Tải bản đầy đủ (.doc) (54 trang)

Đề cương ôn tập học kì 2 hóa 8 năm học 2013 2014

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (9.2 MB, 54 trang )

Tên HS: Lớp: , năm học 2013-2014
Đề cương ôn tập HKI môn Hóa Học lớp 8 trang 1
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ I (NĂM HỌC 2013-2014)
MÔN HÓA HỌC LỚP 8
Chương 1: CHẤT – NGUYÊN TỬ - PHÂN TỬ
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
DẠNG 1: Khoanh tròn vào câu trả lời A, B, C, D mà em cho là đúng nhất
Câu 1: Tính chất nào sau đây cho biết chất đó là tinh khiết:
A. Không tan trong nước B. Không màu, không mùi
C. Có vị ngọt, mặn, đắng hoặc chua D. Khi đun thấy sôi ở nhiệt độ nhất định
Đáp án: D
Câu 2: Chất nào sau đây được gọi là chất tinh khiết:
A. Nước suối, nước sông B. Nước cất C. Nước khoáng D. Nước đá
Đáp án: B
Câu 3: Phép lọc được dùng để tách một hỗn hợp gồm:
A. Muối ăn với nước B. Muối ăn với đường C. Đường với nước D. Nước với cát
Đáp án: D
Câu 4: Phép chưng cất được dùng để tách một hỗn hợp gồm:
A. Nước với muối ăn B. Nước với rượu C. Cất với đường D. Bột sắn với lưu
huỳnh
Đáp án: B
Câu 5: Có thể thay đổi độ ngọt của đường bằng cách:
A. Thêm đường B. Thêm nước C. A và B đều đúng D. A và B đều sai
Đáp án: C
Câu 6: Cho các nguyên tử với các thành phần cấu tạo như sau: Nguyên tố A (6n; 5p; 5e), Nguyên tố B (10p;
10e; 10n), Nguyên tố C (5e; 5p; 5n), Nguyên tố D (11p; 11e; 12n). Ở đây có bao nhiêu nguyên tố hóa
học?
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Đáp án: B
Câu 7: Dãy chất nào sau đây gồm toàn kim loại:
A. Nhôm, đồng, lưu huỳnh B. Sắt, chì, thủy ngân, bạc


C. Oxi, cacbon, canxi, nitơ D. Vàng, megiê, clo, kali
Đáp án: B
Câu 8: Cho dãy kí hiệu các nguyên tố sau: O, Ca, N, Fe, S. Theo thứ tự tên của các nguyên tố lần lượt là:
A. Oxi, cacbon, nitơ, nhôm, đồng B. Oxi, lưu huỳnh, canxi, sắt, nitơ
C. Oxi, cacbon, nitơ, kẽm, sắt D. Oxi, canxi, nitơ, sắt, lưu huỳnh
Đáp án: D
Câu 9: Trong số các chất dưới đây, thuộc loại đơn chất có:
A. Thủy ngân B. Nước C. Muối ăn D. Đá vôi
Đáp án: A
Câu 10: Trong số các chất dưới đây, thuộc loại hợp chất có:
A. Nhôm B. Đá vôi C. Khí hiđro D. Photpho
Đáp án: B
Câu 11: Phương pháp thích hợp nhất để tách được muối ăn từ nước biển là:
A. Bay hơi B. Chưng cất C. Lọc D. Tách
Đáp án: A
Câu 12: Công thức hóa học nào sau đây được viết sai:
A. K
2
O B. Al
2
O
3
C. Al
3
O
2
D. FeCl
3
Đáp án: C
Câu 13: Từ công thức hóa học Na

2
CO
3
, cho biết ý nào đúng:
(1) Hợp chất trên do 3 đơn chất là: Na, C, O tạo nên
(2) Hợp chất trên do 3 nguyên tố là: Na, C, O tạo nên
(3) Hợp chất trên có PTK = 23 + 12 + 16 = 51 đvC
(4) Hợp chất trên có PTK = 23*2 + 12 + 16*3 = 106 đvC
Tên HS: Lớp: , năm học 2013-2014
Đề cương ôn tập HKI môn Hóa Học lớp 8 trang 2
A. (1), (2), (3) B. (2), (3), (4) C. (1), (4) D. (2), (4)
Đáp án: D
Câu 14: Các dãy công thức hóa học sau, dãy nào toàn là hợp chất:
A. CH
4
, Na
2
SO
4
, Cl
2
, H
2
, NH
3
, CaCO
3
, C1
2
H

22
O
11
B. HCl, O
2
, CuSO
4
, NaOH, N
2
, Ca(OH)
2
, NaCl
C. HBr, Hg, MgO, P, Fe(OH)
3
, K
2
CO
3
, H
2
O D. Ca(HCO
3
)
2
, CuCl
2
, ZnCl
2
, CaO, HI, NO
2

