NGUYỄN HỒNG ĐIỆP
ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
ĐẠI SỐ 11
LƯỢNG GIÁC
y
(0, 1)
3
2
− 12 ,
2
2
2 , 2
−
3π
4
120◦
5π
6
2
2
2 , 2
π
2
2π
3
3 1
2 ,2
−
3
1
2, 2
π
3
90◦
60◦
150◦
(−1, 0)
π
30◦
7π
6
−
◦
11π
6
300◦
7π
4
270
4π
3
2
2
2 ,− 2
− 21 , −
330◦
240◦
5π
4
(1, 0)
2π
360
0◦ ◦
210◦
−
π
6
180◦
3
1
2 ,−2
3 1
2 ,2
π
4
3π
2
3
2
5π
3
2
2
2 ,− 2
3
1
2,− 2
(0, −1)
2018
3
1
2 ,−2
x
Chữ kí (ˆ .ˆ )
Tên...............................................
u
v
a
B
01ds – LATEX– 201803
LƯỢNG GIÁC
Copyright © 2018 by Nguyễn Hồng Điệp
Nguyễn Hồng Điệp
Phần I
Lý thuyết
1
Công thức lượng giác
1.1
Công thức lượng giác cơ bản
• sin2 x + cos2 x = 1
• tan x. cot x = 1
• tan x =
sin x
cos x
• 1 + tan 2 x =
• cot x =
cos x
sin x
• 1 + cot 2 x =
1.2
1
cos2 x
1
sin2 x
Mất dấu trừ
• − cos( x) = cos(π − x)
• − tan x = − tan(− x)
• − sin x = sin(− x)
• − cot x = cot(− x)
1.3
Đổi chéo
• cos x = sin
π
−x
• cot x = tan
−x
2
π
• tan x = cot − x
2
2
π
• sin x = cos − x
2
1.4
Hơn kém nhau
• − sin x = cos
π
π
2
+x
• − tan x = cot
2
π
• − cot x = tan + x
2
2
π
π
2
+x
• − cos x = sin x −
π
2
Công thức cộng
• sin( x + y) = sin x cos y + sin y cos x
• tan( x + y) =
tan x + tan y
1 − tan x tan y
• tan( x − y) =
tan x − tan y
1 + tan x tan y
• sin( x − y) = sin x cos y − sin y cos x
• cos( x + y) = cos x cos y − sin x sin y
• cos( x − y) = cos x cos y + sin x sin y
2.1
Công thức nhân đôi
2 tan x
• sin 2 x = 2 sin x cos x
• tan 2 x =
• cos 2 x = cos2 x − sin2 x
= 2cos2 x − 1
= 1 − 2sin2 x
1 + cos 2 x
2
1 − cos 2 x
• sin2 x =
2
• cos2 x =
3
1 − tan2 x
Nguyễn Hồng Điệp
2.2
Công thức nhân ba
• sin 3 x = 3 sin x − 4sin3 x
• cos3 x =
3 cos x + cos 3 x
4
• sin3 x =
3 sin x − sin 3 x
4
• cos 3 x = 4cos3 x − 3 cos x
• tan 3 x =
2.3
3 tan x − tan3 x
1 − 3 tan2 x
Tích thành tổng
• cos x. cos y =
1
[cos( x − y) + cos( x + y)]
2
• sin x. sin y =
1
[cos( x − y) − cos( x + y)]
2
2.4
• sin x. cos y =
Tổng thành tích
x+ y
x− y
cos
2
2
x− y
x+ y
sin
• cos x − cos y = −2 sin
2
2
x+ y
x− y
• sin x + sin y = 2 sin
cos
2
2
x− y
x+ y
sin
• sin x − sin y = 2 cos
2
2
• cos x + cos y = 2 cos
• tan x + tan y =
sin( x + y)
cos x cos y
• tan x − tan y =
sin( x − y)
cos x cos y
• cot x + cot y =
3
1
[sin( x − y) + sin( x + y)]
2
sin( x − y)
sin x sin y
• cot x − cot y =
2 sin x +
• sin x + cos x =
4
π
2 cos x −
4
=
• sin x − cos x =
2 sin x −
• 1 + sin 2 x = (sin x + cos x)2
sin( x + y)
sin x sin y
• 1 − sin 2 x = (sin x − cos x)2
Phương trình cơ bản
• sin x = sin u ⇔
x = u + k 2π
x = π − u + k2π
• cos x = cos u ⇔
x = u + k2π
x = − u + k 2π
3.2
• tan = tan u ⇔ x = u + kπ
• cot = cot u ⇔ x = u + kπ
Công thức nghiệm thu gọn
• sin x = 1 ⇔ x =
π
2
π
4
π
= − 2 cos x +
4
Phương trình lượng giác
3.1
π
• cos x = 1 ⇔ x = k2π
+ k 2π
π
• sin x = −1 ⇔ x = − + k2π
2
• cos x = −1 ⇔ x = π + k2π
• sin x = 0 ⇔ x = kπ
• cos x = 0 ⇔ x =
4
π
2
+ kπ
Nguyễn Hồng Điệp
4
Tập xác định
• Căn thức
• Phân thức
f ( x) xác định ⇔ f ( x) ≥ 0
1
xác định ⇔ f ( x)
f ( x)
• Căn thức ở mẫu:
1
f ( x)
0
xác định ⇔ f ( x) > 0
• y = sin f ( x) xác định ⇔ f ( x) xác định.
• y = cos f ( x) xác định ⇔ f ( x) xác định.
• y = tan x xác định ⇔ cos x
0⇔x
• y = cot x xác định ⇔ sin x
0⇔x
5
π
2
+ kπ
k π.
GTLN, GTNN của hàm số lượng giác
• −1 ≤ cos x ≤ 1,
−1 ≤ sin x ≤ 1
• 0 ≤ cos2 x ≤ 1,
0 ≤ sin2 x ≤ 1
• 0 ≤ | cos x| ≤ 1,
0 ≤ | sin x| ≤ 1
6
• −1 ≤ cos x ≤ 1 ⇔ −1 ≤ − cos x ≤ 1
• −1 ≤ sin x ≤ 1 ⇔ −1 ≤ − sin x ≤ 1
Phương trình lượng giác cơ bản
6.1
Phương trình sin
① sin x = sin α ⇔
x = α + k 2π
,k ∈ Z
x = π − α + k 2π
② sin x = m
• Nếu | m| > 1 thì phương trình vô nghiệm.
• Nếu | m| ≤ 1
1
2
3
,±
, ±1
◦ m ∈ 0, ± , ±
2
2
2
thì m = sin α với α là các góc đặc biệt trong bảng lượng
giác.
1
2
3
◦ m ∉ 0, ± , ±
,±
, ±1
2
2
2
thì
sin x = m ⇔
6.2
x = arcsin m + k2π
,k ∈ Z
x = π − arcsin m + k2π
Phương trình cos
① cos x = cos α ⇔
x = α + k 2π
,k ∈ Z
x = −α + k2π
② sin x = m
• Nếu | m| > 1 thì phương trình vô nghiệm.
5
Nguyễn Hồng Điệp
• Nếu | m| ≤ 1
1
2
3
◦ m ∈ 0, ± , ±
,±
, ±1
2
2
2
thì m = sin α với α là các góc đặc biệt trong bảng lượng
giác.
1
2
3
◦ m ∉ 0, ± , ±
,±
, ±1
2
2
2
thì
cos x = m ⇔
6.3
x = arcsin m + k2π
,k ∈ Z
x = − arcsin m + k2π
Phương trình tan
① tan x = tan α ⇔ x = α + kπ, k ∈ Z
② tan x = m
• Nếu m ∈ 0, ±
3
, ±1, ± 3
3
thì m = tan α với α là các góc đặc biệt trong bảng lượng
3
, ±1, ± 3
3
thì
giác.
• Nếu m ∉ 0, ±
tan x = m ⇔ x = arctan m + kπ, k ∈ Z
6.4
Phương trình cotan
① cot x = cot α ⇔ x = α + kπ, k ∈ Z
② cot x = m
• Nếu m ∈ 0, ±
3
, ±1, ± 3
3
thì m = cot α với α là các góc đặc biệt trong bảng lượng
3
, ±1, ± 3
3
thì
giác.
