Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

Đề cương ôn tập HK2 Toán 10 năm 2017 – 2018 trường PTLC Vinschool – Hà Nội

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.95 MB, 13 trang )

TRUONG

PTLC VINSCHOOL
*kx&kxw«w*k&*%

VIN

bạ

ĐÈ CƯƠNG ƠN TẬP HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2017 - 2018
MON:

INSCHOOL

® LỚP:

TOAN

I. PHAN TRAC NGHIỆM
1, Đại số

10

nghich biến trên tập xác định của nó?

Câu 1l.

Với giá trị nào của k thì hàm số y= (k -1)2+k-2

Câu2.



Cho hàm sốy = øz + b (œ = 0). Mệnh đề nào sau đây là đúng?
B. Hàm số đồng biến khi a < 0.
A. Hàm số đồng biến khi a > 0.
ä

kad

wk

`

b

š

D.k>2.

C.k<2.

B.k>1.

A.k <1.

k

ad

a


Câu3.

Đồ thị của hàm số y = — --2 là hình nào?

Câu 4.

Hình vẽ sau đây là đồ thị của hàm số nào ?

b

D.=2z-2.

A.=z-2.

Hình vẽ sau đây là đồ thị của hàm số nào?

A.=lsl.

Câu 6.

.

D. Hàm số đông biên khi z < _—

Œ. Hàm sô đông biên khi z > ——=.

Câu 5.

`.


B.

C.=1-—la|.

=lz|+1.

Tung độ đỉnh 7 của parabol (P):y=2x?—4x+3

1



D.

=lz|— 1.


Cau 7.

xỖ
dae Bl HE 1 ng CHỊ ẤN lim
¬x
Hàm số nào sau đây có giá trị nhỏ nhật tại su
A.y=4x?-3x

Cau 8.

Œ. 5.

B. 1.


A. -1.

B. yoo

+l.

+ Šx#I,

Cau 11.

z

y=x?—-—x+1.

2

D. y tăng trên (—00;+00).

Hàm số nào sau đây nghịch biến trong khoảng (—eo;0)?

C.y=42(x+.

B.y=-V2#+l.

A. y=V2x +1.
Cau 10.

D.


?
ng
đú

đây
sau
nào
đề
nh
Mệ
2.
x+
+4
?
—x
)=
(x
ƒ
y=

Cho ham
.
;2)
(—œ
trên
m
giả
y
B.
.

+œ)
(2;
trên
A. y giảm

C. y tăng trên (2;+0).
Cau 9.

C. y=-2x?+3x+].

3

D. y=-⁄2(x+.

Cho hàm số: y= x?—2x+3. Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng?

A. y tăng trên (0;+00).

B. y giảm trên (—œ;2).

C. Đồ thị của y có đỉnh 7(1;2).

D. y tăng trên (2;+0).

Bảng biến thiên của hàm số y=~2x” +4x+1 là bảng nào sau đây?
xX

2

|—co


y
A.

+00

SG.

Z

X | co

1

y

3

400

é,

Cau 12.

Hình vẽ bên là đỗ thị của hàm số nào?
x

F

A. y=—(x41)’.

Cau 13.

C. y=(x+1Ÿ.

B. y=—-(x-1)’.

y=(x-1).

Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào?
x

-

A. y=-x?+2x.
Câu 14.

D.

Tập xác định của phương trình

A. D=R\{I}.

C. y=x?-2x.

B. y=-x?4+2x-1.

x

ps —5=
+1


B.D=R\(-I.

x

2

+1

D. y=x? -2x41.



C. D=R\{+I}.

D. D=R.


Câu 15.

Tập xác định của phương trình

A. (2;+00).
Câu l6.

Tập xác định của phương trình

Cau 19.

