Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Đề thi thử 2018 thầy Lê Bá Trần Phương có giải chi tiết Đề 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (618.2 KB, 9 trang )

ĐỀ SỐ 06
I. ĐỀ THI
PHẦN NHẬN BIẾT
Câu 1: Đường cong ở hình bên là đồ thị
của hàm số nào dưới đây?
A. y  x 4  3x 2  2.
C. y 

B. y  x3  3x 2  2.

3x + 2
.
x 1

D. y   x3  3x 2  2.

Câu 2: Bảng biến thiên dưới đây là của hàm số nào?



x



0

y

-

0



+

1

1

y

A. y 

0

x2
.
x2  3
3

Câu 3: Cho a 3  a
A. a  1, 0  b  1.

B. y  x 4  2x 2 .
2
2

và logb

C. y  x 2 .

D. y 


1
.
x 3
2

3
4
 logb , khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng?
4
5

B. 0  a  1, 0  b  1. C. a  1, b  1.

D. 0  a  1, b  1.

Câu 4: Căn bậc hai phức của 20 là.
A. 3i 5.

C. 5i 2.

B. 2i 5.

D. 5i 3.

Câu 5: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng
đáy, SA  a. Thể tích V của khối chóp SBCD là.
A. V 

a3

.
3

B. V 

a3
.
6

C. V 

a3
.
4

D. V 

a3
.
8

PHẦN THÔNG HIỂU
Câu 6: Hỏi hàm số y  x 4 +8x 3  5 đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A.  6;   .

B.  6;6  .

Câu 7: Giá trị cực tiểu yCT của hàm số y  x 
A. yCT  3.


B. yCT  1.

C.  ; 6  và  6;   .

D.  ;   .

4
 3 là.
x

C. yCT  3.

D. yCT  1.


Câu 8: Đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y 

1
 3 là.
x

A. Tiệm cận đứng x  0 và tiệm cận ngang y  0.
B. Tiệm cận đứng x  0 và tiệm cận ngang y  3.
C. Tiệm cận đứng x  0, không có tiệm cận ngang.
D. Tiệm cận đứng x  0 và tiệm cận ngang y  1.
Câu 9: Giá trị lớn nhất của hàm số y  3x 4  4 x3 là.
A. Maxy  1.

B. Maxy  10.


C. Maxy  4.

D. Maxy  1.

Câu 10: Tọa độ giao điểm của đồ thị hai hàm số y  x 2  2 x  3, y   x 2  x  2 là.
 5 7
A. 1;0  ,   ;   .
 2 4

5 7
B.  0;1 ,  ;   .
2 4

5 7
C. 1; 0  ,  ;  .
2 4

 5 7
D. 1;0  ,   ;  .
 2 4

Câu 11: Tất cả các nghiệm của phương trình log 22 x  log 1 x  0 là.
2

A. x  2.

B. x  3.

C. x  1.


D. x  1, x  2.

C. x  log7 2.

D. x  log 2 7.

Câu 12: Nghiệm của phương trình 2 x 1  7 x là.
A. x  log 2 2.

B. x  log 7 2.

7

2

Câu 13: Nghiệm của bất phương trình log 3  2 x  1  log 2 9.log 3 4 là.
A. x  41.

1
B. x  .
2

C. x 

65
.
2

D.


1
65
x .
2
2

Câu 14: Cho f ( x)  ln( x 2  4 x), khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng?
A. f (2)  1.

B. f (2)  0.

C. f (5)  1, 2.

Câu 15: Cho hàm số y  f ( x ) có đạo hàm liên tục trên
đồ thị y  f ( x) như hình vẽ bên. Đặt g ( x)  f ( x) 

D. f (1)  1, 2.

và có

x2
, biết rằng
2

đồ thị của hàm g ( x) luôn cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
 g (0)  0

.
A.  g (1)  0

 g (2) g (1)  0


 g (0)  0

.
B.  g (1)  0
 g (2) g (1)  0


 g (0)  0
C. 
.
 g (1)  0

 g (0)  0
D. 
.
 g (2)  0


1  cos x
, khi x  

Câu 16: Cho hàm số f ( x)   ( x   )2
. Tìm m để f ( x ) liên tục tại x   .
m
, khi x = 

1

A. m  .
4

1
B. m   .
4

1
C. m  .
2

1
D. m   .
2



1
Câu 17: Có bao nhiêu số thực  thuộc ( ,3 ) thỏa mãn  cos 2xdx= .
4

A. 6.

B. 5.

C. 4.

 3b
x
a

dx


ln
 c
0 2 x  1  4
3
2
3

Câu 18: Cho
A. T  7.

