BÀI TẬP LỚN KẾT CẤU THÉP 2
Que hàn N50 � f wf 2150 daN cm2
Thép CCT42 � f wf 0, 45 �4200 1890 daN cm2
f 0, 7
Phương pháp hàn tay :
s 1
I.Tính toán bản sàn
1.Chọn phương án bố trí hệ dầm sàn.
Dùng cách bố trí phổ thông,dầm phụ đặt trên dầm chính trực tiếp đỡ bản sàn ( hình 1 )
Hình 1.Phương án bố trí hệ dầm sàn
qstt
H
H
Mmax
Hình 2. Sơ đồ tính bản sàn.
1
SV : Nguyễn Mạnh Hùng
Lớp : XDD53-DH2
MSV : 46238
BÀI TẬP LỚN KẾT CẤU THÉP 2
2.Tính bản sàn
Căn cứ vào hoạt tải đã cho ptc= 2900 kg/m2 = 29 kN/ m2 chọn sơ bộ chiều dày bản sàn ts=10 mm.
Xác định nhịp bản sàn :
ls 4n0 � 72 E1 �
1
�
�
ts 15 � n04 p tc �
E
2,1�106
E1
2,3077 �106
2
2
1
1 0,3
150 �
�
n0 � �� n0 150
�1 �
ls 4 �150 � 72 �2,1875 �106 �
��
1
82,91 (cm)
4
2 �
ts
15
� 150 �29 �10 �
Chọn ls 80cm
12000
1 14
800
Cắt 1 dải sàn bề rộng 1cm theo phương cạnh ngắn.Tải trọng tác dụng trên sàn :
g stc 7850 �106 ��
1 1 7,85 �103 daN cm
Số dầm phụ : n
g stt 1, 05 �7850 �106 8, 243 �10 3 daN cm
Tải trọng tác dụng trên sàn có kể đến trọng lượng bản thân của sàn :
qstc 29 �10 2 7,85 �10 3 0, 298 daN cm
qstt 1, 2 �29 �10 2 8, 243 �10 3 0,356 daN cm
Độ võng của bản sàn có sơ đồ là dầm đơn giản : 0
5 qstcls4
5
0, 2298.804
0
�
�
0,826 cm
3
384 E1 I 384
6 1.1
2,3077.10 .
12
3
1.1
Trong đó I
12
Xác định hệ số qua phương trình Ơle
2
1
2
� �
3� 0 �
�t s �
2
2
�0,826 �
1 3�
�
� 1 �
� 0, 704
2
SV : Nguyễn Mạnh Hùng
Lớp : XDD53-DH2
MSV : 46238
BÀI TẬP LỚN KẾT CẤU THÉP 2
Độ võng lớn nhất của bản sàn :
1
1
0
0,826.
0, 48 cm
1
1 0, 704
Lực kéo H tại gối tựa :
2
2
2 �
�
3,142 �1 �
6
H p
E1t s 1, 2
� �.2,1875.10 .1 287,572 daN
�
�
4 �l �
4 �
150 �
tt 2
2
q .l
0,356.80
M max s s H
287,572.0, 48 146,76 daN .cm
8
8
Kiểm tra độ bền cho bản sàn :
M
H 146, 76 287,572
s max
1168,132 daN cm2
1.12
Ws
As
1.1
6
daN
s 1168,132 cm2 f c 2450.1 daN cm2
Vậy bản sàn đủ bền.
Kiểm tra độ võng của bản sàn :
0, 48
6.103
l
80
�� 1
6, 67.10 3
�
�
�l � 150
�
�
� ��
l �l �
Vậy bản sàn đủ cứng.
Chiều cao đường hàn liên kết giữa sàn và dầm phụ :
H
287,572
hf �
0,168 cm
fw c 1715.1
min
Trong đó :
f f wf 0, 7 �2150 1505 daN cm2
s f ws 1�f wf 1�1890 1890 daN cm2
f
fw
min
f f wf 1505 daN cm2
10
Theo yêu cầu cấu tạo chọn h f 5mm .