4

la
x *-4

C. [2; +00),

Tập xác định của phương trình

C. (2;+e).

2x+1

+2x—-3=5x-1

V4-5x

B. o=[~‡]
B. [2;+00).

C. [1;+0).

D. p=(4:+0),
là:

D. [3;+0).

Hai phuong trinh duge goi la trong duong khi va chi khi
A. Chúng cùng là phương trình bậc nhất.
B. Có cùng tập xác định.

D. Cả A, B, C đều đúng.


Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

A. 3x+V
=x? © x-2
3x=x7-Vx-2.
C.3x+Ax—2=x?+Ax-2

Câu 21.



Điều kiện xác dinh cia pliuong trinhVx—-1+V¥x—-2 =Vx—-3

C. Có cùng tập hợp nghiệm.
Câu 20.

D. R\{2;0}.

C. p={T—m2).

5

A. (3;+00),

D.R.

x21 -—
la
x†+2 x x(x-2)


B. [2;+00).

A. p=R\{3.
Cõu 18.

3
x-2

B. R\{-2;2}.

A. R\{-2;0;2}.
Cau 17.

i
x+2

B. Ơx-1=
â x-1=9x?.
3x

â3x=3?.

D. C A, B, C đều sai.

Cho cdc phuong trinh f(x) = g; (x) (1)
⁄ (x) =8; (x) (2)

Hi(
+ fy

x(*)
) = 81(*
+ 82()*) (3).
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

Câu 22.

A. (3) tương đương với (1) hoặc (2).

B. (3) là hệ quả của (1) .

C.(2) là hệ quả của (3).

D. Cả A, B, C đều sai.

Chỉ ra khẳng định sai?

B.Ax-3=2=x-3=4.

A. Vx-2 = 3V2-x @x-2=0.

C2824) 29
x—2

Câu 23.

D. |›|=2 ©x=2.

x =2,


Chỉ ra khẳng định sai?
A.

B. xt+VƠx-2 =1l+Vx-2

@ x-1=0.
Ơx-1=2V1-x

D. |x2|=|x+1|eâ(x-2 =(x+1.

c.|x|=lx=+#I.
Cõu 24.

Tp xỏc nh cla ham sé y=V5—4x-2

O x=.



3


A. D=[-5;]].

5. Đ=|~

C. D=(-œ;-5]L[l;+®).

b. D=(~ø=s|O[l+2):


Câu 25. Tập nghiệm của bất phương trinh Vx —3x<0 1a
Câu 26.

C. (e|S:+e).

:

B. jos

A. Fas

Cho nhị thức bậc nhất ƒ (x) =23x-20. Khang dinh nao sau đây đúng?
A. f (x)>0

B. f (x) > 0 với vre(-i20

véi VxeR.

Tập nghiệm của bất phương trình z(x—6)+5~2x—(10+ x(x—8))> 0là

<0 là

Tập nghiệm của bất phương trìnhxẻ

—x

A. (—00;—1).

B.(—0;-1) U(1; +00).


D.(-11).

C.(1; +00).
Câu 29.

D.(5;+0).

C.(—s;5).

B.R.

A.Ø.
Câu 28.

Tập nghiệm của bất phương trình (x—1)(x+3)<0 là
B.[-3,1].

A.(-3,1).

D. (—<,-3) U[I, +0).

C.(—00,-3] U[], +0) .

+3<0 là
Câu 30. Tập nghiệm của bất phương trình na
x
Câu 31.

Câu 32.


Câu 33.

Câu 34.

fey]

ty

Trong các cơng thức sau, công thức nào sai?

cot? x—1

od}

ot}
2tan x

A. cot2Xx=——.
2cotx

B. tan2x=————;—.
1+ tan“ x

C. cos3x=4cos” x—3cosx.

n” x
x—4si=
3sinxz
D. sin3


Trong các công thức sau, công thức nào sai?

