SỞ GD&ĐT HƯNG YÊN
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 12
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
Môn: TOÁN – Lần 1
Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian phát đề
(50 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 209
Câu 1(NB): Số điểm cực trị của đồ thị hàm số y 2x3 x 2 3x là:
A. 3
B. 0
C. 1
D. 2
Câu 2(NB): Cho hàm số y f x có lim f x 0 và lim f x . Khẳng định nào sau đây đúng?
x
x
A. Đồ thị hàm số không có đường tiệm cận ngang.
B. Đồ thị hàm số nhận trục tung làm đường tiệm cận đứng.
C. Đồ thị hàm số không có đường tiệm cận đứng.
D. Đồ thị hàm số nhận trục hoành làm đường tiệm cận ngang.
1
Câu 3(TH): Một vật rơi tự do có phương trình chuyển động là s gt 2 m với g 9,8 m / s2 . Tính vận tốc
2
tức thời của vật tại thời điểm t 3 s .
A. 29, 4 m / s
B. 44,1 m / s
C. 58,8 m / s
D. 10 m / s
Câu 4(NB): Diện tích toàn phần của một khối lập phương là 150cm 2 . Thể tích của khối lập phương đó là:
A. 25cm3
B. 125cm3
C. 75cm3
D. 100cm3
Câu 5(NB): Giá trị nhỏ nhất của hàm số y 2x 2 1 trên đoạn 2;3 là:
A. 1
B. 17
C. 7
D. 7
Câu 6(TH): Gọi M và m tương ứng là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y
2sin x cos x 3
.
sin x 2cos x 3
Tính tích M.m ?
B. 3
A. 1
1
C. 2
D.
1
2
Truy cập trang để học Toán - Lý - Hóa - Sinh - Văn - Anh - Sử - Địa
- GDCD tốt nhất!
Câu 7(TH): Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào sai?
A. lim 7 2x 2 x 3
x
B. lim 1 5x 2 x 4
x
2x 1 x 2 3x 1 2
x x 3 3x 2 4x 5
3
D. lim
C. lim
x 3
x 1
x 3
Câu 8(NB): Cho hàm số y x3 3x 2 1 . Tích các giá trị cực đại và giá trị cực tiểu của hàm số bằng
B. 3
A. 3
C. 6
D. 0
Câu 9(NB): Hàm số y x3 3x 12 đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây?
A. 0;
B. ; 1
C. ;1
D. 1;1
Câu 10(NB): Có bao nhiêu khối đa diện đều có các mặt là tam giác đều?
A. 3
B. vô số
C. 4
D. 2
x2 4
Câu 11(TH): Số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y 2
là:
2x 5x 2
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
Câu 12(TH): Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai mặt phẳng cùng vuông góc với một phẳng thứ ba thì vuông góc với nhau.
B. Qua một đường thẳng cho trước có duy nhất một mặt phẳng vuông góc với một mặt phẳng cho trước.
C. Các mặt phẳng cùng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với một mặt phẳng cho trước thì luôn đi qua
một đường thẳng cố định.
D. Hai mặt phẳng cùng song song với một mặt phẳng thứ ba thì song song với nhau.
Câu 13(TH): Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật AB a, AD 2a . Cạnh bên SA 2a
và vuông góc với đáy. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SD .
A. a 2
B.
2a
5
C. 2a
D. a
1 4
x mx 2 2mx 3 có đồ thị Cm . Gọi A là điểm thuộc đồ thị hàm số có
4
hoành độ bằng 1 . Tìm m để tiếp tuyến tại A của đồ thị Cm song song với đường thẳng y 5x 2017 .
Câu 14(TH): Cho hàm số y
2
Truy cập trang để học Toán - Lý - Hóa - Sinh - Văn - Anh - Sử - Địa
- GDCD tốt nhất!
B. m 4
A. m 5
C. m 1
D. m 1
Câu 15(NB): Trong các hàm số sau, hàm số nào liên tục tại điểm x 1 ?
A. y
x 2 2x 5
1 x2
B. y x 3
C. y x 4 3x3 2x 2 1
D. y
x 1
x 1
Câu 16 (NB): Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
Mệnh đền nào dưới đây sai?
A. Hàm số không có giá trị nhỏ nhất.
B. Giá trị lớn nhất của hàm số bằng 7.
C. Hàm số đồng biến trên khoảng 1; 0 .
D. Hàm số có đúng một cực trị.
Câu 17 (VD): Biết rằng hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số y
2x 1
(m là tham số thực) tạo với hai trục
xm
tọa độ một hình chữ nhật có diện tích bằng 2. Giá trị của m là:
A. m 2
B. m 1
C. m 2
D. m 1
Câu 18 (VD): Cho tứ diện ABCD và G là trọng tâm tam giác ACD. Mặt phẳng (P) qua BG và song song với
CD chia khối tứ diện thành hai phần. Tính tỉ số thể tích (số bé chia số lớn) của hai phần đó là:
A.