• Nếu m ∉ 0, ±
cot x = m ⇔ x = arctan m + kπ, k ∈ Z
7
Phương trình bậc 2 đối với hàm số lượng giác
• asin2 x + b sin x + c = 0, đặt t = sin x, điều kiện | t| ≤ 1
• acos2 x + b cos x + c = 0, đặt t = cos x, điều kiện | t| ≤ 1
• atan2 x + b tan x + c = 0, đặt t = tan x, điều kiện x
• acot2 x + b cot x + c = 0, đặt t = cot x, điều kiện x
π
2
+ kπ ( k ∈ Z )
kπ ( k ∈ Z )
• Nếu đặt : t = sin2 x hoặc t = |sin x| , thì điều kiện là 0 ≤ t ≤ 1.
6
Nguyễn Hồng Điệp
8
Phương trình bậc nhất theo sin và cos
Dạng a sin x + b cos x = c
(1),
① điều kiện có nghiệm a2 + b2 ≥ c2 .
② Chia hai vế phương trình (1) cho
a
a2 + b 2
9
a2 + b2 ta được
b
sin x +
a2 + b 2
Phương trình đối xứng
• Dạng:
a.(sin x ± cos x) + b. sin x. cos x + c = 0
• Đặt: t = cos x ± sin x =
2. cos x ∓
π
4
, | t| ≤
2
1
⇒ t2 = 1 ± 2 sin x. cos x ⇒ sin x. cos x = ± ( t2 − 1).
2
• Lưu ý:
◦ cos x + sin x =
◦ cos x − sin x =
2 cos x −
π
4
π
=
2 sin x +
π
4
π
= − 2 sin x −
2 cos x +
4
4
7
cos x =
c
a2 + b 2
Nguyễn Hồng Điệp
Phần II
Trắc nghiệm hàm số lượng giác
1
Tập xác định
1.1
Hàm sin và côsin
Câu 1. Tìm tập xác định D của hàm số y = sin 4 x.
A D = R.
B D = [−1; 1].
D D = R\
C D = [−4; 4].
Câu 2. Tập xác định của hàm số y = cos
A x > 0.
B x ≥ 0.
kπ
,k ∈ Z .
4
x là
C R.
D x 0.
Câu 3. Trong các hàm số sau, hàm số nào có tập xác định là R?
A y = sin
x.
2
x
B y = cos .
C y = sin
Câu 4. Tìm tập xác định D của hàm số y = sin
A D = R.
B D = R \ {0}.
Câu 5. Tìm tập xác định D của hàm số y = sin
A D = R.
B D = R \ {4}.
.
D y = cot 2 x.
x.
C D = [0; +∞).
1
x2 − 4
Câu 6. Tìm tập xác định D của hàm số y = cos
A D = R.
1
x2 + 1
B D = R \ {−1; 1}.
D D = (0; +∞).
.
C D = R \ {−4; 4}.
D D = R \ {−2; 2}.
1
.
1 − x2
C D = [−1; 1].
D D = (−1; 1).
Câu 7. Tìm tập xác định D của hàm số y = cos x.
π
A D = R \ {kπ, k ∈ Z}.
B D = R\
+ k2π, k ∈ Z .
2
C D = R.
Câu 8. Tập xác định của hàm số y = sin
A D = R\ {−1} .
C D = (−∞; −1) ∪ (0; +∞).
D D = R \ {k2π, k ∈ Z}.
x
là :
x+1
B D = (−1; +∞) .
D D = R.
Câu 9. Tập xác định của hàm số y = sin − x là :
A D = [0; +∞).
B D = (−∞; 0).
C D = R.
D D = (−∞; 0].
Câu 10. Tập xác định của hàm số y = cos 1 − x2 là :
A D = (−1; 1).
B D = [−1; 1] .
C D = (−∞; −1) ∪ (1; +∞).
D D = (−∞; −1] ∪ [1; +∞).
Câu 11. Tập xác định của hàm số y = cos
A D = [−1; 0).
C D = (−∞; −1] ∪ (0; +∞).
x+1
là :
x
B D = R\ {0}.
D D = (0; +∞).
8
Nguyễn Hồng Điệp
1.2
Hàm tan và côtan
Câu 12. Tìm tập xác định D của hàm số y = tan x.
π
A D = R.
B D = R\
+ k π, k ∈ Z .
C D = R\
π
+ k2π, k ∈ Z .
2
D D=
π
2
2
+ k2π, k ∈ Z .
Câu 13. Hàm số y = tan x xác định trên khoảng nào dưới đây?
A (0; π).
B −
3π
;0 .
2
C
−π π
; .
2 2
D (−π; 0).
Câu 14. Tìm tập xác định D của hàm số y = tan 2 x.
π
π
A D = R\ + kπ, k ∈ Z .
B D = R\ + kπ, k ∈ Z .
2
2
π kπ
D D = R\ + , k ∈ Z .
4
2
C D = R\ kπ, k ∈ Z .
Câu 15. Tìm tập xác định D của hàm số y = cot x.
π
A D = R.
B D = R\
+ k π, k ∈ Z .
2
D D = R \ {k2π, k ∈ Z}.
C D = R \ {kπ, k ∈ Z}.
Câu 16. Hàm số y = cot x xác định trên khoảng nào dưới đây?
A (0; π).
B
−π π
; .
2 2
C (−π; π).
D −
3π
;0 .
2
x
2
Câu 17. Tìm tập xác định D của hàm số y = tan .
A D = R \ {2}.
C D = R\
π
B D = R \ {π + k2π, k ∈ Z}.
+ k π, k ∈ Z .
2
D D = R \ {k2π, k ∈ Z}.
Câu 18. Tìm tập xác định D của hàm số y = tan x +
π
C D = R\
1.3
2
6
.
2π
+ k π, k ∈ Z .
3
π
D D = R\
+ k π, k ∈ Z .
3
A D = R \ − + k π, k ∈ Z .
π
π
B D = R\
6
+ k π, k ∈ Z .
Hàm phân thức lượng giác
Câu 19. Tìm tập xác định D của hàm số y =
2
.
sin x
B D = R\
C D = R \ {kπ, k ∈ Z}.
Câu 20. Tập xác định của hàm số y =
A x
π
2
+ k π.
B x
k π.
B x
C x
1
là
sin x − cos x
k 2π .
Câu 22. Tập xác định của hàm số y =
A R.
1 − 3 cos x
là
sin x
k 2π .
Câu 21. Tập xác định của hàm số y =
A x
π
+ k π, k ∈ Z .
2
D D = R \ {k2π, k ∈ Z}.
A D = R.
C x
kπ
.
2
π
2
+ k π.
D x
D x
2
là:
sin x
B R\ {0}.
C R\ {kπ}.
9
D R\
k π.
π
4
+ k π.
π
2
+ kπ .
Nguyễn Hồng Điệp
2 sin x
là:
1 + cos x
C R.
B R\ {π + k2π}.
Câu 23. Tập xác định của hàm số y =
π
A R\
2
+ kπ .
D R\ {−1}.
1 − sin x
là:
cos x − 1
π
B R\ + kπ .
C R\ {kπ}.
2
Câu 24. Tập xác định của hàm số y =
A R.
1.4
Hàm căn thức
Câu 25. Tìm tập xác định D của hàm số y =
A D = R.
π
C D=
2
cos x + 1.
B D = R \ {−π + k2π, k ∈ Z}.
+ k π, k ∈ Z .
D D = {π + k2π, k ∈ Z}.
Câu 26. Tập xác định của hàm số y =
A D = ∅.
B D = R.
1 − sin x là:
Câu 27. Tập xác định của hàm số y =
A R.
B ∅.
sin x − 2 là:
1.5
D R\ {k2π}.
C D = [−1; 1].
D D = (−1; 1).
C R\ {1}.
π
D R\
2
+ kπ .
Các dạng kết hợp
Câu 28. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
1
có tập xác định D = R.
sin x
C Hàm số y = cot x có tập xác định D = R.
B Hàm số y = tan x có tập xác định D = R.
A Hàm số y =
D Hàm số y = sin x có tập xác định D = R.
Câu 29. Tập xác định của hàm số y = tan 2 x + cot 2 x là:
A R\
kπ
.
4
B R\
kπ
.
2
Câu 30. Tập xác định của hàm số y =
A x
k2π.
B x=
π
3
π
2
+ k π.