A. cos2a=cos* a—sin? a.
C. cos2a=2cos? a—1.

B. cos2a= cos? a+sin? a.
D. cos2ø=1—2sin?a.

A. cos(a—b) =cosa.cosb +sin a.sin b.

B. cos(a+b) =cosa.cosb + sin a.sinb.

C. sin(a—b) =sina.cosb + cosa.sinb.

D. sin(a+b) =sin a.cosb—cosa.sinb.

?
đúng
nào
thức
công
sau,
thức
công
các
ng
Tro

?
đúng

nào
thức
công
sau,
thức
công
các
Trong
+tanb

A. tan(a—b) ==.

C. tan(a+b)=Câu 35.

|

20
as Vxe 210
0 với
D.ƒ(x)>

5
kế
C. f (x) >0 với X>—2.
Câu 27.

D. (0}(se=}

1—tan atanb
a+tanb

1— tan atanb

i?
sa
o

ức
th
ng

u,
sa
ức
th
ng

c

Trong

b)
anb.
tana—t
B. tan(=a—

tan ư.
tan a+ư)
D. tan(= a+



Cau 36,

A. cosacosb =2[ees(a~ð)+eos(a+ð)]|

B. sỉn øsinb =2[eas(a~)~eos(œ+8)]

C. sinacosb =2[sin(a~ð)+sin(a+8)].

D. sinacosb =5[sin(a—b)-cos(a+5)];

Trong các công thức sau, công thức nào sai?
A. cosa+cosh = 2008+?

B. cosa—cosb=2sin2® sin 2,

cos =.

Cau 37.

Sn acanatege Ot

D.

C. sina+sinb= 2sin 2°. cos

Cho biểu thức : sin(—175).cos(a+13°)—sin (a+13°).cos(a—17°)

onl,

. Khi đó, kết qua rút gọn


của biểu thức là

Cau 38.

Giá trị của biểu thức eo TC

J2
Jã+
A.
4

Cau 39.

Cau 40.

,

Cho cota =15,

Anes
113°

4



khi dé gid tri sin2a bang

B. 2,

113
B. 4.3

4

Câu 44.

Câu 45.

Câu 46.

4

.

c. 22,
113
C.Š.2
B.

D.

4

p. 22,
113
p. 2.3

BI cùng hướng 4.


D. lời =|).

C. la =2|14| .

Câu 43.

C.—

J~4s

Cho đoạn thing AB, 7 là trung điểm của 4B. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. BI=Al.

Cau 42.

e+

Cho biểu thức A=cos? x+cos? ( + s| +cos?lễ - z] . Kết quả rút gọn của biểu thức là

A>.
Cau 41.

2

2

bằng

+B. 8=?


D. ¬

Cc, oxy

B. cos2a.

A. sin2a.

Cho tam giác 4BC.Khẳng định nào sau đây là đúng?

A.A4B+ AC = BC.

B.4E+BC= 4€.

C.AB-AC=BC.

D.45- BC= AC.

Cho tam giác 4BC có trọng tâm Ở và trung tuyến 4M. Khẳng định nào sau đây là sai?
o.
diém
moi
véi
,
=30G
OC
B+
+0
OA
B.

=0
2GM
GA+
A.

C. Gi:+GB+GẺ= 0.

D. 4M =-2MG.

=Ũ.
MCB+
A. VM:MA+.M
C. AC = AB+BC.

B. VÀ:MA+ MC = MB.
D. 3È elR,k #0: 4B =kAC.

C. 2-2,

D.Z6-244+4G):


hàng
g
thắn
đó
điểm
ba
để
đủ


cần
kiện
Điều
biệt.
phan
C
B,
Cho ba điểm A,

Cho G là trọng tam giác 4BC. Đẳng thức nào sau đây đúng?
4B+AC.
B. 7G
A. 20-2.

?
đúng

đây
sau
nào
thức
g
Dan
4C.
g
thắn
đoạn
của
điểm

Gọi ? là trung

A, AB+CB=0.

B. BA=BC.


BC cing hướng.
C. Hai véc tơ BA,

thắng
đoạn
cia
J
điểm
trung
độ
Tọa
.
B(x;;y,)

4(x„;y„)
cho
Trong mặt phẳng Oxy,

Câu 47.
AB

D. AB+BC =0.




A. (2

2

2

C. (2th

Câu 48.