1
8
B.
4
9
C.
2
3
D.
4
5
Câu 19 (TH): Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y x3 3x 2 tại điểm M 2; 4 .
A. y 9x 22
B. y 9x 14
C. y 9x 22
D. y 9x 14
Câu 20 (TH): Trong các giới hạn sau, giới hạn nào có kết quả bằng 2.
3
Truy cập trang để học Toán - Lý - Hóa - Sinh - Văn - Anh - Sử - Địa
- GDCD tốt nhất!
1 3x
x 1 6x
A. lim
1 2x 4x 2
x 2 5x 2x 2
B. lim
4 2x 5x 2
x 2 3x 10x 2
C. lim
10x 7
x 5x 14
D. lim
2x 4
3x 2 12 khi x 2
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
Câu 21 (TH): Cho hàm số y
1
khi x 2
6
A. Hàm số liên tục tại mọi điểm trừ điểm x 2.
B. Hàm số liên tục tại mọi điểm trừ điểm x 2.
C. Hàm số liên tục tại mọi điểm trừ các điểm x 2; 2.
D. Hàm số liên tục trên R.
Câu 22 (TH): Hàm số y x tan x liên tục trên khoảng nào trong các khoảng sau?
B. ;
2 2
A. 2; 3
3
D. ;
2 4
C. 0;
Câu 23 (NB): Đạo hàm của hàm số y 2x 1 là:
A. y'
1
2x 1
B. y'
1
2 2x 1
C. y' 2x 1
D. y' 2
Câu 24 (NB): Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên R?
A. y
2x 1
x 3
B. y 7x 1
Câu 25 (NB): Tính giới hạn: I lim
x 1
A. I
C. y 3x
1
x2
D. y x 5
2x
.
x 1
B. I 1
C. I
D. I 1
Câu 26 (TH): Cho tứ diện đều ABCD. Số đo góc giữa hai đường thẳng AB và CD bằng:
A. 300
B. 450
C. 900
D. 600
Câu 27 (NB): Cho hàm số f x x 4 3x 2 5. Tính f ' 2 .
A. f ' 2 4
4
B. f ' 2 20
C. f ' 2 0
D. f ' 2 5
Truy cập trang để học Toán - Lý - Hóa - Sinh - Văn - Anh - Sử - Địa
- GDCD tốt nhất!
Câu 28 (TH): Cho hàm số y x 2 2x. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số có một điểm cực trị.
B. Hàm số đồng biến trên các khoảng xác định của nó.
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ; 0 .
D. Hàm số đồng biến trên khoảng 1; .
Câu 29 (VD): Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D. AB 3a; AD DC a.
Gọi I là trung điểm của AD, biết hai mặt phẳng (SBI) và (SCI) vuông góc với đáy và mặt phẳng (SBC) tạo với
đáy góc 600 . Tính khoảng cách từ I đến mặt phẳng (SBC).
A.
a 17
5
B.
a 15
5
C.
a 17
10
D.
a 15
10
Câu 30 (TH): Cho tứ diện ABCD có AB AC, DB DC. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. AD BC
C. AB ACD
B. AC BD
D. CD ABD
Câu 31 (NB). Cho tứ diện O.ABC có các cạnh OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau. Biết OA = 2cm, OB
= 3cm, OC = 6cm. Tính thể tích của khối tứ diện O.ABC.
A. 18cm3
B. 36cm3
C. 12cm3
D. 6cm3
Câu 32 (NB). Trong bốn hàm số sau, hàm số nào không có cực trị?
A. y
x3
4x 2
x4
C. y
5x 1
4
B. y
2x 3
x 2
D. y
x2
3x 5
Câu 33 (NB). Trong các hàm số sau, đồ thị hàm số nào có đường tiệm cận đứng?
A. y
x 1
x2 1
B. y
x3 1
C. y
2x 1
x 1
D. y
x4
Câu 34 (TH). Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều cạnh a. Cạnh bên BB'
đáy một góc 300. Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’.
a3 3
A.
8
5
a3
B.
8
3a 3 3
C.
8
2x 2 1
a 3 và tạo với
3a 3
D.
8
Truy cập trang để học Toán - Lý - Hóa - Sinh - Văn - Anh - Sử - Địa
- GDCD tốt nhất!
Câu 35 (TH). Cho hàm số f x và g x có lim f x
x
A. lim f x
g x
C. lim f x
g x
x
x0
x
x0
lim f x
x
x0
lim f x
x
x0
x0
M. Khẳng định nào sau đây là đúng?
L, lim g x
x
x0
lim g x
B. lim f x
g x
lim g x
D. lim f x
g x
x
x0
x
x
x
x0
x0
x0
lim f x
g x
lim f x
g x
x
x0
x
x0
2 3
x
m 1 x 2 m2 4m 3 x 3 (m là tham số thực). Tìm điều kiện của
3
m để hàm số có cực đại cực tiểu và các điểm cực trị của đồ thị hàm số nằm bên phải của trục tung.