3
SV : Nguyễn Mạnh Hùng
Lớp : XDD53-DH2
MSV : 46238
BÀI TẬP LỚN KẾT CẤU THÉP 2
II.Dầm phụ
1.Tính toán dầm phụ
Hình 3.Sơ đồ bố trí dầm phụ
Hình 4.Sơ đồ tính dầm phụ
Tải trọng tác dụng lên dầm phụ.
tc
qdp
qstc .ls 0,168 �80 23,84 daN cm
tt
qdp
qstt .ls 0,356 �80 28, 48 daN cm
Momen lớn nhất Mmax ở giữa dầm :
tt
qdp
.L12 21, 76.6002
M max
1281600 daN .cm
8
8
4
SV : Nguyễn Mạnh Hùng
Lớp : XDD53-DH2
MSV : 46238
BÀI TẬP LỚN KẾT CẤU THÉP 2
Lực cắt lớn nhất Vmax tại gối tựa :
tt
qdp
.L1 28, 48.600
Vmax
8544 daN
2
2
2.Chọn tiết diện dầm phụ.
Momen chống uốn của dầm phụ có kể đến sự phát triển biến dạng dẻo trong tiết diện :
M
1281600
Wx � max
523,1 cm3
f . c
2450.1
Chọn thép hình I N36 có các thông số :
Wx 743 cm3
I x 13380 cm 4
S x 423 cm3
g dp 48, 6 daN m
t w 7,5 mm
6
360
7.5
145
Hình 5.Tiết diện dầm phụ
3.Kiểm tra tiết diện dầm phụ
Kiểm tra bền :
M max M bt
Wx
48, 6.102.6002
8
1755,8 daN cm2
743
1281600 1, 05.
1755,8 daN cm2 f . c 2450.1 2450 daN cm2
600 �
�
8544 1, 05.48, 6.10 2.
.423
�
�
Vmax Vbt .S x �
2 �
366 daN cm2
I x .tw
13380.0, 75
366 daN cm2 f v c 0,58.2450.1 1421 daN cm2
Vậy dầm đủ bền.
5
SV : Nguyễn Mạnh Hùng
Lớp : XDD53-DH2
MSV : 46238
BÀI TẬP LỚN KẾT CẤU THÉP 2
Kiểm tra độ võng :
tc 3
5 qdp .l
5
23,84.6003
.
.
2,39.103
6
l 384 EI x
384 2,1.10 .13380
� 1
�
2,39.103 � �
4.103
l
�l � 250
Vậy dầm đủ cứng.
Kiểm tra ổn định tổng thể.
Không cần kiểm tra ổn định tổng thể của dầm phụ vì phía trên dầm phụ có bản sàn thép hàn chặt với
cánh dầm.
III. Dầm chính.
1.Chọn chiều cao dầm.
Sơ bộ tiết diện dầm chính :
hmin �h �hmax
h �hkt
Trong đó :
hmin : Chiều cao nhỏ nhất của dầm để đảm bảo cho dầm có đủ độ cứng trong quá trình sử dụng ,không
võng quá độ võng cho phép.
5 f �l � 1
5 2450
1
hmin . . � �
.
.L2 .
.400.
.12.102 111,1 cm
6
24 E �
�n tb
24 2,1.10
1, 05
hmax : Chiều cao lớn nhất của dầm được xác định theo yêu cầu kiến trúc.
hkt : Chiều cao kinh tế của dầm nghĩa là số lượng thép trong dầm là ít nhất.
hkt k .