3

2

2)

Cho tam giác 4BC có trọng tâm là géc toa dé O, hai dinh A va Ư có tọa độ là A(-2;2);

B. (-1;-7).

A. (137).

Câu 50.

°




,

B(3;5). Toa độ của dinh C là
Câu 49.

2

D. I X4 † V„, Xa + }g

-

3

tutte Jute),

B./

=i
~ăp ,,J4~

C. (-3;-5).

Cho hai vectơ a=(—5;0),b =(4;x) cùng phương. Giá trị của x là

B. 4.

A. -5.

c. -1.


Choz=(0,1);Š=(—1;2);e=(~3;~2). Tọa độ của u =3a+2b~4e là

D. (2;-2).

D. 0.

Ð. (—10;15).
C. (10;15).
B. (15;10).
A. (10;—15).
g
thẳn

cho
đã
điểm
4
trong
nào
điểm
Ba
;8).
D(—1
),
3;4
C(~
3),
(0;
),B
;-2

4(1
điểm
4
Câu 51. Cho
hàng?

D.
4,C,
D.
D.
4,B,
C.
D.
B,C,
B.
C.
A,B,
A.
?
đúng
la
day
sau
nao
qua
Két
.
(255)
=
,c

;-1)
=(-1
b
-2),
=(4;
a
o
vect
cdc
Câu 52. Cho

Aš=-l28 -l¿4 .

lz.
Bũ-la8 4

C.ñ=-l2ã-4.

.4
D.ỗ=- 2+6
g

Câu 53. Bất đẳng thức nào dưới đây là đúng?

5”.
s12
>co

145
cos

D.
5”.
n12
85”
tan
C.
.
00°
sl1
>co
95”
cos
B.
0°.
A. sin90°
85”
n
.ta
80”
tan
...
15”
tan
0”.
an1
S.t
tan
.4=

của
trị
Giá
54.
Câu

C. 0.
B. 1.
A.2.
Ia:
a
h
can
dai

°.
=60
8,4
,c=
b=6

BC
AA
Cho
55.
Câu

Ð. 420.

B. 3V12.


C. 2437.

A.543.

B. 5.

C. 10.

Ð. 1043.

A. 266m.

B. 255m.

C. 166m.

D. 298m.

A. 2V13.

Câu 56.

D. -1.

Cho ẤBCcó

a=4,c=5,B= 150°. Diện tích của tam giác ABC là:

ta

ời
Ngư
lầy.
đầm
một
qua
i
phả

c
đượ
tiếp
c
trự
đo
thể
ng
khơ
Câu 57. Khoảng cách từ 4 đến ø
t
Biế
.
24'
78°
góc
một
i
dướ
B


4
t
đợ
n
nhì
thể

đó
từ

Œ
xác định được một điểm

t
nhấ
gần
AB
h
các
ng
oả
Kh
m.
20
CA=250m,CB=1
Câu 58.

Câu 59.

u?

nha
với
góc
ng
v
đây
sau
nào

vec
Cặp

A. a=(2;-1) va b=(-3:4).
C.a=(-2;-3) va b=(-64).
Cho tam giác 48Œ
2

A>.

Cau 60.

v5

B. a=(3;-4) va b=(-3;4).
D. a=(7;-3) va b=(3;-7).

g
bằn
.4
cos

của
trị
Giá
).
-1
5;
C(
);
11
(;B
2)
1;
A(

-l

B.—=.

v5

1

C.—.

v5

`)

D.=.


v5

?
ịn
tr
g
ờn
đư
nh
trì
ng
ươ
ph

y
đâ
u
sa
o

h
ìn
tr
Phuong
0.
2=
y—6
0x
—1
y?

?+
4x
B.
.
0
=
A.x2+~2x—8y+20


D.x+2y?—4x—8y+1=0.

