Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

Bài Tập Lớn Kết Cấu thép II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (194.96 KB, 17 trang )

BÀI TẬP LỚN KẾT CẤU THÉP 2
Que hàn N50 � f wf  2150  daN cm2 

Thép CCT42 � f wf  0, 45 �4200  1890  daN cm2 
 f  0, 7
Phương pháp hàn tay :
s  1

I.Tính toán bản sàn
1.Chọn phương án bố trí hệ dầm sàn.
Dùng cách bố trí phổ thông,dầm phụ đặt trên dầm chính trực tiếp đỡ bản sàn ( hình 1 )

Hình 1.Phương án bố trí hệ dầm sàn
qstt
H

H

Mmax

Hình 2. Sơ đồ tính bản sàn.
1
SV : Nguyễn Mạnh Hùng
Lớp : XDD53-DH2
MSV : 46238


BÀI TẬP LỚN KẾT CẤU THÉP 2
2.Tính bản sàn
Căn cứ vào hoạt tải đã cho ptc= 2900 kg/m2 = 29 kN/ m2 chọn sơ bộ chiều dày bản sàn ts=10 mm.
Xác định nhịp bản sàn :


ls 4n0 � 72 E1 �

1


ts 15 � n04 p tc �
E
2,1�106
E1 

 2,3077 �106
2
2
1
1  0,3
150 �

n0  � �� n0  150
�1 �
ls 4 �150 � 72 �2,1875 �106 �

��
1
 82,91 (cm)
4
2 �
ts
15
� 150 �29 �10 �
Chọn ls  80cm

12000
 1  14
800
Cắt 1 dải sàn bề rộng 1cm theo phương cạnh ngắn.Tải trọng tác dụng trên sàn :
g stc  7850 �106 ��
1 1  7,85 �103  daN cm 
Số dầm phụ : n 

g stt  1, 05 �7850 �106  8, 243 �10 3  daN cm 

Tải trọng tác dụng trên sàn có kể đến trọng lượng bản thân của sàn :
qstc  29 �10 2  7,85 �10 3  0, 298  daN cm 
qstt  1, 2 �29 �10 2  8, 243 �10 3  0,356  daN cm 

Độ võng của bản sàn có sơ đồ là dầm đơn giản :  0
5 qstcls4
5
0, 2298.804
0 



 0,826  cm 
3
384 E1 I 384
6 1.1
2,3077.10 .
12
3
1.1

Trong đó I 
12
Xác định hệ số  qua phương trình Ơle
2

  1  

2

� �
 3� 0 �
�t s �
2

2
�0,826 �
  1    3�

� 1 �
�   0, 704

2
SV : Nguyễn Mạnh Hùng
Lớp : XDD53-DH2
MSV : 46238


BÀI TẬP LỚN KẾT CẤU THÉP 2
Độ võng lớn nhất của bản sàn :
1

1
  0
 0,826.
 0, 48  cm 
1 
1  0, 704
Lực kéo H tại gối tựa :
2
2
2 �
�
3,142 �1 �
6
H p
E1t s  1, 2
� �.2,1875.10 .1  287,572  daN 


4 �l �
4 �
150 �
tt 2
2
q .l
0,356.80
M max  s s  H  
 287,572.0, 48  146,76  daN .cm 
8
8
Kiểm tra độ bền cho bản sàn :

M
H 146, 76 287,572
 s  max  

 1168,132  daN cm2 
1.12
Ws
As
1.1
6
daN
 s  1168,132  cm2   f  c  2450.1 daN cm2 
Vậy bản sàn đủ bền.
Kiểm tra độ võng của bản sàn :
 0, 48

 6.103
l
80

�� 1

 6, 67.10 3


�l � 150
 �
�
� ��
l �l �

Vậy bản sàn đủ cứng.
Chiều cao đường hàn liên kết giữa sàn và dầm phụ :
H
287,572
hf �

 0,168  cm 
  fw   c 1715.1
min

Trong đó :
 f f wf  0, 7 �2150  1505  daN cm2 

 s f ws  1�f wf  1�1890  1890  daN cm2 



f

fw 

min

  f f wf  1505  daN cm2 

10

Theo yêu cầu cấu tạo chọn h f  5mm .