Câu 36 (TH). Cho hàm số y
5
A.
m
1
B.
5
m
x
Câu 37 (TH). Cho hàm số f x
3
4
x
mx
m
2
C.
khi x
1
khi x
4
3
m
1
D.
m
m
1
5
0
, m là tham số. Tìm giá trị của tham số m để hàm số
0
có giới hạn tại x = 0.
1
2
A. m
B. m 1
x3 3x2
Câu 38 (TH). Cho hàm số y
D. m
C. m = 0
1
2
4. Biết rằng có hai giá trị m1,m2 của tham số m để đường thẳng đi
qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số tiếp xúc với đường tròn C : x
m
2
y m 1
2
5 . Tính tổng m1 +
m2 ?
A. m1
m2
B. m1
6
m2
10
C. m1
m2
6
D. m1
m2
0
a 10
, BAC 1200 . Hình chiếu
2
vuông góc của C’ lên mặt phẳng (ABC) là trung điểm cạnh BC. Tính số đo góc giữa hai mặt phẳng (ABC) và
(ACC’A’).
Câu 39 (VD). Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có AB = 2a, AC = a, AA '
A. 450
B. 150
C. 300
D. 750
Câu 40 (VD). Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AB = a. Cạnh bên SA = a và
vuông góc với đáy. Mặt phẳng qua A vuông góc với SC cắt hình chóp theo một thiết diện. Tính diện tích thiết
diện đó.
A.
a2 2
24
6
B.
a2 3
24
C.
a2 2
12
D.
a2 3
12
Truy cập trang để học Toán - Lý - Hóa - Sinh - Văn - Anh - Sử - Địa
- GDCD tốt nhất!
Câu 41 (VD). Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’ có tất cả các cạnh bằng a, hình chiếu vuông góc của A’ lên mặt
phẳng (ABCD) nằm trong tứ giác ABCD, các cạnh xuất phát từ đỉnh A của hình hộp tạo với nhau một góc 600.
Tính thể tích khối hộp ABCD.A’B’C’D’.
A.
a3 2
2
B.
a3 3
2
C.
a3 2
6
D.
a3 3
6
Câu 42 (VD). Người ta cần xây một hồ chứa nước với dạng khối hộp chữ nhật không nắp có thể tích bằng
500 3
m . Đáy hồ là hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng. Giá thuê công nhân xây hồ là 300.000
3
đồng/m2. Chi phí thuê công nhân thấp nhất là
A. 90 triệu đồng
B. 30 triệu đồng
C. 180 triệu đồng
Câu 43 (VD). Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên của m để phương trình x 1
biệt. Tìm số phần tử của S.
A. 3
B. 2
C. 0
x3
Câu 44 (VDC). Cho hàm số f x
ax 2
D. 45 triệu đồng
m x 2 1 có hai nghiệm phân
D. 1
bx 1 , trong đó a, b là các tham số thực thỏa mãn a 2b 10 .
Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Phương trình f x
0 có ít nhất một nghiệm thực dương.
B. Phương trình f x
0 có ít nhất một nghiệm thực âm.
C. Phương trình f x
0 có nhiều nhất hai nghiệm thực phân biệt.
D. Phương trình f x
0 có ba nghiệm thực phân biệt.
x3
Câu 45 (TH). Cho hàm số y
6x2 9x 3 có đồ thị (C) và A là điểm thuộc (C) có hoành độ là 4. Biết
tiếp tuyến của đồ thị (C) tại A cắt (C) tại điểm khác A và B x 0 ; y0 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. 0
x0
4
B. x0 y0
0
C. x 0
D. y0
y0
30
Câu 46 (VDC). Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác cân, AB = a, BAC 1200 . Gọi I là trung điểm
cạnh AB. Hình chiếu vuông góc của đỉnh S lên mặt phẳng đáy là trung điểm H của CI, góc giữa đường thẳng
SA và mặt đáy bằng 600. Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC).
A.
a 37
37
7
B.
2a 17
37
C.
3a 37
37
D.
2a 37
37
Truy cập trang để học Toán - Lý - Hóa - Sinh - Văn - Anh - Sử - Địa
- GDCD tốt nhất!
Câu 47 (VDC). Cho các số thực a, b,c
13 4 3
4
A. max P
B. max P
1;3 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P
3
2
C. max P
1 2 3
2
a
a
b
b
c
b c
c a
D. max P
10
2 3
2
Câu 48(VDC): Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a và SA SB SC a . Thể tích lớn
nhất của khối chóp S.ABCD là:
a3
A.