C.x+y?—-4x4+6y—-12=0.

Câu 6l.

Một đường trịn có tâm /(1;3) tiếp xúc với đường thẳng (A): 3z+4y=0. Bán kính đường

trịn bằng
đc

Câu 62.

3

D.15.

C.3.

B.1


Cho phương trình: ax+by+e=0(1) với a? +5? #0. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. (1) là phương trình tổng quát của đường thẳng có vectơ pháp tuyến là n=(a;b).
B. Nếu a=0 thì (1) là phương trình đường thang song song hoặc trùng với trục øx .

C. Nếu ư =0 thì (1) là phương trình đường thẳng song song hoặc trùng với trục øyD. Điểm Ä⁄¿ (xạ; yạ) thuộc đường thăng (1) khi và chỉ khi ax, +by, +e #0.

Câu 63.

Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm 4(-2;4); B(—6;1) là:
A. 3x44y-10=0. B.3x—4y+22=0. C.3x-4y+8=0. D.3xz-4y-22=0

Câu 64.

Cho đường thing(d):3x+5y—15=0. Phuong trình nào sau đây không phải là một dang

khác của (4).

Câu 65.

:

Hai đường thẳng (đ,) 4

A. (2:3).

x=-2+5f
y=

5


=5—>

p. 177973! eR).

(eR)
o. {774
y=s

B, ya Beed
5

Agha
,
3
5
.

-

yt

—_

z

và (đ,):4z+3y—18 = 0 cắt nhau tại điểm có tọa độ là

B. (3;2).

D. (2;1).


c. (12).

của
(A)
n
tuyế
tiếp
trình
ng
Phươ
b).
/(2;
tâm
(C)
trịn
g
đườn
c
thuộ
)
;y,
M(x
điểm
Cho
66.
Câu
đường trịn (C) tại điểm A⁄ là
A.(x¿—a)(x+x¿)*(ạ —È)(y+ 1s)=0.


B.(x¿+2)(x—*¿)*(3 +b)(y—»w)=0.

C.(x¿—2)(x~xạ)+(% =È)(—»¿)=0.

Đ.(xy +24)(x+x¿)+(%ạ+b)(y+¿)=Ô0.

Học sinh làm thêm các bài tập trắc nghiệm trong SGK — Hình Học 10:

+) Phần ơn tập chương 2. Trang 62-66.

+) Phần ôn tập chương 3. ( Từ câu 1- 20 trang 94, 95, 96)

II PHẢN TỰ LUẬN

A. PHAN DAI SO

I. Phương trình, hệ phương trình.

Bài 1. Giải các phương trình sau:
a) |x? -2x-3| = x-3;

b) Jx+5|=z” +5x+h

c) x? +4x—3|x+2|+4=0;


d) J2x?-l=x+l

e) 42x? —5x =vx°-4;


f) VJ3x+7-Vx+1=2;

8) Jx+3-2x—l=];

h) J4-6x—x) =x+4;

i) x7+x? -3x45 =3x+7.

Bài 2. Giải và biện luận các phương trình sau:

b) |mx—" l|=|Bx+2 —ml: ml;

_2):
=
;
m-2)
m(x-1)+m=x(3
a) 2(x—

d) ) ( (mx+1)V¥
) x-1=0.

] _+,
a
©) mư—

Bai 3. Cho phương trình (m—1)x? +2(m-1)x+m+3=0.
a) Giải và biện luận phương trình theo tham số m.

b) Xác định m để phương trình đã cho có hai nghiệm x¡,x; thỏa mãn xj +x;*; + x =1,

Bài 4. Giải các hệ phương trình sau:
6x-3_

r

V5x+y=6

-

y-l

b)

4x-2_

x-V5y=-6

y-l]

2y

=5

x-y=5

©)

_

x+l


x2+yˆ+xy=7Ì

4y _

d)

.

x +y=2xy

y?ˆ+x=2xy

x+l

Bài 5*. Tìm m để phương trình sau có 2 nghiệm phân biệt:

a) 42x?—6x+m=x-—l;

b) Jx°—x+m =xx-3.

