Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

Đề thi thử THPTQG năm 2018 môn địa lý THPT nguyễn viết xuân vĩnh phúc lần 2 giải chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (232.72 KB, 12 trang )

SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC

ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN I

TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN

NĂM HỌC 2017 – 2018
Môn: ĐỊA LÍ
Thời gian làm bài: 50 phút

Mức độ: * Nhận biết

** Thông hiểu

*** Vận dụng

***Vận dụng cao

***Câu 1: Cho biểu đồ:

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mơ và cơ cấu dân số Hoa Kì phân theo nhóm tuổi năm 1950 và 2004.
B. Tình hình phát triển dân số của Hoa Kì từ năm 1950 đến 2004.
C. Sự chuyển dịch cơ cấu dân số Hoa Kì theo nhóm tuổi từ năm 1950 đến 2004.
D. Tốc độ tăng trưởng dân số Hoa kì từ năm 1950 đến 2004.
***Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, ngành cơng nghiệp nào sau đây khơng có
trong có trong cơ cấu ngành của trung tâm cơng nghiệp Hải Phịng ?
A. Đóng tàu.

B. Chế biến nơng sản.


C. Sản xuất vật liệu xây dụng.

D. Luyện kim màu.

***Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết tần suất bão lớn nhất ở nước ta
vào tháng nào sau đây?
A. Tháng IX.

B. Tháng XI.

C. Tháng VIII.

D. Tháng X.

**Câu 4: Kiểu hệ sinh thái rừng nguyên sinh đặc trưng của khí hậu nóng ẩm nước ta là:
A. Rừng gió mùa nửa rụng lá

B. Rừng rậm nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh

C. Rừng thưa khô rụng lá

D. Rừng gió mùa thường xanh

***Câu 5: Cho bảng số liệu sau:
Số khách du lịch quốc tế đến và chi tiêu của khách du lịch ở một số khu vực châu Á
năm 2003

Trang 1 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải



STT

Khu vực

Số khách du lịch đến (nghìn lượt

Chi tiêu của khách du lịch (triệu

người)
67 230
70594
1 Đông Á
18356
2 Đông Nam Á 38 468
3 Tây Nam Á
41394
18419
Chỉ tiêu trung bình của mỗi luợt khách du lịch ở Đông Nam Á là
A. 450 000 USD.

B. 477 176 USD.

C. 350 000 USD.

USD)

D. 500 000 USD.

*Câu 6: Tỉ lệ diện tích địa hình núi cao trên 2000m ở nước ta so với diện tích tồn lãnh thổ chiếm
A. 1%


B. 3%

C. 5%

D.8%

**Câu 7: Nguyên nhân chủ yếu ô nhiễm nguồn nước ngọt hiện nay là
A. các sự cố đắm tàu, rửa tàu, tràn dầu.
B, dân số tăng nhanh và phân bố.
C. do con người chặt phá rừng bừa bãi.
D. chất thải công nghiệp và chất thải sinh hoạt chưa được xử lý đổ ra sông, hồ.
**Câu 8: Đặc điểm nào sau đây không đúng với địa hình vùng núi Đơng Bắc?
A. Hướng núi vịng cung chiếm ưu thế vói các cánh cung Sơng Gâm, Ngân Son, Bắc Son, Đông
Triều chụm đầu ở Tam Đảo.
B. Các sông trong vùng cũng có hướng vịng cung.
C. Hướng nghiêng chung của khu vực là hướng tây bắc - đông nam.
D. Địa hình núi cao chiếm phần lớn diện tích.
**Câu 9: Tác động của khí hậu nhiệt đói ẩm gió mùa tới vùng núi đá vôi được thể hiện:
A. làm bề mặt địa hình bị cắt xẻ mạnh.
B. bào mịn lớp đất trên mặt tạo nên đất xám bạc màu.
C. tạo nên hẻm vực, khe sâu, sườn dốc.
D. tạo nên các hang động ngầm, suối cạn, thung khô.
**Câu 10: Hiện nay vấn đề mang tính tồn cầu đang trở thành mỗi đe dọa trực tiếp tới ổn định, hịa
bình của thế giới là
A. ô nhiễm môi trường.