π
2
+ kπ .
C
x
x
π
+ kπ
2
k 2π
C x = k π.
1 + cos x
sin2 x
B R\ {kπ} .
kπ
+ kπ .
4
D R\
.
D
π
x
+ kπ
2
.
π
+ kπ
3
x
cot x
là:
cos x
B x = k 2π .
Câu 32. Tập xác định của hàm số y =
A R\
tan x
là:
cos x − 1
+ k 2π .
Câu 31. Tập xác định của hàm số y =
A x=
C R\ {kπ}.
D x
π
k .
2
là:
C R.
D R\ {π + k2π}.
1
.
cos x(sin 2 x + 1)
π
π
π
π
A D = R\ − + kπ; + kπ, k ∈ Z .
B D = − + k π; + k π , k ∈ Z .
4
2
4
2
π
π
C D = R\ − + k2π, k ∈ Z .
D D = R\ + kπ, k ∈ Z .
2
2
1
Câu 34. Tìm tập xác định D của hàm số y =
.
(cos x − 1). sin x
π
A D = R\ + k2π, k ∈ Z .
B D = R\ {kπ, k ∈ Z}.
2
C D = R\ {k2π, k ∈ Z}.
D D = {kπ, k ∈ Z}.
Câu 33. Tìm tập xác định D của hàm số y =
10
Nguyễn Hồng Điệp
ĐÁP ÁN CÂU TRẮC NGHIỆM
1.
11.
21.
31.
A
C
D
D
2.
12.
22.
32.
B
B
D
B
3.
13.
23.
33.
C
C
B
A
2
Tính chẵn lẻ
4.
14.
24.
34.
C
D
C
B
5. D
15. C
25. A
6. D
16. A
26. B
7. C
17. B
27. B
8. A
18. D
28. D
9. D
19. C
29. A
10. B
20. D
30. C
Câu 35. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?
C y = cot 3 x.
A y = sin 2 x.
B y = cos 3 x.
D y = tan 2 x.
Câu 36. Hàm số lượng giác nào dưới đây là hàm số chẵn?
A y = sin 2 x.
B y = cos 2 x.
C y = 2 sin x + 1.
D y = sin x + cos x.
Câu 37. Hàm số lượng giác nào dưới đây là hàm số lẻ?
A y = sin2 x.
B y = sin x.
C y = cos 3 x.
D y = x sin x.
Câu 38. Xét trên tập xác định của hàm số thì khẳng định nào sau đây là đúng?
A Hàm số y = sin 3 x là hàm số chẵn.
B Hàm số y = cos(−3 x) là hàm số chẵn.
C Hàm số y = tan 3 x là hàm số chẵn.
D Hàm số y = cot 3 x là hàm số chẵn.
Câu 39. Xét trên tập xác định của hàm số thì khẳng định nào sau đây là sai?
A Hàm số y = sin 2 x là hàm số lẻ.
B Hàm số y = tan 2 x là hàm số lẻ.
C Hàm số y = cot 2 x là hàm số lẻ.
D Hàm số y = cos 2 x là hàm số lẻ.
Câu 40. Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn?
A y = |sin x|.
B y = x2 sin x.
C y=
x
.
cos x
D y = x + sin x.
C y=
sin x + 1
.
cos x
D y = sin x + cos x.
Câu 41. Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ?
A y = | tan x|.
B y = cot 3 x.
ĐÁP ÁN CÂU TRẮC NGHIỆM
35. B
3
36. B
37. B
38. B
39. D
40. A
41. B
GTLN-GTNN
3.1
Bậc nhất đối với sin và côsin
Câu 42. Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y = 7 − 2 cos x +
A −2 và 7.
B −2 và 2.
π
4
lần lượt là:
C 5 và 9.
D 4 và 7.
C T = R.
D T = [−1; 1].
Câu 43. Tìm tập giá trị T của hàm số y = sin 2 x.
1 1
.
2 2
A T= − ;
B T = [−2; 2].
Câu 44. Xét trên tập xác định của hàm số thì khẳng định nào sau đây là đúng?
1
có tập giá trị là [−1; 1].
cos x
C Hàm số y = cot x có tập giá trị là [−1; 1].
A Hàm số y =
B Hàm số y = tan x có tập giá trị là [−1; 1].
D Hàm số y = sin x có tập giá trị là [−1; 1].
11
Nguyễn Hồng Điệp
Câu 45. Hàm số y = cos x nhận giá trị âm với mọi x thuộc khoảng nào trong các khoảng
sau?
π
π
π
A − ;0 .
B (0; π).
C
;π .
D 0; .
2
2
Câu 46. Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số y = 3 + 2 cos x.
A M = 1.
B M = 4.
C M = 2.
2
D M = 5.
Câu 47. Tìm giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số y = 2 + 3 cos x.
A M = 5 và m = 2.
B M = 5 và m = 1.
C M = 2 và m = −1.
D M = 2 và m = 1.
Câu 48. Tìm giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số y = 2 sin x − 3.
A M = −1 và m = −5. B M = −1 và m = −3. C M = 5 và m = −1.
D M = −5 và m = 5.
Câu 49. Giá trị lớn nhất M của hàm số y = 3 − 2 sin 3 x là:
A M = −1.
B M = 5.
C M = 3.
Câu 50. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 3 sin x +
A 3.
π
bằng bao nhiêu?
4
C 0.
B −1.
Câu 51. Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số y = 2 − | cos x|.
A M = 1.
B M = 3.
C M = 0.
Câu 52. Giá trị lớn nhất của hàm số y = cos x +
A max y = 1.
1
3
D −3.
D M = 2.
2 − cos2 x là:
C max y = 2.
B max y = .
D M = 1.
D max y =
2.
Câu 53. Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y = 4 sin x + 3 − 1 lần lượt là:
A 2 và 2.
B 2 và 4.
C 4 2 và 8.
D 4 2 − 1 và 7.
3.2
Bậc 2
Câu 54. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = sin2 x − 4 sin x − 5 là:
C 0.
A −20.
B −8.
D 9.
Câu 55. Giá trị lớn nhất của hàm số y = 1 − 2 cos x − cos2 x là:
C 0.
A 2.
B 5.
D 3.
8
Câu 56. Giá trị lớn nhất của biểu thức A = sin x + cos8 x là:
A
1
.
8
B
1
.
4
Câu 57. Tập giá trị của hàm số y =
A T = [0; 1].
3.3
C
1
2
sin x
1
B T = 0; .
2
+
1
.
2
D 1.
1
là
cos2 x
C T = (−∞; 1].
D T = [4, +∞).
Hàm nhất biến đối với sin và côsin
Câu 58. Tập giá trị của hàm số y = cos x + sin x là:
A − 2; 2 .
B [−2; 2].
C R.
D [−1; 1].
Câu 59. Tập giá trị của hàm số y = 3 sin x + 4 cos x là:
A T = [−3; 3].
B T = [−4; 4].
C T = (4; ∞].
D T = [−5; 5].
Câu 60. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = sin x − cos x là:
A 1 và −1.
B 1 và 2.
C − 2 và 2.
D − 2 và 1.
Câu 61. Giá trị lớn nhất của hàm số y =
A 2.
B −1.
π π
3 sin x + cos x trên đoạn − ;
là:
3 6
C 3.
D 1.
12
Nguyễn Hồng Điệp
3.4
Phân thức
Câu 62. Tập giá trị của hàm số y =
A T = [−2; 1].
C T = (−∞, −2] ∪ [1, +∞).
D T = R\ {1}.
Câu 63. Tập giá trị của hàm số y =
A T=
2
;2 .
11
sin x + 2 cos x + 1
là:
sin x + cos x + 2
B T = [−1; 1].
cos x + 2 sin x + 3
là:
2 cos x − sin x + 4
B T = [−1; 1].
Câu 64. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y =
1
2
1
2
A 2 và .
1
3
D T = R.
C T = [−7; 1].
2 + cos x
là:
sin x + cos x − 2
B − và 2.
C − và −3.
D Một kết quả khác.
sin x + 1
đạt giá trị nhỏ nhất tại?
sin x + cos x + 2
π
A x= .
B x = 0.
2
π
π
C x = + kπ, (k ∈ Z).
D x = − + kπ, (k ∈ Z).
