ố ặ ạ
th i h n lên đ n 10-30 năm nh ng trái phi u Chính ph đ c s d ng kháờ ạ ế ư ế ủ ượ ử ụ
r ng rãi trong các giao d ch OMO m t s n c b i tính an toàn, n đ nhộ ị ở ộ ố ướ ở ổ ị
trong phát hành và kh i l ng phát hành th ng l n, có kh năng tác đ ngố ượ ườ ớ ả ộ
tr c ti p giá c trên th tr ng tài chính.ự ế ả ị ườ
5.4. Trái phi u Chính quy n đ a ph ngế ề ị ươ
T ng t nh trái phi u Chính ph , nh ng trái phi u chính quy n đ aươ ự ư ế ủ ư ế ề ị
ph ng khác v th i h n và các đi u ki n u đãi v thu thu nh p t tráiươ ề ờ ạ ề ệ ư ề ế ậ ừ
phi u và th ng do các chính quy n đ a ph ng l n phát hành. S canế ườ ề ị ươ ớ ự
thi p c a NHTW thông qua vi c mua bán lo i trái phi u này cũng t ng tệ ủ ệ ạ ế ươ ự
nh trái phi u Chính ph .ư ế ủ
5.5. Ch ng ch ti n g i ứ ỉ ề ử
Ch ng ch ti n g i (CD) là gi y nh n n c a ngân hàng hay t ch cứ ỉ ề ử ấ ậ ợ ủ ổ ứ
tài chính phi ngân hàng phát hành, xác nh n m t món ti n đã đ c g i vàoậ ộ ề ượ ử
ngân hàng v i m t kỳ h n và lãi su t nh t đ nh. Th i h n c a CD có th tớ ộ ạ ấ ấ ị ờ ạ ủ ể ừ
7 ngày đ n 7 năm nh ng th ng là ng n h n. CD đ c s d ng khá phế ư ườ ắ ạ ượ ử ụ ổ
bi n trên th tr ng ti n t do các nhà đ u t có th d dàng chuy n đ iế ị ườ ề ệ ầ ư ể ễ ể ổ
thành ti n khi c n thi t mà không ph i rút ti n g i tr c h n. ề ầ ế ả ề ử ướ ạ
8
Ti u lu n môn Th tr ng tài chínhể ậ ị ườ GVHD: PGS.TS. Nguy n Đăng D nễ ờ
CH NG II.ƯƠ
TH C TR NG HO T Đ NG NGHI P V TH TR NG M C AỰ Ạ Ạ Ộ Ệ Ụ Ị ƯỜ Ở Ủ
NGÂN HÀNG NHÀ N C VI T NAM TRONG TH I GIAN QUAƯỚ Ệ Ờ
I. TH C TR NG HO T Đ NG NGHI P V TH TR NG MỰ Ạ Ạ Ộ Ệ Ụ Ị ƯỜ Ở
C A NGÂN HÀNG NHÀ N C VI T NAMỦ ƯỚ Ệ
B t đ u t ngày 12/7/2000, NHNN ti n hành đ a công c OMO vàoắ ầ ừ ế ư ụ
ho t đ ng. Đây là m t b c ti n m i trong đi u hành CSTT c a NHNNạ ộ ộ ướ ế ớ ề ủ
theo h ng t s d ng các công c tr c ti p sang các công c gián ti p, đướ ừ ử ụ ụ ự ế ụ ế ể
phù h p v i thông l qu c t và s phát tri n c a đ t n c. Nó đã m raợ ớ ệ ố ế ự ể ủ ấ ướ ở
m t kênh cung ng và đi u ti t v n kh d ng c a các TCTD cho NHNN vàộ ứ ề ế ố ả ụ ủ
t o đi u ki n cho các TCTD s d ng linh ho t các lo i GTCG c a mình.ạ ề ệ ử ụ ạ ạ ủ
Công c OMO liên t c đ c NHNN c i ti n trong nh ng năm qua và d nụ ụ ượ ả ế ữ ầ
tr thành m t công c CSTT ch y u c a NHNN. ở ộ ụ ủ ế ủ
1. Doanh s trúng th u nghi p v th tr ng mố ầ ệ ụ ị ườ ở
Ngay t khi tri n khai, NHNN đã xác đ nh OMO s là m t công cừ ể ị ẽ ộ ụ
ch y u trong đi u hành CSTT c a NHNN. Đ đ t đ c m c đích đó,ủ ế ề ủ ể ạ ượ ụ
NHNN đã t p trung th c hi n vi c đi u hoà l u thông ti n t thông quaậ ự ệ ệ ề ư ề ệ
công c này. Đi u này th hi n doanh s mua bán GTCG trên th tr ngụ ề ể ệ ở ố ị ườ
m tăng nhanh qua các năm. Nh ng năm g n đây, t c đ này đ t trên 200%.ở ữ ầ ố ộ ạ
B ng 1. T ng doanh s trúng th u OMO qua các nămả ổ ố ầ
Đ n v : t đ ngơ ị ỷ ồ
Năm th cự
hi nệ
Số
phiên
Kh i l ng trúng th u theo cácố ượ ầ
ph ng th c giao d ch ươ ứ ị
9
Ti u lu n mụn Th tr ng ti chớnh GVHD: PGS.TS. Nguy n ng D n
th c
hi n
Mua k
h n
Mua
h n
Bỏn k
h n
Bỏn h n T ng c ng
2000 17 873,50 480,00 550,00 1.903,50
2001 48 3.253,81 60,00 50,00 570,00 3.933,81
2002 85 7.245,53 1.900,00 9.145,53
2003 107 9.844,15 11.340,00 21.184,15
2004 123 60.985,91 950,00 61.935,91
2005 159 100.679,15 700,00 1.100,00 102.479,15
10t/2006 133 26.332,77 200,00 77.102,00 103.634,77
T ng
c ng
672 209.214,82 540,00 950,00 93.512,00 304.216,82
Ngu n: Ngõn hng Nh n c Vi t Nam
Thụng qua ho t ng OMO, NHNN khụng ch mua GTCG b m
thờm v n kh d ng khi th tr ng thi u h t v n kh d ng v m cũn bỏn
GTCG hỳt ti n nhn r i khi th tr ng d th a v n nh m th c hi n
m c tiờu CSTT. Doanh s trỳng th u OMO tng m nh qua cỏc nm, trung
bỡnh tng 1,9573 l n/nm, qua ú tng kh nng i u ti t c a cụng c ny
n v n kh d ng c a TCTD cng nh cỏc i u ki n ti n t .
Biểuđồ2.1.TổngdoanhsốtrúngthầuO M O quacácnăm
0
20.000
40.000
60.000
80.000
100.000
120.000
2000 2001 2002 2003 2004 2005
Tỷđồng
Doanhsốm uavào Doanhsốbánra Tổngdoanhsốtrúngthầu
T nm 2002-2004, doanh s trỳng th u tng tr ng hng nm trờn
100% v nm 2004 b ng 2,924 l n nm 2003 v 15,74 l n nm 2001. Doanh
s trỳng th u tng nhanh b i cỏc phiờn OMO ó c t ch c th ng
10