Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Đề thi học kì 2 môn toán 7 quận 9 thành phố hồ chí minh năm học 2017 2018 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (125.02 KB, 2 trang )

PHềNG GIO DC V O TO
KIM TRA HC K II
QUN 9
Nm hc: 2017 2018
Mụn: TON Lp 7 Thi gian: 90 phỳt
CHNH THC
(Khụng k thi gian giao )
( kim tra cú 1 trang)

Bi 1: (1,5) Thi gian gii mt bi toỏn (tớnh bng phỳt) ca cỏc hc sinh lp 7A c
ghi li trong bng sau:
3
7
5
5

5
8
4
3

7
6
8
9

2
7
7
7


4
5
7
7

7
3
9
4

8
8
4
7

9
7
7
6

8
9
10
5

8
10
7
6


a) Du hiu l gỡ?
b) Lp bng tn s v tớnh s trung bỡnh cng.
c) Tỡm mt ca du hiu .
Bi 2: (2) Cho cỏc n thc:
2
3
2 3 4
1
1

A = x y . ( 3x 5 y 2 )
B = ( 3x 2 y ) . x 3 y . x 3 y 4 .
3

3
4

a) Hóy thu gn cỏc n thc trờn.
b) Tỡm h s v bc ca cỏc n thc trờn.
Bi 3: (2,5) Cho hai a thc:
M = 2x2 2xy y2
N = x2 + 2xy + y2 1
a) Tớnh M + N.
b) Tớnh M N .
c) Tớnh giỏ tr ca biu thc M N ti x = 1; y = 2.
Bi 4: (3) Cho ABC vuụng ti A cú AB = 9 cm, AC = 12 cm.
a) Tớnh di BC.
b) Trờn cnh BC ly im D sao cho BD = BA. Qua D k ng thng vuụng gúc
vi BC ti D, ng thng ny ct AC ti E. Chng minh ABE = DBE.
c) Gi I l giao im ca tia DE v tia BA. Chng minh: IE = CE.

Bi 5: (1)
a) Ba thnh ph A, B, C khụng thng hng, bit rng BC = 100 km, BA = 50 km.
Nu t ti thnh ph A mt mỏy phỏt súng truyn thanh cú bỏn kớnh hot ng bng 40
km thỡ thnh ph C cú nhn c tớn hiu truyn thanh khụng? Vỡ sao?
Trửụứng hoùc
b) Bn An i t nh n trng theo con ng (nh hỡnh v)
E
T A
B
C
D
E
200 m
Bit AB = 900 m, BC = 300 m, CD = 300 m, DE = 200 m
300
m
D
C
Hi khong cỏch AE di bao nhiờu một.
300 m
Nh
A

--- Ht ---

900 m

B



HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ II - Môn: TOÁN 7
Năm học: 2017 – 2018
Bài 1: (1,5đ)
a) Dấu hiệu: Thời gian giải một bài toán của mỗi học sinh
b) Bảng tần số
Giá trị (x)
Tần số (n)

2
1

3
3

4
4

5
5

6
3

7
12

8
6

9

4

10
2

0,25

0,5

N = 40

Thời gian trung bình làm một bài toán của 40 học sinh
X=

2.1 + 3.3 + 4.4 + 5.5 + 6.3 + 7.12 + 8.6 + 9.4 + 10.2
≈ 6, 45 (phút)
40

0,5

c) Mốt của dấu hiệu là M0 = 7
Bài 2: (2đ)
 2



2

0,25


a) A =  − x 3 y 4  .( −3x 5 y 2 ) = x 6 y8 .(−27).x15 y 6 = −12x 21 y14
9
 3

Hệ số của đơn thức A là – 12, bậc 35
3

4

0,5
0,5

1
1
1
B = ( 3x 2 y ) . − x 3 y  .  − x 3 y 4  = ...... = x 8 y 6
4
 3
  4

1
Hệ số của đơn thức B là , bậc 14
4
2

0,5
0,5

2


Bài 3: (2,5 đ) M = 2x – 2xy – y
2

2

N = x + 2xy + y –1
a) Tính đúng M + N = 3x2 –1
b) Tính đúng M – N = x2 – 4xy – 2y2 + 1
c) Thay x = 1; y = – 2 vào M – N = (– 2)2 – 4.1. (– 2) – 2(– 2)2 + 1 = 5
Bài 4:
a) Áp dụng định lý Pythagore tính được: BC = 15 cm
b) Chứng minh được ∆ ABE = ∆ DBE (cạnh huyền – cạnh góc vuông)
c) Chứng minh: EI = EC
∆AEI = ∆DEC (g-c-g) vì AE = DE (cạnh t/ư), A = D = 900 , AEI = DEC (đối đỉnh)
⇒ EI = EC (cạnh t/ư)
Bài 5: (1đ)
a) Áp dụng bất đẳng thức tam giác
Ta có AC > BC – BA ⇔ AC > 100 – 50 ⇔ AC > 50
Do đó nếu đặt tại A máy phát sóng truyền thanh có bán kính hoạt động 40 km
E
thì tại thành phố C sẽ không nhận được tín hiệu.
b) Gọi O là giao điểm của AB và DE
200 m
300 m
C
D
AO = AB + BO = 900 + 300 = 1200 m
EO = ED + DO = 200 + 300 = 500 m
300 m
Áp dụng đ/l Pythagore

900 m
O
Ta có AE2 = AO2 + EO2 = 12002 + 5002
A
B
= 1690000
I
⇒ AE = 1690000 =1300 (m)
Vậy khoảng cách từ nhà bạn An đến trường là 1300 (m)

1
1
0,5
1
1
1

0,5

A
E

B

D

Học sinh có cách giải khác chính xác giáo viên cho trọn điểm

C


0,5



×