2
2
Câu 65. Hàm số y =
3.5
Hàm tan và côtan
Câu 66. Tập giá trị của hàm số y = cot 2 x là:
A R.
B R\ {kπ}.
C [−2; 2].
D Kết quả khác.
Câu 67. Tập giá trị của hàm số y = tan x + cot x là:
A T = R \ (−2; 2).
B T = [−2; 2].
C T = − 2,
D T = (−∞; −2].
2 .
Câu 68. Tập giá trị của hàm số y = tan 3 x + cot 3 x là:
A [−2; 2].
B [−1; 1].
C [−π; π].
D R \ (−2; 2).
Câu 69. Tập giá trị của hàm số y = tan 2 x là:
A [−1; 1].
3.6
B R\
π
4
+
kπ
.
2
C R.
D [−2; 2].
Xét trên đoạn
Câu 70. Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số y = cos x trên đoạn
1
2
A M= .
B M = 0.
π π
;
.
3 2
C M = 1.
D M = −1.
π 5π
Câu 71. Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số y = 1 − 2 sin x trên đoạn − ;
6 6
A m = −1.
C m = 2.
B m = 0.
π π
4 3
B M = 2.
C M = 3−
B m = −1.
C m = 1.
13
.
D M = 4.
3.
Câu 73. Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số y = cot x trên đoạn
A m = 0.
1
2
D m= .
Câu 72. Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số y = 3 − tan x trên đoạn − ;
A M = 0.
.
π 2π
;
.
4 3
D m = − 3.
Nguyễn Hồng Điệp
π π
Câu 74. Giá trị lớn nhất của hàm số y = tan x trên khoảng − ;
2 4
A 0.
B −1.
là:
C 1.
D 2.
π π
Câu 75. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 2sin2 x + 3 trên đoaạn − ;
A 5.
B 3.
C
6 3
7
.
2
là:
D
9
.
2
ĐÁP ÁN CÂU TRẮC NGHIỆM
42.
52.
62.
72.
C
C
A
D
43.
53.
63.
73.
D
D
A
D
44.
54.
64.
74.
D
B
D
C
45.
55.
65.
75.
C
A
D
B
46. D
56. D
66. A
47. B
57. D
67. A
14
48. A
58. A
68. D
49. B
59. D
69. C
50. D
60. C
70. A
51. D
61. C
71. A
Nguyễn Hồng Điệp
Phần III
Trắc nghiệm phương trình lượng giác
1
Cơ bản
Câu 76. Hỏi x =
π
3
là nghiệm của phương trình nào sau đây?
A 2 sin x = −1.
Câu 77. Hỏi x =
B 2 sin x = 1.
π
4
C 2 sin x = − 3.
D 2 sin x =
3.
là nghiệm của phương trình nào sau đây?
A sin x = 1.
1
2
C sin x. cos x = .
B cos x = 1.
Câu 78. Nghiệm đặc biệt nào sau đây là sai
π
A sin x = −1 ⇔ x = − + k2π.
B sin x = 0 ⇔ x = kπ.
2
C sin x = 0 ⇔ x = k2π.
D sin x = 1 ⇔ x =
Câu 79. Tìm tập nghiệm S của phương trình sin x. cos x −
π
C S = − + k π, k ∈ Z .
4
1
3
A sin x = .
2
+ k2π.
1
là nghiệm của phương trình nào sau đây?
3
1
1
1
B sin( x + 2π) = − .
C sin x = arcsin − . D sin( x + π) = − .
3
3
3
Câu 81. Nghiệm của phương trình sin x = 1 là:
π
π
A x = − + k 2π .
B x = + k π.
2
π
π
= 0.
4
3π
B S=
+ k π, k ∈ Z .
4
3π
D S = k π;
+ k π, k ∈ Z .
4
A S = {kπ, k ∈ Z}.
Câu 80. Hỏi x = arcsin −
D sin 2 x = 0.
2
C x = k π.
D x=
π
2
+ k2π.
Câu 82. Cho a là một số thực. Phương trình sin x = sin a tương đương với
A x = a + k2π ∨ x = −a + k2π(k ∈ Z).
B x = a + k2π ∨ x = π − a + k2π(k ∈ Z).
C x = a + kπ (k ∈ Z).
D x = −a + kπ (k ∈ Z).
Câu 83. Phương trình sin x = −1 tương đương với
π
A cos x = 0.
B x = − + kπ ( k ∈ Z).
2
π
D x = + k2π ∨ x = − + k2π ( k ∈ Z).
2
2
π
π
C x = − + k2π (k ∈ Z).
2
3
.
2
π
4π
+ k 2π , k ∈ Z .
B S = − + k2π,
3
3
π
5π
D S=
+ k 2π ,
+ k 2π , k ∈ Z .
12
12
Câu 84. Tìm tập nghiệm S của phương trình sin 2 x = −
π
2π
+ k 2π , k ∈ Z .
6
3
π
5π
C S=
+ k 2π ,
+ k 2π , k ∈ Z .
6
6
A S = − + k 2π ,
Câu 85. Tìm tập nghiệm S của phương trình cos x = 1.
A S = {k2π, k ∈ Z}.
B S = {kπ, k ∈ Z}.
C S=
π
2
+ k π, k ∈ Z .
D S=
kπ
,k ∈ Z .
2
Câu 86. Nghiệm của phương trình cos x = −1là:
A x = π + k π.
π
B x = − + k2π.
C x = π + k 2π .
2
15
D x=
3π
+ k π.
2
Nguyễn Hồng Điệp
1
2
Câu 87. Nghiệm của phương trình cos x = − là:
π
π
A x = ± + k 2π .
B x = ± + k2π.
3
C x=±
6
2π
+ k 2π .
3
π
D x = ± + kπ .
6
2
.
2
3π
3π
3π
3π
A S = − + k π;
+ k π, k ∈ Z .
B S = − + k 2π ;
+ k 2π , k ∈ Z .
8
8
8
8
3π
π
3π
π
+ k π; + k π, k ∈ Z .
D S=
+ k 2π ; + k 2π , k ∈ Z .
C S=
8
8
8
8
1
Câu 89. Tìm tập nghiệm S của phương trình cos 3 x = .
3
1
1
1
1
A S = − arccos + k2π; arccos + k2π, k ∈ Z .
3
3
3
3
1 k 2π
1 k2π
B S = − arccos +
; arccos +
,k ∈ Z .
9
3
9
3
1
1
C S = − arccos + k2π; arccos + k2π, k ∈ Z .
9
9
1
1 k 2π 1
1 k 2π
D S = − arccos +
; arccos +
,k ∈ Z .
3
3
3 3
3
3
Câu 88. Tìm tập nghiệm S của phương trình cos 2 x = −
Câu 90. Tìm tập nghiệm S của phương trình cos 2 x =
A S = R.
1
2
1
2 + kπ; arccos
2
B S = − arccos
C S = ∅.
π
π
4
4
D S = − + k2π;
2.
2 + k π, k ∈ Z .
+ k2π .
3
.
2
B S = {120◦ + k360◦ ; −180◦ + k360◦ , k ∈ Z}.
Câu 91. Tìm tập nghiệm S của phương trình cos( x + 30◦ ) = −
A S = {120◦ + k360◦ ; k360◦ , k ∈ Z}.
C S = {120◦ + k180◦ ; k180◦ , k ∈ Z}.
D S = {120◦ + k180◦ ; −180◦ + k180◦ , k ∈ Z}.
π
Câu 92. Tìm tập nghiệm S của phương trình cos 2 x = cos .
3
π
π
A S = − + k π; + k π, k ∈ Z .
B S = − + k2π; + k2π, k ∈ Z .
6
6
6
6
π
π
π
π
+ k π ; + k π, k ∈ Z .
+ k2π; + k2π, k ∈ Z .
C S=
D S=
6
3
6
3
1
Câu 93. Tìm tập nghiệm S của phương trình cos x = cos .
2
1
1
1
1
A S=
+ k2π; π − + k2π, k ∈ Z .
B S = − + k2π; + k2π, k ∈ Z .
2
2
2
2
π
π
π
2π
+ k2π;
+ k 2π , k ∈ Z .
C S = − + k2π; + k2π, k ∈ Z .
D S=
3
3
3
3
π
π
Câu 94. Tìm tập nghiệm S của phương trình cos 3 x = cos 45◦ .
