Tải bản đầy đủ (.pdf) (37 trang)

Hướng dẫn giải chi tiết đề toán 2018 HD (35)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.29 MB, 37 trang )

SỞ GD&ĐT BẮC NINH

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2018 LẦN 2

TRƯỜNG THPT CHUYÊN BẮC NINH

Môn: Toán 12
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề gồm 50 câu trắc nghiệm)
Mã đề: 107

Câu 1(NB): Cho hình nón có bán kính đáy là r  3 và độ dài đường sinh l  4 . Tính diện tích xung quanh S
của hình nón đã cho.
A. S  8 3

B. S  24

C. S  16 3

D. S  4 3

Câu 2(NB): Lớp 11B có 25 đoàn viên trong đó 10 nam và 15 nữ. Chọn ngẫu nhiên 3 đoàn viên trong lớp để
tham dự hội trại ngày 26 tháng 3. Tính xác suất để 3 đoàn viên được chọn có 2 nam và 1 nữ.
A.

7
920

B.

27


92

C.

3
115

D.

9
92

Câu 3(NB): Mỗi hình sau gồm một số hữu hạn đa giác phẳng, tìm hình không là hình đa diện.

Hình 1

A. Hình 2.

Hình 2

B. Hình 4.

Hình 3

C. Hình 1.

Hình 4

D. Hình 3.


Câu 4: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi d là giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD)
và (SBC). Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. d qua S và song song với BD.

B. d qua S và song song với BC.

C. d qua S và song song với AB.

D. d qua S và song song với DC.

Câu 5(NB): Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y  x 4  2x 2  15 trên đoạn  3; 2 .

1

Truy cập trang để học Toán - Lý - Hóa - Sinh - Văn - Anh - Sử - Địa
- GDCD tốt nhất!


A. max y  54

B. max y  7

3; 2

C. max y  48

3; 2

D. max y  16


3; 2

3; 2

Câu 6(NB): Tìm tập xác định D của hàm số y  log0,3  x  3.
C. D   3;  

A. D   3;  

B. D   3; 2

Câu 7(NB): Cho hàm số y 

x2
. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
x 1

D. D   3; 2

A. Hàm số nghịch biến trên R \ 1.

B. Hàm số đồng biến trên R \ 1.

C. Hàm số đơn điệu trên R.

D. Hàm số đồng biến trên các khoảng  ; 1 và 1;   .

Câu 8(TH): Hai xạ thủ cùng bắn, mỗi người một viên đạn vào bia một cách độc lập với nhau. Xác suất bắn
1
1

trúng bia của hai xạ thủ lần lượt là và . Tính xác suất của biến cố có ít nhất một xạ thủ không bắn trúng
2
3
bia.
A.

1
3

B.

1
6

C.

1
2

D.

2
3

Câu 9(TH): Đồ thị hàm số y  x3  3x 2  2x  1 cắt đồ thị hàm số y  x2  3x  1 tại hai điểm phân biệt. Tính
độ dài đoạn AB.
A. AB  3

B. AB  2 2


Câu 10(TH): Trong bốn hàm số: y 

C. AB  1

D. AB  2

x 1
; y  3x ; y  log3 x; y  x 2  x  1  x. Có mấy hàm số mà đồ thị
x2

của nó có đường tiệm cận.
A. 4

B. 3

C.1

D. 2

Câu 11(NB). Cho hàm số f  x   x  1 . Khẳng định nào sau đây là sai?
A. f 1  0

B. f  x  có đạo hàm tại x  1

C. f  x  liên tục tại x  1

D. f  x  đạt giá trị nhỏ nhất tại x  1

Câu 12(NB). Trong không gian, cho hình chữ nhật ABCD có AB = 1 và AD = 2. Gọi M, N lần lượt là trung
điểm của AB và CD. Quay hình chữ nhật đó xung quanh trục MN, ta được một hình trụ. Tính thể tích V của

khối trụ tạo bởi hình trụ đó.

2

Truy cập trang để học Toán - Lý - Hóa - Sinh - Văn - Anh - Sử - Địa
- GDCD tốt nhất!


A.

π
2

B. π

C. 2π

D. 4π

C. x  0

D. x  2

Câu 13(NB). Giải phương trình log2017 13x  3  log 2017 16
A. x 

1
2

B. x  1


Câu 14(TH). Tìm nghiệm của phương trình lượng giác cos 2 x  cos x  0 thỏa mãn điều kiện 0  x  π
A. x 

π
2

B. x  0

D. x  2

C. x  π

Câu 15(NB). Tìm tất cả các giá trị thực của tham số a để biểu thức B  log3  2  a  có nghĩa.
A. a  2

B. a  3

C. a  2

D. a  2

Câu 16(NB). Tìm tập nghiệm S của phương trình log6  x  5  x   1
A. S  2; 6

B. S  2;3;4

C. S  2;3

D. S  2;3; 1


Câu 17(NB). Phương trình nào sau đây vô nghiệm?
A. tan x  3  0

B. sin x  3  0

C. 3sin x  2  0

D. 2cos 2 x  cos x  1  0

Câu 18(TH). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB  a, AD  2a , cạnh bên SA vuông

2a 3
góc với đáy và thể tích khối chóp S.ABCD bằng
. Tính số đo góc giữa đường thẳng SB với mặt phẳng
3
(ABCD).
A. 300

B. 600

C. 450

D. 750

Câu 19(TH). Cho đa thức p  x   1  x   1  x   1  x   1  x   1  x 
8

9


10

11

12

. Khai triển và rút gọn ta

đươc đa thức: P  x   a0  a1 x  a2 x2  ...  a12 x12 . Tìm hệ số a8 .
A. 720

B. 700

C. 715

D. 730

1
Câu 20(NB). Hàm số y  x3  x 2  x  1 có mấy điểm cực trị?
3
A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

Câu 21(NB): Trong các dãy số sau, dãy số nào là dãy số giảm?