4
3a 3
B.
8
a3
C.
8
Câu 49(VDC): Tìm điều kiện của tham số thực m để hàm số y
m 3
B.
m 3
A. m 1
a3
D.
2
mx 9
nghịch biến trên ;1 .
xm
m 3
C.
m 3
D. m 3
Câu 50(VDC): Tồn tại bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m trong đoạn 2017;2017 sao cho đồ thị hàm
số y
x2
có đúng một đường tiệm cận.
x 4mx 4 mx 2 2x 4
2
B. 2017
A. 1
8
C. 4034
D. 0
Truy cập trang để học Toán - Lý - Hóa - Sinh - Văn - Anh - Sử - Địa
- GDCD tốt nhất!
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
THỰC HIỆN BỞI BAN CHUYÊN MÔN TUYENSINH247.COM
1B
11A
21A
31D
41A
2D
12C
22D
32B
42D
3A
13A
23A
33C
43C
4B
14C
24B
34D
44C
5A
15C
25C
35D
45D
6A
16B
26C
36B
46C
7D
17B
27B
37C
47
8B
18D
28C
38C
48A
9B
19D
29B
39A
49D
10A
20D
30A
40D
50A
Câu 1:
Phương pháp:
- Bước 1: Tìm tập xác định của hàm số.
- Bước 2: Tính f ' x , tìm các điểm tại đó f ' x 0 hoặc không xác định.
- Bước 3: Lập bảng biến thiên và kết luận.
+ Tại các điểm mà đạo hàm đổi dấu từ âm sang dương thì đó là điểm cực tiểu của hàm số.
+ Tại các điểm mà đạo hàm đổi dấu từ dương sang âm thì đó là điểm cực đại của hàm số.
Cách giải:
TXĐ: D R .
Ta có: y' 6x 2 2x 3 có ' 1 6.3 17 0 nên y ' 0, x R .
Do đó hàm số đồng biến trên R .
Vậy hàm số không có cực trị.
9
Truy cập trang để học Toán - Lý - Hóa - Sinh - Văn - Anh - Sử - Địa
- GDCD tốt nhất!
Chọn B.
Câu 2:
Phương pháp:
Tìm các tiệm cận đứng, ngang của đồ thị hàm số dựa vào định nghĩa:
- Tiệm cận đứng: Đường thẳng x x0 được gọi là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y f x nếu
lim f x .
x x0
- Tiệm cận ngang: Đường thẳng y y0 được gọi là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y f x nếu
lim f x y0 .
x
Cách giải:
Vì lim f x 0 nên đường thẳng y 0 (trục hoành Ox ) là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
x
Chọn D.
Câu 3:
Phương pháp:
Viết phương trình vận tốc v t s' t và thay t 3 ta được đáp số.
Cách giải:
1
Ta có: s gt 2 v t s ' t gt .
2
Tại t 3 thì v 3g 3.9,8 29, 4 m / s .
Chọn A.
Câu 4:
Phương pháp:
Công thức tính diện tích toàn phần hình lập phương cạnh a : Stp 6a 2 .
Công thức tính thể tích khối lập phương cạnh a : V a 3
Cách giải:
10
Truy cập trang để học Toán - Lý - Hóa - Sinh - Văn - Anh - Sử - Địa
- GDCD tốt nhất!
Ta có:
Stp 6a 2 150 a 5 cm.
V a 3 53 125 cm3
Chọn B.
Câu 5:
Phương pháp:
- Bước 1: Tính y ' , giải phương trình y ' 0 tìm các nghiệm x1 , x 2 ,...xn thỏa mãn a x1 x 2 ... x n b .
- Bước 2: Tính các giá trị f a ,f x1 ,...,f x n ,f b .
- Bước 3: So sánh các giá trị tính được ở trên và kết luận:
+ Giá trị lớn nhất tìm được trong số các giá trị ở trên là GTLN M của hàm số trên a;b .
+ Giá trị nhỏ nhất tìm được trong số các giá trị ở trên là GTNN m của hàm số trên a;b .
Cách giải:
Ta có: y' 4x 0 x 0 2;3 .
y 0 1; y 2 7; y 3 17 .
Do đó GTNN của y là 1.
Chọn A.
Câu 6:
Phương pháp:
- Biến đổi hàm số trở thành phương trình bậc nhất đối với sin x, cos x và tham số y .
- Sử dụng điều kiện để phương trình a sin x bcos x c có nghiệm a 2 b2 c2 .
Cách giải:
Điều kiện: sin x 2cos x 3 0 .
Khi đó:
11
Truy cập trang để học Toán - Lý - Hóa - Sinh - Văn - Anh - Sử - Địa
- GDCD tốt nhất!