3

SV : Nguyễn Mạnh Hùng
Lớp : XDD53-DH2
MSV : 46238


BÀI TẬP LỚN KẾT CẤU THÉP 2

II.Dầm phụ
1.Tính toán dầm phụ

Hình 3.Sơ đồ bố trí dầm phụ

Hình 4.Sơ đồ tính dầm phụ
Tải trọng tác dụng lên dầm phụ.
tc
qdp
 qstc .ls  0,168 �80  23,84  daN cm 

tt
qdp
 qstt .ls  0,356 �80  28, 48  daN cm 

Momen lớn nhất Mmax ở giữa dầm :
tt
qdp
.L12 21, 76.6002
M max 

 1281600  daN .cm 
8

8

4
SV : Nguyễn Mạnh Hùng
Lớp : XDD53-DH2
MSV : 46238


BÀI TẬP LỚN KẾT CẤU THÉP 2
Lực cắt lớn nhất Vmax tại gối tựa :
tt
qdp
.L1 28, 48.600
Vmax 

 8544  daN 
2
2
2.Chọn tiết diện dầm phụ.
Momen chống uốn của dầm phụ có kể đến sự phát triển biến dạng dẻo trong tiết diện :
M
1281600
Wx � max 
 523,1 cm3 
f . c
2450.1
Chọn thép hình I N36 có các thông số :
Wx  743  cm3 
I x  13380  cm 4 


S x  423  cm3 

g dp  48, 6  daN m 

t w  7,5  mm 

6

360

7.5

145
Hình 5.Tiết diện dầm phụ
3.Kiểm tra tiết diện dầm phụ
Kiểm tra bền :



M max  M bt

Wx

48, 6.102.6002
8
 1755,8  daN cm2 
743

1281600  1, 05.


  1755,8  daN cm2   f . c  2450.1  2450  daN cm2 

600 �

8544  1, 05.48, 6.10 2.
.423


Vmax  Vbt  .S x �

2 �


 366  daN cm2 
I x .tw
13380.0, 75

  366  daN cm2   f v c  0,58.2450.1  1421 daN cm2 
Vậy dầm đủ bền.

5
SV : Nguyễn Mạnh Hùng
Lớp : XDD53-DH2
MSV : 46238


BÀI TẬP LỚN KẾT CẤU THÉP 2
Kiểm tra độ võng :
tc 3


5 qdp .l
5
23,84.6003

.

.
 2,39.103
6
l 384 EI x
384 2,1.10 .13380

� 1

 2,39.103  � �
 4.103
l
�l � 250
Vậy dầm đủ cứng.
Kiểm tra ổn định tổng thể.
Không cần kiểm tra ổn định tổng thể của dầm phụ vì phía trên dầm phụ có bản sàn thép hàn chặt với
cánh dầm.

III. Dầm chính.
1.Chọn chiều cao dầm.
Sơ bộ tiết diện dầm chính :
hmin �h �hmax
h �hkt
Trong đó :
hmin : Chiều cao nhỏ nhất của dầm để đảm bảo cho dầm có đủ độ cứng trong quá trình sử dụng ,không

võng quá độ võng cho phép.
5 f �l � 1
5 2450
1
hmin  . . � �
.
.L2  .
.400.
.12.102  111,1  cm 
6
24 E �
 �n tb
24 2,1.10
1, 05
hmax : Chiều cao lớn nhất của dầm được xác định theo yêu cầu kiến trúc.
hkt : Chiều cao kinh tế của dầm nghĩa là số lượng thép trong dầm là ít nhất.
hkt  k .