3

Truy cập trang để học Toán - Lý - Hóa - Sinh - Văn - Anh - Sử - Địa
- GDCD tốt nhất!


A. u n 

2n  1
n 1

B. u n  n 3  1

C. u n  n 2

D. u n  2n

Câu 22(TH): Cho ba điểm A 1; 3 , B  2;6 và C  4; 9 . Tìm tọa độ điểm M trên trục Ox sao cho véc tơ

u  MA  MB  MC có độ dài nhỏ nhất.
A. M  2;0

B. M  4;0

C. M  3;0 

D. M 1;0 

Câu 23(NB): Tìm giá trị cực tiểu yCT của hàm số y  x 4  2x 2  3 .
A. yCT  4


B. yCT  3

C. yCT  3

D. yCT  4

Câu 24(TH): Cho hình chóp S.ABC có SA  SB  SC và tam giác ABC vuông tại C . Gọi H là hình chiếu
vuông góc của S lên mp  ABC . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. H là trung điểm cạnh AB .

B. H là trọng tâm tam giác ABC .

C. H là trực tâm tam giác ABC .

C. H là trung điểm cạnh AC .

Câu 25(TH): Cho hình trụ có hai đáy là hai hình tròn  O  và  O' , chiều cao R 3 , bán kính đáy R và hình
nón có đỉnh là O ' , đáy là hình tròn  O;R  . Tính tỉ số giữa diện tích xung quanh của hình trụ và diện tích xung
quanh của hình nón.
B. 3

A. 2

C.

2

D.


3

Câu 26(TH): Cho hình chóp S.ABC có SA,SB,SC đôi một vuông góc và SA  a,SB  a 2,SC  a 3 . Tính
khoảng cách từ S đến mặt phẳng  ABC .
A.

11a
6

B.

a 66
6

C.

6a
11

D.

a 66
11

Câu 27(TH): Đồ thị hàm số nào sau đây nằm phía dưới trục hoành?
A. y  x 4  4x 2  1

B. y  x 4  5x 2 1

C. y  x 4  2x 2  2


D. y  x3  7x 2  x 1

Câu 28(NB): Tính đạo hàm của hàm số y  log5  x 2  2  .
A. y ' 

1
 x  2 ln 5
2

B. y ' 

2x
 x  2
2

C. y ' 

2x ln 5
 x 2  2

D. y ' 

2x
 x  2 ln 5
2

Câu 29(NB): Trong các dãy số sau, dãy số nào là dãy số bị chặn?

4


Truy cập trang để học Toán - Lý - Hóa - Sinh - Văn - Anh - Sử - Địa
- GDCD tốt nhất!


A. u n 

2n  1
n 1

B. u n  2n  sin  n 

C. u n  n 2

D. u n  n 3  1

Câu 30(TH): Hàm số nào trong bốn hàm số sau có
bảng biến thiên như hình vẽ bên?
A. y  x3  3x  2
B. y  x3  3x 2 1
C. y  x3  3x 2  2
D. y  x3  3x 2 1

1
Câu 31(TH). Cho hàm số y  x 3  3x 2  x  1 có đồ thị (C). Trong các tiếp tuyến với đồ thị (C), hãy tìm
3
phương trình tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ nhất.
A. y = -8x – 19

B. y = x – 19


C. y = -8x + 10

D. y = -x + 19

Câu 32(VD). Cho khối lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’. Tính tỉ số giữa khối đa diện A’B’C’BC và khối lăng trụ
ABC.A’B’C’.
A.

2
3

B.

1
2

C.

1
Câu 33(NB). Tìm tập xác định D của hàm số y   
2
A. D  1;  

B. D   ;  

5
6

D.


1
3

x

C.  0; 

D. D   0;1

Câu 34(VD). Cho đa thức p  x   1  x   1  x   1  x   1  x   1  x  . Khai triển và rút gọn ta được
8

9

10

11

12

đa thức P  x   a 0  a1x  a 2 x 2  ...  a12 x12 . Tính tổng các hệ số ai ,i  0,1, 2,...,12
A. 5

B. 7936

C. 0

D. 7920


Câu 35(TH). Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 4x  2m2x  m  2  0 có 2 nghiệm
phân biệt.
A. -2 < m < 2

5

B. m > -2

C. m > 2

D. m < 2

Truy cập trang để học Toán - Lý - Hóa - Sinh - Văn - Anh - Sử - Địa
- GDCD tốt nhất!


2
, độ
3
dài đường sinh l = 2. Người ta cắt theo một đường sinh và trải phẳng
ra được một hình quạt. Gọi M, N thứ tự là trung điểm OA và OB.
Hỏi khi cắt hình quạt theo hình chữ nhật MNPQ (hình vẽ) và tạo
thành hình trụ đường sinh PN trùng MQ (2 đáy làm riêng) thì được
khối trụ có thể tích bằng bao nhiêu?
Câu 36(VDC). Cho tấm tôn hình nón có bán kính đáy là r 






3 13  1
A.

8
5 13  1



C.



D.

12





3 13  1
B.