A S = {15◦ + k120◦ ; 45◦ + k120◦ , k ∈ Z}.
B S = {−15◦ + k120◦ ; 15◦ + k120◦ , k ∈ Z}.
C S = {15◦ + k360◦ ; 45◦ + k360◦ , k ∈ Z}.
D S = {−15◦ + k360◦ ; 15◦ + k360◦ , k ∈ Z}.
1
2
B S = {−45◦ + k180◦ ; 45◦ + k180◦ , k ∈ Z}.
Câu 95. Tìm tập nghiệm S của phương trình cos (2 x − 30◦ ) = − .
A S = {−45◦ + k360◦ ; 75◦ + k360◦ , k ∈ Z}.
C S = {−45◦ + k180◦ ; 75◦ + k180◦ , k ∈ Z}.
D S = {−75◦ + k180◦ ; 75◦ + k180◦ , k ∈ Z}.
16
Nguyễn Hồng Điệp
x
3
+ 20◦ = −
.
2
2
B S = {260◦ + k360◦ ; −340◦ + k360◦ , k ∈ Z}.
Câu 96. Tìm tập nghiệm S của phương trình cos
A S = {260◦ + k360◦ ; 20◦ + k360◦ , k ∈ Z}.
C S = {260◦ + k720◦ ; 20◦ + k720◦ , k ∈ Z}.
D S = {260◦ + k720◦ ; −340◦ + k720◦ , k ∈ Z}.
Câu 97. Tìm tập nghiệm S của phương trình cos 2 x −
7π
11π
A S=
+ k π;
+ k π, k ∈ Z .
24
24
π
π
C S = − + k π; + k π, k ∈ Z .
24
24
π
1
= .
2
7π
π
+ k π; − + k π, k ∈ Z .
24
24
7π
7π
−
+ k2π;
+ k 2π , k ∈ Z .
24
24
π
= cos x + .
4
π
π
k2π
− + k 2π ; − +
,k ∈ Z .
12
36
3
7π k 2π
π
+
,k ∈ Z .
− + k2π; −
12
36
3
4
B S=
D S=
Câu 98. Tìm tập nghiệm S của phương trình cos 2 x +
π
3
11π
A S = − + k2π;
B S=
+ k2π, k ∈ Z .
12
36
5π
π
C S = − + k 2π ;
+ k2π, k ∈ Z .
D S=
12
36
Câu 99. Phương trình cot x = 1 tương đương với
π
A cos x = 1.
B x = + kπ, k ∈ Z.
C tan x = 1.
2
x
Câu 100. Phương trình tan = tan x có họ nghiệm là
2
C x = π + k2π, k ∈ Z.
A x = k2π, k ∈ Z.
B x = kπ, k ∈ Z.
π
D x = kπ, k ∈ Z.
D x=
π
2
+ kπ, k ∈ Z.
Câu 101. Nghiệm của phương trình sin 3 x = sin x là:
π
π
π
A x = + k π.
B x = k π; x = + k .
2
C x = k 2π .
D x=
π
2
4
2
+ kπ; k = k2π..
Câu 102. Nghiệm của phương trình cos 3 x = cos x là:
π
A x = k2π.
B x = k 2π ; x = + k 2π .
2
π
D x = k π ; x = + k 2π .
2
π
C x=k .
2
ĐÁP ÁN CÂU TRẮC NGHIỆM
76. D
86. C
96. D
2
77. C
87. C
97. B
78. C
88. A
98. D
79. D
89. D
99. C
80. B
90. C
100. A
81. D
91. B
101. D
82. B
92. A
102. C
83. C
93. B
Đưa về Cơ bản
Câu 103. Tìm họ nghiệm của phương trình
π
− 1 = 0.
3
π
B x = − + kπ, k ∈ Z.
6
D x = kπ, k ∈ Z.
3 cot x +
π
A x = − + 2kπ, k ∈ Z.
6
C x = 2 kπ, k ∈ Z.
Câu 104. Phương phương trinh 1 + tan x = 0 có họ nghiệm là
π
π
A x = + k π , k ∈ Z.
B x = + k2π, k ∈ Z.
4
4
π
C x = − + kπ, k ∈ Z.
4
4
Câu 105. Phương trình tan 2 x = 1 có họ nghiệm là
kπ
, k ∈ Z.
8
2
π
C x = + k2π, k ∈ Z.
4
A x=
π
π
D x = − + k2π, k ∈ Z.
π
+ kπ, k ∈ Z.
4
π
D x = + k2π, k ∈ Z.
4
B x=
+
17
84. A
94. B
85. A
95. C
Nguyễn Hồng Điệp
Câu 106. Họ nghiệm của phương trình cot x +
π
A x = − + kπ, k ∈ Z.
C x=
π
3
3 = 0 là
π
B x = − + k π , k ∈ Z.
3
+ k2π, k ∈ Z.
6
D x = + k π , k ∈ Z.
6
π
Câu 107. Phương trình tan (2 x + 12◦ ) = 0 có họ nghiệm là
A x = −6◦ + k180◦ , k ∈ Z.
B x = −6◦ + k360◦ , k ∈ Z.
C x = −12◦ + k90◦ , k ∈ Z.
D x = −6◦ + k90◦ , k ∈ Z.
Câu 108. Họ nghiệm của phương trình
3π
= 0 là
5
π
π
B x = − + k , k ∈ Z.
5
4
π
π
D x = − + k , k ∈ Z.
5
3
3 tan 3 x +
π
+ k , k ∈ Z.
8
4
π
π
C x = − + k , k ∈ Z.
5
2
A x=
π
Câu 109. Phương trình tan x = cot x có họ nghiệm là
π
π
π
A x = − + kπ, k ∈ Z.
B x = + k , k ∈ Z.
C x=
π
4
4
+ kπ, k ∈ Z.
4
2
π
π
D x = + k , k ∈ Z.
4
4
Câu 110. Nghiệm của phương trình 3 + 3 tan x = 0 là:
π
π
π
A x = + k π.
B x = + k 2π .
C x = − + k π.
D x=
Câu 111. Nghiệm của phương trình cot x +
π
π
A x = + k 2π .
B x = + k π.
D x = − + k π.
3
2
3
6
3 = 0 là:
Câu 112. Nghiệm của phương trình 2 sin 4 x −
π
7π
π
+k ;x =
+k .
8
2
24
2
C x = kπ; x = π + k2π.
π
3
6
+ k π.
3
− 1 = 0 là:
π
+ k2π.
2
π
D x = π + k2π; x = k .
2
Câu 113. Nghiệm của phương trình sin x. cos x = 0 là:
π
π
A x = + k 2π .
B x=k .
C x = k 2π .
2
2
Câu 114. Nghiệm của phương trình sin x. cos x. cos 2 x = 0 là:
π
π
A x = k π.
B x=k .
C x=k .
2
8
Câu 115. Nghiệm của phương trình 2. sin x. cos x = 1 là:
π
A x = k2π.
B x = k π.
C x=k .
2
Câu 116. Nghiệm của phương trình sin 3 x = cos x là:
π
π
π
π
A x = + k ; x = + k π.
B x = k 2π ; x = + k 2π .
8
2
4
2
π
π
C x = k π ; x = + k π.
D x = kπ ; x = k .
4
2
Câu 117. Nghiệm của phương trình cos x + sin x = 0 là:
π
π
A x = − + k π.
B x = + k π.
C x = k π.
4
6
A x=
2
π
C x = − + k π.
6
π
π
π
B x = k 2π ; x =
D x=
π
6
+ k2π.
π
D x=k .
4
D x=
D x=
π
4
π
4
+ k π.
+ k π.
Câu 118. Nghiệm âm lớn nhất và nghiệm dương nhỏ của pt sin 4 x + cos 5 x = 0 theo thứ tự là:
A x=−
π
18
;x =
π
6
.
B x=−
π
18
;x =
2π
.
9
C x=−
π
18
;x =
Câu 119. Nghiệm của phương trình cos4 x − sin4 x = 0 là:
π
π
π
A x= +k .
B x = + k π.
C x = π + k 2π .
4
2
2
18
π
2
.
D x=−
π
18
D x = k π.
;x =
π
3
.
Nguyễn Hồng Điệp
x
2
Câu 120. Giải phương trình lượng giác: 2 cos +
5π
A x = ± + k2π.