M max
f .tw

Với h �hkt sử dụng công thức kinh nghiệm để xác định chiều dày bản bụng dầm :
3h
3.1111
t w  7  min  7 
 10,333  mm 
1000
1000
Sơ bộ chọn t w  12mm , dầm hàn , chọn hệ số cấu tạo k  1, 2
Tải trọng do phản lực dầm phụ đặt trên dầm chính :

tc
tc
Vdptc   qdp
 g dp
 .L1   23,84  48, 6.102  .600  14595, 6  daN 
tt
tt
Vdptt   qdp
 g dp
 .L1   28, 48  48, 6.102.1, 05 .600  17394,18  daN 

Vì các dầm phụ đặt gần nhau nên tải trọng do dầm phụ truyền xuống dầm chính là phân bố đều.
tc
n.  qdp
 g dp  .L1 14.  23,84  48, 6.10 2  .600
tc
qdc


 170, 28  daN cm 
L2
1200
q 
tt
dc

tt
n.  qdp
 g dp . g  .L1




L2
Trong đó : n là số dầm phụ.n=14

14.  28, 48  48, 6.10 2.1, 05  .600
1200

 202,93  daN cm 

6
SV : Nguyễn Mạnh Hùng
Lớp : XDD53-DH2
MSV : 46238


BÀI TẬP LỚN KẾT CẤU THÉP 2
Momen lớn nhất tại vị trí giữa dầm :
q tt .L2 202,93.12002
M max  dc 2 
 36,527.106  daN .cm 
8
8
Lực cắt lớn nhất tại vị trí đầu dầm :
q tt .L
202,93.1200
Vmax  dc 2 
 121, 758.103  daN 
2
2

Momen kháng uốn cần thiết :
M
36,527.106
Wxct  max 
 14908,98  cm3 
f . c
2450.1
Chiều cao kinh tế :
Wxct
14908,98
hkt  k .
 1, 2.
 133,8  cm 
tw
1, 2
Chọn h  140  cm  ; t w  1, 2  cm 

t f  2  cm  ; hw  h  t f  140  4  136  cm 

2.Kiểm tra chiều dày bản bụng dầm.
f v  0,58. f  0,58.2450  1421 daN cm2 
3 Vmax
3 121, 758.103
tw �

 0,946  cm 
2 hw f v . c 2 136.142.1

Chọn chiều dày bản bụng t w  1, 2  cm 
3.Xác định kích thước tiết diện bản cánh dầm .

�M
h t h3 � 2 �36,527.106.130 1.1363 � 2
Af  b f t f  � max .  w w �
. 2 �

.
 107, 05  cm 2 

2
f

2
12
h
2.2450.1
12
128

� c
� fk �
Chọn b f  50  cm 

Hình 6.Tiết diện dầm chính.
7
SV : Nguyễn Mạnh Hùng
Lớp : XDD53-DH2
MSV : 46238


BÀI TẬP LỚN KẾT CẤU THÉP 2

4.Thay đổi tiết diện dầm theo chiều dài.
Điểm để thay đổi kích thước bản cánh dầm cách gối tựa một khoảng x 

L2 12
  2  m
6
6

Momen tại vị trí thay đổi :
tt
qdc
.x  L2  x  202,93.200.  1200  200 
Mx 

 20, 29.106  daN .cm 
2
2
Diện tích tiết diện bản cánh cần thiết tại vị thay đổi :
�M h t h 3 � 2 �20, 29.106.130 1, 2.1363 � 2
A'f  b 'f .t f  � x .  w w �
. 2 �

.
 52,55  cm 2 

2
f
2
12
h

2082,5.2
12
128

� wt
� fk �
Trong đó : f wt : Cường độ của đường hàn đối đầu khi chịu kéo.
f wt  0,85. f  0,85.2450  2082,5  daN cm2 

280

'
Chọn b f  28  cm 

i=1/5

500

i=1/5

500
2000

Hình 7.Thay đổi tiết diện cánh dầm.