M max
f .tw
Với h �hkt sử dụng công thức kinh nghiệm để xác định chiều dày bản bụng dầm :
3h
3.1111
t w 7 min 7
10,333 mm
1000
1000
Sơ bộ chọn t w 12mm , dầm hàn , chọn hệ số cấu tạo k 1, 2
Tải trọng do phản lực dầm phụ đặt trên dầm chính :
tc
tc
Vdptc qdp
g dp
.L1 23,84 48, 6.102 .600 14595, 6 daN
tt
tt
Vdptt qdp
g dp
.L1 28, 48 48, 6.102.1, 05 .600 17394,18 daN
Vì các dầm phụ đặt gần nhau nên tải trọng do dầm phụ truyền xuống dầm chính là phân bố đều.
tc
n. qdp
g dp .L1 14. 23,84 48, 6.10 2 .600
tc
qdc
170, 28 daN cm
L2
1200
q
tt
dc
tt
n. qdp
g dp . g .L1
L2
Trong đó : n là số dầm phụ.n=14
14. 28, 48 48, 6.10 2.1, 05 .600
1200
202,93 daN cm
6
SV : Nguyễn Mạnh Hùng
Lớp : XDD53-DH2
MSV : 46238
BÀI TẬP LỚN KẾT CẤU THÉP 2
Momen lớn nhất tại vị trí giữa dầm :
q tt .L2 202,93.12002
M max dc 2
36,527.106 daN .cm
8
8
Lực cắt lớn nhất tại vị trí đầu dầm :
q tt .L
202,93.1200
Vmax dc 2
121, 758.103 daN
2
2
Momen kháng uốn cần thiết :
M
36,527.106
Wxct max
14908,98 cm3
f . c
2450.1
Chiều cao kinh tế :
Wxct
14908,98
hkt k .
1, 2.
133,8 cm
tw
1, 2
Chọn h 140 cm ; t w 1, 2 cm
t f 2 cm ; hw h t f 140 4 136 cm
2.Kiểm tra chiều dày bản bụng dầm.
f v 0,58. f 0,58.2450 1421 daN cm2
3 Vmax
3 121, 758.103
tw �
0,946 cm
2 hw f v . c 2 136.142.1
Chọn chiều dày bản bụng t w 1, 2 cm
3.Xác định kích thước tiết diện bản cánh dầm .
�M
h t h3 � 2 �36,527.106.130 1.1363 � 2
Af b f t f � max . w w �
. 2 �
.
107, 05 cm 2
�
2
f
2
12
h
2.2450.1
12
128
�
� c
� fk �
Chọn b f 50 cm
Hình 6.Tiết diện dầm chính.
7
SV : Nguyễn Mạnh Hùng
Lớp : XDD53-DH2
MSV : 46238
BÀI TẬP LỚN KẾT CẤU THÉP 2
4.Thay đổi tiết diện dầm theo chiều dài.
Điểm để thay đổi kích thước bản cánh dầm cách gối tựa một khoảng x
L2 12
2 m
6
6
Momen tại vị trí thay đổi :
tt
qdc
.x L2 x 202,93.200. 1200 200
Mx
20, 29.106 daN .cm
2
2
Diện tích tiết diện bản cánh cần thiết tại vị thay đổi :
�M h t h 3 � 2 �20, 29.106.130 1, 2.1363 � 2
A'f b 'f .t f � x . w w �
. 2 �
.
52,55 cm 2
�
2
f
2
12
h
2082,5.2
12
128
�
� wt
� fk �
Trong đó : f wt : Cường độ của đường hàn đối đầu khi chịu kéo.
f wt 0,85. f 0,85.2450 2082,5 daN cm2
280
'
Chọn b f 28 cm
i=1/5
500
i=1/5
500
2000
Hình 7.Thay đổi tiết diện cánh dầm.
8
SV : Nguyễn Mạnh Hùng
Lớp : XDD53-DH2
MSV : 46238
BÀI TẬP LỚN KẾT CẤU THÉP 2
5.Kiểm tra tiết diện dầm.
Momen do trọng lượng bản thân dầm
t w hw 2b f t f L22
0, 012.1,36 2.0, 6.0, 02 .122
M bt g . .