4
 13  1






9

Câu 37(VDC). Cho x, y là các số thực dương thỏa mãn log3
thức T 

2x  y  1
 x  2y . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
xy

1 2

x
y

A. 3  3

C. 3  2 3

B. 4

D. 6

Câu 38(TH). Giải phương trình 2sin 2 x  3sin 2x  3


A. x    k
3

B. x 



 k
3

C. x 

2
 k
3

D. x 

5
 k
3

Câu 39(VD). Cho hàm số f  x   x3  3x 2  2 có đồ thị là đường
cong trong hình bên. Hỏi phương trình

x

3

 3x 2  2   3  x 3  3x 2  2   2  0 có bao nhiêu nghiệm thực
3

dương phân biệt?
A. 3
C. 7


2

B. 5
D. 1

Câu 40(VD): Một người bán gạo muốn đóng một thùng tôn đựng gạo có thể tích không đổi bằng 8 m3 , thùng
tôn hình hộp chữ nhật có đáy là hình vuông, không nắp. Trên thị trường, giá tôn làm đáy thùng là 100.000/ m2
và giá tôn làm thành xung quanh thùng là 50.000/ m2 . Hỏi người bán gạo đó cần đóng thùng đựng gạo với cạnh
đáy bằng bao nhiêu để chi phí mua nguyên liệu là nhỏ nhất ?
A. 3 m.

B. 1,5 m.

6

C. 2 m.

D. 1 m.

Truy cập trang để học Toán - Lý - Hóa - Sinh - Văn - Anh - Sử - Địa
- GDCD tốt nhất!


Câu 41(VD): Một màn ảnh hình chữ nhật cao 1, 4m được đặt ở độ cao 1,8m
so với tầm mắt (tính đầu mép dưới của màn hình). Để nhìn rõ nhất phải xác
định vị trí đứng cách màn ảnh bao nhiêu sao cho góc nhìn lớn nhất. Hãy xác
định khoảng cách đó.
A. 2, 4 m.

B. 2, 42 m.


C. 2, 46 m.

D. 2, 21 m.

C
1,4

B

1,8

A

O

Câu 42(VDC): Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Điểm M di động trên cạnh SC , đặt

MC
 k . Mặt phẳng qua A, M song song với BD cắt SB, SD thứ tự tại N , P. Thể tích khối chóp C. APMN
MS
lớn nhất khi
A. k  3.

B. k  1.

C. k  2.

D. k  2.


Câu 43(VDC): Cho hàm số y  f  x  với đạo hàm f   x  có đồ thị như

x3
hình vẽ. Hàm số g  x   f  x    x2  x  2 đạt cực đại tại điểm nào ?
3
A. x  1.
B. x  1.
C. x  0.
D. x  2.
Câu 44(VD): Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành và có thể tích V . Gọi E là điểm trên
cạnh SC sao cho EC  2 ES . Gọi   là mặt phẳng chứa đường thẳng AE và song song với đường thẳng BD,

  cắt hai cạnh
A.

SB, SD lần lượt tại hai điểm M , N . Tính theo V thể tích khối chóp S . AMEN .

V
.
6

B.

V
.
27

C.

V

.
9

D.

V
.
12

Câu 45(VD): Cho hàm số f  x   x3   m  1 x2  3x  2. Tìm tập hợp các giá trị thực của tham số m để

f   x   0, x  R
A.  ;  2   4;    .

7

B.   2;4.

C.  ;  2   4;   .

D.   2;4  .

Truy cập trang để học Toán - Lý - Hóa - Sinh - Văn - Anh - Sử - Địa
- GDCD tốt nhất!


Câu 46(VD): Cho hàm số y  f  x  liên trục trên R và có đạo hàm f   x    x  1 x  2  x  3
2

2017


.

Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?
A. Hàm số đồng biến trên các khoảng 1;2  và  3;    .
B. Hàm số có ba điểm cực trị.
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1;3 .
D. Hàm số đạt cực đại tại x  2, đạt cực tiểu tại x  1 và x  3.
Câu 47(VDC): Gọi M  a; b là điểm trên đồ thị hàm số y 

2x  1
mà có khoảng cách đến đường thẳng
x2

d : y  3x  6 nhỏ nhất. Khi đó
A. a  2b  1.

B. a  b  2.

Câu 48(VD): Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y 
bằng

D. a  2b  3.

C. a  b   2.

mx  1
có giá trị lớn nhất trên đoạn  2;3
x  m2


5
.
6

m  3
A. 
.
m  2
5


m  2
B. 
.
m  2
5


m  3
C. 
.
m  3
5


D. m  3.

Câu 49(VD): Đặt a  log12 6, b  log12 7. Hãy biểu diễn log2 7 theo a và b.
A.


b
.
a 1

B.

b
.
1 a

C.

a
.
b 1

D.

a
.
b 1

Câu 50(VD): Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, BC  a. Cạnh bên SA vuông
góc với mặt phẳng  ABC  . Gọi H , K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên SB và SC. Tính thể tích
của khối cầu tạo bởi mặt cầu ngoại tiếp hình chóp A.HKB.
A.

2  a3 .

B.


 a3
6

.

C.

 a3
2

.

D.

2  a3
.
3

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
THỰC HIỆN BỞI BAN CHUYÊN MÔN TUYENSINH247.COM

8

Truy cập trang để học Toán - Lý - Hóa - Sinh - Văn - Anh - Sử - Địa
- GDCD tốt nhất!


