ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ 2 – HÓA 11
Câu 1. Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau
50
CaCO3
CaO
51
Al4C3
1
CaC2
CH
21 3OH
18
20
22
17
CH4
15
23CH3Cl
24
25
PVA
C6H5Cl
5
41
C2H3Cl
13
C2H4
PVC
42
43
C6H5OH
C6H2Br2NH2
29
C6H12O6
CH3COOH
28
33
C31
H OH
2 5
32
36
C2H5Cl
45
C6H2Br3OH
7
CH3CHO
8
27
CH3COOCH=CH2
C6H5ONa
6
C2H2
16 17
26
HCHO
37
38
PE
49
C6H5NH2
44
40
4
3
HCOOH
Poli vinylic
C6H6
39
52
48
C6H5NH3Cl
46
2
CH3COONa 19
47
C6H5NO2
CH3COONH4
12
11
9
10
CH3COONa
30
CH2=CH-CH=CH2
34
C2H4
Cao su buna
35
C2H4Br2
C2H2
Câu 2. Từ khí thiên nhiên ( thành phần chính metan), các chất vô cơ và điều kiện cần thiết, hãy viết phương
trình điều chế
a. ancol etylic.
b. phenol.
c. cao su buna.
d. axit axetic
Câu 3. Nhận biết
a) ancol etylic, fomol,stiren, phenol, benzen
b) metanol, dd andehit axetic, phenol, ancol anlylic(CH2=CH-CH2-OH) .
c) Ancol propylic, dung dịch andehit propionic, phenol, stiren.
d) Propan -1-ol , propan -2-ol, glixerol,phenol
Câu 4. Cho hỗn hợp A gồm ancol etylic và phenol tác dụng với natri (dư) thu được 3,36 lít khí hidro (đktc).
Nếu cho hỗn hợp trên tác dụng với dung dịch nước brom vừa đủ thu được 19,86 gam kết tủa trắng của 2,4,6tribromphenol.
a. Viết phương trình hóa học của các phản ứng đã xảy ra.
b. Tính thành phần phần trăm khối lượng của mỗi chất trong hỗn hợp đã dùng.
c) Cho hỗn hợp A trên tác dụng với dd HNO3 (đủ) thu được bao nhiêu gam axit picric(2,4,6 –trinitrophenol)?
Câu 5. a) Cho phenol vào nước dung dịch bị vẫn đục, cho tiếp dung dịch NaOH vào dung dịch trở nên trong
suốt. Sau đó sục khí CO2 vào dung dịch lại vẫn đục. Giải thích hiện tượng và viết phương trình phản ứng.
b) Viết và gọi tên các đồng phân phenol có công thức phân tử là C8H10O.
Câu 6. Đốt cháy hoàn toàn 10,6 gam hỗn hợp X gồm 2 ancol kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng ancol etylic
thu được CO2 và H2O. Dẫn toàn bộ sản phẩm đi qua bình 1 đựng H 2SO4 đặc và bình 2 đựng dung dịch Ca(OH) 2
dư thấy khối lượng bình 1 tăng 12,6 gam và bình 2 có 50 gam kết tủa.
a/ Xác định công thức phân tử và công thức cấu tạo của 2 ancol, biết trong X có chứa ancol bậc hai. Tính
khối lượng mỗi ancol trong X.
b/ Nếu oxi hóa hoàn toàn 53 gam X bằng CuO, nung nóng , rồi đem toàn bộ sản phẩm thực hiện phản ứng
tráng gương thì sau khi phản ứng kết thúc thu được bao nhiêu gam Ag ? Biết hiệu suất phản ứng oxi hóa X chỉ
đạt 80%.
c/ Nếu lấy 10,6 gam X cho phản ứng với H2SO4 ở 170oC, sau khi phản ứng kết thúc thu được V lít khí Y.
Dẫn toàn bộ Y lội từ từ qua bình đựng dung dịch brom thì có thể làm mất màu bao nhiêu gam brom ?
Câu 7. Hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ no, mạch hở (đều chứa C, H, O), trong phân tử mỗi chất có hai nhóm
chức trong số các nhóm -OH, -CHO, -COOH. Cho m gam X phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch
AgNO3 trong NH3, thu được 4,05 gam Ag và 1,86 gam một muối amoni hữu cơ. Cho toàn bộ lượng muối
amoni hữu cơ này vào dung dịch NaOH (dư, đun nóng), thu được 0,02 mol NH3. Tính giá trị của m.
Câu 8. Xác định công thức cấu tạo và gọi tên các hợp chất có đặc điểm sau:
a.A có CTPT là C7H8O, A có phản ứng CuO, to tạo anđehit.
b. B có CTPT là C3H8O, B không tác dụng với Na giải phóng H2.
c. C có CTPT C4H8O tráng bạc được và khi hiđro hóa tạo ancol butylic.
d. D có CTPT là C6H10 có khả năng tạo kết tủa với dd AgNO3/ NH3 và D có cacbon bậc III trong phân tử.