3
.
3
B x=±
5π
+ k 2π .
6
3 = 0 có nghiệm là:
C x=±
5π
+ k 4π .
6
D x=±
5π
+ k4π.
3
Bậc 2
Câu 121. Phương trình nào sau đây vô nghiệm
A sin x + 3 = 0.
B 2cos2 x − cos x − 1 = 0.
C tan x + 3 = 0.
D 3 sin x − 2 = 0.
Câu 122. Phương trình lượng giác cos2 x + 2 cos x − 3 = 0 có nghiệm là:
A x = k2π.
B ..
C x = 0.
Vô nghiệm
Câu 123. Phương trình sin2 x − 2 sin x = 0 có nghiệm là
π
A x = k2π.
B x = k π.
C x = + k π.
2
D x=
D x=
Câu 124. Nghiệm dương bé nhất của phương trình 2sin2 x + 5 sin x − 3 = 0 là
π
π
A x= .
C x=
B x= .
6
2
3π
.
2
3
= 0 có nghiệm là:
4
π
π
C x = ± + k π.
B x = ± + k π.
3
6
D x=
π
2
π
2
+ k2π.
+ k2π.
5π
.
6
Câu 125. Phương trình cos2 2 x + cos 2 x −
2π
A x = ± + k π.
3
.
Câu 126. Phương trình lượng giác cos2 x + 2 cos x − 3 = 0 có nghiệm là
π
C x = + k2π.
A x = k2π.
B x = 0.
2
3
= 0 có nghiệm là
4
π
π
B x = ± + k π.
C x = ± + k π.
3
6
π
D x = ± + k 2π .
6
D Vô nghiệm.
Câu 127. Phương trình cos2 2 x + cos 2 x −
A x=±
2π
+ k π.
3
π
D x = ± + k 2π .
6
2
Câu 128.
Phương trình tan x + 5 tan x − 6 = 0 có họ nghiệm
là
x=
π
π
x = − + kπ
4
B
, k ∈ Z.
x = arctan(−6) + k2π
+ k 2π
4
, k ∈ Z.
x = arctan(−6) + k2π
π
x = + kπ
4
, k ∈ Z.
C
x = arctan(−6) + kπ
A
Câu 129.
Họ nghiệm của phương trình
π
+ kπ
4
, k ∈ Z.
π
x = + kπ
6
π
x = + k 2π
4
, k ∈ Z.
C
π
x = + k 2π
6
x=
A
Câu 130.
Phương trình
x=
A
x=
π
4
π
3
+ kπ
+ kπ
.
D
x = kπ
x = arctan(−6) + kπ
, k ∈ Z.
3 tan2 x −
1 + 3 tan x + 1 = 0 là
π
x = + k 2π
3
B
, k ∈ Z.
π
x = + k 2π
4
π
x = + kπ
3
, k ∈ Z.
D
π
x = + kπ
6
2
3tan
x −π(3 + 3) tan x + 3 =0 có πnghiệm
x = + kπ
x = + kπ
4
4
B
.
C
.
π
π
x = + kπ
x = − − kπ
3
3
19
π
x = − + kπ
4
D
.
π
x = − + kπ
3
Nguyễn Hồng Điệp
Câu 131.
Nghiệm của phương trình sin2 x − 5 sin x + 6 = 0 là
x = α + k 2π
x = π − α + k2π
,với sin α = 2, sin β = 3.
A
x = β + k 2π
x = π − β + k 2π
x = α + k 2π
C
x = β + k 2π
B Vô nghiệm .
D x = k π.
.
Câu 132. Nghiệm của phương trình 2sin2 x − 5 sin x − 3 = 0 là:
π
A x = − + k 2π ; x =
C x=
π
2
6
7π
+ k 2π .
6
π
5π
+ k 2π .
3
6
π
5π
D x = + k 2π ; x =
+ k2π.
4
4
B x=
+ k π ; x = π + k 2π .
+ k2π; x =
Câu 133. Nghiệm của phương trình 3cos2 x − 8 cos x − 5 là:
A x = k π.
B x = π + k 2π .
C x = k 2π .
4
π
D x = ± + k 2π .
2
Đưa về bậc 2
Câu 134. Phương trình lượng giác sin2 x − 3 cos x − 4 = 0 có nghiệm là
π
π
C x = + k π.
A x = − + k 2π .
B x = −π + k2π.
D Vô nghiệm.
Câu 138. Phương trình cos4 x − cos 2 x + 2sin6 x = 0 có nghiệm là:
π
π
π
C x = k π.
A x = + kπ .
B x= +k .
D x = k 2π .
2
6
Câu 135. Họ nghiệm của phương trình tan x + cot x = −2 là
π
π
A x = + k2π, k ∈ Z.
B x = − + k2π, k ∈ Z.
4
4
π
π
C x = + kπ, k ∈ Z.
D x = − + kπ, k ∈ Z.
4
4
Câu 136. Phương trình cos 2 x + 4 cos x + 1 = 0 có nghiệm là
π
π
π kπ
π
A x = + kπ, k ∈ Z.
B x = + k2π, k ∈ Z. C x = + , k ∈ Z.
D x = + kπ, k ∈ Z.
2
2
2
2
4
Câu 137. Phương trình 4 cos x − 2 cos 2 x − cos 4 x = 1 cócác nghiệm là:
π
π
π
2π
π
π
π
x= +k
x
=
=
k
x = + kπ
x= +k
6
3.
3
3 .
2
4
2.
A
.
B
C
D
π
π
x=k
x = k 2π
x = kπ
x=k
4
2
2
4
2
3
= 0 có nghiệm là:
4
π
π
π
A x = ± + k π.
B x = ± + k π.
C x = ± + k π.
3
6
4
π
π
5
Câu 140. Phương trình cos 2 x + + 4 cos − x = có nghiệm là:
3
6
2
π
π
π
x = − + k 2π
x = + k2π
x = − + k2π
3
6
6
A
.
B
.
C
.
π
5π
3π
x = + k 2π
x=
+ k2π
+ k 2π
x=
2
6
2
Câu 139. Phương trình sin2 2 x − 2cos2 x +
D x=±
D
2π
+ k π.
3
π
+ k 2π
3
.
π
x = + k 2π
4
x=
Câu 141. Nghiệm của phương trình cos2 x + sin x + 1 = 0 là:
π
π
π
A x = − + k 2π .
B x = + k 2π .
C x = − + k π.
D x = ± + k 2π .
Câu 142. Nghiệm của phương trình 2 cos 2 x + 2 cos x 2 = 0
π
π
π
A x = ± + k 2π .
B x = ± + k π.
C x = ± + k 2π .
D x = ± + k π.
2
4
2
2
4
3
20
π
2
π
3
Nguyễn Hồng Điệp
Câu 143. Phương trình lượng giác: sin2 x − 3 cos x − 4 = 0 có nghiệm là:
π
π
A x = − + k 2π .
B x = −π + k2π.
C x = + k π.
D Vô nghiệm.
Câu 144. Phương trình lượng giác: cos2 x + 2 cos x − 3 = 0 có nghiệm là:
π
A x = k2π.
B x = 0.
C x = + k2π.
D Vô nghiệm.
2
6
2
Câu 145. Nghiêm của phương trình sin4 x − cos4 x = 0 là:
π
A x = ± + k 2π .
4
5
B x=
3π
+ k 2π .
4
C x=
−π
+ k π.
4
D x=
π
4
+
kπ
.
2
Thuần nhất đối với sin và côsin
Câu 146. Phương trình a sin x + b cos x = c có nghiệm khi và chỉ khi
A a2 + b 2 > c 2 .
B a2 + b 2 < c 2 .
C a2 + b 2 ≥ c 2 .
D a2 + b 2 ≤ c 2 .
Câu 147. Phương trình lượng giác: cos x −
π
A x = + k 2π .
B Vô nghiệm.
D x=
6
3 sin x = 0 có nghiệm là:
π
C x = − + k 2π .
6
Câu 148. Nghiệm của phương trình sin x +
π
π
A x = − + k 2π .
B x = − + k π.
3
3
Câu 149. Phương trình:
π
1
A sin 3 x − = − .
6
2
3. cos x = 0 là :
π
C x = + k π.
3
π
2
+ k π.
π
D x = − + k π.