2sin x cos x 3
2sin x cos x 3 y sin x 2cos x 3
sin x 2cos x 3
y 2 sin x 2y 1 cos x 3 1 y *
y
Phương trình * có nghiệm nếu và chỉ nếu y 2 2y 1 9 1 y
2
5y2 8y 5 9y 2 18y 9 4y 2 10y 4 0
Vậy M 2;m
2
2
1
y2
2
1
M.m 1
2
Chọn A.
Câu 7:
Phương pháp:
- Sử dụng phương pháp tính giới hạn hàm đa thức, hàm phân thức,…để tính các giới hạn đã cho.
Cách giải:
Ta có:
7 2
lim 7 2x 2 x 3 lim x 3 3 2 1 nên A đúng.
x
x
x x
1
5
lim 1 5x 2 x 4 lim x 4 4 2 1 nên B đúng.
x
x
x x
1
3
1
2 1 2 2.1 2
2x 1 x 2 3x 1
x x x
lim
lim
x x 3 3x 2 4x 5
x
3
4 5 1.3 3
1 3
x
x
Khi x 3 thì x 3 0 và x 1 0 nên lim
x 3
nên C đúng.
x2
x 1
nên D sai.
x 3
Chọn D.
Câu 8:
Phương pháp:
Tìm các giá trị cực đại và cực tiểu của hàm số:
12
Truy cập trang để học Toán - Lý - Hóa - Sinh - Văn - Anh - Sử - Địa
- GDCD tốt nhất!
- Bước 1: Tìm tập xác định của hàm số.
- Bước 2: Tính f ' x , tìm các điểm tại đó f ' x 0 hoặc không xác định.
- Bước 3: Lập bảng biến thiên và kết luận.
+ Tại các điểm mà đạo hàm đổi dấu từ âm sang dương thì đó là điểm cực tiểu của hàm số.
+ Tại các điểm mà đạo hàm đổi dấu từ dương sang âm thì đó là điểm cực đại của hàm số.
Cách giải:
TXĐ: D R .
x 0
Ta có: y x 3 3x 2 1 y ' 3x 2 6x 0 3x x 2 0
x 2
Bảng biến thiên:
Quan sát bảng biến thiên ta thấy giá trị cực đại yCD 1 và giá trị cực tiểu yCT 3 .
Vậy tích yCD .yCT 3 .
Chọn B.
Chú ý khi giải:
Một số em HS sẽ nhầm lẫn các khái niệm điểm cực trị và giá trị cực trị dẫn đến tính tích 0.2 0 và chọn nhầm
đáp án D là sai.
Câu 9:
Phương pháp:
- Bước 1: Tìm TXĐ của hàm số.
- Bước 2: Tính đạo hàm f ' x , tìm các điểm x1 , x 2 ,..., x n mà tại đó đạo hàm bằng 0 hoặc không xác định.
13
Truy cập trang để học Toán - Lý - Hóa - Sinh - Văn - Anh - Sử - Địa
- GDCD tốt nhất!
- Bước 3: Xét dấu đạo hàm và nêu kết luận về khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số.
+ Các khoảng mà f ' x 0 là các khoảng đồng biến của hàm số.
+ Các khoảng mà f ' x 0 là các khoảng nghịch biến của hàm số.
Cách giải:
TXĐ: D R .
Ta có: y x3 3x 12 y' 3x 2 3 0 x 1
x 1
y' 0 3x 2 3 0
nên hàm số đồng biến trên các khoảng ; 1 và 1; .
x 1
Chọn B.
Câu 10:
Phương pháp:
Sử dụng định nghĩa các khối đa diện đều.
Cách giải:
Có 3 khối đa diện đều mà các mặt của nó là tam giác đều: tứ diện đều, bát diện đều và khối hai mươi mặt đều.
Chọn A.
Câu 11:
Phương pháp:
Tìm các tiệm cận của đồ thị hàm số dựa vào định nghĩa:
14
Truy cập trang để học Toán - Lý - Hóa - Sinh - Văn - Anh - Sử - Địa
- GDCD tốt nhất!
- Tiệm cận đứng: Đường thẳng x x0 được gọi là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y f x nếu
lim f x .
x x0
- Tiệm cận ngang: Đường thẳng y y0 được gọi là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y f x nếu
lim f x y0 .
x
Cách giải:
TXĐ: D ; 2 2; .
Ta có:
x2 4
x2
lim y lim 2
lim
nên x 2 là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
x 2
x 2 2x 5x 2
x 2 2x 1 x 2
1 4
4
2
x 4
x
x 0 nên y 0 là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
lim y lim 2
lim
x
x 2x 5x 2
x
5 2
2 2
x x
2
Vậy đồ thị hàm số có tất cả 2 tiệm cận.
Chọn A.
