HỘI NGHỊ
KHOA HỌC QUỐC GIA VỀ PHÒNG, CHỐNG HIV/AIDS LẦN THỨ VI
TÍNH SẴN SÀNG CHI TRẢ CHO CÁC
SẢN PHẨM & DỊCH VỤ DỰ PHÒNG
HIV CỦA NHÓM NGUY CƠ CAO:
KHẢO SÁT NGƯỜI TIÊU DÙNG TẠI
6 TỈNH CỦA VIỆT NAM
Vũ Ngọc Bảo1, Kimberly Green1, Trần Hùng
Minh2, Vũ Song Hà2, Lê Ngọc Tú³, Chaitanya
Kishore Reddy³
1. PATH; 2. CCIHP; 3. TNS
Hội nghị Khoa học Quốc gia về Phòng, chống HIV/AIDS lần thứ VI
Nội dung
1. Đặt vấn đề
2. Mục tiêu nghiên cứu
3. Đối tượng & Phương pháp nghiên cứu
4. Kết quả & Bàn Luận
5. Kết luận
6. Khuyến nghị
Hội nghị Khoa học Quốc gia về Phòng, chống HIV/AIDS lần thứ VI
ĐẶT VẤN ĐỀ
• 80% kinh phí cho Chương trình HIV quốc gia là từ các nhà tài trợ,
nhưng các nhà tài trợ chính đã rút hoặc giảm mạnh kinh phí hỗ
trợ.
• Các sản phẩm và dịch vụ bao cấp miễn phí trước đây đã lấn át thị
trường.
•
Làm thế nào để Việt Nam có thể duy trì được đà giảm và loại
trừ dịch HIV/AIDS vào năm?
•
Dự án USAID Healthy Markets nhằm thúc đẩy tăng trưởng thị
trường thương mại vững mạnh về các sản phẩm và dịch vụ HIV.
•
Khảo sát người tiêu dùng được thực hiện năm 2015 nhằm cung
cấp số liệu cơ bản ban đầu của dự án.
Hội nghị Khoa học Quốc gia về Phòng, chống HIV/AIDS lần thứ VI
MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
1.Đo lường việc sử dụng và mua sắm các sản phẩm và
dịch vụ HIV thương mại (bao cao su, bơm kim tiêm
dung tích chết thấp-LDSS, tư vấn xét nghiệm HIV-HTC)
trong nhóm nguy cơ cao-KP (người tiêm chích ma túyTCMT, phụ nữ mại dâm-PNMD, nam tình dục đồng giớiMSM)
2.Đo lường mức độ sẵn sàng chi trả cho bao cao su, bơm
kim tiêm LDSS và dịch vụ HTC trong nhóm KP
Hội nghị Khoa học Quốc gia về Phòng, chống HIV/AIDS lần thứ VI
ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP
NGHIÊN CỨU CẮT NGANG
Hội nghị Khoa học Quốc gia về Phòng, chống HIV/AIDS lần thứ VI
Đối tượng nghiên cứu: tiêu chuẩn chọn
Nhóm nguy cơ cao
PNMD
MSM
TCMT
Tiêu chuẩn loại trừ
Nữ bán dâm lấy Nam có quan
tiền hoặc hàng
hệ tình dục với
hóa ít nhất 1
nam giới khác
lần trong tháng
trong 12 tháng
qua
qua
Nam đã từng
Là giáo dục
tiêm chích ma
viên đồng đẳng
túy/ heroin ít
hoặc nhân viên
nhất 1 lần trong
TCCĐ cho
tháng qua
chương trình
HIV
18 tuổi trở lên
18 tuổi trở lên
Đã bán dâm ít
nhất 3 tháng
18 tuổi trở lên
Bao gồm cả
Chưa tham gia
người chuyển
điều trị
giới nữ
Methadone
Đã sống tại địa Đã sống tại địa Đã sống tại địa
bàn nghiên cứu
bàn nghiên cứu
bàn nghiên cứu
trên 3 tháng
trên 3 tháng
trên 3 tháng
Không thỏa