8
SV : Nguyễn Mạnh Hùng
Lớp : XDD53-DH2
MSV : 46238



BÀI TẬP LỚN KẾT CẤU THÉP 2
5.Kiểm tra tiết diện dầm.
Momen do trọng lượng bản thân dầm
t w hw  2b f t f  L22

0, 012.1,36  2.0, 6.0, 02  .122

M bt   g . .
 1, 05.7850.
 5982, 08  daN .m 
8
8
�b t 3
h 2 � 1, 2.1363
�60.23 60.2.1282 �
t h3
6
4
I x  w w  2 � f f  b f t f fk �
 2�

� 1, 234.10  cm 


12
4 �
12
4
� 12


�12
2 I x 2.1, 234.106
Wx 

 17628,57  cm3 
h
140
Kiểm tra ứng suất pháp tại tiết diện giữa nhịp
M  M bt 36,527.106  5982, 08.100
 max  max

 2072,37  daN cm2  �f  c  2450  daN cm2 
Wx
17628,58

Kiểm tra ứng suất tiếp tại gối tựa
 V  V  .S '
  max ' bt x �f v c
I x .tw
Trong đó :
L2
12
 1, 05.78,5.  0, 012.1,36  2.0,5.0, 02  .  17,96.  kN   1796  daN 
2
2
h
A h
128 1, 2.136 136
S x'  b'f .t f . fk  w w  28.2.


.
 6358, 4  cm3 
2
2 4
2
2
4
3
2
3
2
t w hw
h
1, 2.136
128
I x' 
 2.b 'f t f . fk 
 2.28.2.
 710297, 6  cm4 
12
4
12
4
'
2I
2.710297, 6
Wx'  x 
 10147,11 cm3 
h

140
 V  V  .S ' (121758  1796).6358, 4  921, 68 daN
  max ' bt x 
 cm2 
I x .tw
710297, 6.1, 2
Vbt   g .  tw hw  2b f t f  .

  789, 49  daN cm2  �f v c  0,58.2450.1  1421 daN cm2 
Kiểm tra ứng suất pháp trong đường hàn đối đầu nối cánh.
tt
g dc
  g   t w .hw  2t f h f   1, 05.78,5.  0, 012.1,36  2.0, 02.0,5   2,99  kN m   2,99  daN cm 
tt
g dc
x  L2  x  2,99.200.  1200  200 

 29,9.10 4  daN .cm 
2
2
'
M M
 x'  x ' bt  10147,11  2029, 05  daN cm2 
Wx
Kiểm tra ứng suất cục bộ tại nơi đặt dầm phụ
P
c 
�f  c
t wl z


M bt' 

9
SV : Nguyễn Mạnh Hùng
Lớp : XDD53-DH2
MSV : 46238


BÀI TẬP LỚN KẾT CẤU THÉP 2
600 �

P  2 Vmdpax  Vbtdp  2 �
8544  48, 6.102.
� 17379, 6  daN 
2 �

lz  b dp
f  2t f  14,5  2.2  18,5  cm 



�c 



P 17379, 6

 782,86  daN cm2  �f  c  1.2450  2450  daN cm2 
twlz 1, 2.18,5


Kiểm tra ứng suất tương đương tại nơi thay đổi tiết diện dầm

1

M


1 

x

 M bt'  hw
Wx' h

 20, 29.10


6

 29,9.10 4  136

10147,11.140

 1971, 08  daN cm2 

 Vx  Vbt  S x'   81172  1196  6358, 4  614, 45
I x' tw

710297, 6.1, 2




daN

cm2



Trong đó :
L2
1200



tt �
Vx  qdc
 200 � 81172  daN 
�  x � 202,93. �
�2

�2

L2
1200



tt �
Vbt  g dc
 200 � 1196  daN 

�  x � 2,99. �
�2

�2


 td   12   c2   1 c  3 12

 td  1971, 082  782,86 2  1971, 08.782,86  3.614, 452 =2021,78

 td  2021, 78  daN cm2  �1,15 f  c  1,15.2450.1  2817,5  daN cm2 
6.Kiểm tra ổn định dầm.
6.1. Kiểm tra ổn định tổng thể
l0
Kiểm tra tỉ số
bf

b �
b
l0
�1 �
0, 41  0, 0032 f  �
0, 73  0, 016 f
bf
tf �
tf





�b f � E

�h �
� f
� fk �

80

60 �
60 �60 � 2,1.106
�1 �
0, 41  0, 0032  �
0, 73  0, 016 � �
60
2 �
2 �
128 � 2450

