Tải bản đầy đủ (.ppt) (64 trang)

NHỮNG ĐIỂM MỚI CỦA LUẬT ĐẦU TƯ 2014 VÀ ĐỊNH HƯỚNG XÂY DỰNG NGHỊ ĐỊNH HƯỚNG DẪN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.51 MB, 64 trang )

NHỮNG ĐIỂM MỚI CỦA
LUẬT ĐẦU TƯ 2014 VÀ ĐỊNH HƯỚNG
XÂY DỰNG NGHỊ ĐỊNH HƯỚNG DẪN

Trình bày: Ths. Phạm Tuấn Anh
Vụ Pháp chế Bộ Kế hoạch và Đầu tư

Hà Nội, tháng 6 2015
1


LUẬT ĐẦU TƯ 2014

2


LUẬT ĐẦU TƯ 2014
1. Bổ sung các Danh mục đầu tư.
2. Bổ sung quy định áp dụng pháp luật đối với tổ chức kinh tế
có vốn đầu tư nước ngoài
3. Sửa đổi quy định về thủ tục thực hiện dự án đầu tư
4. Tách hai Giấy
5. Sửa đổi quy định về góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp
6. Sửa đổi quy định về ưu đãi đầu tư
7. Sửa đổi quy định về đầu tư ra nước ngoài
8. Một số sửa đổi khác
3


1. Bổ sung các Danh mục đầu tư
NAY


 Thống nhất giữa đầu tư và kinh doanhHIỆN
đối
với
ngành,
Đầu tư:
nghề cấm và có điều kiện
-Lĩnh vực cấm đầu tư: Điều 30
Luật Đầu tư
-Lĩnh vực đầu tư có điều kiện:
Điều 29, Phụ lục III, IV Nghị
định 108/2006/NĐ-CP.
Kinh doanh:
-Ngành nghề cấm kinh doanh:
Điều 7 Nghị định 102/2010/NĐCP
-Ngành nghề kinh doanh có điều
kiện: Các văn bản chuyển ngành

4


1. Bổ sung các Danh mục đầu tư
HIỆN
NAY
 Thống nhất giữa đầu tư và kinh doanh đối
với
ngành,
nghề cấm và có điều kiện
Luật, pháp lệnh, nghị định,
quyết định của Thủ tướng
 Áp dụng chung cho tất cả các nhà đầu tư


 Lĩnh vực có điều kiện được quy định tại Luật, điều kiện
cụ thể được quy định tại Luật, Pháp lệnh, Nghị định và
Điều ước
 Đăng tải công khai trên Công thông tin đăng ký doanh
nghiệp quốc gia

5


1. Bổ sung các Danh mục đầu tư

BẢO ĐẢM
QUYỀN TỰ DO KINH DOANH

CHỌN
CHO

CHỌN
BỎ
6


2. Bổ sung quy định áp dụng pháp luật đối với tổ chức
kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
 Bổ sung khái niệm: Tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước
ngoài
Do Nhà đầu tư nước ngoài là cổ
đông hoặc thành viên


7


2. Bổ sung quy định áp dụng pháp luật đối với tổ chức
kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
 Bổ sung khái niệm: Tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước
ngoài
 Áp dụng điều kiện, thủ tục như nhà đầu tư nước ngoài
trong các trường hợp:
-

Có nhà đầu tư nước ngoài nắm trên 51% vốn điều lệ
hoặc chiếm đa số thành viên công ty hợp danh.

-

Có tổ chức kinh tế nói trên nắm giữ trên 51% vốn điều
lệ.

-

Có nhà đầu tư nước ngoài và tổ chức kinh tế nói trên
năm giữ trên 51% vốn điều lệ.
8


2. Bổ sung quy định áp dụng pháp luật đối với tổ chức
kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
 Bổ sung khái niệm: Tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước
ngoài

 Áp dụng điều kiện, thủ tục như nhà đầu tư nước ngoài
trong các trường hợp:
-

Có nhà đầu tư nước ngoài nắm trên 51% vốn điều lệ
hoặc chiếm đa số thành viên công ty hợp danh.

-

Có tổ chức kinh tế nói trên nắm giữ trên 51% vốn điều
lệ.