1, 05.7850.
5982, 08 daN .m
8
8
�b t 3
h 2 � 1, 2.1363
�60.23 60.2.1282 �
t h3
6
4
I x w w 2 � f f b f t f fk �
2�
� 1, 234.10 cm
�
�
12
4 �
12
4
� 12
�
�12
2 I x 2.1, 234.106
Wx
17628,57 cm3
h
140
Kiểm tra ứng suất pháp tại tiết diện giữa nhịp
M M bt 36,527.106 5982, 08.100
max max
2072,37 daN cm2 �f c 2450 daN cm2
Wx
17628,58
Kiểm tra ứng suất tiếp tại gối tựa
V V .S '
max ' bt x �f v c
I x .tw
Trong đó :
L2
12
1, 05.78,5. 0, 012.1,36 2.0,5.0, 02 . 17,96. kN 1796 daN
2
2
h
A h
128 1, 2.136 136
S x' b'f .t f . fk w w 28.2.
.
6358, 4 cm3
2
2 4
2
2
4
3
2
3
2
t w hw
h
1, 2.136
128
I x'
2.b 'f t f . fk
2.28.2.
710297, 6 cm4
12
4
12
4
'
2I
2.710297, 6
Wx' x
10147,11 cm3
h
140
V V .S ' (121758 1796).6358, 4 921, 68 daN
max ' bt x
cm2
I x .tw
710297, 6.1, 2
Vbt g . tw hw 2b f t f .
789, 49 daN cm2 �f v c 0,58.2450.1 1421 daN cm2
Kiểm tra ứng suất pháp trong đường hàn đối đầu nối cánh.
tt
g dc
g t w .hw 2t f h f 1, 05.78,5. 0, 012.1,36 2.0, 02.0,5 2,99 kN m 2,99 daN cm
tt
g dc
x L2 x 2,99.200. 1200 200
29,9.10 4 daN .cm
2
2
'
M M
x' x ' bt 10147,11 2029, 05 daN cm2
Wx
Kiểm tra ứng suất cục bộ tại nơi đặt dầm phụ
P
c
�f c
t wl z
M bt'
9
SV : Nguyễn Mạnh Hùng
Lớp : XDD53-DH2
MSV : 46238
BÀI TẬP LỚN KẾT CẤU THÉP 2
600 �
�
P 2 Vmdpax Vbtdp 2 �
8544 48, 6.102.
� 17379, 6 daN
2 �
�
lz b dp
f 2t f 14,5 2.2 18,5 cm
�c
P 17379, 6
782,86 daN cm2 �f c 1.2450 2450 daN cm2
twlz 1, 2.18,5
Kiểm tra ứng suất tương đương tại nơi thay đổi tiết diện dầm
1
M
1
x
M bt' hw
Wx' h
20, 29.10
6
29,9.10 4 136
10147,11.140
1971, 08 daN cm2
Vx Vbt S x' 81172 1196 6358, 4 614, 45
I x' tw
710297, 6.1, 2
daN
cm2
Trong đó :
L2
1200
�
�
�
tt �
Vx qdc
200 � 81172 daN
� x � 202,93. �
�2
�
�2
�
L2
1200
�
�
�
tt �
Vbt g dc
200 � 1196 daN
� x � 2,99. �
�2
�
�2
�
td 12 c2 1 c 3 12
td 1971, 082 782,86 2 1971, 08.782,86 3.614, 452 =2021,78
td 2021, 78 daN cm2 �1,15 f c 1,15.2450.1 2817,5 daN cm2
6.Kiểm tra ổn định dầm.