B. bùng nổ dân số.

C. nạn khủng bố.


D. suy giảm đa dạng sinh học

*Câu 11: Nhân tố có tính chất quyết định đến đặc điểm nhiệt đói của nền nơng nghiệp nước ta là
A. khí hậu nhiệt đới ẩm.

B. địa hình đa dạng.

C. đất Feralit.

D. nguồn nước phong phú.

**Câu 12: Nhận định nào dưới đây không chứth xác vê tài nguyên thiên nhiên Mĩ La tinh.

Trang 2 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


A. Đại bộ phận dân Mĩ La tinh được hưởng lợi từ nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú của đất
nước.
B. Đất đai và khí hậu thuận lợi cho việc phát triển lâm nghiệp và nơng nghiệp.
C. Sơng Amadơn có lưu vực lớn nhất thế giới, rừng Amadôn được xem là lá phổi của thế giới.
D. Mĩ La tinh có nhiều tài nguyên khoáng sản, chủ yếu là kim loại màu, dầu mỏ và khí đốt.
*Câu 13: Thời gian hoạt động của gió Tây Nam (gió mùa mùa hạ) là:
A. Từ tháng 5 - tháng 10.

B. Từ tháng 11-4 năm sau

C. Từ tháng 4 - tháng 10.

D. Từ tháng 4 - tháng 11 năm sau.


*Câu 14: Phạm vi giới hạn của vùng núi Tây Bắc là
A. Từ phía nam sơng Cả đến dãy Bạch Mã.

B. Nằm giữa sông Hồng và sông Cả.

C. Nằm ở tả ngạn sông Hồng.

D. Nằm ở tả ngạn sông Cả.

*Câu 15: Đặc điểm nào là của các nước đang phát triển?
A. năng suất lao động xã hội cao, chỉ số HDI ở mức thấp, nợ nước ngồi nhiều.
B. GDP bình qn đầu người thấp, chỉ số HDI ở mức thấp, nợ nước ngồi nhiều.
C. GDP bình quân đầu người thấp, chỉ số HDI ở mức cao, nợ nước ngồi nhiều.
D. GDP bình qn đầu người cao, chỉ số HDI ở mức thấp, nợ nước ngoài nhiều.
***Câu 16: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết hệ thống sơng nào có diện tích
lưu vực lớn nhất nước ta?
A. Sông Mê Công (Việt Nam).

B. Sông Hồng,

C. Sông Đà Rằng.

D. Sông Đồng Nai.

**Câu 17: Xu hướng tồn cầu hóa kinh tế khơng có biểu hiện nào sau đây?
A. thương mại thế giới phát triển mạnh.
B. thị trường tài chính quốc tế thu hẹp.
C. các cơng ty xun quốc gia có vai trị ngày càng lớn.
D. đầu tư nước ngoài tăng nhanh.

**Câu 18: Nước ta nhận được lượng bức xạ Mặt Trời lớn vì:
A. Nằm trong vùng nội chí tuyến, có hai lần mặt trời lên thiên đỉnh.
B. Nằm trong khu vực gió mùa châu Á, có các khối khí hoạt động theo mùa.
C. Nằm gần biển Đơng, có lượng mưa và độ ẩm lớn.
D. Địa hình chủ yếu là đồi núi thấp, lãnh thổ kéo dài, hẹp ngang.

Trang 3 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


***Câu 19: Đầu tháng 10/2017, các thiên tai sạt lở đất, lũ quét đã gây thiệt hại lớn nhất cho những
địa phương nào ở nước ta
A. Quảng Bình, Quảng Trị

B. Lạng Sơn, Cao Bằng,

C. Hịa Bình, n Bái.

D. Hà Giang, Tuyên Quang.

**Câu 20: Lợi ích lớn nhất mà nguồn dân nhập cư đã đem lại cho Hoa Kỳ là
A. bản sắc văn hóa phong phú và đa dạng.
B. thị trường tiêu thụ rộng lớn.
C. nguồn lao động dồi dào, nguồn vốn và tri thức lớn.
D. nguồn lao động dồi dào, giá nhân công rẻ.
**Câu 21: Đất feralit nước ta thường bị chua vì
A. Q trình phong hóa diễn ra mạnh.