Chú ý khi giải:
Nhiều HS sẽ nhận xét rằng x 2 là nghiệm của cả tử và mẫu nên x 2 không là tiệm cận đứng của đồ thị hàm
số dẫn đến chỉ chọn đáp án B là sai.
1
1
Ngoài ra có những học sinh sẽ chọn là 3 tiệm cận vì lấy cả đường thẳng x . Tuy nhiên x không thuộc
2
2
tập xác định của hàm số.
Câu 12:
Phương pháp:
Sử dụng các định lý về quan hệ song song, vuông góc của đường thẳng, mặt phẳng để xét tính đúng, sai cho
từng đáp án.
Cách giải:
Đáp án A: “Hai mặt phẳng cùng vuông góc với một phẳng thứ ba thì vuông góc với nhau”, đáp án này sai vì
hai mặt phẳng đó có thể song song với nhau.
15
Truy cập trang để học Toán - Lý - Hóa - Sinh - Văn - Anh - Sử - Địa
- GDCD tốt nhất!
Vậy A sai.
Đáp án B: “Qua một đường thẳng cho trước có duy nhất một mặt phẳng vuông góc với một mặt phẳng cho
trước”, đáp án này sai vì nếu đường thẳng đó vuông góc với mặt phẳng đã cho thì mọi mặt phẳng chứa đường
thẳng này đều vuông góc với mặt phẳng đã cho.
Vậy B sai.
Đáp án C: “Các mặt phẳng cùng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với một mặt phẳng cho trước thì luôn
đi qua một đường thẳng cố định”, đáp án này đúng, cụ thể đường thẳng đó chính là đường thẳng đi qua điểm đó
và vuông góc với mặt phẳng đã cho.
Vậy C đúng.
Đáp án D: “Hai mặt phẳng cùng song song với một mặt phẳng thứ ba thì song song với nhau”, đáp án này sai
vì hai mặt phẳng này có thể trùng nhau.
Vậy D sai.
Chọn C.
Chú ý khi giải:
Nhiều HS sẽ chọn nhầm đáp án D vì không xét đến trường hợp hai mặt phẳng trùng nhau.
Câu 13:
Phương pháp:
- Xác định đoạn vuông góc chung của hai đường thẳng AB và SD .
- Khoảng cách giữa hai đường thẳng là độ dài đoạn vuông góc chung của hai đường thẳng đó.
Cách giải:
16
Truy cập trang để học Toán - Lý - Hóa - Sinh - Văn - Anh - Sử - Địa
- GDCD tốt nhất!
Gọi E là trung điểm của SD .
Tam giác SAD vuông cân tại A nên AE SD (1).
Ta có: SA ABCD AB SA
Mà AB AD nên AB SAD AB AE (2).
Từ 1 , 2 suy ra AE là đoạn vuông góc chung của
hai đường thẳng AB và SD .
Xét tam giác SAD vuông cân tại A có:
SD SA2 AD2 4a 2 4a 2 2a 2
1
1
AE SD .2a 2 a 2
2
2
Chọn A.
Câu 14:
Phương pháp:
- Tính y ' .
- Tiếp tuyến tại A có hệ số góc y' 1 .
- Tiếp tuyến song song với đường thẳng y 5x 2017 nếu y' 1 5 .
Cách giải:
Ta có: y' x3 2mx 2m .
Điểm A có hoành độ x 1 nên tiếp tuyến tại A có hệ số góc y' 1 13 2m.1 2m 4m 1 .
Tiếp tuyến song song với đường thẳng y 5x 2017 4m 1 5 m 1 .
Vậy m 1 .
Chọn C.
17
Truy cập trang để học Toán - Lý - Hóa - Sinh - Văn - Anh - Sử - Địa
- GDCD tốt nhất!
Câu 15:
Phương pháp:
Sử dụng tính chất: “Các hàm số phân thức, đa thức, căn bậc đều liên tục trên tập xác định của nó”.
Do đó, ta chỉ cần chỉ ra tập xác định của hàm số và kiểm tra xem điểm x 1 có thuộc tập xác định của hàm số
hay không và kết luận.
Cách giải:
Đáp án A: Hàm số y
x 2 2x 5
có tập xác định D R \ 1 nên nó không liên tục tại x 1 .
1 x2
Đáp án B: Hàm số y x 3 có tập xác định D 3; và 1 D nên nó không liên tục tại x 1 .
Đáp án C: Hàm số y x 4 3x3 2x 2 1 có tập xác định D R nên nó liên tục tại x 1 .
Đáp án D: Hàm số y
x 1
có tập xác dịnh D R \ 1 nên nó không liên tục tại x 1 .
x 1
Chọn C.
Câu 16:
Phương pháp:
+) Dựa vào bảng biến thiên để đưa ra các nhận xét đúng.
+) Hoành độ các điểm cực trị của hàm số là nghiệm của phương trình y ' 0.