1D
2B

3B
4B
5C
6D
7D
8D
9C
10A

11B
12A
13B
14A
15D
16C
17B
18C
19C
20A

21A
22D
23D
24A
25D
26D
27C
28D
29A
30C


31C
32A
33B
34B
35C
36A
37D
38B
39C
40C

41A
42D
43B
44A
45D
46C
47C
48A
49B
50D

Câu 1:
Phương pháp:
Áp dụng công thức tính diện tích xung quanh của hình nón: S xq   Rl.
Cách giải:
Áp dụng công thức ta có: S  . 3.4  4 3 (đvdt).
Chọn D.
Câu 2:

Phương pháp:
Công thức tính xác suất của biến cố A là: P  A  

nA
.
n

Cách giải:
Chọn 3 đoàn viên trong 25 đoàn viên nên n   C325  2300.
Gọi biến cố A: “Chọn 3 đoàn viên trong đó có 2 nam và 1 nữ”.
2
 675.
Khi đó ta có: n A  C115 .C10

Vậy xác suất cần tìm là: P  A  

n A 675 27

 .
n  2300 92

Chọn B.
Câu 3:

9

Truy cập trang để học Toán - Lý - Hóa - Sinh - Văn - Anh - Sử - Địa
- GDCD tốt nhất!



Phương pháp:
Khái niệm: Hình đa diện gồm một số hữu hạn đa giác phẳng thỏa mãn hai điều kiện:
a) Hai đa giác bất kì hoặc không có điểm chung, hoặc có một đỉnh chung, hoặc có một cạnh chung.
b) Mỗi cạnh của một đa giác là cạnh chung của đúng hai đa giác.
Hình đa diện chia không gian thành hai phần (phần bên trong và phần bên ngoài). Hình đa diện cùng với phần
bên trong của nó gọi là khối đa diện.
Cách giải:
Theo khái niệm hình đa diện ta chỉ thấy hình 4 không là hình đa diện.
Chọn B.
Câu 4:
Phương pháp:
+) Chứng minh hai mặt phẳng (SAD) và (SBC) là hai
mặt phẳng có chứa hai đường thẳng song song.
+) Tìm giao tuyến d của hai mặt phẳng có chứa hai
đường thẳng song song.
Cách giải:
Tứ giác ABCD là hình bình hành  AD / /BC.
Điểm S thuộc cả 2 mặt phẳng (SAD) và (SBC)

 Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD) và (SBC) là
đường thẳng d đi qua S và song song với AD, BC.
Chọn B.
Câu 5:
Phương pháp:
Cách 1: Tính đạo hàm của hàm số và khảo sát tính đơn điệu của hàm số trên  3; 2 và đưa ra giá trị lớn nhất
cẩu hàm số.
Cách 2: Sử dụng máy tính để giải nhanh:
+) Bước 1: Nhấn MODE 7, nhập hàm số y  f  x  vào máy tính với Start: -3; End : 2; Step:

2   3

.
19

+) Bước 2: Với các giá trị trên đoạn đó nhận xét và kết luận giá trị lớn nhất của hàm số.
Cách giải:

10

Truy cập trang để học Toán - Lý - Hóa - Sinh - Văn - Anh - Sử - Địa
- GDCD tốt nhất!


 x  0   3; 2

Ta có: y'  4x 3  4x  y'  0  4x  x 2  1  0   x  1   3; 2

 x  1   3; 2

 f  3  48; f  1  16; f  0  15; f 1  16; f  2   7.
Như vậy max y  48 .
3; 2 

Chọn C.
Câu 6:
Phương pháp:
+) Tìm ĐKXĐ của hàm số: y  f  x  : f  x   0.

0  a  1
.
+) Điều kiện xác định của hàm logarit: y  log a b : 

b  0
+) Áp dụng các phương pháp giải bất phương trình logarit để giải tìm điều kiện của x.
Cách giải:

x  3  0
x  3
x  3
x  3



 3  x  2.
ĐKXĐ: 
0
log0,3  x  3  0  x  3  0,3
x  3  1 x  2
Chọn D.
Câu 7:
Phương pháp:
Hàm số dạng y 

ax  b
luôn đồng biến hoặc nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó.
cx  d

Cách giải:
Tập xác định: D  R \ 1.
Ta có: y' 

1  2


 x  1

2



1

 x  1

2

 0 x  D.

Vậy hàm số đồng biến trên các khoảng  ; 1 và 1;   .
Chọn D.

11

Truy cập trang để học Toán - Lý - Hóa - Sinh - Văn - Anh - Sử - Địa
- GDCD tốt nhất!


Chú ý và sai lầm : Khi kết luận từng khoảng đồng biến hay nghịch chú ý không được dùng kí hiệu hợp

 ;1  1;  mà phải sử dụng chữ và.

Câu 8:
Phương pháp:

A, B là các biến cố độc lập thì P  A.B  P  A  .P  B
Chia bài toán thành các trường hợp :
- Một người bắn trúng và một người bắn không trúng,
- Cả hai người cùng bắn không trúng.
Sau đó áp dụng quy tắc cộng.
Cách giải:
Xác suất để xạ thủ thứ nhất bắn không trúng bia là: 1 

1 1
 .
2 2

Xác suất để xạ thủ thứ nhất bắn không trúng bia là: 1 

1 2
 .
3 3

Gọi biến cố A:”Có ít nhất một xạ thủ không bắn trúng bia ”.
Khi đó biến cố A có 3 khả năng xảy ra:
+) Xác suất người thứ nhất bắn trúng bia, người thứ hai không bắn trúng bia:

1 2 1
.  .
2 3 3

+) Xác suất người thứ nhất không bắn trúng bia, người thứ hai bắn trúng bia:

1 1 1
.  .