B. Có chứa nhiều Fe 2 O3 và Al 2 O3 .

C. Đất quá chặt, thiếu nguyên tố vi lượng.


D. Mưa nhiều làm rửa trôi các chất bazơ dễ tan.

**Câu 22: Vai trị chính của biển Đơng đối với khí hậu miền Bắc nước ta trong mùa đông là
A. Tăng độ ẩm cho các khối khí đi qua biển.
B. Làm giảm nền nhiệt độ.
C. Mang mưa đến cho khu vực ven biển và đồng bằng Bắc Bộ.
D. Làm giảm tính chất khắc nghiệt của thời tiết lạnh khô.
****Câu 23: Cho biểu đồ sau:

Biểu đồ thể hiện giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản giai đoạn 1990 - 2004
Nhận xét nào sau đây không đúng về giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản giai đoạn 1990-2004?
A. Cán cân xuất nhập khẩu các năm luôn dương, Nhật Bản là nước xuất siêu.
B. Nhìn chung, giá trị xuất khẩu có xu hướng tăng.
C. Giá trị xuất khẩu luôn lớn hơn giá trị nhập khẩu.
D. Tỉ trọng giá trị xuất khẩu nhỏ hơn nhập khẩu.

Trang 4 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


***Câu 24: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh nào sau đây dẫn đầu cả nước về
sản lượng thủy sản khai thác ?
A. An Giang.

B. Đồng Tháp.

C. Kiên Giang.

D. Bà Rịa -Vũng Tàu.


**Câu 25: Sự suy giảm tầng ô dôn gây hậu quả cơ bản là
A. nhiệt độ Trái Đất ngày càng tăng lên.
B. tăng cường nạn ơ nhiễm mơi trường trên phạm vi tồn cầu.
C. mất lớp áo bảo vệ Trái Đất khỏi các tia tử ngoại.
D. mưa axit diễn ra ngày càng nhiều vói mức độ tàn phá ngày càng lớn.
**Câu 26: Đặc điểm nào sau đây không đúng với dân cư Châu Phi?
A. Số trẻ so sinh bị tử vong ngày càng giảm.

B. Dân số đang già hố.

C. Có số dân đơng.

D. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên cao nhất thế giới.

**Câu 27: Sơng ngịi nước ta có lượng nước lớn, tống lưu lượng nước là
A. 839 tỉ m3/năm.

B. 890 tỉ m3/năm.

C. 895 tỉ m3/năm.

D. 830 tỉ m3/năm.

***Câu 28: Cho bảng số liệu:
Nhiệt độ trung bình tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh (Đơn vị : o C )
Tháng
I
II
III
IV

V
VI
Hà Nội
16,4 17,0 20,2 23,7 27,3 28,8
TP.Hồ Chí Minh
25,8 26,7 27,9 28,9 28,3 27,5
Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?

VII
28,9
27,1

VIII
28,2
27,1

IX
27,2
26,8

X
24,6
26,7

XI
21,4
26,4

XII
18,2

25,7

A. Hà Nội có biên độ nhiệt năm cao hon Thành phố Hồ Chí Minh
B. Hà Nội có nền nhiệt độ thấp hơn Thành phố Hồ Chí Minh.
C. Nhiệt độ trung bình năm Hà Nội cao hơn Thành phố Hồ Chí Minh.
D. Tháng có nhiệt độ cao nhất của Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh khơng giống nhau.
**Câu 29: Theo giờ GMT, lãnh thổ phần đất liền của nước ta chủ yếu nằm trong
A. Múi giờ số 9.

B. Múi giờ số 7.

C. múi giờ số 8.

D. múi giờ số 6.

**Câu 30: Thời tiết rất nóng và khô ở ven biển Trung Bộ và phần nam khu vực Tây Bắc nước ta do
loại gió nào sau đây gây ra
A. gió phơn Tây Nam.