Cách giải:
+) Ta có: lim f x hàm số không có giá trị nhỏ nhất A đúng.
x
+) lim f x 7 và tại x 1 hàm số không xác định nên y 7 không là giá trị lớn nhất của hàm số B sai.
x 1
+) Dựa vào đồ thị ta thấy hàm số đồng biến trên 1; 0 và có 1 điểm cực đại 0;2 .
Chọn B.
Câu 17:
Phương pháp:
+) Tìm tập xác định của hàm số và các đường tiệm cận của đồ thị hàm số.
18
Truy cập trang để học Toán - Lý - Hóa - Sinh - Văn - Anh - Sử - Địa
- GDCD tốt nhất!
+) Khi lim f x a y a là TCN của đồ thị hàm số; limf x x b là TCĐ của đồ thị hàm số.
x
x b
+) Tìm các giao điểm của các đường tiệm cận với các trục tọa độ.
+) Tính diện tích hình chữ nhật được tạo thành theo m.
+) Từ dữ liệu bài toán tìm m.
Cách giải:
ĐK: x m.
1
Ta có: 2x 1 0 x .
2
1
Hàm số có TCĐ x m m .
2
Hàm số có tiệm cận đứng là: x m và tiệm cận ngang y 2.
Gọi A là giao điểm của TCĐ với trục hoành A m; 0.
Gọi I là giao điểm của hai đường tiệm cận I m; 2 .
Gọi B là giao điểm của TCN với trục tung B 0; 2 .
Khi đó ta có hình chữ nhật OAIB và SOAIB 2.
OA.OB 2
2. m 2
m 1 tm .
Chọn B.
Câu 18:
Phương pháp:
+) Xác định mặt phẳng chia tứ diện.
+) Sử dụng công thức tỉ lệ thể tích để tính tỉ lệ thể tích hai phần được chia.
Cách giải:
AG 2
.
AH 3
Truy cập trang để học Toán - Lý - Hóa - Sinh - Văn - Anh - Sử - Địa
- GDCD tốt nhất!
Gọi H là trung điểm của CD. Ta có G là trọng tâm tam giác ACD
19
Trong mặt phẳng ACD, qua G kẻ đường thẳng song song với CD,
cắt AC tại M và cắt AD tại N.
Khi đó ta có mặt phẳng (P) là mặt phẳng (BMN).
Mặt phẳng (BMN) chia tứ diện ABCD thành hai phần là ABMN có thể tích
V1 và BMNDC có thể tích V2 .
V VABCD V1 V2 .
Ta có MN//CD theo cách dựng
AM AN AG 2
(định lý Ta-lét).
AC AD AH 3
Theo công thức tỉ lệ thể tích ta có:
VABMN V1 AB AM AN 2 2 4
.
.
. .
VABCD V AB AC AD 3 3 9
4
5
V1 V V2 V V1 V.
9
9
V 4 9 4
V1 V2 1 . .
V2 9 5 5
Chọn D.
Câu 19:
Phương pháp:
+) Xét xem điểm M đã cho có thuộc đồ thị hàm số hay không.
+) Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y f x tại điểm M x 0 ; y0 thuộc đồ thì hàm số có phương
trình: y f ' x 0 x x 0 y0 .
Cách giải:
Ta có: y' 3x 2 3.
Với x 2 y 23 3.2 2 4 M 2;4 thuộc đồ thị hàm số.
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại M là:
y y' 2 x 2 4 y 9 x 2 4 9x 14.
Chọn D.
20
Truy cập trang để học Toán - Lý - Hóa - Sinh - Văn - Anh - Sử - Địa
- GDCD tốt nhất!
Câu 20:
Phương pháp:
+) Sử dụng quy tắc tính giới hạn của hàm số để tính các đáp án.
Cách giải:
Ta có:
1
3 3 1
1 3x
x
lim
lim
loại đáp án A.
x 1 6x
x 1
6 6 2
x
1 2
4 4
2
1 2x 4x
x
x
lim
lim
2 loại đáp án B.
x 2 5x 2x 2
x 2
5
2
2
x2 x
2
4 2
5
2
4 2x 5x
5 1
x
x
lim
lim
loại đáp án C.
x 2 3x 10x 2
x 2
3
10 10 2
2
x
x
2
7
10x 7
x 10 2 chọn đáp án D.
lim
lim
x 5x 14
x
14 5
5
x
10
Chọn D.
Câu 21:
Phương pháp:
Hàm số y f x liên tục tại x x 0 lim f x lim f x f x 0 .
x x0
x x0
Cách giải:
1
Ta có: f 2 f 2 .
6
21
Truy cập trang để học Toán - Lý - Hóa - Sinh - Văn - Anh - Sử - Địa
- GDCD tốt nhất!
2 x 2
2x 4
2
1
lim
lim
.