mãn tất cả các
tiêu chuẩn chọn
Không đồng ý
tham gia nghiên
cứu
Hội nghị Khoa học Quốc gia về Phòng, chống HIV/AIDS lần thứ VI
Cỡ mẫu và phương pháp chọn mẫu
TCMT
PNMD
MSM
216
312
382
TP Hồ Chí Minh
Hải Phòng
Cần Thơ
Nghệ An
Điện Biên
Tổng số theo nhóm
Tổng chung
Phương pháp chọn mẫu
216
216
216
216
216
1,296
312
312
312
382
382
382
1,528
RDS
1,248
4,072
RDS
Số hạt giống tuyển chọn
Số vòng tuyển chọn
3-4
5-13
5-6
5-15
Cỡ mẫu
Hà Nội
RDS
4-7
5-14
Ghi chú: RDS: Phương pháp chọn mẫu dây chuyền có kiểm soát
Hội nghị Khoa học Quốc gia về Phòng, chống HIV/AIDS lần thứ VI
Kỹ thuật đấu thầu tương tác dùng để
xác định tính sẵn sàng chi trả (BCS)
Hội nghị Khoa học Quốc gia về Phòng, chống HIV/AIDS lần thứ VI
Đặc điểm nhân khẩu học của mẫu
Tuổi (trung bình, năm)
Trình độ giáo dục
PNMD
(N = 1,248)
TCMT
(N = 1,296)
MSM
(N = 1,528)
31.55
33.92
24.42
2.6%
16.4%
43.7%
35.1%
2.2%
0.1%
1.4%
6.2%
31.9%
60.4%
53.0%
29.0%
0.6%
92.3%
2.7%
3.2%
1.8%
4,413,599
71.7%
Mù chữ
5%
Tiểu học (1-5)
20.8%
Trung học cơ sở (6-9)
43.3%
Trung học phổ thông (10-12)
28.8%
Giáo dục bậc cao (CĐ, ĐH, SĐH)
2%
Tình trạng hôn nhân
Độc thân
33.6%
Hiện có vợ/chồng
12.1%
Hiện sống với bạn tình
3.0%
Ly dị/ly thân/góa
51.2%
Thu nhập tháng (TB) – đồng
8,659,719
Có thẻ Bảo hiểm y tế (bất kỳ)
20.0%
17.4%
3,438,191
28.5%
Hội nghị Khoa học Quốc gia về Phòng, chống HIV/AIDS lần thứ VI
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
1. BAO CAO SU
Hội nghị Khoa học Quốc gia về Phòng, chống HIV/AIDS lần thứ VI
Sử dụng BCS lần QHTD gần nhất
Hội nghị Khoa học Quốc gia về Phòng, chống HIV/AIDS lần thứ VI
Nhãn hiệu BCS sử dụng trong lần
QHTD gần nhất
Hội nghị Khoa học Quốc gia về Phòng, chống HIV/AIDS lần thứ VI
Mua BCS trong 3 tháng qua
Hội nghị Khoa học Quốc gia về Phòng, chống HIV/AIDS lần thứ VI
Tỉ lệ sẵn sàng chi trả (WTP) cho BCS
ở các mức giá khác nhau (đồng)
Hội nghị Khoa học Quốc gia về Phòng, chống HIV/AIDS lần thứ VI
OR
95% CI
Chia theo nhóm giàu
nghèo (Wealthy quintiles)
Phân tích hồi
quy (Logistic
regression)
mối tương
quan của
WTP cho
BCS ở mức
giá 4,000
đồng trong
nhóm PNMD
Nghèo nhất
Nghèo
0.69
0.44; 1.09
Trung bình
0.67
0.44; 1.01
Giàu
1.32
0.91; 1.93
Giàu nhất
1.63**
1.10; 2.42
25-34
0.67*
0.46; 0.96
≥ 35
Loại nhãn hiệu BCS thường
dùng nhất trong 3 tháng qua
0.66**
0.48; 0.91
0.57***
0.41; 0.81
Tuổi (năm)
18-24
Miễn phí
Tiếp thị xã hội
1.32* 0.99; 1.75
Thương mại
Ghi chú: OR: tỉ suất chênh; CI: Khoảng tin cậy
*p<0.05;