B. gió Mậu dịch Nam bán cầu.

C. gió mùa Tây Nam.

D. gió Mậu dịch Bắc bán cầu.

**Câu 31: Nhận xét nào sau đây không đúng về Hoa Kỳ?
A. Nền kinh tế phát triển mạnh nhất thế giới.

Trang 5 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải



B. Có nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú.
C. Quốc gia rộng lớn nhất thế giới.
D. Dân cư được hình thành chủ yếu do quá trình nhập cư.
**Câu 32: Thuận lợi nào sau đây không đúng với thiên nhiên của khu vực đồng bằng?
A. Là điều kiện thuận lợi đề tập trung các khu công nghiệp, các đô thị lớn.
B. Là cơ sở để phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới, đa dạng hóa cây trồng.
C. Địa bàn thuận lợi để phát triển tập trung cây công nghiệp lâu năm.
D. Cung cấp các nguồn lợi khác về thủy sản, lâm sản, khoáng sản.
**Câu 33: Người dân của các nước thành viên EU có thể mở tài khoản tại các ngân hàng của các
nước khác là hình thức biểu hiện của
A. Tự di lưu thơng hàng hóa.

B. Tự do lưu thơng tiền vốn.

C. Tự do di chuyển.

D. Tự do lưu thông dịch vụ.

*Câu 34: Ngành công nghiệp được coi là ngành kinh tế mũi nhọn của Liên bang Nga, hàng năm
mang lại nguồn thu ngoại tệ lớn là
A. công nghiệp điện lực. B. cơng nghiệp khai thác dầu khí.
C. cơng nghiệp luyện kim.

D. công nghiệp khai thác than.

*Câu 35: Hướng núi vịng cung ở nước ta điển hình nhất ở vùng
A. Tây Bắc và Đông Bắc. B. Trường Sơn Bắc và Trường Sơn Nam.
C. Tây Bắc và Trường Sơn Bắc.


D. Đông Bắc và Trường Sơn Nam.

*Câu 36: Trụ sở hiện nay của liên minh châu Âu được đặt ở
A. Pari (Pháp).

B. Matxcova (Nga).

C. Béc- lin (Đức).

D. Brucxen (Bỉ).

**Câu 37: Nước ta có nhiều tài ngun khống sản là do vị trí địa lí
A. trên đường di lưu và di cư của nhiều lồi động, thực vật.
B. tiếp giáp với biển Đơng rộng lớn, vùng biển rộng, giàu tài nguyên.
C. nằm liền kề vành đai sinh khống châu Á - Thái Bình Dương và vành đai sinh khoáng Địa Trung
Hải.
D. ở khu vực gió mùa điển hình nhất thế giới, có các khối khí hoạt động theo mùa.
***Câu 38: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 và 7, hãy cho biết vịnh Vân Phong thuộc tỉnh
(thành phố) nào?
A. Khánh Hòa.

B. Hải Phòng.

C. Vũng Tàu.

D. Cần Thơ.

***Câu 39: Cho bảng số liệu

Trang 6 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải



GDP VÀ SỐ DÂN CỦA TRUNG QUỐC, GIAI ĐOẠN 1985 - 2010
Năm
1985
1995
GDP (tỉ USD)
239,0
697,6
Số dân (triệu người)
1070
1211
(Nguồn tuyển tập đề thi Olympic 30/4/2012, NXB ĐH Sư Phạm)

2004
1649,3
1299

2010
5880,0
1347

Để thể hiện tốc độ tăng trưởng GDP, GDP/người, số dân của Trung Quốc giai đoạn 1985- 2010,
biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Biểu đồ kết hợp.