`

Bài 6. Tìm m để phương trình sau có nghiệm duy nhất:
b*) Vx? +mx+2 =2x41.

a) |mx—2|=|x+4|;
II. Bất đẳng thức và bất phương trình.
Bài 1. Tìm tập xác định của các hàm số sau:


a) )

Y=

x+2

?
=gs
YFa

b) )

vx

=Vx+2+



=
y
Y=) +2)

1

92syxthtyngh

:

HƯE


4
=

TT g

Bài 2. Giải các bất phương trình sau:
a)

SHAS

4g

EPR.

d) (222-6x-8)(I2-xz-z?)<0;
g) Vx? -2x-15
py

234+x)(=%)

Bt#)(2

x+1

. 9,

e) 3x*—[Sx+2]>0;
h) Vx? +14
> x+6;

x

¢) 2s

l—x

ge

2

5

.

2x+1

eT ey

x—3x-10_

i) V5x? +10x+1>7—-x? -2x.

Bài 3. Tìm giá trị tham số m để các biểu thức sau luôn khéng 4m véi moi xeR.

a) ƒ(x)=x” +(m~2)x—8m+l;

b) ƒ(x)=(m+4)x°—(m—4)x~2m+l,

Bài 4. Tìm giá trị tham số m để phương trình xˆ~4(m+3)x+6(m? ~5m+ 6)=0 thỏa mãn:
§


7


a) Cé nghiém;

b) Có hai nghiệm trái dấu;

c) Có hai nghiệm dương phân biệt.

Bài 5. Cho a, b là hai số dương. Chứng minh:

1
1
.
4
a) y=—+—>
san

2/
22
11
b) a? +b +2—+
— 22(Va+vb)b).
+5



Bai 6. Cho a,b,c>0 va a+b+e=1. Ching minh ring:


a) 1-a)(1-a)
(1—b(1-b)
)(1-(1—c)
c) > 8abe; 8abe:

b) l6abe < a+b; .

c) 4,
T2b,
ế3e 6

Bài 7. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số:

a)

ƒ(x)=xÌ(3-x)

với

0
b) f(x) =Vx-2+4+V6~x trén doan [2;6].

II. Góc lượng giác và cơng thức lượng giác.

Bai 1. Cho sing =-3,

n
(hoặc cho cosa = : và 0


a)

Tinh cdc gid trị lượng giác cịn lại của cung @;

œ)

Tính sin(60°+ø), cos (=- a), tan(= ~ a| ;

b) Tính sin2 z, cos2 z, tan2ø ;

Bai 2. Cho sina +cosa =+ . Tinh giá trị các biểu thức:
a) A= sina.cosa@;

b) B= sin‘ a+cos'a;

c)C=|sina—cosa|.

Bai 3. Cho tan a = 2. Tính giá trị của các biểu thức sau:
.
siIn@+cosa@

nh

ÔN

. 2
:
sin“ œ +sin 2œ


) —

sin@—cos@

cos’

23
3
sin” @+cos a

CC,

atl

sing@+cosa@

Bài 4. Chứng mỉnh các đẳng thức sau:

1+sin?x
1) ——— =1+2tan’
x;
l—sin*

sin? a+cos’a
`
2) —-_———
1 -si
—nac
-osa
=;;


x

.

sina@+cosa@

.