1,33 �18, 25
l0 khoảng cách giữa các dầm phụ l0  800  mm 
Dầm đảm bảo ổn định tổng thể.
6.2.Kiểm tra ổn định cục bộ
Kiểm tra ổn định cục bộ bản cánh.
Khi chọn tiết diện bản cánh đã chọn để đảm bảo về ổn định cục bộ
- Kiểm tra ổn định cục bộ bản bụng
h
f 126 2450
x  w

 3,87  �

x �

� 3, 2
tw E 1, 2 2,1.106
10
SV : Nguyễn Mạnh Hùng
Lớp : XDD53-DH2
MSV : 46238


BÀI TẬP LỚN KẾT CẤU THÉP 2
Bản bụng phải đặt các sườn ngang và kiểm tra ổn định
Khoảng cách lớn nhất của sườn ngang : a  2hw  2.136  272  cm 
Chọn a=240 cm
Chiều rộng và chiều dày sườn.
h
1360
bs � w  40 
 40  85,3  mm 
30
30
Chọn bs  9  cm 
f
2450
 2.9.
 0, 61 cm 
E
2,1.106

t s �2bs


Chọn t s  6  mm 
Bố trí như hình vẽ :

Hình 8.Bố trí sườn ổn định trong dầm
Các sườn được hàn vào bụng và bản cánh dầm bằng đường hàn theo cấu tạo.
Kiểm tra ứng suất trong các ô :
Kiểm tra ô bụng 1.
Điểm kiểm tra cách đầu dầm x1  172  cm  :
M1

q


tt
dc

tt
 gdc
 x1  L2  x1 



 202,93  2,99  .172.  1200  172 

 18, 2.106  daN .cm 

2
2
L2

1200



tt
tt
V1   qdc
 g dc
 172 � 88,13.103  daN 
 .�
�  x1 �  202,93  2,99  . �
�2

�2

6
M h
18, 2.10 136
  1. w 
.
 1742,37  daN cm2 
I 2 710297, 6 2

11
SV : Nguyễn Mạnh Hùng
Lớp : XDD53-DH2
MSV : 46238


BÀI TẬP LỚN KẾT CẤU THÉP 2

V1
88,13.103

 540,01 daN cm2 
hw tw
136.1, 2
P 17379,6
c 

 782,86  daN cm2 
t wl z 1, 2.18,5



Ứng suất pháp tới hạn  cr :
a 240

 1, 76  0,8
hw 136
 c 782,86

 0, 45
 1742,37
3

3

b �t �
60 �2 �
   f �f � 0,8.

.
 1, 63
hw �tw �
136 �
1, 2 �


Ccr  32,35
C f 32,17.2450
 cr  cr2 
 5262,54  daN cm2 
2
3,87
w
Ứng suất cục bộ giới hạn :  c ,cr
a
f
240
2450

 3, 42
2t w E 2.1, 2 2,1.106
2
240

 0,88 và   1, 63 � C1  17, 44
2hw 2.136
C f 17, 44.2450
 c ,cr  1 2 
 3653, 09  daN cm2 

3, 422
a

a 

Ứng suất tiếp tới hạn :  cr
d
f 126 2450
.