B. Biểu đồ cột chồng, C. Biểu đồ cột ghép.

D. Biểu đồ đường.


**Câu 40: Mỗi năm có khoảng mấy cơn bão đổ bộ trực tiếp vào đất liền của nước ta?
A. 5-6 cơn.

B. 2-3 cơn.

C. 3-4 cơn.

D. 9-10 cơn.

ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
1-A

2-D

3-A

4-B

5-B

6-A

7-D

8-D

9-D

10-C


11-A

12-A

13-A

14-B

15-B

16-B

17-B

18-A

19-C

20-C

21-D

22-D

23-D

24-C

25-C


26-B

27-A

28-C

29-B

30-A

31-C

32-C

33-B

34-B

35-D

36-D

37-C

38-A

39-D

40-C


Câu 1: Chọn đáp án A
Dựa vào kĩ năng nhận diện biểu đồ, biểu đồ trịn có bán kính khác nhau thuờng thể hiện quy mô và
cơ cấu => Biểu đồ đã cho thể hiện Quy mô và cơ cấu dân số Hoa Kì phân theo nhóm tuổi năm 1950
và 2004.
Câu 2: Chọn đáp án D
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, ngành cơng nghiệp khơng có trong có trong cơ cấu
ngành của trung tâm cơng nghiệp Hải Phòng là Luyện kim màu
Câu 3: Chọn đáp án A
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, tần suất bão lớn nhất ở nuớc ta vào tháng 9 : từ 1,3 đến
1,7 cơn bão/ tháng
Câu 4: Chọn đáp án B
Kiểu hệ sinh thái rừng nguyên sinh đặc trung của khí hậu nóng ẩm nuớc ta là Rừng rậm nhiệt đới
ẩm lá rộng thuờng xanh (sgk Địa lí 12 trang 46)
Câu 5: Chọn đáp án B
Áp dụng công thức

Trang 7 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Chi tiêu trung bình của mồi lượt khách du lịch = tồng số tiền chi tiêu / số khách du lịch
Chi tiêu trung bình của mỗi lượt khách du lịch Đông Nam Á = 18356 / 38 468 = 0,477176 triệu
USD = 477176 USD
Câu 6: Chọn đáp án A
Tỉ lệ diện tích địa hình núi cao trên 2000m ở nước ta so với diện tích tồn lãnh thổ chiếm 1% (sgk
Địa 1112 trang 29)
Câu 7: Chọn đáp án D
Nguyên nhân chủ yếu ô nhiễm nguồn nước ngọt hiện nay là chất thải công nghiệp và chất thải sinh
hoạt chưa được xử lý đổ ra sơng, hồ (sgk Địa lí 11 trang 14)
Câu 8:
Đặc điểm khơng đúng với địa hình vùng núi Đơng Bắc là địa hình núi cao chiếm phần lớn diện tích

vì vùng núi Đơng Bắc chủ yếu là đồi núi thấp (sgk Địa lí 12 trang 3 và Atlat trang 13)
Câu 9: Chọn đáp án D
Tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa tới vùng núi đá vơi được thể hiện ở chỗ hình thành địa
hình cacxtơ với các hang động ngầm, suối cạn, thung khô (sgk Địa lí 12 trang 45)
Câu 10: Chọn đáp án C
Hiện nay vấn đề mang tính tồn cầu đang trở thành mỗi đe dọa trực tiếp tới ổn định, hòa bình của
thế giới là nạn khủng bố, xung đột sắc tộc, xung đột tơn giáo (sgk Địa lí 11 trang 15)
Câu 11: Chọn đáp án A
Nhân tố có tính chất quyết định đến đặc điểm nhiệt đói của nền nơng nghiệp nước ta là khí hậu
nhiệt đói ẩm, nhị có khí hậu nhiệt đới ẩm mói cho phép nước ta phát triển nền nơng nghiệp nhiệt
đới (sgk Địa lí 12 trang 88)
Câu 12: Chọn đáp án A
Nhận định khơng chính xác vê tài nguyên thiên nhiên Mĩ La tinh là Đại bộ phận dân Mĩ La tinh
được hưởng lợi từ nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú của đất nước vì việc khai thác nguồn tài
ngun giàu có chưa mang lại nhều lợi ích cho đại bộ phận dân cư Mĩ Latnh (sgk Địa lí 11 trang 25)
Câu 13: Chọn đáp án A
Thịi gian hoạt động của gió Tây Nam (gió mùa mùa hạ) là Từ tháng 5 - tháng 10 (sgk Địa lí 12
trang 41)
Câu 14: Chọn đáp án B

