Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

Kế hoạch dạy học môn ĐỊA lý 6 chuẩn kỹ năng mới nhất

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (114.77 KB, 10 trang )

KẾ HOẠCH DẠY HỌC
MÔN: ĐỊA LÍ 6
Năm học 2017-2018
Cả năm: 37 tuần – 35 tiết.
Học kỳ I: 19 tuần – 18 tiết.
Học kỳ II: 18 tuần – 17 tiết.

Bài

Tiết

Chương

Nội dung tiết dạy

Tiết 1

Mở đầu

Mục tiêu

Phương pháp

mục đích
cách học
vận dụng

-Đàm thoại
-Thảo luận

Định hướng các năng


lực được hình thành
và phát triển

Chuẩn bị của GV,
HS

Năng lực tự học
năng lực sử dụng ngôn
ngữ

- GV: SGK, Bản
đồ
- HS: Chuẩn bị bài

Bài 1

Tiết 2
Tiết 3

Bài 3

Chương I

Bài 4

Tiết 4

- Nắm được Vị trí, hình
dạng và kích thước
Vị trí, hình dạng

- Xác định được đường
và kích thước Trái
xích đạo, KT tây, KT
Đất
đông, VT bắc, VT nam.

-Đàm thoại
-Thảo luận

Tư duy tổng hợp
GV: quả địa cầu,
sử dụng hình vẽ, tranh hình ảnh...
ảnh,
HS: chuẩn bị bài

Tỉ lệ bản đổ
Nắm được ý nghĩa của 2
Khái niệm bản đồ loại: Số tỉ lệ và thước tỉ
Chuyển sang dạy lệ.
ở Bài 3 ghép vào
phần đầu tiên của
Mục 1

Đàm thoại +
thảo luận

năng lực tính toán

1.GV: Một số bản
đồ có tỉ lệ khác

nhau.
2.HS: SGK

- Năng luc tư duy,

- GV: Biểu đồ
SGK, bản đồ Việt
Nam, quả Địa Cầu

Phương
hướng
trên bản đồ. Kinh
độ, vĩ độ và toạ
độ địa lí

-Phương hướng trên bản Đàm thoại,
đồ
thảo luận.
-Xác
định
phương
hướng, tọa độ địa lí của
một điểm trên bản đồ và
quả Địa Cầu

1


Bài


Tiết

Chương

Bài 5

Tiết 5
Tiết 6
Tiết 7
Tiết 8

Chương I

Bài 7

Tiết 9
Bài 8

Định hướng các năng
lực được hình thành
và phát triển

Chuẩn bị của GV,
HS

Đọc và hiểu nội dung bản Đàm thoại +
đồ dựa vào kí hiệu bản
thảo luận
đồ


năng lực giải quyết
vấn đề

GV: bản đồ
HS: Chuẩn bị bài.

Hệ thống lại kiến thức từ
bài 1 đến bài 5

Đàm thoại +
thảo luận

Tư duy tổng hợp

- GV: hệ thống câu
hỏi
- HS: Chuẩn bị bài
trước và trả lời các
câu hỏi SGK

Trái Đất trong hệ Mặt
Trời, hình dạng Trái Đất,
Kiểm tra 1 tiết
cách thể hiện bề mặt Trái
Đất trên bản đồ, tỉ lệ bản
đồ
Sự vận động tự Trình bày được sự
quay quanh trục chuyển động của Trái
của Trái Đất và Đất quanh trục:
các hệ quả

- Trình bày được các hệ
Không yc trả lời quả chuyển động của
câu hỏi 1 phần câu Trái Đất
hỏi và bài tập
Sự chuyển động - Nắm được sự chuyển
của Trái Đất động của Trái Đất quanh
quanh Mặt Trời
Mặt Trời
Bỏ câu hỏi 3 - Nhớ vị trí: Xuân phân,
phần câu hỏi và Hạ chí, Thu phân, Đông
bt
chí trên quĩ đạo Trái Đất

Trắc nghiệm,
tự luận.