2 3 6

+) Xác suất cả hai người đều bắn không trúng bia:

1 1 1
.  .
2 3 6

1 2 1 1 1 1 2
Khi đó P  A   .  .  .  .
2 3 2 3 2 3 3
Chọn D.
Câu 9:
Phương pháp:
+) Giải phương trình hoành độ gio điểm của hai đồ thị tìm tọa độ giao điểm A và B.

12

Truy cập trang để học Toán - Lý - Hóa - Sinh - Văn - Anh - Sử - Địa
- GDCD tốt nhất!


 x B  x A    yB  yA 

+) Công thức tính độ dài đoạn thẳng AB: AB 

2

2


.

Cách giải:
Hoành độ giao điểm của hai đồ thị là nghiệm của phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị là:

x 3  3x 2  2x  1  x 2  3x  1
 x 3  4x 2  5x  2  0
x  2
 A  2; 1

 x  2   y  1


 x  1 x  1

 B 1; 1
  y  1
Khi đó độ dài đoạn thẳng AB là: AB 

1  2   1  1
2

2

 1.

Chọn C.
Câu 10:
Phương pháp:
+) Ta có: limf  x    thì đường thẳng x  a là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.

x a

+) lim f  x   b thì đường thẳng y  b là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
x 

Cách giải:
+) Xét hàm số: y 

x 1
có tiệm cận đứng là: x  2 và tiệm cận ngang là: y  1.
x2

+) Xét hàm số: y  3x có tiệm cận ngang là y  0.
+) Xét hàm số: y  log3 x  x  0 có tiệm cận đứng là x  0.
+) Xét hàm số: y  x 2  x  1  x
TXĐ : D = R. Ta có y  x 2  x  1  x 

13

x 1
x2  x 1  x

Truy cập trang để học Toán - Lý - Hóa - Sinh - Văn - Anh - Sử - Địa
- GDCD tốt nhất!


lim y  lim

x 


x 

lim y  lim

x 

x 

1
1
x
 lim

x 2  x  1  x x  1  1  1  1 2
x x2
1
1
x 1
x
 lim
 
2
x 
1 1
x  x 1  x
 1  2 1
x x
1

x 1


 Hàm số có 1 đường tiệm cận ngang y 

1
2

Vậy cả bốn đồ thị hàm số đã cho đều có đường tiệm cận.
Chọn A.
Câu 11.
Phương pháp:
Chuyển hàm f  x  về dạng f  x   x  1 

 x  1

2

. Sau đó áp dụng các công thức tính đạo hàm, hàm số liên

tục, tìm GTLN, GTNN của hàm số và kết luận.
Cách giải:
Đáp án A: f 1  1 1  0 (đúng)
Đáp án B: Cách 1:  f  x   ' 

  x 1  ' 
2

x 1

 x 1


2

xác định với x  1

x 1
 x  1,
x 1
1

Đáp án B: Cách 2: Ta có: y  x  1  
 y'  
  x  1 , x  1
1, x  1

Vậy hàm số không có đạo hàm tại x = 1
Vậy chọn B.
Câu 12.
Phương pháp: Công thức tính thể tích khối trụ là V  πr 2 h trong đó h là chiều cao của hình trụ, r là bán kính
đáy.
Cách giải: Ta có: chiều cao h của khối trụ là AD hoặc BC nên h = 2
Bán kính đáy là r 

14

AB 1

2
2

Truy cập trang để học Toán - Lý - Hóa - Sinh - Văn - Anh - Sử - Địa

- GDCD tốt nhất!


1
π
Khi đó ta có thể tích khối trụ cần tìm là V  πr 2 h  π. .2 
4
2
Chọn A.
Câu 13.
Phương pháp: loga f  x   loga g  x   f  x   g  x   0  a  1; f  x  , g  x   0
Cách giải: Điều kiện: x 

3
13

log 2017 13x  3  log2017 16
 13x  3  16
 x  1 tm 
Vậy phương trình có nghiệm x = 1.
Chọn B.
Câu 14.
Phương pháp: Giải phương trình lượng giác sau đó kết hợp vào điều kiện của đầu bài để tìm ra nghiệm thỏa
mãn.
Cách giải:

cos2 x  cos x  0
 cos x  cos x  1  0
cos x  0


cos x  1
π

x

 kπ

,k Z
2

 x  2kπ
+) Với: x 

π
π
π
π
1
1
 k 2π : 0  x  π  0   k 2π  π    k 2π     k 
2
2
2
2
4
4

Mà k  Z nên k = 0 khi đó ta có x 

π

2

+) Với x  2kπ : 0  x  π  0  k 2π  π  0  k 

1
2

Mà k  Z nên không có giá trị k nào thỏa mãn.
Vậy chọn A.

15

Truy cập trang để học Toán - Lý - Hóa - Sinh - Văn - Anh - Sử - Địa
- GDCD tốt nhất!


Sai lầm và chú ý: Đối với những bài toán giải phương trình lượng giác thỏa mãn điều kiện cho trước, ta cần tìm
được x sau đó cho x thỏa mãn điều kiện đầu bài và cô lập được k khi đó ta sẽ tìm được giá trị nguyên k thỏa
mãn và sẽ tìm đc x.
Câu 15.
Phương pháp: Biểu thức loga b có nghĩa khi 0  a  1; b  0
Cách giải:
Biểu thức B  log3  2  a  có nghĩa khi 2  a  0  a  2
Chọn D.
Sai lầm và chú ý: Ở bài toán này ta chỉ cần chú ý đến điều kiện có nghĩa của hàm số logarit và giải bất phương
trình để tìm x.
Câu 16.
Phương pháp: Cách giải phương trình loga f  x   b  f  x   ab  0  a  1; f  x   0
Cách giải: Điều kiện: x  5  x   0  0  x  5


x  2
log 6  x  5  x    1  x  5  x   6  x 2  5 x  6  0  
tm 
x  3
Vậy S  2;3
Chọn C.
Câu 17.
Phương pháp:
Giải từng phương trình ra và kết luận phương trình vô nghiệm.
Chú ý tập giá trị của hàm sin và hàm cos: 1  sin x  1; 1  cos x  1
Cách giải:
Xét đáp án B ta có sin x  3  0  sin x  3 . Phương trình vô nghiệm
Chọn B.
Câu 18.