6.1. Kiểm tra ổn định tổng thể
l0
Kiểm tra tỉ số
bf
�
b �
b
l0
�1 �
0, 41 0, 0032 f �
0, 73 0, 016 f
bf
tf �
tf
�
�
�
�b f � E
�
�h �
� f
� fk �
80
�
60 �
60 �60 � 2,1.106
�1 �
0, 41 0, 0032 �
0, 73 0, 016 � �
60
2 �
2 �
128 � 2450
�
1,33 �18, 25
l0 khoảng cách giữa các dầm phụ l0 800 mm
Dầm đảm bảo ổn định tổng thể.
6.2.Kiểm tra ổn định cục bộ
Kiểm tra ổn định cục bộ bản cánh.
Khi chọn tiết diện bản cánh đã chọn để đảm bảo về ổn định cục bộ
- Kiểm tra ổn định cục bộ bản bụng
h
f 126 2450
x w
3,87 �
x �
�
� 3, 2
tw E 1, 2 2,1.106
10
SV : Nguyễn Mạnh Hùng
Lớp : XDD53-DH2
MSV : 46238
BÀI TẬP LỚN KẾT CẤU THÉP 2
Bản bụng phải đặt các sườn ngang và kiểm tra ổn định
Khoảng cách lớn nhất của sườn ngang : a 2hw 2.136 272 cm
Chọn a=240 cm
Chiều rộng và chiều dày sườn.
h
1360
bs � w 40
40 85,3 mm
30
30
Chọn bs 9 cm
f
2450
2.9.
0, 61 cm
E
2,1.106
t s �2bs
Chọn t s 6 mm
Bố trí như hình vẽ :
Hình 8.Bố trí sườn ổn định trong dầm
Các sườn được hàn vào bụng và bản cánh dầm bằng đường hàn theo cấu tạo.
Kiểm tra ứng suất trong các ô :
Kiểm tra ô bụng 1.
Điểm kiểm tra cách đầu dầm x1 172 cm :
M1
q
tt
dc
tt
gdc
x1 L2 x1
202,93 2,99 .172. 1200 172
18, 2.106 daN .cm
2
2
L2
1200
�
�
�
tt
tt
V1 qdc
g dc
172 � 88,13.103 daN
.�
� x1 � 202,93 2,99 . �
�2
�
�2
�
6
M h
18, 2.10 136
1. w
.
1742,37 daN cm2
I 2 710297, 6 2
11
SV : Nguyễn Mạnh Hùng
Lớp : XDD53-DH2
MSV : 46238
BÀI TẬP LỚN KẾT CẤU THÉP 2
V1
88,13.103
540,01 daN cm2
hw tw
136.1, 2
P 17379,6
c
782,86 daN cm2
t wl z 1, 2.18,5
Ứng suất pháp tới hạn cr :
a 240
1, 76 0,8
hw 136
c 782,86
0, 45
1742,37
3
3
b �t �
60 �2 �
f �f � 0,8.
.
1, 63
hw �tw �
136 �
1, 2 �
�
�
Ccr 32,35
C f 32,17.2450
cr cr2
5262,54 daN cm2
2
3,87
w
Ứng suất cục bộ giới hạn : c ,cr
a
f
240
2450
3, 42
2t w E 2.1, 2 2,1.106
2
240
0,88 và 1, 63 � C1 17, 44
2hw 2.136
C f 17, 44.2450
c ,cr 1 2
3653, 09 daN cm2
3, 422
a
a
Ứng suất tiếp tới hạn : cr
d
f 126 2450
.
3,87
t w E 1, 2 2,1.106
a 240
1, 76
hw 136
ow
� 0, 76 �f v
� 0,76 �0,58.2450
cr 10,3. �
1 2 � 10,3. �
1
4704, 66 daN cm2
2 �
� 1,76 � 3,87
� �ow
2
2
2
2
�
c � � � �1742,37 782,86 � �540, 01 �
�
�
�
�5262,54 3653, 09 � �4704, 66 � 0,56 1
�
� �
�
� �
�
c , cr � �cr �
� cr
Vậy ô bụng 1 đảm bảo ổn định.