6
3. sin 3 x + cos 3 x = −1 tương đương với phương trình nào sau đây:
π
π
π
1
π
1
B sin 3 x + = − .
C sin 3 x + = − .
D sin 3 x + = .
6
6
6
2
6
2
Câu 150. Trong các phương trình sau phương trình nào có nghiệm:
A
1
1
cos 4 x = .
4
2
D cot2 x − cot x + 5 = 0.
B
3 sin x = 2.
C 2 sin x + 3 cos x = 1.
Câu 151. Phương trình:
π
1
A sin 3 x − = − .
6
2
3. sin 3 x + cos 3 x = −1 tương đương với phương trình nào sau đây:
π
π
π
1
π
1
C sin 3 x + = − .
B sin 3 x + = − .
D sin 3 x + = .
6
6
6
2
6
2
Câu 152. Nghiệm của phương trình
2π
A x = ± + k2π .
3
3 sin x − cos x = 2 là
2π
2π
+ k 2π .
B x=
C x = − + k 2π .
3
3
Câu 153. Nghiệm của pt sin x + cos x = 2 là:
π
π
A x = + k 2π .
B x = − + k2π.
4
Câu 154. Nghiệm của pt sin x −
5π
13π
+ k 2π ; x =
+ k 2π .
A x=
12
12
π
5π
C x = + k 2π ; x =
+ k 2π .
6
6
D x=
π
6
3 cos x = 1 là
π
21
+ k2π; x =
π
+ k 2π .
2
6
π
5π
D x = + k 2π ; x =
+ k2π.
4
4
Câu 155. Nghiệm của phương trình cos x + sin x = 1 là:
π
π
A x = k2π; x = + k2π.
B x = k π ; x = − + k 2π .
2
2
π
π
C x = + kπ; x = k2π.
D x = + k π; x = k π.
6
4
Câu 156. Nghiệm của phương trình cos x + sin x = −1 là:
π
π
A x = π + k 2π ; x = − + k 2π .
B x = π + k2π; x = + k2π.
2
2
π
π
C x = − + k π ; x = k 2π .
D x = + k π; x = k π.
3
6
B x=
2
+ k2π.
D x = π6 + k2π.
C x = − + k 2π .
4
π
Nguyễn Hồng Điệp
Câu 157. Nghiệm của phương trình sin x +
π
5π
A x = − + k2π; x =
+ k2π.
12
12
π
2π
C x = + k 2π ; x =
+ k 2π .
3
3
2 là:
π
3π
B x = − + k 2π ; x =
+ k 2π .
4
4
π
5π
D x = − + k 2π ; x = − + k 2π .
4
4
3 cos x =
Câu 158. Phương trình nào sau đây vô nghiệm:
A 3 sin 2 x − cos 2 x = 2.
B 3 sin x − 4 cos x = 5.
π
D
C sin x = cos .
4
3 sin x − cos x = −3.
Câu 159. Trong các phương trình sau phương trình nào có nghiệm
A
1
1
cos 4 x = .
4
2
2
D cot x − cot x + 5 = 0.
B
3 sin x = 2.
C 2 sin x + 3 cos x = 1.
Câu 160. Phương trình nào sau đây vô nghiệm:
A 3 sin 2 x − cos 2 x = 2.
B 3 sin x − 4 cos x = 5.
π
C sin x = .
D
3
3 sin x − cos x = −3.
Câu 161. Phương trình nào sau đây có dạng phương trình bậc nhất đối với sin x, cos x?
A sin x + cos 3 x = 2.
B 2 cos 2 x + 10 sin x + 1 = 0.
C sin 2 x − 2 cos 2 x = 2.
D cos2 x + sin x + 1 = 0.
Câu 162. Nghiệm của phương trình : sin x + cos x = 1 là :
x = k 2π
B
.
π
x = + k2π
2
A x = k2π.
Câu 163.
Phương trình
π
A
6
x = − + k2π
4
.
π
x = + k 2π
6
C x=
π
4
+ k2π.
D
x=
π
4
+ k 2π
.
π
x = − + k2π
4
3
− 1 sin x −
3 + 1 cos x + 3 − 1 = 0 có các nghiệm
là:
π
π
π
x = − + k 2π
x = − + k 2π
x = − + k2π
6
2
8
.
.
B
C
.
D
π
π
π
x = + k2π
x = + k 2π
x=
+ k 2π
3
9
12
Đưa về thuần nhất
Câu 164. Phương trình 2sin2 x +
A x=
π
3
3 sin 2 x = 3 có nghiệm là:
2π
4π
B x=
+ k π.
C x=
+ k π.
3
3
+ k π.
Câu 165.
Phương trình sin x+ cos x =
x=
A
x=
π
4
π
6
+k
+k
2 sin 5 x có nghiệm
là:
π
π
π
x=
+k
x=
+k
16
2
12
2
B
C
π
π.
π
π .
x=
+k
x= +k
24
3
8
3
π
π
2
π.
3
D x=
D
5π
+ k π.
3
x=
A
+ k 2π
4
x = kπ
.
Câu 167. Nghiệm của phương trình sin2 x +
π
π
A x = + k π; x = + k π.
2
π
6
C x = − + k2π; x = −
6
x = − + k 2π
3
.
C
x = k2π
x = − + kπ
4
.
B
x = kπ
5π
+ k 2π .
6
π
π
x = − + kπ
3
.
D
x = kπ
3 sin x cos x = 1 là:
π
π
B x = + k2π; x = + k2π.
2
6
π
5π
D x = + k 2π ; x =
+ k2π.
6
6
22
+k
18
2
π
π .
x= +k
9
3
Câu 166.
Nghiệm của phương
cos 7 x. cos 5 x − 3 sin 2 x = 1 − sin 7 x. sin 5
x là
trình
π
π
π
x=
π
Nguyễn Hồng Điệp
7
Phương trình tích
Câu 168. Nghiệm dương nhỏ nhất của pt 2 sin x + 2 2 sin x cos x = 0 là:
A x=
3π
.
4
π
π
C x= .
B x= .
4
3
π
π
Câu 169. Tìm tập nghiệm S của phương trình sin x − . cos x − = 0.
4
6
π
2π
π
+ k π;
+ k π, k ∈ Z .
+ k π, k ∈ Z .
A S=
B S=
4
3
4
2π
π
C S=
+ k π, k ∈ Z .
+ k π, k ∈ Z .
D S=
3
3
D x = π.
Câu 170. Tìm tập nghiệm S của phương trình sin ( x + 30◦ ) . cos ( x − 45◦ ) = 0.
A S = {−30◦ + k180◦ , k ∈ Z}.
B S = {−30◦ + k180◦ ; 135◦ + k180◦ , k ∈ Z}.
D S = {45◦ + k180◦ , k ∈ Z}.
C S = {135◦ + k180◦ , k ∈ Z}.
Câu 171.
Nghiệm của phương
trình : sin x. 2 cos x − 3 = 0 là
A
x = kπ
.
π
x = ± + k2π
6
B
x = kπ
.
π
x = ± + kπ
6
C
x = k2π
.
π
x = ± + k 2π
3
π
D x = ± + k 2π .
6
Câu 172. Phương trình cos2 x + cos2 2 x + cos2 3 x + cos2 4 x = 2 tương đương với phương trình:
A cos x. cos 2 x. cos 4 x = 0.
B cos x. cos 2 x. cos 5 x = 0.
C sin x. sin 2 x. sin 4 x = 0.
D sin x. sin 2 x. sin 5 x = 0.
Câu 173. Phương trình sin2 x + sin2 2 x = sin2 3 x + sin2 4 x tương đương với phương trình nào sau
đây?
A cos x. cos 2 x. cos 3 x = 0.
B cos x. cos 2 x. sin 3 x = 0.
C cos x. sin 2 x. sin 5 x = 0.
D sin x. cos 2 x. sin 5 x = 0.
Câu 174. Phương trình cos2 x + cos2 2 x + cos2 3 x + cos2 4 x = 2 tương đương với phương trình nào
sau đây?
A cos x. cos 2 x. cos 4 x = 0.
B cos x. cos 2 x. cos 5 x = 0.
C sin x. sin 2 x. sin 4 x = 0.
D sin x. sin 2 x. sin 5 x = 0.
Câu 175. Phương trình sin 3 x − 4 sin x. cos 2 x = 0 có các nghiệm là:
x = k 2π
.