Giải quyết vấn đề.

1.GV:-Ma trận ,
Đáp án, thang điểm
. 2 HS:- Đồ dùng
học tập

- Thảo luận
theo nhóm
nhỏ, đàm
thoại, gợi mở,
thực
hành,thuyết
giảng tích cực.

- Thảo luận
theo nhóm
nhỏ, đàm
thoại, gợi mở,
thuyết giảng
tích cực.

- Năng lực chung:
Năng lực tự học, năng
lực giao tiếp,.
- Năng lực chuyên
biệt: sử dụng hình vẽ,
tranh ảnh, mô hình.

1Giáo viên :
- Quả địa cầu
- Hình 19,20,21,22
trong sách giáo
khoa phóng to
Học sinh :
- Sách giáo khoa
. Giáo viên :
- Ảnh động :
Chuyển động của
Trái Đất quanh Mặt
Trời.
- Hình 23.
. Học sinh :
- Sách giáo khoa


Nội dung tiết dạy
Ký hiệu bản đồ.
Cách biểu hiện
địa hình trên bản
đồ
Ôn tập (Hướng
dẫn học sinh đọc
bản đồ)
Tập sử dụng địa
bàn và thước đo để
vẽ sơ đồ lớp học do
cắt giảm cả bài

Mục tiêu

Phương pháp

2

- Tư duy
- Giao tiếp
- Làm chủ bản thân


Bài

Tiết

Chương


Nội dung tiết dạy

Tiết 10
Bài 9

Hiện tượng ngày,
đêm dài ngắn theo
mùa

Tiết 11

ôn tập về các hệ
quả
của
sự
Chuyển động của
Trái Đất
Bài 10

Tiết 12

Cấu tạo bên trong
của Trái Đất

Bài 11

Tiết 13

Thực hành: Sự
phân bố các lục

địa và đại dương
trên bề mặt Trái
Đất
Câu 3 : Không yêu
cầu học sinh làm

Mục tiêu

Phương pháp

Định hướng các năng
lực được hình thành
và phát triển

Chuẩn bị của GV,
HS

Trình bày được hiện
tượng ngày, đêm dài
ngắn theo mùa ở các vĩ
độ khác nhau trên Trái
Đất
khái niệm: chí tuyến Bắc,
chí tuyến Nam, vòng cực
Bắc, vòng cực Nam
-Củng cố vững chắc về
các hệ quả sinh ra khi
Trái Đất chuyển động.

- Thảo luận

theo nhóm
nhỏ, suy nghĩ

- Tư duy
- Giao tiếp
- Làm chủ bản thân
- Tự nhận thức

1. Giáo viên :
- Hình 24, 25 trang
28 sách giáo khoa
- Sách giáo khoa

Đàm thoại +
thảo luận

- Tư duy
- Giao tiếp

- Hình 24, 25 trang
28 sách giáo khoa
- Sách giáo khoa

lớp cấu tạo của trái đất và
đặc điểm của từng lớp
- Trình bày được cấu tạo
và vai trò của lớp vỏ trái
đất
- Biết được tỉ lệ và sự
phân bố lục địa, đại

dượng trên bề mặt Trái
Đất
-Xác định đúng vị trí của
6 lục địa và 4 đại dương
trên quả địa cầu hoặc tên
bản đồ thế giới

đàm thoại, gợi
mở, thuyết
giảng tích cực.

Quan sát, nhận xét

3

đàm thoại, gợi
mở, thuyết
giảng tích cực.

