Tải bản đầy đủ (.ppt) (62 trang)

BÀI GIẢNG TỔNG QUAN VỀ KẾ TOÁN QUẢN TRỊ & PHÂN LOẠI CHI PHÍ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.43 MB, 62 trang )

BÀI 1
TỔNG QUAN VỀ KẾ TOÁN QUẢN TRỊ
& PHÂN LOẠI CHI PHÍ


ĐỐI TƯỢNG SỬ DỤNG THÔNG TIN KẾ TOÁN
2

Cổ
Cổđông
đông

Ban
Bangiám
giámđốc
đốc
Trưởng
Trưởngcác
cácbộ
bộphận
phận
chức
chứcnăng
năng


Cơquan
quanthuế
thuế

Nhà


Nhàcung
cungcấp
cấp
tín
tíndụng
dụng

Các
Cácnhà
nhàquản
quảnlýlý
cấp
cấpthấp
thấp
Công
Côngty
ty

Cộng
Cộngđồng
đồng

CNV
CNV


CÁC PHÂN HỆ CỦA HỆ THỐNG KẾ TOÁN
3

Thông

tin
kế
toán
Thông
tin
kế
toán
Kế toán tài chính
Kế toán quản trị
là quá trình xây
dựng, báoKế
cáo

toán
Kế
toán
chính
diễn giảitài
các
tài
chính
thông tin kế toán
cho những người
ra quyết định bên
trong tổ chức.

là quá trình xây
dựng,
báo cáo, và
Kế

toán
Kế toán
diễn
quản
trị
quản
trị giải các
thông tin kế toán
cho những người
ra quyết định bên
ngoài tổ chức.


KẾ TOÁN QUẢN TRỊ
4



Định nghĩa của Viện Kế toán Quản trị Hoa Kỳ
(The institute of Management Accountants):


Quá trình hoàn thiện không ngừng và gia tăng giá trị
của hoạt động lập kế hoạch, thiết kế, đánh giá và vận
hành các hệ thống thông tin, cả tài chính và phi tài
chính nhằm định hướng cho hoạt động của quản lý,
tạo động lực, hỗ trợ và tạo ra giá trị văn hóa cần thiết
để đạt được các mục tiêu chiến lược, chiến thuật và
vận hành của một tổ chức



KẾ TOÁN TÀI CHÍNH & KẾ TOÁN QUẢN TRỊ
5


Các chức năng quản trị doanh nghiệp &
vai trò của kế toán quản trị chi phí
6

Lập
Lập kế
kế
hoạch
hoạch

Kiểm
Kiểm soát,
soát,
Đánh
Đánh giá
giá

Tổ
Tổ chức
chức
thực
thực hiện
hiện



Chất lượng của thông tin kế toán
7



Phụ thuộc vào:
 Mục

đích sử dụng thông tin
 Mức độ chính xác cần đạt được
 Chi phí để có được thông tin


KHÁI NIỆM CHI PHÍ
8



Chi phí thường được hiểu theo nghĩa chung là
phản ánh các hao phí về nguồn lực để doanh
nghiệp đạt được một mục tiêu cụ thể. Trong kế
toán tài chính chi phí thường được đo lường
bằng số tiền mà doanh nghiệp phải trả để mua
hoặc sản xuất hàng hóa, dịch vụ


CHI PHÍ TRONG KẾ TOÁN QUẢN TRỊ
9








“Các loại chi phí khác nhau cho các mục đích
khác nhau”
Chi phí được xác định và sử dụng cho các
mục đích cụ thể
Cách thức sử dụng chi phí sẽ quyết định cách
tính chi phí


Các cách phân loại chi phí
Theo chức năng
Theo mối quan hệ với
mức độ hoạt động

Theo khả năng qui nạp
Theo tính liên quan
Theo khả năng kiểm soát
10


Phân loại CP theo chức năng
11

A. Chi phí sản xuất (CP sản phẩm).
B. Chi phí ngoài sản xuất (CP thời kỳ).



Chi phí sản xuất
12

CP
CP NVL
NVL
trực
trực tiếp
tiếp

CP
CP nhân
nhân công
công
trực
trực tiếp
tiếp

Sản phẩm

CP
CP SX
SX chung
chung


Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
13


Tất cả NVL tham gia cấu thành sản phẩm và có thể
xác định trực tiếp cho sản phẩm.


