Tải bản đầy đủ (.ppt) (22 trang)

Tiet 60-BPT Bac Nhat 1 an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (479.29 KB, 22 trang )

Vũ Hữu Tuấn - THCS Ngu
yễn Du Cà Mau
Vũ Hữu Tuấn - THCS Ngu
yễn Du Cà Mau
KIỂM TRA BÀI CŨ
1/ Viết và biểu diễn tập nghiệm trên trục số của bất
phương trình sau: x ≥ 1.
2/ Giải phương trình:
1
3 0
4
x− − =
Vũ Hữu Tuấn - THCS Ngu
yễn Du Cà Mau
 Nêu tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng.
 Nêu tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép nhân.
 Thế nào là hai bất phương trình tương đương?
Hai bất phương trình tương đương là hai bất
phương trình có cùng một tập nghiệm.
Khi cộng vào hai vế của một bất đẳng thức với
cùng một số thì ta được bất đẳng thức mới cùng
chiều với bất đẳng thức đã cho.
a) Khi nhân vào hai vế của một bất đẳng thức với
cùng một số dương thì ta được bất đẳng thức mới
cùng chiều với bất đẳng thức đã cho.
b) Khi nhân vào hai vế của một bất đẳng thức với
cùng một số âm thì ta được bất đẳng thức mới
ngược chiều với bất đẳng thức đã cho.
Vũ Hữu Tuấn - THCS Ngu
yễn Du Cà Mau
KIỂM TRA BÀI CŨ


1/ Viết và biểu diễn tập nghiệm trên trục số của bất
phương trình sau: x ≥ 1.
2/ Giải phương trình:
1
3 0
4
x− − =
Vũ Hữu Tuấn - THCS Ngu
yễn Du Cà Mau
+ Tập nghiệm:
{ x | x ≥ 1 }.
{ x | x ≥ 1 }.
ĐÁP ÁN:
0 1
Ghi nhớ:

Câu 1:
Bất phương trình: x ≥ 1.
+ Biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
Bất phương trình có dạng: x < a, x > a, x ≤ a, x ≥ a
(với a là số bất kì) sẽ cho ta ngay tập nghiệm của bất
phương trình.
Vũ Hữu Tuấn - THCS Ngu
yễn Du Cà Mau
Câu 2:
Giải phương trình:
Ta có
1
3 0
4

x− − =
Đáp án:
Vậy phương trình có tập nghiệm là: S = { – 12 }
⇔ x = – 12
1
3 0
4
x− − =

1
3
4
x− =
(Chuyển vế - 3 và đổi dấu thành 3)
(Nhân hai vế với - 4)
 Hai quy tắc biến đổi phương trình
a) Quy tắc chuyển vế:
Trong một phương trình, ta có thể chuyển một hạng tử từ vế
này sang vế kia và đổi dấu hạng tử đó.
b) Quy tắc nhân với một số:
Trong một phương trình, ta có thể nhân (hoặc chia) cả hai vế
cho cùng một số khác 0.
Bất phương trình:
1
3 0
4
x− − <
Vũ Hữu Tuấn - THCS Ngu
yễn Du Cà Mau
BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT

BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT
MỘT ẨN
MỘT ẨN
1/ Định nghĩa bất phương trình bậc nhất một ẩn.
2/ Hai quy tắc biến đổi bất phương trình.
Vũ Hữu Tuấn - THCS Ngu
yễn Du Cà Mau
Bất phương trình dạng ax + b < 0
(hoặc ax + b > 0; ax + b ≤ 0; ax
+ b ≥ 0). Trong đó: a, b là hai số
đã cho; a ≠ 0 được gọi là bất
phương trình bậc nhất một ẩn.
1/ Định nghĩa bất phương
trình bậc nhất một ẩn:
=<>


SGK
ax + b 0
?1 (SGK tr.43)
?1: Trong các bất phương trình
sau, hãy cho biết bất phương trình
nào là bất phương trình bậc nhất
một ẩn
a) 2x – 3 < 0 b) 0.x + 5 > 0
c) 5x – 15 ≥ 0 d) x
2
> 0
(a ≠ 0)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×