Giáo viên :
- Hình 26, 27
phóng to
. Học sinh :
- Sách giáo khoa
- Năng lực chung: . Giáo viên :
Năng lực tự học, năng - Hình 28,29 phóng
lực giao tiếp,.
to
- Năng lực chuyên
- Bản đồ tự nhiên

biệt: sử dụng hình vẽ, thế giới
tranh ảnh,
Học sinh :
- Sách giáo khoa


Bài

Tiết

Chương

Định hướng các năng
lực được hình thành
và phát triển

Chuẩn bị của GV,
HS

Bài 12

Tiết 14

Bài 13
Bài 14

Tiết 15
Tiết 16

Chương II


Nội dung tiết dạy

Mục tiêu

Phương pháp

Tác động của nội
lực và ngoại lực
trong việc hình
thành địa hình bề
mặt Trái Đất

khái niệm nội lực, ngoại
lực và biết được tác động
của chúng đến địa hình
trên bề mặt Trái Đất
hiện tượng động đất, núi
lửa và tác hại của chúng

- Thảo luận
theo nhóm
nhỏ, đàm
thoại, gợi
mở,thuyết
giảng tích cực.

- Tư duy
- Giao tiếp
- Làm chủ bản thân


Giáo viên :
- Hình 31 phóng to
- Bản đồ tự nhiên
thế giới
Học sinh :
- Sách giáo khoa

Nắm được khái niệm và
sự phân loại núi trên Trái
đất.
Địa hình bề mặt độ cao tuyệt đối và độ
Trái Đất
cao tương đối
núi già và núi trẻ.
hình caxtơ.

- Thảo luận
theo nhóm
nhỏ, đàm
thoại, gợi mở,
thực
hành,thuyết
giảng tích cực.

- Năng lực chung:
Năng lực tự học, năng
lực giao tiếp,.
- Năng lực chuyên
biệt: sử dụng hình vẽ,

tranh ảnh,

Giáo viên :
- Hình 34, 35
phóng to
- Bản đồ địa lí tự
nhiên Việt Nam .
Học sinh :
- Sách giáo khoa

Đàm thoại +
thảo luận

Tư duy tổng hợp

Trắc nghiệm,
tự luận.

Giải quyết vấn đề.

- GV: hệ thống câu
hỏi
- HS: Chuẩn bị bài
trước và trả lời các
câu hỏi SGK
1.GV:-Ma trận ,
Đáp án, thang điểm
. 2 HS:- Đồ dùng
học tập


Hệ thống lại kiến thức
Tiết 17

ôn tập học kì I

Tiết 18

Đánh giá kết quả học tâp
của học sinh và giảng
Kiểm tra học kì I
dạy của giáo viên
Trả và chữa bài
kiểm tra học kì I.
Hệ thống kiến
thức học kì I

4


Bài

Tiết

Chương

Nội dung tiết dạy

Mục tiêu

Phương pháp


Định hướng các năng
lực được hình thành
và phát triển

Chuẩn bị của GV,
HS
HỌC KI
II

Bài 15

Tiết 19

Bài 16

Tiết 20

Bài 17

Tiết 21

CHƯƠNG II. CÁC THÀNH PHẦN TỰ NHIấN CỦA TRÁI ĐẤT(tiếp)

khái niệm khoáng vật,
đá, khoáng sản , mỏ
khoáng sản , nguyên
Các mỏ khoáng nhân hình thành các
sản
khoáng sản .

- Nhận thức sử dụng
khoáng sản

- Thảo luận
theo nhóm
nhỏ, đàm
thoại, gợi mở,
thực
hành,thuyết
giảng tích cực

- Năng lực chung:
Năng lực tự học, năng
lực giao tiếp,.
- Năng lực chuyên
biệt: sử dụng hình vẽ,
tranh ảnh,

Giáo viên :
- Bản đồ khoáng
sản Việt Nam
- Các mẫu khoáng
sản .
Học sinh :
- Sách giáo khoa

Khái niệm đường đồng
mức
Biết đọc các lược đồ, bản
đồ địa hình có tỉ lệ lớn.