Kiểm tra ô bụng 2 :
Điểm kiểm tra cách đầu dầm x2 412 cm :
12
SV : Nguyễn Mạnh Hùng
Lớp : XDD53-DH2
MSV : 46238
BÀI TẬP LỚN KẾT CẤU THÉP 2
M2
q
tt
dc
tt
g dc
x2 L2 x2
202,93 2,99 .412. 1200 412
33, 43.106 daN .cm
2
2
L2
1200
�
�
�
tt
tt
V2 qdc
g dc
412 � 38, 712.103 daN
.�
� x2 � 202,938 2,99 . �
�2
�
�2
�
6
M h
33, 43.10 136
2. w
.
3200, 4 daN cm2
I 2 721297, 6 2
V
38, 712.103
2
237, 206 daN cm2
hw tw
136.1, 2
P 17379,6
c
782,86 daN cm2
t wl z 1, 2.18,5
Ứng suất pháp tới hạn cr :
a 240
1, 76 0,8
hw 136
c 782,86
0, 245
3200, 4
3
3
b �t �
60 �2 �
f �f � 0,8.
.
1, 63
hw �tw �
136 �
1, 2 �
�
�
Ccr 32,17
C f 32,17.2450
cr cr2
5262,54 daN cm2
2
3,87
w
Ứng suất cục bộ giới hạn : c ,cr
a
f
240
2450
3, 42
2t w E 2.1, 2 2,1.106
2
240
0,88 và 1, 63 � C1 17, 44
2hw 2.136
C f 17, 44.2450
c ,cr 1 2
3653, 09 daN cm2
3, 422
a
a
Ứng suất tiếp tới hạn : cr
d
f 126 2450
.
3,87
t w E 1, 2 2,1.106
a 240
1, 76
hw 136
ow
� 0, 76 �f v
� 0,76 �0,58.2450
cr 10,3. �
1 2 � 10,3. �
1
4704, 66 daN cm2
2 �
� 1,76 � 3,87
� �ow
13
SV : Nguyễn Mạnh Hùng
Lớp : XDD53-DH2
MSV : 46238
BÀI TẬP LỚN KẾT CẤU THÉP 2
2
2
2
2
�
c � � � �3200, 4 782,86 � �237, 206 �
�
�
� � � �
� 0,824 1
�
cr c ,cr �
cr � �5262,54 3653, 09 �
� �4704, 66 �
�
� �
Vậy ô bụng 2 đảm bảo ổn định.
Tính liên kết giữa cánh và bụng dầm :
1
hf �
2 f v min c
2
2
VS � �P �
�
� � � �
�I � �lz �
� 121758 1796 .6358, 4 � �
1
17379, 6 �
hf �
�
� �
� 0, 498
2.1457, 75.1 �
710297, 6
18,5
�
�
�
h f �0, 498
2
2
Trong đó :
f wf 0, 7.0,85.2450 1457, 75 daN cm2
f ws 1.0, 45.4200 1890 daN cm2
� f w min f wf 1457, 75 daN cm2
Chiều dày đường hàn cần thiết theo tính toán khá bé,bằng 0,45cm ; nhưng bản thép liên kết dày nhất
tmax t f 20mm ; vì vậy chọn chiều cao đường hàn góc h f theo điều kiện cấu tạo h f 7mm và hàn suốt
chiều dài dầm.
Tính mối nối dầm :
Nối dầm tại nơi thay đổi tiết diện bản cánh để thuận tiện cho việc di chuyển,lắp ghép.
Bản cánh nối bằng đường hàn đối đầu,bản bụng nối bằng bản ghép và dùng đường hàn góc.