1
Phương pháp: Thể tích khối chóp V  Sd .h : h là chiều cao của khối chóp, S là diện tích đáy.
3

16

Truy cập trang để học Toán - Lý - Hóa - Sinh - Văn - Anh - Sử - Địa
- GDCD tốt nhất!


Phương pháp xác định góc giữa đường thẳng và mặt phẳng: Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng chính là góc
giữa đường thẳng đó và hình chiếu của nó trên mặt phẳng.
Cách giải:
Ta có: SA   ABCD    SB;  ABCD     SB, AB   SBA


2a3
1
3V
3 a
Ta có: V  SA.S ABCD  SA 

3
S ABCD
a.2a
Trong tam giác SAB vuông tại A ta có:
SA
tan SBA 
 1  SBA  450
AB
Chọn C.
3.

Câu 18.

1
Phương pháp: Thể tích khối chóp V  Sd .h : h là chiều cao của khối chóp, S là diện tích đáy.
3
Phương pháp xác định góc giữa đường thẳng và mặt phẳng: Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng chính là góc
giữa đường thẳng đó và hình chiếu của nó trên mặt phẳng.
Cách giải:
Ta có: SA   ABCD    SB;  ABCD     SB, AB   SBA

2a3
1
3V

3 a
Ta có: V  SA.S ABCD  SA 

3
S ABCD
a.2a
Trong tam giác SAB vuông tại A ta có:
SA
tan SBA 
 1  SBA  450
AB
Chọn C.
3.

Câu 19.
n

Phương pháp: Áp dụng công thức khai triển tổng quát:  a  b    Cnk .a nk .bk .
n

k 0

n

Đối với bài toán này ta áp dụng công thức 1  x    Cnk .1n k.x k . Sau đó dựa vào khai triền bài toán cho
n

k 0

P  x   a0  a1x  a2 x  ...  a12 x ta tìm được hệ số a8 (đi theo x8 )

2

12

Cách giải:

17

Truy cập trang để học Toán - Lý - Hóa - Sinh - Văn - Anh - Sử - Địa
- GDCD tốt nhất!


8

+) 1  x    C8k .18k.x k  a8  C88
8

k 0

9

+) 1  x    C9k .19k.x k  a8  C98
9

k 0

10

+) 1  x    C10k .110k.x k  a8  C108
10


k 0
11

+) 1  x    C11k .111k.x k  a8  C118
11

k 0
12

+) 1  x    C12k .112k.x k  a8  C128
12

k 0

Vậy Hệ số cần tìm là: a8  C88  C98  C108  C118  C128  1  9  45  165  495  715
Chọn C.
Câu 20.
Phương pháp: Quy tác tìm cực trị của hàm số y  f  x  ta có 2 quy tắc sau:
Quy tắc 1: Áp dụng định lý 2:
Bước 1: Tìm f’(x)
Bước 2: Giải phương trình f’(x) = 0 tìm các nghiệm x1, x2 , x3.... và những điểm tại đó đạo hàm không xác định.
Bước 3: Lập bảng biến thiên xét dấu của f’(x). Nếu f’(x) đổi dấu khi x qua điểm xi thì hàm số đạt cực trị tại
điểm xi
Quy tắc 2: Áp dụng định lý 3
Bước 1: Tìm f’(x)
Bước 2: Giải phương trình f’(x) = 0 tìm các nghiệm x1, x2 , x3....
Bước 3: Tính f’’(x). Với mỗi nghiệm xi  i  1, 2,3 ta xét:
+) Nếu f ''  xi   0 thì hàm số đạt cực đại tại điểm xi
+) Nếu f ''  xi   0 thì hàm số đạt cực tiểu tại điểm xi

Cách giải:
Thực hiện tìm cực trị theo quy tắc 2:

18

Truy cập trang để học Toán - Lý - Hóa - Sinh - Văn - Anh - Sử - Địa
- GDCD tốt nhất!


1
2
y  x3  x2  x  1  y '  x 2  2 x  1; y '  0   x  1  0  x  1;
3
y ''  2 x  2  y '' 1  0
Vậy hàm số đã cho không có cực trị
Chọn A.
Sai lầm và chú ý: Nếu f ''  xi   0 thì hàm số không đạt cực trị tại điểm xi
Câu 21:
Phương pháp:
- Định nghĩa dãy số giảm: Dãy số  u n  được gọi là dãy số giảm nếu u n 1  u n  n  N*  .
- Có thể giải bài toán bằng cách xét các hàm số ở từng đáp án trên tập N * (Dãy số cũng là một hàm số).
- Hàm số nào nghịch biến trên N * thì dãy số đó là dãy số giảm.
Cách giải:
Đáp án A: u '  n  

3

 n 1

2


 0, n  1, n  N* nên dãy  u n  là dãy số giảm.