3

sina

l+cosa

2

3) cos2a —sin (30° +a)sin (30° =a)=—;

4)

5)

6) sin'“x+cos'x= T034,

4

ee

2sina+sin2a


ni

l+cosa

+—

sina

=—— ;
sina

Bài 5. Rút gọn các biểu thức sau:

a)

f=

~

se OE 2

b) B=cosx+cos(120°—x) +cos(120° +x);

sin 2z —sin ø

©) c=.ŠSnx+sin3x+sin5x

cosx+cos3x+cos5x


,

3

d) D=4(sin* a+cos' a)-cos4a :


tan? x—cos? x + cot? x—sin? x
i
eyE=
sin? x
cos? x

°°.
0”0140
1in
f) F=sin? 20° +sin?+s

B. PHAN HINH HOC
Bài 1. Cho ba điểm 4(-4;1), B(2;4),C(2;~2).
a)

Chứng minh ba điểm 4, B,C tạo thành một tam giác.

b)
c)
d)

Tìm toạ độ diém D sao cho C là trọng tâm tam giác ABD.
Tim toa dd điểm *b sao cho A4BCE là hình bình hành.

Tìm tọa độ điểm K sao cho A là trung điêm của BK.

e) Tính chu vi và diện tích tam giác ABC.
,
Bai 2. Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d: x— 2y + 3 = 0 đi qua điểm A(4;1).
a) Viết phương trình đường thẳng A qua A và vng góc d.

b) Tìm tọa độ hình chiếu vng góc của A xuống d.
e) Tìm điểm đối xứng với A qua d.
Bài 3. Trong mặt phẳng Oxy cho hai đường thắng A;:x+2y—6= 0 và A;: x—3y + 9 =0.

a) Tính góc tạo bởi Á; và A;.
b) Tính khoảng cách từ M(S;3) đến A, va Á¿.

e) Viết phương trình đường phân giác góc nhọn tạo bởi A, và A;.
Bài 4. Trong mp Oxy cho A(2;4); B(6;2); C(4;-2).

a) Chứng minh tam giác ABC vuông cân tại B.

b) Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua cạnh AB.
c) Viết phương trình đường cao BH của tam giác ABC.
d) Viết phương trình đườn g trung tuyến CM của tam giác ABC.
e) Viết phương trình đường trung trực cạnh BC của tam giác ABC.
g) Viết phương trình đường thẳng đi qua C và song song với AB.
h) Viết phương trình đường thang (A ) di qua A và vng góc AC.

k) Gọi K là giao điểm giữa (A) và trung trực cạnh BC. Tìm tọa độ điểm K. Chứng minh ABHK là hình
bình hành.
1) Tìm tọa độ điểm D thuộc Oy sao cho tam giác ACD vuông tại C.


m) Viết phương trình đường thẳng DC. Tìm tọa độ giao điểm của DC và trục hồnh.
Bài 5. Tìm tâm và bán kính của đường trịn có phương trình sau:

a) (x—2} +(y+1Ÿ =4

c) x°+y?°—4x~6y—3=0

=3
b) (x +3) +(y-1)

d) x+y? +4x-6y+2=0
10


e) 2x7 +2y? ~Sx+4y4+1=0

g) x +y?-2x-1=0

f) 7x7 +7y?

h) z +? =1,

—-4x+6y-1=0

Bài 6. Viết phương trình đường trịn (C) trong các trường hợp sau:
4) (C) có tâm I(I ;-3) và bán kính R = 7.

b) (C) có tâm I(1;3) đi qua điểm AG;1).
©) (C) có đường kính AB với A(1;1), B(7;5).


d) (C) có tâm I(-2;0) và tiếp xúc với d: 2x + y— 1 =0.

e) (C) đi qua 3 điểm M(1;-2), N(1 ;2), P(5 ;2).
f) (C) có tâm là giao điểm của đường thẳng di : x— 3y +1 = 0 với đường thẳng dạ: x = -4 đồng thời tiếp
xúc với đường thẳng dạ: x + y -1 =0.
Bài 7. Cho đường tròn (T) : x2 + y2— 4x + 8y — 5 =0,

a) Viết phương trình tiếp tuyến của (T) tại A(-1 ;0).
b) Viết phương trình tiếp tuyến của (T), biết tiếp tuyến đó song song với đường thẳng d : 2x— y = 0.

c) Viết phương trình tiếp tuyến của (T), biết tiếp tuyến đó vng góc với đ” : 4x— 3y + 1 =0.
d) Viết phương trình tiếp tuyến của (T), biết tiếp tuyến đi qua B(3 ;-11).

e) Tìm m để đường thẳng d : x + (m — 1)y + m = 0 tiếp xúc với đường tròn (T).
f) Tim tọa độ giao điểm M, N của đường thẳng (4):4x-3y—20=0 với đường trịn (T). Tính độ dài dây
cung MN.