D. 3.


 . Tính T  a  2b  c.


B. T  7.

C. T  6.

Câu 19: Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x) 

D. T  6.

ln 2 x
.
x


A.

ln 2 x
3
 x d x  ln x  C.

B.

ln 2 x
3
 x dx   ln x  C.

C.

ln 2 x
ln 3 x
dx

 C.
 x
3

D.

ln 2 x
ln 3 x
dx



 C.
 x
3

Câu 20: Cho f ( x), f ( x) liên tục trên

và thỏa mãn 2 f ( x)  3 f ( x) 

2

I

 f ( x)dx.

2

A. I 


10

.

B. I 


5

.


Câu 21: Cho hàm số y  f ( x ) liên tục trên

C. I 


20

.

và hàm số

y  g ( x)  x. f ( x 2 ) có đồ thị trên đoạn  0; 2  như hình vẽ bên.
Biết diện tích S của miền được tô đậm bằng
4

I   f ( x)dx.
1

5
A. I  .
4

5
B. I  .
2

C. I  5.

D. I  10.


5
, tính tích phân
2

D. I 


2

.

1
. Tính
x 4
2


Câu 22: Cho z 

2
1  3i

A. z  1  3i.

, số phức z là.
B. z 

1
3


i.
2 2

C. z  1  3i.

D. z 

1
3

i.
2 2

Câu 23: Cho hai số phức z1  3  2i, z2  2  i. Mô đun của số phức w  2z1  3z 2 là.
A. w  14.

B. w  145.

C. w  15.

D. w  154.

Tải file word đủ bộ tại đây : />Câu 27: Thể tích V của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a là.
A. V 

a3. 2
.
3

B. V 


a3. 2
.
4

a3. 3
.
2

C. V 

D. V 

a3. 3
.
4

Câu 28: Khi tăng bán kính của mặt cầu lên hai lần thì thể tích của khối cầu giới hạn bởi mặt cầu
đó tăng lên.
A. 2 lần.

B. 4 lần.

C. 6 lần.

D. 8 lần.

Câu 29: Cho mặt cầu có bán kính R và cho một hình trụ có bán kính đáy R, chiều cao 2R. Tỉ số
diện tích mặt cầu và diện tích xung quanh của hình trụ là.
A.


2
.
3

B. 3.

C. 1.

D.

1
.
2

Câu 30: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(0;0; 2), B(3;0;5), C(1;1;0). Tọa
độ của điểm D sao cho ABCD là hình bình hành là.
A. D(4;1;3).

B. D (4; 1; 3).

C. D (2;1; 3).

D. D(2;1; 3).

Câu 31: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng ( P) : 2 x  y  2 z  2  0 và cho mặt cầu

( S ) : ( x  2)2  ( y  1)2  (z  1)2  10. Bán kính của đường tròn giao tuyến giữa (P) và (S) là.
A.


7.

B. 10.

C. 3.

D. 1.

Câu 32: Trong không gian Oxyz, cho A(1; 2;1) và đường thẳng d :

x  2 y 1 z

 . Phương
1
2
3

trình mặt thẳng chứa A và d là.
A. 7 x  4 y  5 z  10  0. B. x  2 y  3z  8  0. C. x  2 y  z  3  0.
Câu

33:

Trong

không

gian

Oxyz,


cho

hai

mặt

phẳng

D.  x  2 y  z  3  0.
( P) : x  y  z  5  0

(Q) : 2 x  2 y  2 z  3  0. Khoảng cách giữa P và Q là.

A.

2
.
3

B. 2.

C.

7
.
2

D.