Đáp án B: u '  n   3n 2  0, n  N* nên dãy  u n  là dãy số tăng.
Đáp án C: u '  n   2n  0, n  N* nên dãy  u n  là dãy số tăng.
Đáp án D: u '  n   2  0, n  N* nên dãy  u n  là dãy số tăng.
Chọn A.
Câu 22:
Phương pháp:
- Gọi điểm M  m;0  Ox .
- Tính tọa độ các véc tơ MA,MB,MC  u  MA  MB  MC .
- Sử dụng công thức: a   x1; y1  ; b   x 2 ; y 2   a  b   x1  x 2 ; y 1  y 2 .
- Tìm GTNN của biểu thức ở trên, từ đó suy ra m  M .
Cách giải:

19

Truy cập trang để học Toán - Lý - Hóa - Sinh - Văn - Anh - Sử - Địa
- GDCD tốt nhất!


Gọi M  m;0  Ox , ta có:

MA  1  m; 3 ; MB   2  m;6  ; MC   4  m; 9 
 MA  MB  MC   3  3m; 6 
 MA  MB  MC 

 3  3m 2   6 2  3m  32  36

 MA  MB  MC   3m  3  36  36

2

2

 MA  MB  MC  6
Do đó min u  6 khi 3m  3  0  m  1  M 1;0 .
Chọn D.
Câu 23:
Phương pháp:
Cách tìm cực trị của hàm số đa thức:
- Tính y ' .
- Tìm các nghiệm của y '  0 .
- Tính các giá trị của hàm số tại các điểm làm cho y '  0 và so sánh, rút ra kết luận.
Cách giải:

 x  0  y  3
Ta có: y '  4x  4x  0  4x  x  1  0   x  1  y  4
 x  1  y  4
3

2

Từ đó suy ra hàm số đạt cực tiểu tại x  1 và yCT  4 .
Chọn D.
Câu 24:
Phương pháp:
Gọi M là trung điểm của AB , chứng minh SM   ABC bằng cách sử dụng tính chất của trục đường tròn đáy.
Cách giải:

20


Truy cập trang để học Toán - Lý - Hóa - Sinh - Văn - Anh - Sử - Địa
- GDCD tốt nhất!


Gọi M là trung điểm của AB .
Vì ABC vuông tại C nên MA  MB  MC .
Mà SA  SB  SC nên SM là trục đường tròn ngoại
tiếp tam giác ABC .
Suy ra SM   ABC .
Vậy H  M là trung điểm của AB .
Chọn A.

Chú ý khi giải:
Cần tránh nhầm lẫn với trường hợp chóp tam giác đều: HS dễ nhầm lẫn khi nghĩ rằng SA  SB  SC thì hình
chiếu vuông góc của S sẽ là trọng tâm tam giác dẫn đến chọn nhầm đáp án B.
Câu 25:
Phương pháp:
Công thức tính diện tích xung quanh hình trụ: Sxq  2Rh .
Công thức tính diện tích xung quanh hình nón: Sxq  Rl .
Cách giải:
Diện tích xung quanh hình trụ là:

S1  2Rh  2R.R 3  2R 2 3 .
Độ dài đường sinh của hình nón: l  R 2  h 2  R 2  3R 2  2R .
Diện tích xung quanh hình nón: S2  Rl  R.2R  2R 2 .
Vậy

S1 2R 2 3


 3.
S2
2R 2

Chọn D.
Chú ý khi giải:
Khi áp dụng công thức tính diện tích xung quanh hình nón, HS thường nhầm công thức Sxq  Rh dẫn đến tính
nhầm tỉ số thể tích bằng 2 và chọn đáp án A là sai.
Câu 26:

21

Truy cập trang để học Toán - Lý - Hóa - Sinh - Văn - Anh - Sử - Địa
- GDCD tốt nhất!


Phương pháp:
- Gọi H là trực tâm tam giác, chứng minh SH   ABC bằng cách sử dụng định lý: “Đường thẳng vuông góc
với hai đường thẳng cắt nhau thì nó vuông góc với mặt phẳng chứa hai đường thẳng đó”.
- Tính độ dài SH bằng cách sử dụng hệ thức lượng giữa cạnh và đường cao trong tam giác vuông.
Cách giải:
Gọi H là trực tâm của tam giác ABC .
Ta sẽ chứng minh SH là đường cao của hình chóp.
Gọi E, D lần lượt là hình chiếu của B, A lên AC, BC .
Khi đó BE  AC, AD  BC .
Ta có: SB  SA;SB  SC  SB  SAC  SB  AC .

 AC  SBE   AC  SH .
Chứng minh tương tự ta cũng được BC  SH .
Do đó SH là đường cao của hình chóp.

Vì SB  SAC nên SB  SE  SBE vuông tại S .
Lại có SAC vuông tại S nên

1
1
1

 2
2
2
SE
SA SC

1
1
1
1
1
1
 2 2
 2 2
2
2
SH SE SB SA SC SB
1
1
1
11
 2 2 2 2
a 2a 3a

6a
6a 2
a 6 a 66
 SH2 
 SH 

11
11
11


Vậy d S,  ABC    SH 

a 66
.
11

Chọn D.
Chú ý khi giải:
Từ nay về sau, các em có thể ghi nhớ hệ thức liên hệ giữa đường cao và cạnh trong hình chóp S.ABC mà có
1
1
1
1
SA,SB,SC đôi một vuông góc, đó là

 2 2.
2
2
SH

SA SB SC
Câu 27:
Phương pháp:
- Sử dụng dáng điệu các hàm số, sự tương giao đồ thị để loại trừ đáp án.