Trang 8 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Phạm vi giới hạn của vùng núi Tây Bắc là Nằm giữa sơng Hồng và sơng Cả (sgk Địa lí 12 trang 30
và Atlat trang 13)
Câu 15: Chọn đáp án B
Đặc điểm của các nước đang phát triển là GDP bình quân đầu người thấp, chỉ số HDI ở mức thấp,
nợ nước ngồi nhiều.(sgk Địa lí 11 trang 7)
Câu 16: Chọn đáp án B
Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hệ thống sơng có diện tích lưu vực lớn nhất nước ta là hệ

thống sông Hồng, chiếm 21,91% tổng diện tích lưu vực sơng ở nước ta
Câu 17: Chọn đáp án B
Xu hướng tồn cầu hóa kinh tế khơng có biểu hiện thị trường tài chính quốc tế thu hẹp mà ngược
lại thị trường tài chính quốc tế mở rộng mới là biểu hiện cuả tồn cầu hóa kinh tế
Câu 18: Chọn đáp án A
Nước ta nhận được lượng bức xạ Mặt Trịi lớn vì Nằm trong vùng nội chí tuyến, góc nhập xạ lớn,
một năm có hai lần mặt trời lên thiên đỉnh (sgk Địa lí 12 trang 40)
Câu 19: Chọn đáp án C
Đầu tháng 10/2017, các thiên tai sạt lở đất, lũ quét đã gây thiệt hại lớn cho những địa phưong ở
miền núi Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ, đặc biệt là Yên Bái, Hòa Bình, Son La, Thanh Hóa, Nghệ An
Câu 20: Chọn đáp án C
Lợi ích lớn nhất mà nguồn dân nhập cư đã đem lại cho Hoa Kỳ là nguồn tri thức, vốn và lực lượng
lao đọng lớn mà ít phải mất chi phí đầu tư ban đầu
Câu 21: Chọn đáp án D
Đất feralit nước ta thường bị chua vì Mưa nhiều làm rửa trôi các chất bazo dễ tan (sgk Địa lí 12
trang 46)
Câu 22: Chọn đáp án D
Vai trị chính của biển Đơng đối với khí hậu nước ta trong mùa đơng là làm giảm tính chất khắc
nghiệt của thời tiết lạnh khô thông qua việc tăng nhiệt, ẩm cho các khối khí qua biển, gây mưa phùn
cho ven biển và đồng bằng bắc bộ cuối mùa đông (sgk Địa lí 12 trang 36)
Câu 23: Chọn đáp án D
Phương pháp suy luận logic

Trang 9 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Lời giải: Tổng giá trị xuất nhập khẩu = giá trị xuất khẩu + giá trị nhập khẩu, nghĩa là trong cơ cấu
giá trị xuất nhập khẩu (100%) bao gồm giá trị xuất khẩu và giá trị nhập khẩu => đối tượng nào có
giá trị lớn hơn thì chiếm tỉ trọng lớn hơn.
Dựa vào bảng số liệu đã cho, dễ nhận xét thấy Giá trị xuất khẩu luôn lớn hơn giá trị nhập khẩu => tỉ