7 3
.
6




Câu 34: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d :

x 1 y 1 z  2



1
2
3

cho mặt phẳng  P  : x  y  z  4  0. Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng?
A. d cắt (P).

C. d  ( P).

B. d / /( P ).

D. d  ( P).

PHẦN VẬN DỤNG
Câu 35: Tìm m để phương trình sin 2 x  3m  2cos x  3m sin x có duy nhất một nghiệm
thuộc khoảng  0,   .
A. 


2
2
m
.
3
3

B. 

2
2
m
.
3
3

C. m  

2
2
2
2
,m 
. D. m  
,m 
.
3
3
3

3

Câu 36: Cho hàm số f ( x)  x 4  2mx 2  m với m làm tham số, m  0.
Đặt g ( x)  f ( x)  f ( x)  f ( x)  f (3) ( x)  f (4) ( x). Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. g ( x)  0 với x.
Câu 37: Biết n 
A. P 

1
.
42



B. g ( x)  0 với x.

, n  4 và thỏa mãn
B. P 

C. g ( x)  0 với x.

An0 An1 An2 An3
 


0! 1! 2! 3!

1
.
30




D. g ( x)  0 với x.

1
Ann
32
.

. Tính P 
n( n  1)
n! n  4

1
.
56

C. P 

D. P 

1
.
72

Câu 38: Người ta xếp các hình vuông kề với nhau như hình vẽ dưới đây, mỗi hình vuông có độ
dài cạnh bằng nửa độ dài cạnh của hình vuông trước nó. Nếu biết hình vuông đầu tiên có cạnh dài
10 cm thì trên tia Ax cần có một đoạn thẳng dài bao nhiêu cm để có thể xếp được tất cả các hình
vuông đó.


A. 30 cm.

B. 20 cm.

Câu 39: Tìm các giá trị của x trong khai triển

C. 80 cm.



2lg(103 )  5 2( x 2)lg3
x

D. 90 cm.

 , biết rằng số hạng thứ 6
n

trong khai triển bằng 21 và Cn1 , Cn2 , Cn3 theo thứ tự lập thành một cấp số cộng.


A. x  4, x  7.

B. x  3, x  5.

D. x  2.

C. x  0, x  2.


Câu 40: Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường y  x 2e x , y  xe x là.
A. S  e  3.

B. S  e  3.

C. S  3  e.

D. S  6.

Câu 41: Thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay xung quanh trục Ox hình phẳng giới
hạn bởi các đường y  x ln x , x  e và trục hoành là.
A. V 

  2e3  1
9

.

B. V 

  2e3  1
9

.

C. V 

  4e3  1
9


.

D. V 

  4e3  1
9

.

Câu 42: Có 5 người nam và 3 người nữ cùng đến dự tiệc, họ không quen biết nhau, cả 8 người
cùng ngồi một cách ngẫu nhiên vào xung quanh một cái bàn tròn có 8 ghế. Gọi p là xác suất
không có 2 người nữ nào ngồi cạnh nhau. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
2
A. p  .
7

B. p 

3
.
74

C. p 

3
.
87

D. p 


3
.
34

Câu 43: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, tam giác SAB đều và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB, AD.
Khoảng cách h từ điểm D tới mặt phẳng (SCN) là.
A. h 

4a. 3
.
3

B. h 

a. 2
.
4

C. h 

a. 3
.
3

D. h 

a. 3
.
4


Câu 44: Cho hình nón đỉnh S, đáy là hình tròn tâm O và có chiều cao bằng 40. Cắt hình nón bằng
một mặt phẳng song song với mặt phẳng đáy, thiết diện thu được là đường tròn tâm O . Chiều
cao h của hình nón đỉnh S đáy là hình tròn tâm O là. (biết thể tích của nó bằng

1
thể tích khối
8

nón đỉnh S, đáy là hình tròn tâm O).
A. h  5.