Nội lực tại mối nối :
M 1 20, 29.106 29,9.104 20,59.106 daN .cm
V1 81172 1196 82368 daN
Mối nối coi như chịu toàn bộ lực cắt và phần momen của bản bụng :
I
251545, 6
M b w .M
.20,59.106 7,3.106 daN .cm
I
710297, 6
Trong đó :
1, 2.1363
Iw
251545, 6 cm 4
12
I 710297, 6 cm 4
Chọn chiều rộng bản nối bbn b f 2.5 136 10 126 cm
tbn 1, 2 cm
Bề rộng 12cm
14
SV : Nguyễn Mạnh Hùng
Lớp : XDD53-DH2
MSV : 46238
BÀI TẬP LỚN KẾT CẤU THÉP 2
Hình 9.Mối nối dầm
Kiểm tra tiết diện bản ghép : 2 Abg 2.126.1, 2 302, 4 Aw 136.1, 2 163, 2
Mối hàn đặt lệch tâm so với vị trí tính nội lực.Do vậy có momen lệch tâm M e
M e 82368.6 494208 daN .cm
Chọn chiều cao đường hàn :
Chọn h f 12mm
h f hmin 6mm
h f �1, 2t 1, 2.1, 2 1, 44 cm
Wf
126 1, 2
2.
2
5191, 68 cm3
6
Af 2 126 1, 2 269, 6 cm 2
Kiểm tra ứng suất trong đường hàn :
�M
td � b
�W
� f
2
� �V1
�
� �
�
� �Af
2
�
�
�
�
2
�M b M e � �V1
�
�
� W
� �
�
f
�
� �A f
2
2
�
�
�
�
2
�7,3.106 494208 � �82368 �
daN
td �
� �
� 1358, 44 cm2
5191,
68
269,
6
�
�
� �
td 1301,84 daN cm2 f w min 1457,75 daN cm2
Tính sườn đầu dầm.
Sườn đầu dầm phải chịu phản lực gối tựa
V Vmax Vbt 121, 758.103 1796 123544 daN
15
SV : Nguyễn Mạnh Hùng
Lớp : XDD53-DH2
MSV : 46238
BÀI TẬP LỚN KẾT CẤU THÉP 2
Dùng phương án sườn đặt ở đầu dầm,dầm đặt phía trên gối khớp với cột.
Bề rộng của sườn đầu dầm chọn bằng bê rộng của bản cánh.
bs b 'f 28 cm
Tiết diện của sườn đầu dầm đảm bảo về điều kiện ép mặt:
V
123544
ts
1,103 cm
bs f c c 28.4000.1
Trong đó cường độ chịu ép mặt tỳ đầu của thép CCT38,theo cường độ bền f u tính được :
f
4200
fc u
4000 daN cm2
M 1, 05
1360
1400
1400
20
150 150 150
1360
20
Chọn sườn gối có kích thước bs ts 28 �1, 2 cm
12
280
Hình 10.Chi tiết sườn đầu dầm.
Kiểm tra sườn theo điều kiện ổn định cục bộ :
bf
E
�0,5.
ts
f
28 1, 2
1, 2.2
2.1.106
11,17 �0.5
14, 64
2450
Kiểm tra sườn theo điều kiện ổn định tổng thể :
E
2.1.106
Aqu 0, 65.tw2
0, 65.1, 22
27, 4 cm 2
f
2450
A As Aqu 1, 2.28 27, 4 61 cm 2
16
SV : Nguyễn Mạnh Hùng
Lớp : XDD53-DH2
MSV : 46238
BÀI TẬP LỚN KẾT CẤU THÉP 2
0, 65.t w4
3
Is
t s bs
E
f
1, 2.283
12
0, 65.1, 24
2,1.106
2450 2198, 49 cm3
12
12
12
I
2198, 49
is s
6 cm
A
61
h
136
w
22, 65
is
6
Tra bảng XII phụ lục sách”Thiết kế hệ dầm sàn thép” ta có : 0,95
V
123554
2132, 08 daN cm2 f c 1.2450 2450 daN cm2
A 0,95.61
Vậy hệ sườn ổn định.
17
SV : Nguyễn Mạnh Hùng
Lớp : XDD53-DH2
MSV : 46238