2
x 2 3x 12
x 2 3 x 2 x 2
x 2 3 x 2
6
lim f x lim
x 2
2 x 2
2x 4
2
lim
lim
.
x 2 3x 2 12
x 2 3 x 2 x 2
x 2 3 x 2
limf x lim
x 2
f 2 f 2 lim f x limf x
x 2
x 2
hàm số liên tục tại mọi điểm trừ điểm x 2.
Chọn A.
Câu 22:
Phương pháp:
Hàm số đồng biến trên a; b y' 0 x a; b .
Cách giải:
Đk: cos x 0 x
k.
2
Xét các đáp án ta thấy đáp án B thỏa mãn.
Chọn D.
Câu 23:
Phương pháp:
Sử dụng công thức đạo hàm của hàm hợp:
u ' 2u 'u .
Cách giải:
Ta có: y'
2x 1 '
2x 1 '
2 2x 1
2
1
.
2 2x 1
2x 1
Chọn A.
Câu 24:
Phương pháp:
Hàm số đồng biến trên R y ' 0 x R và y '
0 tại hữ hạn điểm.
Cách giải:
22
Truy cập trang để học Toán - Lý - Hóa - Sinh - Văn - Anh - Sử - Địa
- GDCD tốt nhất!
+) Loại đáp án A vì hàm bậc nhất trên bậc nhất luôn đồng biến hoặc nghịch biến trên từng khoảng xác định của
nó. Tập xác định: D R \ 3.
+) Đáp án B: y' 7 0 x R hàm số đồng biến trên R.
Chọn B.
Câu 25:
Phương pháp:
Sử dụng các quy tắc tính giới hạn một phía.
Cách giải:
Ta có: I lim
x 1
2x
x 1
Ta thấy lim 2 x
x
1
3 0, lim x 1
x
0, x
1
x
1
x 1 0
I
1
Chọn C.
Câu 26:
Phương pháp:
+) Tứ diện đều có tất cả các cạnh đều bằng nhau.
+) Sử dụng quy tắc: đường thẳng a P a vuông góc với mọi đường
thẳng nằm trong (P).
Cách giải:
BM CD
CD ABM CD AB.
Gọi M là trung điểm của CD
AM CD
CD; AB 900.
Chọn C.
Câu 27:
Phương pháp:
f ' x 0 là giá trị của f ' x tại x x0 .
23
Truy cập trang để học Toán - Lý - Hóa - Sinh - Văn - Anh - Sử - Địa
- GDCD tốt nhất!
Cách giải:
Ta có: f ' x 4x3 6x f ' 2 4.23 6.2 20.
Chọn B.
Câu 28:
Phương pháp:
Khảo sát sự biến thiên của hàm số sau đó đưa ra kết luận đúng.
Cách giải:
x 0
D ;0 2; .
ĐK: x 2 2x 0
x 2
Có y'
2x 2
2 x 2x
2
x 1
x 2 2x
y' 0 x 1.
Ta có BBT:
Dựa vào BBT ta thấy đáp án C đúng.
Chọn C.
Câu 29:
Phương pháp:
+) Mặt mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì giao tuyến của chúng vuông góc với mặt
phẳng đó
SI
ABCD
+) Xác định góc giữa hai mặt phẳng (ABCD) và (SBC), kẻ IE
24
BC, chứng minh
SBCD ; SBC
IE;SE
Truy cập trang để học Toán - Lý - Hóa - Sinh - Văn - Anh - Sử - Địa
- GDCD tốt nhất!
+) Kẻ IH
SE , chứng minh d I; SBC
IH , tính IH.
Cách giải:
SBI
ABCD
SCI
ABCD
SBI
SCI
SI
SI
Trong (ABCD) kẻ IE
BC
BC
IE
SI
BC
SBC
ABCD
SBC
SE
ABCD
ABCD
BC ta có
SIE
SE
BC
BC
IE
BC
SBCD ; SBC
IE;SE
SEI
600
BC
Trong (SIE) kẻ IH
SE
IH
BC
IH
SBC
d I; SBC
IH
Ta có :
1
1 a 3a 2
AB.AI
3a.
2
2 2
4
2
1
1 a a
SICD
CD.ID
a.
2
2 2 4
1
1
SABCD
AD AB CD
a a
2
2
3a 2 a 2
SIBC 2a 2
a2
4
4
SABI
a2
BC
Mà SIBC
2a
2
1
IE.BC
2
3a
2a 2
a 5
IE
2SIBC
BC
Xét tam giác vuông IHE có : IH
2a 2
a 5
IE.sin 60
2a
5
2a 3
.
5 2
a 15
5
Chọn B.
Câu 30:
25
Truy cập trang để học Toán - Lý - Hóa - Sinh - Văn - Anh - Sử - Địa
- GDCD tốt nhất!