=

-

VINSCHOOL
Noi vom mdin Gah hoa

Công thức lượng giác
IL. Công thức cộng:
1.sin(a+b)= sinacosb+sin bcosa

3. cos(a+b)= cosacosb-sin asinb


2.sin(a-b)= sinacosb-sin bcosa

4.cos(a-b)= cosacosb+sin asinb

5.tan(a+b)= 222+ tan
1—fanatanb

Jn

1. tan

(`(4-2)

Chu yz

a)=

l1—tana

b
1+ tan ztanƯ

8.tan(=
an (> +a)=
a)

l+tana

l+tana

l-tana

cos: cùng lồi, khác dâu
sin: cùng dấu khác lồi

BÀI TẬP:
Bài 1. Tính giá trị lượng giác của các cung sau:

a)

77

b) ) —a

15°

Bài 2. a) Biết sinx== với 2< xb) Biét sina

voi 0°
c) Cho hai góc nhọn a và b với tana=>,

v6i 90°
Tinh cos(atb) va sin(a-b)

tanb= : Tinh atb.

d) Biét tan (a+) =m voi m#1. Tinh tana.

Bai 3. Chimg minh rang:
a) sin(a+b).sin(a-b)=sin2a-sin”b=cos”b-cos?a
b) cos(a+b).cos(a-b)=cos?a-sin?b=cos”b-sin?a
Bài 4. a) Cho a-b= 3 .Tính

(cosatcosb}+(sinatsinb)?;

b) Cho cosa= 2ieosð = T Tinh

cos(atb).cos(a-b)

(cosa+sinb)”+(cosb-sina)?


Bai 5. Chimg minh rang trong tam giác ABC ta có:

(điều kiện tam giác ABC khơng vng)

a) tanA+tanB+tanC=tanA.tanB.tanC
b) tort

2

am

ten

2

2


ane

2

eta

foe

2

2

Bài 6. Chứng minh rằng :
1. cos(a + b)cos(a — b) = cos?a — sinfb
2. sina.sin( b —c) + sinb.sin( c- a) + sinc.sin( a — b) = 0
3.
4.
5,

cosa.sin(b -c) + cosb.sin( c — a) + cosc.sin( a — b) = 0
cos( a+ b)sin(a—b) + cos( b + c)sin(b -c ) + cos( c + a)sin( c — a) = 0
=0

+ sin(b - c) + sin(c — 4)

sin(a—b)

cosc.cosa


cosb.cosc

cosa.cosb
Bai 7.Tinh :

tan 20° + tan 25°

A= 1—tan 20° tan 25

B=tan20° + tan 40° + V3 tan 20° tan 40°;
cos 20° sin10° +.cos10° sin 20°
C=

cos19”

0

cos11”

0

:

—sin19”

0:

sin11

0


Bài §.Chứng minh:
a/

sinxtcosx=A2 sin(x+ 2 ;

b/ 4sin(x+ 3).sin( —

=4sin? x~3;

e/sin(x+ 2 —sin(x— _ = V2sinx
Bài 9. Rút gọn:

Ax 905G + y) + cos(x — y),
cos(x + y)cos(x—y) `

puimattand
tan(a + b)

.
.
C= St 3).gu@— y)
Sinx +sin

.
n
a
sin(x
+
—)

—cos(x
+—

(x

(
D-

tana—tanb
tan(a—b)

sin(x+ > +cos(x + 7



×