 3,87
t w E 1, 2 2,1.106
a 240


 1, 76
hw 136

ow 

� 0, 76 �f v
� 0,76 �0,58.2450
 cr  10,3. �
1  2 �  10,3. �
1
 4704, 66  daN cm2 
2 �
� 1,76 � 3,87
�  �ow
2


2

2
2
�
 c � � � �1742,37 782,86 � �540, 01 �








�5262,54 3653, 09 � �4704, 66 �  0,56  1

� �




� �

c , cr � �cr �
� cr
Vậy ô bụng 1 đảm bảo ổn định.
Kiểm tra ô bụng 2 :
Điểm kiểm tra cách đầu dầm x2  412  cm  :


12
SV : Nguyễn Mạnh Hùng
Lớp : XDD53-DH2
MSV : 46238


BÀI TẬP LỚN KẾT CẤU THÉP 2
M2

q


tt
dc

tt
 g dc
 x2  L2  x2 



 202,93  2,99  .412.  1200  412 

 33, 43.106  daN .cm 

2
2
L2
1200




tt
tt
V2   qdc
 g dc
 412 � 38, 712.103  daN 
 .�
�  x2 �  202,938  2,99  . �
�2

�2

6
M h
33, 43.10 136
  2. w 
.
 3200, 4  daN cm2 
I 2 721297, 6 2
V
38, 712.103
 2 
 237, 206  daN cm2 
hw tw
136.1, 2
P 17379,6
c 

 782,86  daN cm2 

t wl z 1, 2.18,5
Ứng suất pháp tới hạn  cr :
a 240

 1, 76  0,8
hw 136
 c 782,86

 0, 245
 3200, 4
3

3

b �t �
60 �2 �
   f �f � 0,8.
.
 1, 63
hw �tw �
136 �
1, 2 �


Ccr  32,17
C f 32,17.2450
 cr  cr2 
 5262,54  daN cm2 
2
3,87

w
Ứng suất cục bộ giới hạn :  c ,cr
a
f
240
2450

 3, 42
2t w E 2.1, 2 2,1.106
2
240

 0,88 và   1, 63 � C1  17, 44
2hw 2.136
C f 17, 44.2450
 c ,cr  1 2 
 3653, 09  daN cm2 
3, 422
a

a 

Ứng suất tiếp tới hạn :  cr
d
f 126 2450
.

 3,87
t w E 1, 2 2,1.106
a 240



 1, 76
hw 136

ow 

� 0, 76 �f v
� 0,76 �0,58.2450
 cr  10,3. �
1  2 �  10,3. �
1
 4704, 66  daN cm2 
2 �
� 1,76 � 3,87
�  �ow

13
SV : Nguyễn Mạnh Hùng
Lớp : XDD53-DH2
MSV : 46238


BÀI TẬP LỚN KẾT CẤU THÉP 2
2

2

2
2

�
 c � � � �3200, 4 782,86 � �237, 206 �


�

� � �  �
�  0,824  1

 cr  c ,cr �
 cr � �5262,54 3653, 09 �
� �4704, 66 �

� �
Vậy ô bụng 2 đảm bảo ổn định.

Tính liên kết giữa cánh và bụng dầm :
1

hf �
2   f v  min  c

2

2

VS � �P �

� � � �
�I � �lz �


� 121758  1796  .6358, 4 � �
1
17379, 6 �
hf �

� �
�  0, 498
2.1457, 75.1 �
710297, 6
18,5



h f �0, 498
2

2

Trong đó :
 f wf  0, 7.0,85.2450  1457, 75  daN cm2 

 f ws  1.0, 45.4200  1890  daN cm2 

�   f w  min   f wf  1457, 75  daN cm2 

Chiều dày đường hàn cần thiết theo tính toán khá bé,bằng 0,45cm ; nhưng bản thép liên kết dày nhất
tmax  t f  20mm ; vì vậy chọn chiều cao đường hàn góc h f theo điều kiện cấu tạo h f  7mm và hàn suốt
chiều dài dầm.
Tính mối nối dầm :

Nối dầm tại nơi thay đổi tiết diện bản cánh để thuận tiện cho việc di chuyển,lắp ghép.
Bản cánh nối bằng đường hàn đối đầu,bản bụng nối bằng bản ghép và dùng đường hàn góc.
Nội lực tại mối nối :
M 1  20, 29.106  29,9.104  20,59.106  daN .cm 
V1  81172  1196  82368  daN 