**p<0.01:
***p<0.001
Hội nghị Khoa học Quốc
gia về
Phòng, chống
HIV/AIDS lần thứ VI
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
2. BƠM KIM TIÊM DUNG TÍCH
CHẾT THẤP (LDSS)
Hội nghị Khoa học Quốc gia về Phòng, chống HIV/AIDS lần thứ VI
Loại BKT sử dụng trong lần tiêm
chích gần nhất (TCMT)
(n= 215)
(n= 216) (n= 215) (n= 216)
(n= 216)
(n= 216) (n= 1,296)
Hội nghị Khoa học Quốc gia về Phòng, chống HIV/AIDS lần thứ VI
Loại BKT mua trong tháng qua
(TCMT)
Hội nghị Khoa học Quốc gia về Phòng, chống HIV/AIDS lần thứ VI
Tỉ lệ sẵn sàng chi trả (WTP) cho
BKT LDSS (TCMT)
Total IDU (N= 712)
Hội nghị Khoa học Quốc gia về Phòng, chống HIV/AIDS lần thứ VI
OR
95% CI
Chia theo nhóm giàu nghèo
(Wealthy quintiles)
Phân tích hồi
quy (Logistic
regression)
mối tương
WTP cho
BKT LDSS
1ml ở mức
3,000 đồng
trong nhóm
TCMT
Nghèo nhất
Nghèo 2.66**
Trung bình 2.67**
1.45; 4.87
Giàu
1.48
0.77; 2.82
Giàu nhất
1.85
0.88; 3.90
25-34
1.59
0.82; 3.08
≥ 35
0.77
0.39; 1.52
2.13
0.90; 5.02
13.3**
2.48; 71.36
1.33; 5.39
Tuổi (năm)
18-24
Đã từng dùng LDSS
Dùng LDSS lần tiêm gần nhất
0.39; 0.99
Tương tác với ĐĐV12 tháng qua 0.62*
0.61
0.30; 1.24
Tiêm chích hăng ngày trong
tuần trong 1 tháng qua
Ghi chú: OR: tỉ suất chênh; CI: Khoảng tin cậy
Hội nghị Khoa học Quốc gia về Phòng, chống HIV/AIDS lần thứ VI
*p<0.05; **p<0.01: ***p<0.001
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
3. XÉT NGHIỆM HIV
Hội nghị Khoa học Quốc gia về Phòng, chống HIV/AIDS lần thứ VI
Từng XN và XN HIV trong 12 tháng qua
FSW (N=1248)
PWID (N=1296)
MSM (N=1528)
Hội nghị Khoa học Quốc gia về Phòng, chống HIV/AIDS lần thứ VI
Trả tiền XN HIV trong 12 tháng qua
FSW (N=704)
PWID (N=795)
MSM (N=953)
Hội nghị Khoa học Quốc gia về Phòng, chống HIV/AIDS lần thứ VI
Tỉ lệ sẵn sàng chi trả cho XN HIV
(đồng)
Hội nghị Khoa học Quốc gia về Phòng, chống HIV/AIDS lần thứ VI
OR
95% CI
Chia theo nhóm giàu nghèo
(Wealthy quintiles)
Phân tích hồi
quy (Logistic
regression)
mối tương
quan WTP
cho XN HIV
ở mức giá
50.000 đồng
trong nhóm
TCMT
Nghèo nhất
Nghèo
0.82
0.27; 2.53
Trung bình
2.10
0.60; 7.28
Giàu
2.52
0.83; 7.60
Giàu nhất
3.55*
1.21; 10.36
25-34
3.01*
1.21; 7.43
≥ 35
1.74
0.59; 5.09
Trung bình
5.13**
1.49; 17.5
Thấp
1.47
0.53; 4.06
Tuổi (năm)
18-24
Nhận thức về nguy cơ HIV
Cao
2.35
0.90; 6.14
Không có nguy cơ
Ghi chú: OR: tỉ suất chênh; CI: Khoảng tin cậy
Hội nghị Khoa học Quốc gia về Phòng, chống HIV/AIDS lần thứ VI
*p<0.05; **p<0.01: ***p<0.001