Thực hành: Đọc
Đo tính độ cao và các
bản đồ (lược đồ)
khoảng cách trên thực địa
địa hình tỉ lệ lớn
dựa vào bản đồ . Biết đọc
và sử dụng các bản đồ tỉ
lệ lớn có các đường đồng
mức .
Líp vỏ khí
- Biết được thành phần
của không khí, tỉ lệ của
mỗi thành phần trong lớp
vỏ khí
- Biết vai trò của hơi
nước trong lớp vỏ khí
- Biết các tầng của lớp vỏ
khí: tầng đối lưu

- Học sinh làm
việc cá
nhân,thảo luận
theo nhóm
nhỏ, thực hành

- Năng lực chung:
Năng lực tự học, năng
lực giao tiếp,.
- Năng lực chuyên
biệt: sử dụng hình vẽ,

tranh ảnh, tính toán

Giáo viên :
- Một số bản đồ,
lược đồ có tỉ lệ
lớn .
Học sinh :
- Sách giáo khoa

- Học sinh làm
việc cá nhân,
thảo luận theo
nhóm nhỏ,
thực hành

- Năng lực chung:
Năng lực tự học,
- Năng lực chuyên
biệt: sử dụng hình vẽ,
tranh ảnh,

Giáo viên :
- Bản đồ các khối
khí
- Tranh vẽ các tầng
của lớp khí quyển
Học sinh :
- Sách giáo khoa

5



Bài

Tiết

Chương

Nội dung tiết dạy

Mục tiêu

Phương pháp

Định hướng các năng
lực được hình thành
và phát triển

Chuẩn bị của GV,
HS

Bài 18

Tiết 22

Bài 19

Tiết 23

Bài 20


Tiết 24

- Nêu được sự khác nhau
của thời tiết và khí hậu .
Thời tiết, khí hậu - Biết nhiệt độ của không
và nhiệt độ không khí, nêu được các nhân tố
khí
ảnh hưởng đến sự thay
Bỏ câu hỏi 2
đổi của nhiệt độ không
khí

Đàm thoại, gợi
mở, thực
hành,thuyết
giảng tích cực

- Năng lực chung:
Năng lực tư duy,
- Năng lực chuyên
biệt: sử dụng hình vẽ,
tranh ảnh,

Giáo viên :
- Bản đồ khí hậu
thế giới .
- Các hình vẽ 48 .
49 phóng to từ sgk
- Sách giáo khoa


- Khái niệm khí áp, gió
và hoàn lưu khí quyển.
- Các vành đai khí áp và
Khí áp và gió trên
các loại gió trên Trái đất.
Trái Đất
Bỏ câu hỏi 3

Đàm thoại, gợi
mở, thực
hành,thuyết
giảng tích cực

- Năng lực chung:
Năng lực tự học, năng
lực giao tiếp,.
- Năng lực chuyên
biệt: sử dụng hình vẽ,
tranh ảnh, tính toán

Giáo viên :
- Bản đồ khí hậu
trên Trái đất
- Hình 50 ,hình 51
(phóng to)
Học sinh :
- Sách giáo khoa

Hơi nước trong - Biết được vì sao không

không khí. Mưa
khí có độ ẩm và nhận xét
được mối quan hệ giữa
nhiệt độ không khí và độ
ẩm.
- Trình bày được quá
trình tạo thành mây, mưa.
Sự phân bố lượng mưa
trên Trái Đất.

Động não, đàm
thoại, gợi
mở ,học sinh
làm việc cá
nhân, trình bày
1 phút , cặp
đôi , thảo luận
nhóm.