Mối nối coi như chịu toàn bộ lực cắt và phần momen của bản bụng :
I
251545, 6
M b  w .M 
.20,59.106  7,3.106  daN .cm 
I
710297, 6
Trong đó :
1, 2.1363
Iw 
 251545, 6  cm 4 
12
I  710297, 6  cm 4 
Chọn chiều rộng bản nối bbn  b f  2.5  136  10  126  cm 
tbn  1, 2  cm 

Bề rộng 12cm

14
SV : Nguyễn Mạnh Hùng
Lớp : XDD53-DH2
MSV : 46238



BÀI TẬP LỚN KẾT CẤU THÉP 2

Hình 9.Mối nối dầm
Kiểm tra tiết diện bản ghép : 2 Abg  2.126.1, 2  302, 4  Aw  136.1, 2  163, 2
Mối hàn đặt lệch tâm so với vị trí tính nội lực.Do vậy có momen lệch tâm M e
M e  82368.6  494208  daN .cm 

Chọn chiều cao đường hàn :
Chọn h f  12mm
h f  hmin  6mm
h f �1, 2t  1, 2.1, 2  1, 44  cm 
Wf

 126  1, 2 
 2.

2

 5191, 68  cm3 

6
Af  2  126  1, 2   269, 6  cm 2 

Kiểm tra ứng suất trong đường hàn :
�M
 td  � b
�W
� f

2


� �V1


� �

� �Af

2







2

�M b  M e � �V1



� W
� �

f

� �A f
2


2






2

�7,3.106  494208 � �82368 �
daN
 td  �
� �
�  1358, 44  cm2 
5191,
68
269,
6


� �

 td  1301,84  daN cm2     f w  min  1457,75  daN cm2 

Tính sườn đầu dầm.
Sườn đầu dầm phải chịu phản lực gối tựa
V  Vmax  Vbt  121, 758.103  1796  123544  daN 

15
SV : Nguyễn Mạnh Hùng

Lớp : XDD53-DH2
MSV : 46238


BÀI TẬP LỚN KẾT CẤU THÉP 2
Dùng phương án sườn đặt ở đầu dầm,dầm đặt phía trên gối khớp với cột.
Bề rộng của sườn đầu dầm chọn bằng bê rộng của bản cánh.
bs  b 'f  28  cm 
Tiết diện của sườn đầu dầm đảm bảo về điều kiện ép mặt:
V
123544
ts 

 1,103  cm 
bs f c c 28.4000.1
Trong đó cường độ chịu ép mặt tỳ đầu của thép CCT38,theo cường độ bền f u tính được :
f
4200
fc  u 
 4000  daN cm2 
 M 1, 05

1360
1400

1400

20

150 150 150


1360

20

Chọn sườn gối có kích thước bs ts   28 �1, 2   cm 

12
280

Hình 10.Chi tiết sườn đầu dầm.
Kiểm tra sườn theo điều kiện ổn định cục bộ :
bf
E
�0,5.
ts
f

 28  1, 2 
1, 2.2

2.1.106
 11,17 �0.5
 14, 64
2450

Kiểm tra sườn theo điều kiện ổn định tổng thể :
E
2.1.106
Aqu  0, 65.tw2

 0, 65.1, 22
 27, 4  cm 2 
f
2450
A  As  Aqu  1, 2.28  27, 4  61 cm 2 

16
SV : Nguyễn Mạnh Hùng
Lớp : XDD53-DH2
MSV : 46238


BÀI TẬP LỚN KẾT CẤU THÉP 2

0, 65.t w4

3

Is 

t s bs



E
f



1, 2.283


12

0, 65.1, 24

2,1.106
2450  2198, 49 cm3
 

12
12
12
I
2198, 49
is  s 
 6  cm 
A
61
h
136
 w 
 22, 65
is
6
Tra bảng XII phụ lục sách”Thiết kế hệ dầm sàn thép” ta có :   0,95
V
123554


 2132, 08  daN cm2   f  c  1.2450  2450  daN cm2 

 A 0,95.61
Vậy hệ sườn ổn định.

17
SV : Nguyễn Mạnh Hùng
Lớp : XDD53-DH2
MSV : 46238



×