22

Truy cập trang để học Toán - Lý - Hóa - Sinh - Văn - Anh - Sử - Địa
- GDCD tốt nhất!


- Đồ thị hàm số y  f  x  xác định trên D , luôn nằm dưới trục hoành khi và chỉ khi f  x   0, x  D .
Cách giải:
Đáp án A: Xét phương trình  t 2  4t  1  0 có ac  1.1  1  0 nên có hai nghiệm t1 , t 2 thỏa mãn t1  0  t 2 .
Do đó, phương trình  x 4  4x 2  1  0 có hai nghiệm x1,2   t 2 . Loại A.
Đáp án B: Xét phương trình t 2  5t  1  0 có ac  1.  1  1  0 nên có hai nghiệm t1 , t 2 thỏa mãn t1  0  t 2 .
Do đó, phương trình x 4  5x 2  1  0 có hai nghiệm x1,2   t 2 . Loại B.














2

Đáp án C: y  x 4  2x 2  2   x 4  2x 2  2   x 4  2x 2  1  1  1  x 2  1  1  0, x  R
Do đó đồ thị hàm số y  x 4  2x 2  2 luôn nằm dưới trục hoành.
Đáp án D: Đồ thị hàm số bậc ba luôn cắt trục hoành tại ít nhất 1 điểm nên loại D.
Chọn C.
Câu 28:
Phương pháp:
Áp dụng công thức tính đạo hàm hàm số logarit  log a u  ' 

u'
.
u ln a

Cách giải:
Ta có: y ' 

x

x

2

2

 2 '

 2  ln 5




2x
 x  2 ln 5
2

Chọn D.
Chú ý khi giải:
HS thường quên tính u ' dẫn đến chọn nhầm đáp án A.
Câu 29:
Phương pháp:
- Dãy số  u n  được gọi là bị chặn nếu nó vừa bị chặn trên, vừa bị chặn dưới, nghĩa là: tồn tại số m, M sao cho

m  u n  M, n  N* .
Chú ý: Nếu limu n   thì ta kết luận ngay dãy không bị chặn.

23

Truy cập trang để học Toán - Lý - Hóa - Sinh - Văn - Anh - Sử - Địa
- GDCD tốt nhất!


Cách giải:
Đáp án A: 0  u n 

2n  1 2  n  1 1
1

 2
 2, n  N* nên  u n  là dãy bị chặn.
n 1

n 1
n 1

Đáp án B, C, D: limu n   nên các dãy số này đều không là dãy bị chặn.
Chọn A.
Câu 30:
Phương pháp:
Quan sát bảng biến thiên, tìm các điểm mà đồ thị hàm số đi qua rồi rút ra kết luận.
Cách giải:
Từ bảng biến thiên ta thấy:
- Đồ thị hàm số đi qua điểm  0;2 nên loại B, D.
- Đồ thị hàm số đi qua điểm  2; 2 nên thay x  2 vào hi hàm số A và C ta được:
Đáp án A: y  23  3.2  2  4  2 nên loại A.
Đáp án C: y  23  3.22  2  2 nên đáp án C đúng.
Chọn C.
Chú ý khi giải:
Có nhiều cách làm cho bài toán này, HS cũng có thể xét từng hàm số, lập bảng biến thiên và đối chiếu kết quả
nhưng sẽ mất nhiều thời gian hơn. Cần chú ý sử dụng phối hợp nhiều phương pháp để giải bài toán nhanh nhất.
Câu 31.
Phương pháp :
Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  f  x  tại điểm có hoành độ x0 có hệ số góc là y'  x 0  và có
phương trình y  f '  x 0  x  x 0   y0
Cách giải :
Ta có y'  x 2  6x  1  y'  x 0   x 02  6x 0  1   x 0  3  8  8 là hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số
2

tại điểm có hoành độ x0, khi đó hệ số góc nhỏ nhất bằng -8 khi và chỉ khi x0 = 3.
Tại x0 = 3 ta có y0  14 .

24


Truy cập trang để học Toán - Lý - Hóa - Sinh - Văn - Anh - Sử - Địa
- GDCD tốt nhất!


Vậy phương tình tiếp tuyến cần tìm là y  8  x  3 14  8x  10
Chọn C.
Câu 32.
Phương pháp :

1
Hình chóp và lăng trụ có cùng chiều cao và diện tích đáy thì Vchóp  Vlăng trụ.
3
Cách giải:
Dễ thấy mặt phẳng (A’BC) chia khối lăng trụ thành 2 phần là khối đa diện A’B’C’BC và chóp A’.ABC.

 VABC.A'B'C'  VA'B'C'BC  VA'.ABC
1
2
Mà VA'.ABC  VABC.A'B'C'  VA'B'C'BC  VABC.A'B'C' .
3
3
Chọn A.
Câu 33.
Phương pháp:
Hàm số mũ y  a x có tập xác định D = R.
Cách giải:
x

1

Hàm số y    là hàm số mũ nên có TXĐ D  R
2
Chọn B.
Chú ý khi giải :
Tránh nhầm lẫn với hàm số lũy thừa, một số bạn sẽ chọn nhầm đáp án C.
Câu 34.
Phương pháp:
Sử dụng công thức tổng n số hạng đầu tiên của cấp số nhân Sn 

u1  q n 1
q 1

n

Áp dụng khai triển nhị thức Newton  a  b    Ckn a k bn k
n

k 0

25

Truy cập trang để học Toán - Lý - Hóa - Sinh - Văn - Anh - Sử - Địa
- GDCD tốt nhất!


×