trọng giá trị xuất khẩu luôn lớn hơn tỉ trọng giá trị nhập khẩu => Nhận xét D không đúng
Chú ý: nếu không thể suy luận logic thì tính tỉ trọng giá trị xuất - nhập khẩu theo công thức tỉ trọng
thành phần = giá trị thành phần/ tổng *100% để đưa ra kết luận
Câu 24: Chọn đáp án C
Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, tỉnh dẫn đầu cả nước về sản lượng thủy sản khai thác là
Kiên Giang : 315158 tấn thủy sản
Câu 25: Chọn đáp án C
Sự suy giảm tầng ô dôn gây hậu quả co bản là mất lớp áo bảo vệ Trái Đất khỏi các tia tử ngoại.
Câu 26: Chọn đáp án B
Đặc điểm không đúng với dân cư Châu Phi là dân số đang già hóa vì tuổi thọ trung bình của người
dân châu Phi cịn thấp (chỉ 52 tuổi - sgk Địa lí 11 trang 21) => số người trên độ tuổi lao động nhỏ;
đồng thòi tỉ suất sinh cao nên lượng người dưới độ tuổi lao động còn cao => kết cấu dân số trẻ
Câu 27: Chọn đáp án A
Sơng ngịi nước ta có lượng nước lớn, tống lưu lượng nước là 839 tỉ m3/năm. (sgk Địa lí 12 trang
45)
Câu 28: Chọn đáp án C
Phương pháp: áp dụng cơng thức tính nhiệt độ trung bình năm= tổng nhiệt độ trung bình 12 tháng /
12 Lời giải: Dựa vào bảng số liệu đã cho, áp dụng cơng thức tính nhiệt độ trung bình năm= tồng
nhiệt độ trung bình 12 tháng /12
=> Nhiệt độ trung bình năm của Hà Nội =23,5°c
Nhiệt độ trung bình năm của TP HCM = 27,l°c
=> nhận xét không đúng là Nhiệt độ trung bình năm Hà Nội cao hon Thành phố Hồ Chí Minh.
Câu 29: Chọn đáp án B
Theo giờ GMT, lãnh thổ phần đất liền của nước ta chủ yếu nằm trong múi giờ số 7
Câu 30: Chọn đáp án A
Thời tiết rất nóng và khơ ở ven biển Trung Bộ và phần nam khu vực Tây Bắc nước ta do loại gió
phơn Tây Nam gây ra (sgk Địa lí 12 trang 42)

Trang 10 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải



Câu 31: Chọn đáp án C
Nhận xét không đúng về Hoa Kì là Quốc gia rộng lớn nhất thế giới vì Hoa Kì có diện tích đứng thứ
3 thế giới sau Liên Bang Nga và Canada
Câu 32: Chọn đáp án C
Thuận lợi không đúng với thiên nhiên của khu vực đồng bằng là Địa bàn thuận lợi để phát triển tập
trung cây cơng nghiệp lâu năm vì khu vực đồng bằng thích hợp phát triển cây lưong thực, thực
phẩm, cây công nghiệp ngắn ngày hơn. Ưu thế phát triển cây lâu năm là của vùng đồi núi
Câu 33: Chọn đáp án B
Người dân của các nước thành viên EU có thể mở tài khoản tại các ngân hàng của các nước khác là
hình thức biểu hiện của Tự do lưu thơng tiền vốn (sgk Địa lí 11 trang 51)
Câu 34: Chọn đáp án B
Ngành công nghiệp được coi là ngành kinh tế mũi nhọn của Liên bang Nga, hàng năm mang lại
nguồn thu ngoại tệ lớn là công nghiệp khai thác dầu khí (sgk Địa lí 11 trang 69)
Câu 35: Chọn đáp án D
Hướng núi vòng cung ở nước ta điển hình nhất ở vùng Đơng Bắc và Trng Son Nam (sgk Địa lí 12
trang 29 và Atlat trang 13-14)
Câu 36: Chọn đáp án D
Trụ sở hiện nay của liên minh châu Âu được đặt ở Brucxen (Bỉ) (hình 7.1 sgk Địa lí 11 trang 47)
Câu 37: Chọn đáp án C
Nước ta có nhiều tài ngun khống sản là do vị trí địa lí liền kề vành đai sinh khống châu Á Thái Bình Dưong và vành đai sinh khống Địa Trung Hải (sgk Địa lí 12 trang 16)
Câu 38: Chọn đáp án A
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 và 7, vịnh Vân Phong thuộc tỉnh Khánh Hòa
Câu 39: Chọn đáp án D
Dựa vào bảng số liệu đã cho và kĩ năng nhận diện biểu đồ, biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ
tăng trưởng là biểu đồ đường (xử lí số liệu về đon vị %; lấy năm gốc là 100%; tốc độ tăng trưởng
các năm = giá trị năm sau/ giá trị năm gốc *100%)
Câu 40: Chọn đáp án C
Mỗi năm có khoảng 3-4 con bão đổ bộ trực tiếp vào đất liền của nước ta (sgk Địa lí 12 trang 38, 62)


Trang 11 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải



×