B. h  10.

C. h  20.

D. h  40.

Câu 45: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(3;3;1), B (0; 2;1), và mặt
phẳng ( P) : x  y  z  7  0. Phương trình đường thẳng d nằm trong P sao cho mọi điểm nằm
trên d luôn cách đều A, B là.
A. d :

x y 7 z

 .
1
3
2


B. d :

x 1 y  7 z

 .
1
3
2

C. d :

x
y7 z

 .
1
3
2

D. d :

x 1 y  7 z  4


.
1
3
2



Câu 46: Trong không gian Oxyz, cho A(1; 2;1) và đường thẳng d :

x 1 y  3 z  3


. Phương
1
2
1

trình đường thẳng đi qua A cắt và vuông góc với d là.
A. d :

x 1 y  2 z 1


.
4
5
10

B. d :

x 1 y  2 z 1


.
4
7
10


C. d :

x 1 y  2 z 1


.
1
2
1

D. d :

x 1 y  2 z 1


.
4
5
10

Câu 47: Cho tứ diện ABCD có AC  AD  BC  BD, AB  a, CD  a 3. Khoảng cách giữa hai
đường thẳng AB và CD bằng a . Tính khoảng cách h từ điểm cách đều 4 đỉnh A,B,C,D đến mỗi
đỉnh đó.
A. h 

a 13
.
2


B. h 

a 13
.
4

C. h 

a 3
.
2

D. h 

a 3
.
4

Câu 48: . Một con cá bơi ngược dòng sông để vượt một quãng đường là 300 km. Vận tốc chảy
của dòng nước là 6 km/h. Gọi vận tốc bơi của cá khi nước đứng yên là v (km/h) và khi đó năng
lượng tiêu hao của cá trong t giờ được tính theo công thức   v   k .v 2 .t , trong đó k là hằng số.
Vận tốc bơi của cá khi nước đứng yên để năng lượng tiêu hao ít nhất là.
A. 6 km/h.

B. 9 km/h.

C. 12 km/h.

D. 15 km/h.


Câu 49: AB là đoạn vuông góc chung của 2 đường thẳng ,  chéo nhau, A  , B  , AB  a;
M là điểm di động trên  , N là điểm di động trên . Đặt AM  m, AN  n (m  0, n  0). Giả sử
ta luôn có m 2  n 2  b với b  0, b không đổi. Xác định m, n để độ dài đoạn MN đạt giá trị lớn
nhất.
A. m  n 

ab
.
2

B. m  n 

b
.
2

C. m 


x 2 x3
Câu 50: Cho hàm số g ( x)  1  x   
2! 3!




a
b
,n 
.

2
2

xn  
x 2 x3
1

x

 

n!  
2! 3!

D. m 


ab
ab
,n 
.
2
2

xn 
 với x  0 và n
n! 

là số nguyên dương lẻ  3. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. g ( x)  1.


B. g ( x)  1.

C. g ( x)  1.

Đáp án

D. g ( x)  1.


1D

2A

3D

4B

5B

6A

7D

8B

9A

10A


11D

12A

13A

14B

15A

16C

17C

18A

19C

20A

21C

22D

23B

24C

25A


26C

27D

28D

29C

30D

31D

32A

33D

34C

35C

36C

37B

38B

39C

40C


41A

42A

43B

44C

45A

46B

47B

48C

49B

50A

LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án D
Đồ thị của hàm số bậc ba nên loại đáp án A,C
Dựa vào sự biến thiên của đồ thị hàm số nên hệ số a  0  Chọn đáp án D
Câu 2: Đáp án A
x  0 là điểm cực trị và Lim y  1
x

Câu 3: Đáp án D
3


2

3
2

 0  a 1
3
2
3
4 3 4
log b  log b ;   b  1
4
5 4 5
a 3 a 2 ;

Câu 4: Đáp án B
(2 5i)2  20i 2  20

Câu 5: Đáp án B

1
1
1
a3
VSBCD  .SA. . AB. AD  .a.a.a 
3
2
6
6

Câu 6: Đáp án A
y  x 4  8 x 3  5  y '  4 x 3  24 x 2
x  0
y'  0  
 x  6

x
y’
y

Câu 7: Đáp án D

-6
_

0

0
+

0

+


4
4
 3  y '  1 2
x
x

y '  0  x  2
y  x

8
; y ''(2)  1, y ''( 2)  1
x3
 yCT  y (2)  1
y '' 

Tải file word đủ bộ tại đây : />


×