-

Có nhà đầu tư nước ngoài và tổ chức kinh tế nói trên
năm giữ trên 51% vốn điều lệ.
9


3. Sửa đổi quy định về thủ tục đầu tư

 Bãi bỏ Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với nhà đầu tư
trong nước;
HIỆN NAY
Dưới 15 tỷ không phải đăng

Từ 15 tỷ đến dưới 300 tỷ phải
đăng ký
Trên 300 tỷ hoặc lĩnh vực có
điều kiện phải thẩm tra


10


3. Sửa đổi quy định về thủ tục đầu tư

 Bãi bỏ Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với nhà đầu tư
trong nước;
 Bổ sung thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư;



-

Quốc hội
Thủ tướng
UBND cấp tỉnh
Nhà nước giao, cho thuê, cho chuyển
mục đích sử dụng (không đấu giá, đấu
thầu, chuyển nhượng)
Danh mục công nghệ hạn chế chuyển
giao

11


3. Sửa đổi quy định về thủ tục đầu tư
Dự án do
Nhà đầu tư nước ngoài thực
 Bãi bỏ Giấy chứng nhận đăng ký hiện;

đầu tư đối với nhà đầu tư
trong nước;
Một số tổ chức kinh tế có vốn
đầu tư nước ngoài thực hiện


Bổ sung thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư;

 Sửa đổi thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho
nhà đầu tư nước ngoài.

12


3. Sửa đổi quy định về thủ tục đầu tư
 Chấp thuận chủ trương đầu
tư: Quốc hội, Thủ tướng,
 Bãi bỏ Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư đối
UBND
cấp với
tỉnh nhà đầu tư
trong nước;
 Cấp Giấy chứng nhận đầu
tư: đầu tư;
 Bổ sung thủ tục chấp thuận chủ trương
- Sở Kế hoạch và Đầu tư
 Sửa đổi thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho
- Ban quản lý


nhà đầu tư nước ngoài.

 Tiếp tục phân cấp về thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư

13


4. Tách hai Giấy

 Tách thủ tục đầu tư và thủ tục về doanh nghiệp
 Nhà đầu tư nước ngoài thực hiện thủ tục đầu tư trước
 Sau khi được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
thì thực hiện đăng ký thành lập doanh nghiệp như
nhà đầu tư trong nước

14


THỦ TỤC ĐẦU TƯ, KINH DOANH
Trong
nước

Thành lập DN

Nước ngoài
Chấp thuận
Chủ trương
GCNĐT


Thực hiện DA
Thành lập
DN
15


TRƯỜNG HỢP QUYẾT ĐỊNH CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ
CỦA QUỐC HỘI

1. Nhà máy điện hạt nhân
2. Có yêu cầu chuyển mục đích sử dụng đất (vườn quốc gia,
khu bảo tồn thiên nhiên, rừng nghiên cứu – thực nghiệm từ
50ha, rừng phòng hộ đầu nguồn từ 50ha, rừng chắn gió,
chắn cát, lấn biển, bảo vệ môi trường từ 500ha, rừng sản
xuất từ 1000ha
3. Sử dụng đất lúa từ 500 ha trở lên
4. Di dân từ 20.000 người ở miền núi, 50.000 người ở khu vực
khác;
5. Dự án đề nghị cơ chế, chính sách đặc biệt;
16


HỒ SƠ QUYẾT ĐỊNH CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ CỦA QUỐC HỘI
1. Văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư
2. Giấy tờ tùy thân hoặc văn bản thành lập
3. Đề xuất dự án đầu tư
4. Hồ sơ tài chính (báo cáo tài chính, cam kết hỗ trợ vốn)
5. Tài liệu xác nhận quyền sử dụng địa điểm (đề xuất nhu cầu sử dụng đất, thỏa
thuận địa điểm)
6. Giải trình về sử dụng công nghệ (với dự án sử dụng công nghệ hạn chế

chuyển giao)
7. Hợp đồng BCC (với dự án đầu tư theo hình thức BCC)
8. Phương án giải phóng mặt bằng, di dân, tái định cư (nếu có)
9. Đánh giá sơ bộ tác động môi trường, các giải pháp bảo vệ môi trường
10. Đánh giá tác động, hiệu quả kinh tế - xã hội của dự án
11. Đề xuất cơ chế, chính sách đặc thù (nếu có)
17


TRÌNH TỰ QUYẾT ĐỊNH CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ CỦA QUỐC HỘI