A
π
x = ± + nπ
3
x = kπ
.
B
π
x = ± + nπ
6
C
x=k
π
2
.
π
x = ± + nπ
4
2π
x = k 3
.
D
2π
+ nπ
x=±
3
Câu 176.
Phương trình sin 8
x − cos 6 x =
+ kπ
4
π
π.
x=
+k
12
7
x=
A
3 (sin 6 x + cos
là:
8 x)πcó các họ nghiệm
π
x = + kπ
x = + kπ
x = + kπ
3
5
8
B
C
D
π.
π.
π.
π
π
π
x= +k
x= +k
x= +k
6
2
7
2
9
3
π
π
Câu 177.
Phương trình: (sinx − sin 2 x) (sin x + sin 2 x) = sin2 3 x có các nghiệm là:
x=k
A
π
x=k
3
π.
x=k
2
B
π
2π
3 .
C
x = kπ
6
π.
x=k
4
x=k
Câu 178. Nghiệm của pt cos2 x − sin x cos x = 0 là:
π
π
π
A x = + k π; x = + k π.
B x = + k π.
C x=
4
π
2
2
D
2
5π
7π
D x=
+ k π; x =
+ k π.
6
6
+ k π.
23
x = k 3π
x = k 2π
.
Nguyễn Hồng Điệp
Câu 179. Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình (2 sin x − cos x) (1 + cos x) = sin2 x là:
π
A x= .
B x=
6
5π
.
6
C x = π.
D x=
π
12
.
Câu 180. Giải phương trìnhcos3 x − sin3 x = cos 2 x .
π
π
π
π
A x = k2π, x = + kπ, x = + kπ.
B x = k 2π , x = + k 2π , x = + k 2π .
C x = k 2π , x =
8
2
π
4
π
+ k 2π , x = + k π .
2
4
D x = k π, x =
2
4
π
π
+ k π, x = + k π .
2
4
Đẳng cấp bậc 2
Câu 181. Nghiệm dương nhỏ nhất của pt 4sin2 x + 3 3 sin 2 x − 2cos2 x = 4 là:
π
π
π
π
A x= .
B x= .
C x= .
D x= .
6
4
3
2
2
2
Câu 182. Phương trình 6sin x + 7 3 sin 2 x − 8cos x = 6 có các nghiệm là:
A
x=
x=
π
2
π
6
+ kπ
+ kπ
.
Câu 183.
Phương trình
π
A
x = − + kπ
4
B
x=
x=
π
4
π
3
+ kπ
+ kπ
C
.
x=
π
+ kπ
8
.
π
+ kπ
x=
12
3π
x = 4 + kπ
D
.
2π
+ kπ
x=
3
3 + 1 sin2 x − 2 3 sin x cos x+
3 − 1 cos2 x = 0 có các nghiệm là:
π
x = + kπ
4
B
.
x = α + kπ
với tan α = 2 − 3
π
x = + kπ
8
D
.
x = α + kπ
với tan α = 1 − 3
.
x = α + kπ
với tan α = −2 +
π
x = − + kπ
8
C
x = α + kπ
với tan α = −1 +
9
3
.
3
Phương trình có điều kiện
Câu 184. Nghiệm âm lớn nhất của phương trình tan x. tan 5 x = 1 là:
π
π
π
A x=− .
B x=− .
C x=− .
12
3
6
Câu 185. Nghiệm của phương trình tan x + cot x = 2 là:
π
A x = − + k π.
4
B x=
π
+ k π.
C x=
5π
+ k 2π .
4
π
D x=− .
4
D x=−
3π
+ k2π.
4
4
Câu 186.
Phương trình tan x + 3 cot x = 4 có nghiệm là:
π
π
x = + k 2π
x = + kπ
4
4
A
, k ∈ Z.
B
, k ∈ Z.
x = arctan 3 + k2π
x = arctan 3 + kπ
π
C x = + kπ, k ∈ Z.
D x = arctan 4 + kπ, k ∈ Z.
4
π
π
Câu 187. Phương trình tan − x tan + 2 x = 1 có nghiệm là
3
2
π
π
5π
A x = − + kπ, k ∈ Z. B x = + kπ, k ∈ Z.
C Vô nghiệm.
D x=
+ kπ, k ∈ Z.
6
6
6
Câu 188. Họ nghiệm của phương trình tan 3 x. tan x = 1 là
π
π
π
π
π
π
π
π
A x = + k , k ∈ Z. B x = + k , k ∈ Z. C x = + k , k ∈ Z. D x = + k , k ∈ Z.
8
8
4
4
8
4
8
2
Câu 189. Giải phương trình tan 3 x. cot 2 x = 1.
π
A Phương trình vô nghiệm.
B x = k , k ∈ Z.
2
π
π
C x = − + k , k ∈ Z.
D x = kπ, k ∈ Z.
4
2
24
Nguyễn Hồng Điệp
Câu 190. Phương trình: tan
π
π
2
− x + 2 tan 2 x +
+ k2π, k ∈ Z.
4
π
π
C x = + k , k ∈ Z.
4
2
A x=
Câu 191. Phương trình: tan x +
A
x = kπ
x = arctan 3 + kπ
π
π
2
= 1 có nghiệm là
π
B x = + kπ, k ∈ Z.
4
π
D x = ± + kπ, k ∈ Z.
4
+ tan x = 1 có họ nghiệm là
4
, k ∈ Z.
B
C x = k2π, k ∈ Z.
x = k 2π
x = arctan 3 + kπ
, k ∈ Z.
D Phương trình vô nghiệm.
3 sin x
= 0 có nghiệm là
1
sin x −
2
π
π
A x = + k 2π .
B Vô nghiệm.
C x = + k π.
6
6
cos 2 x
Câu 193. Phương trình cos x + sin x =
có nghiệm là:
1 − sin 2 x
π
π
3π
x = − + k2π
x
=
+
k
2
π
x=
+ kπ
4
4
4
π
π
π
C
A x = + kπ .
B
x = + kπ .
x = − + k 2π .
8
2
2
π
x=k
x = kπ
x = k2π
2
Câu 192. Phương trình lượng giác
cos x −
1
1
= 2 cos 3 x +
có nghiệm là:
sin x
cos x
π
π
3π
A x = + k π.
B x = − + k π.
C x=
+ k π.
4
4
4
sin x + sin 2 x + sin 3 x
= 3 có nghiệm là:
Câu 195. Phương trình
cos x + cos 2 x + cos 3 x
π
π
π
π
π
2π
A x= +k .
B x= +k .
C x=
+k .
3
2
6
2
3
2
D x=
7π
+ k 2π .
6
5π
x=
+ kπ
4
3π
D x =
+ kπ .
8
π
x=k
4
Câu 194. Phương trình 2 sin 3 x −
Câu 196. Các nghiệm thuộc khoảng (0; π) của phương trình:
3 tan x là:
π 5π
π 3π
π 5π
A , .
B , .
C , .
D x=−
D x=
3π
+ k π.
4
π
5π
+k .
6
2
tan x + sin x +
8 8
4 4
6 6
sin 3 x cos 3 x
2
Câu 197. Phương trình
+
=
có nghiệm là:
cos 2 x sin 2 x sin 3 x
π
π
π
π
π
π
A x= +k .
B x= +k .
C x= +k .
8
4
6
3
3
2
D
tan x − sin x =
π 2π
,
.
3 3
D x=
π
+ kπ .
4
Câu 198. Phương trình sin3 x + cos3 x + sin3 x. cot x + cos3 x. tan x =
A x=
π
8
+ k π.
Câu 199. Phương trình
A x=
10
π
2
+ k π.
B x=
π
4
2 sin 2 x có nghiệm là:
3π
C x = + k2π.
D x=
+ k 2π .
4
4
π
+ k π.
sin4 x + cos4 x 1
= (tan x + cot x) có nghiệm là:
sin 2 x
2
π
π
π
C x= +k .
B x = + k 2π .
3
4
2
D Vô nghiệm.
Có điều kiện về góc
Câu 200. Nghiệm của phương trình 2sin2 x − 3 sin x + 1 = 0 thỏa điều kiện: 0 ≤ x <
π
A x= .
6
π
π
B x= .
C x= .
4
2
25
π
2
π
D x=− .
2