Ví dụ:
dụ: chiếc
chiếc radio
radio lắp
lắp đặt
đặt trong
trong xe
xe ôtô
ôtô


Chi phí nhân công trực tiếp
14

Tất cả chi phí nhân công có thể dễ dàng xác định trực
tiếp cho từng sản phẩm.


Ví dụ:
dụ: Tiền
Tiền công
công phải
phải trả
trả cho
cho công
công nhân

nhân lắp
lắp ráp
ráp xe
xe ôtô
ôtô


Chi phí sản xuất chung
15

Phần chi phí sản xuất không thể xác định trực tiếp
cho từng sản phẩm.

Ví dụ:
dụ: CP
CP nhân
nhân công
công gián
gián tiếp
tiếp và
và vật
vật liệu
liệu gián
gián tiếp
tiếp


Phân loại chi phí sản xuất
16


CPSX thường được phân loại thành:
CP
CP NVL
NVL
TT
TT

CP
CP NC
NC
TT
TT

CP
CP SX
SX
chung
chung

CP chuyển
đổi (CP
Chế biến)


Chi phí ngoài sản xuất
17

Chi phí quản lý
DN


Tất cả các chi phí điều
hành, tổ chức và phục vụ
hành chính.


Quick Check 
18

Chi phí nào dưới đây là CPSX chung tại hãng
Boeing? (Có thể chọn nhiều câu trả lời đúng.)
A. Khấu hao các xe nâng trong nhà máy.
B. Hoa hồng bán hàng
C. Chi phí của hộp đen trong chiếc Boeing 767.
D. Tiền công của đốc công.


Quick Check 
19

Chi phí nào dưới đây là CPSX chung tại hãng
Boeing? (Có thể chọn nhiều câu trả lời đúng.)
A. Khấu hao các xe nâng trong nhà máy.
B. Hoa hồng bán hàng
C. Chi phí của hộp đen trong chiếc Boeing 767.
D. Tiền công của đốc công.


So sánh CP sản phẩm & CP thời kỳ
20


CP sản phẩm bao
gồm các CP NVL TT,
CP NC TT và CP SX
chung.
Hàng tồn kho

Giá vốn hàng bán

CP thời kỳ không được
tính vào giá thành sản
phẩm. CP thời kỳ
được chuyển thẳng
vào BCKQKD.
Chi phí

Tiêu thụ

Bảng
CĐKT

Báo cáo
KQKD

Báo cáo
KQKD


Quick Check 
21


Chi phí nào dưới đây được phân loại là chi phí
thời kỳ trong 1 DNSX?
A. Khấu hao các thiết bị sản xuất.
B. Thuế nhà đất đánh vào toà nhà trụ sở công ty.
C. Chi phí NVL trực tiếp.
D. Chi phí điện năng thắp sáng trong PXSX.


Quick Check 
22

Chi phí nào dưới đây được phân loại là chi phí
thời kỳ trong 1 DNSX?
A. Khấu hao các thiết bị sản xuất.
B. Thuế nhà đất đánh vào toà nhà trụ sở công ty.
C. Chi phí NVL trực tiếp.
D. Chi phí điện năng thắp sáng trong PXSX.


Dòng luân chuyển chi phí
23

Chi phí

Bảng CĐKT
Hàng tồn kho

NVL mua vào

NVL


Nhân công trực
tiếp

Sản phẩm
dở dang

Sản xuất
chung

Bán hàng &
QLDN

Thành
phẩm

CP thời kỳ

Báo cáo
KQKD
Chi phí

Giá vốn
Hàng bán
Bán hàng &
QLDN


Quick Check 
24


Nghiệp vụ nàp dưới đây sẽ phát sinh ngay một
khoản chi phí kinh doanh trên BCKQKD? (Có
thể có nhiều câu đúng.)
A. Sản phẩm dở dang được SX hoàn thành.
B. Thành phẩm được tiêu thụ.
C. NVL được đưa vào trong quá trình SX.
D. Tính và trả lương cho nhân viên QLDN.


Quick Check 
25

Nghiệp vụ nàp dưới đây sẽ phát sinh ngay một
khoản chi phí kinh doanh trên BCKQKD? (Có
thể có nhiều câu đúng.)
A. Sản phẩm dở dang được SX hoàn thành.
B. Thành phẩm được tiêu thụ.
C. NVL được đưa vào trong quá trình SX.
D. Tính và trả lương cho nhân viên QLDN.


×