QUỐC HỘI
60 ngày trước ngày
khai mạc kỳ họp

4
5

90 ngày
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ

Quyết định chủ trương

CHÍNH PHỦ

3

HỘI ĐỒNG
THẨM ĐỊNH NHÀ NƯỚC


MPI
3 ngày

1
NHÀ ĐẦU TƯ
TRONG NƯỚC

QĐ chủ trương

6

2

SỞ KH&ĐT
BAN QUẢN LÝ KCN,
KKT,KCX, KCNC

1

6

GCNĐT
5 ngày

NHÀ ĐẦU TƯ
NƯỚC NGOÀI
18


TRƯỜNG HỢP QUYẾT ĐỊNH CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ

CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ

1. Di dân từ 10.000 người ở miền núi, 20.000 người ở khu vực
khác;
2. Cảng hàng không;
3. Cảng biển quốc gia;
4. Thăm giò, khai thác, chế biến dầu khí;
5. Sản xuất thuốc lá điếu;
6. Phát triển kết cấu hạ tầng KCN, KCX, KKT;
7. Sân golf;
8. Từ 5000 tỷ đồng trở lên;
9. Dự án nước ngoài: vận tải biển, dịch vụ viễn thông có hạ tầng
mạng, trồng rừng, xuất bản, báo chí, thành lập tổ chức khoa học,
công nghệ, doanh nghiệp KHCN 100% vốn NN.
19


HỒ SƠ QUYẾT ĐỊNH CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ
CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
1. Văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư
2. Giấy tờ tùy thân hoặc văn bản thành lập
3. Đề xuất dự án đầu tư
4. Hồ sơ tài chính (báo cáo tài chính, cam kết hỗ trợ vốn)
5. Tài liệu xác nhận quyền sử dụng địa điểm (đề xuất nhu cầu sử dụng đất,
thỏa thuận địa điểm)
6. Giải trình về sử dụng công nghệ (với dự án sử dụng công nghệ hạn chế
chuyển giao)
7. Hợp đồng BCC (với dự án đầu tư theo hình thức BCC)
8. Phương án giải phóng mặt bằng, di dân, tái định cư (nếu có)
9. Đánh giá sơ bộ tác động môi trường, các giải pháp bảo vệ môi trường

10. Đánh giá tác động, hiệu quả kinh tế - xã hội của dự án đầu tư
20


TRÌNH TỰ QUYẾT ĐỊNH CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ
CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ

4

5
15 ngày

15 ngày
15 ngày

MPI

BỘ, NGÀNH

UBND TỈNH

3

SỞ, NGÀNH

25 ngày
3 ngày

15 ngày


NHÀ ĐẦU TƯ
TRONG NƯỚC

2

SỞ KH&ĐT
QĐ chủ trương BAN QUẢN LÝ KCN,
KKT,KCX, KCNC

1

6

GCNĐT

6

5 ngày

1

NHÀ ĐẦU TƯ
NƯỚC NGOÀI
21


TRƯỜNG HỢP QUYẾT ĐỊNH CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ
CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP TỈNH


1. Nhà nước giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích
sử dụng đất (không thông qua đấu giá, đấu thầu hoặc nhận
chuyển nhượng);
2. Dự án có sử dụng công nghệ thuộc Danh mục công nghệ
hạn chế chuyển giao.

22


HỒ SƠ QUYẾT ĐỊNH CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ
CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN

1. Văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư
2. Giấy tờ tùy thân hoặc văn bản thành lập
3. Đề xuất dự án đầu tư
4. Hồ sơ tài chính (báo cáo tài chính, cam kết hỗ trợ vốn)
5. Tài liệu xác nhận quyền sử dụng địa điểm (đề xuất nhu
cầu sử dụng đất, thỏa thuận địa điểm)
6. Giải trình về sử dụng công nghệ (với dự án sử dụng công
nghệ hạn chế chuyển giao)
7. Hợp đồng BCC (với dự án đầu tư theo hình thức BCC)
23


TRÌNH TỰ QUYẾT ĐỊNH CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ
CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN

UBND TỈNH

SỞ, NGÀNH

(BỘ NGÀNH
-nếu liên quan)

2 3 ngày

15 ngày

3

4

25 ngày

7 ngày

SỞ KH&ĐT
BAN QUẢN LÝ KCN,
KKT,KCX, KCNC

2 3 ngày
ĐẤT ĐAI
QUY HOẠCH

5 ngày

5
1
NHÀ ĐẦU TƯ
TRONG NƯỚC


QĐ chủ trương

1
3 ngày

5 ngày GCNĐT

NHÀ ĐẦU TƯ
NƯỚC NGOÀI
24


TRƯỜNG HỢP CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ

1. Dự án của nhà đầu tư nước ngoài;
2. Dự án do tổ chức kinh tế tại Khoản 1 Điều 23 Luật Đầu tư
thực hiện.

25


×