- Năng lực chung:
Năng lực tự học, năng
lực giao tiếp,.
- Năng lực chuyên
biệt: sử dụng hình vẽ,
tranh ảnh, tính toán

Giáo viên :
- Thùng đo mưa
- Bản đồ phân bố
lượng mưa trên Thế

giới.
Học sinh :
- Sách giáo khoa

6


Bài

Tiết

Chương

Nội dung tiết dạy

Mục tiêu

Phương pháp

Định hướng các năng
lực được hình thành
và phát triển

Chuẩn bị của GV,
HS

Bài 21

Tiết 25


Bài 22

Tiết 26
Tiết 27

- Biết cách đọc, khai thác
Thực hành: Phân thông tin và rút ra nhận
tích biểu đồ nhiệt xét về nhiệt và lượng mưa
độ, lượng mưa
của một địa phương được
Bỏ câu hỏi 2 -3
thể hiện trên bản đồ
cuối bài

- Học sinh làm
việc cá nhân,

- Năng lực chung:
Năng lực tự học, năng
lực giao tiếp,.
- Năng lực chuyên
biệt: sử dụng hình vẽ,
tranh ảnh,

Giáo viên :
- Biểu đồ nhiệt độ
và lượng mưa ở Hà
Nội
. Học sinh :
- Sách giáo khoa


- Nắm được vị trí và đặc
điểm của các chí tuyến
và vòng cực trên bề mặt
Trái đất.
Các đới khí hậu
- Vị trí và tên gọi của các
trên Trái Đất
vành đai nhiệt.
- Vị trí và đặc điểm của
các đới nóng trên Trái
đất.
Hệ thống lại kiến thức

Đàm thoại, gợi
mở, thực
hành,thuyết
giảng tích cực

- Năng lực chung:
Năng lực tự học, năng
lực giao tiếp,.
- Năng lực chuyên
biệt: sử dụng hình vẽ,
tranh ảnh,

Giáo viên :
- Bản đồ khí hậu
thế giới ( nếu có )
- Hình vẽ trong sgk

( phóng to )
Học sinh :
- Sách giáo khoa

Đàm thoại +
thảo luận

Tư duy tổng hợp, tính
toán.

Trắc nghiệm,
tự luận.

Giải quyết vấn đề.

- GV: hệ thống câu
hỏi, Bản đồ khí
hậu thế giới . Biểu
đồ khí hậu
- HS: Chuẩn bị bài
trước và trả lời các
câu hỏi SGK
1.GV:-Ma trận ,
Đáp án, thang điểm
. 2 HS:- Đồ dùng
học tập

ôn tập

Kiểm tra 1 tiết

Tiết 28

Đánh giá kết quả học tâp
của học sinh và giảng
dạy của giáo viên

7


Bài

Tiết

Chương

Nội dung tiết dạy

Bài 23

Tiết 29

Sông và hồ

Biển
và
dương

Mục tiêu

Phương pháp


Bài 24

Tiết 30

- Trình bày được các khái
niệm sông, lưu vực sông,
hệ thống sông, lưu lượng,
chế độ chảy của sông.
- Trình bày được khái
niệm hồ, nguyên nhân
hình thành hồ.Vai trò của
sông, hồ đối với đời sống
và sản xuất.Nguyên nhân
làm ô nhiễm nước và hậu
quả, sự cần thiết phải bảo
vệ nước sông hồ.
đại - Biết được độ muối của
nước biển , đại dương và
nguyên nhân làm cho độ
muối nước biển , đại
dương không giống
nhau .
- Trình bày được ba hình
thức vận động của nước
biển và đại dương: sóng ,
thủy triều và dòng biển
và nêu được nguyên nhân
sinh ra sóng , thủy triều
và dòng biển


8

Định hướng các năng
lực được hình thành
và phát triển

Chuẩn bị của GV,
HS

- Thảo luận
theo nhóm
nhỏ, đàm
thoại, gợi mở,
thuyết giảng
tích cực.

- Tư duy
- Tìm kiếm xử lí thông
tin
- Giao tiếp
- Làm chủ bản thân

Giáo viên :
- Bản đồ sông ngòi
Việt Nam.
- Mô hình hệ thống
sông và lưu vực
sông.
Học sinh :

- Sách giáo khoa

- Thảo luận
theo nhóm
nhỏ, đàm
thoại, gợi mở,
thuyết giảng
tích cực.

- Tư duy
- Tìm kiếm xử lí thông
tin
- Giao tiếp
- Làm chủ bản thân

Giáo viên :
- Bản đồ tự nhiên
Thế giới.
Học sinh :
- Sách giáo khoa


Bài

Tiết

Chương

Nội dung tiết dạy


Bài 25

Tiết 31

Thực hành: Sự
chuyển động của
các dòng biển
trong đại dương

Bài 27

Tiết 33

Bài 26

Tiết 32

Đất. Các nhân tố
hình thành đất

Lớp vỏ sinh vật.
Các nhân tố ảnh
hưởng đến sự
phân bố thực,
động vật trên Trái
Đất

Định hướng các năng
lực được hình thành
và phát triển


Chuẩn bị của GV,
HS

Mục tiêu

Phương pháp

- Kể tên một số dòng
biển chính.Nhận xét
hướng chảy các dòng
biển nóng và lạnh trong
đại dương Thế giới.
- Đặc điểm của các dông
biển và sự chuyển động
của chúng trong các đại
dương.
- Biết khái niệm về đất
(thổ nhưỡng). Biết được
các thành phần của đất
cũng như các nhân tố
hình thành đất.
- Biết các nguyên nhân
làm giảm độ phì của đất
và suy thoái đất.
- Biết một số biện pháp
làm tăng độ phì đất và
hạn chế sự ô nhiễm đất
- Hs nắm được khái niệm
lớp vỏ sinh vật.

- Phân tích ảnh hưởng
của các nhân tố tự nhiên
đến sự phân bố động
thực vật trên Trái đất.
- Trình bày những ảnh
hưởng tích cực, tiêu cực
của con người đến sự
phân bố động thực vật .

- Thảo luận
theo nhóm
nhỏ, đàm
thoại, gợi mở,
thực hành.

- Tư duy:
- Giao tiếp
- Làm chủ bản thân

. Giáo viên :
- Bản đồ các dòng
biển trong đại
dương thế giới
Học sinh :
- Sách giáo khoa

- Thảo luận
theo nhóm
nhỏ, đàm
thoại, gợi mở,

thực
hành,thuyết
giảng tích cực.

- Tư duy
- Giao tiếp
- Làm chủ bản thân
- Tự nhận thức

Giáo viên :
- Tranh ảnh về một
mẫu đất . Bản đồ
thổ nhưỡng Việt
Nam .
Học sinh :
- Sách giáo khoa

- Thảo luận
theo nhóm
nhỏ, đàm
thoại, gợi mở,
thực
hành,thuyết
giảng tích cực.

- Thảo luận theo nhóm
nhỏ, đàm thoại, gợi
mở, thực hành,thuyết
giảng tích cực.


Giáo viên :
- Bản đồ tự nhiên
Việt Nam.
Học sinh :
- Sách giáo khoa

9


Bài

Tiết

Chương

Nội dung tiết dạy

Mục tiêu

Phương pháp

Hệ thống lại kiến thức

Định hướng các năng
lực được hình thành
và phát triển

Tiết34
Tiết 35


Đàm thoại +
thảo luận

Tư duy tổng hợp

Trắc nghiệm,
tự luận.

Giải quyết vấn đề.

Ôn tập
Đánh giá kết quả học tâp
Kiểm tra học kì của học sinh và giảng
dạy của giáo viên
II
Trả và chữa bài
kiểm tra học kì II.
Hệ thống kiến
thức năm học

10

Chuẩn bị của GV,
HS
- GV: hệ thống câu
hỏi
- HS: Chuẩn bị bài
trước và trả lời các
câu hỏi SGK
1.GV:-Ma trận ,

Đáp án, thang điểm
. 2 HS:- Đồ dùng
học tập



×