,
Al
2
O
3
Đáp án: D
Câu 15: Cách viết các dãy công thức hóa học sau, cách nào viết đúng:
A. CH
4
, H
2
O
2
, O
3
, Ca(OH)
2
, MgO, Fe
3
O
4
, Na
2
SO
4
B. CO, Fe
2
O
2
, CuO

2
, Hg
2
O, NaCl
2
, Zn(OH)
2
, CH
3
C. Al
3
O
2
, Ca
2
(PO
4
)
3
, NaOH, Hg(OH)
2
, O
2
, SO
2
, H
2
O D. MgCl
2
, KSO

4
, NO
2
, BaSO
4
, Cu
2
(PO
4
)
3
, Cl
2
,
KO
2

Đáp án: A
Câu 16: Nguyên tố sắt có hóa trị là (III), nhóm nguyên tố SO
4
có hóa trị (II), công thức hóa học nào viết
đúng?
A. FeSO
4
B. Fe
2
SO
4
C. Fe
3

(SO
4
)
2
D. Fe
2
(SO
4
)
3

Đáp án: D
Câu 17: Cho các chất: Cl
2
, H
2
SO
4
, Cu(NO
3
)
2
, Al
2
(SO
4
)
3
. Phân tử khối lần lượt là:
A. 71; 98; 168; 315 B. 71; 98; 178; 325 C. 71; 98; 188; 342 D. 71; 98; 188; 324

Đáp án: C
Câu 18: Phân tử khí ozon gồm ba nguyên tử oxi, công thức hóa học của phân tử khí ozon là:
A. 3 O B. 3 O
2
C. O
3
D. 3 O
3

Đáp án: C
Câu 19: Hợp chất A tạo bởi hai nguyên tố là nitơ (N) và oxi (O), có phân tử khối bằng 46 đvC và tỉ số khối
lượng m
N
: m
O
= 3,5: 8. Công thức phân tử của hợp chất a là:
A. NO B. NO
2
C. N
2
O
3
D. N
2
O
5

Đáp án: B
Câu 20: Một hợp chất có: Phân tử khối là 160 đvC, thành phần phần trăm về khối lượng của sắt là 70 % và
oxi là 30 %. Công thức hóa học của hợp chất là:

A. FeO B. Fe
2
O
3
C. Fe
3
O
4
D. Không xác định
được
Đáp án: B
Câu 21: Có thể dùng cụm từ nào sau đây nói về nguyên tử:
A. Tạo ra chất B. Giữ nguyên trong các phản ứng hóa học
C. Khối lượng nguyên tử D. Trung hòa về điện
Đáp án: D
Câu 22: Nguyên tử có khả năng liên kết với nhau nhờ:
A. Electron B. Proton C. Nơtron D. Tất cả đều sai
Đáp án: A
Câu 23: Hiện tượng nào là hiện tượng vật lý trong số các hiện tượng cho dưới đây?
A. Lưu huỳnh cháy trong không khí tạo ra chất khí có mùi hắc
B. Cồn để trong lọ không đậy nắp, cồn sẽ bay hơi có mùi đặc trưng
C. Đá vôi bị nhiệt phân hủy thành vôi sống và khí cacbonic
D. Đường khí cháy tạo thành than và hơi nước
Đáp án: B
Câu 24: Phân tử khối của nhôm oxit (Al
2
O
3
) là:
A. 75 đvC B. 150 đvC C. 120 đvC D. 102 đvC

Đáp án: D
Câu 25: Cho các công thức hóa học sau: Br
2
, AlCl
3
, Zn, P, CaO, H
2
. Trong đó:
A. Có 3 đơn chất, 3 hợp chất B. Có 4 đơn chất, 2 hợp chất
C. Có 2 đơn chất, 4 hợp chất D. Có 4 hợp chất, 2 đơn chất
Đáp án: B
Câu 26: Hiện tượng nào là hiện tượng hóa học trong số các hiện tượng cho dưới đây?
A. Hòa tan thuốc tím vào nước sẽ tạo thành dung dịch thuốc tím
Tên HS: Lớp: , năm học 2013-2014
Đề cương ôn tập HKI môn Hóa Học lớp 8 trang 3
B. Làm bay hơi dung dịch muối ăn sẽ tạo thành tinh thể muối ăn
C. Thủy tinh đun cho nóng chảy và thổi thành bình cầu
D. Sắt để lâu trong không khí sẽ bị gỉ
Đáp án: D
Câu 27: Trong các định nghĩa về nguyên tử sau đây, định nghĩa nào là đúng?
A. Nguyên tử là hạt vô cùng nhỏ bé, không bị phân chia trong phản ứng hóa họ
B. Nguyên tử là hạt vô cùng nhỏ bé và trung hòa về điện, nguyên tử tạo ra mọi chất
C. Nguyên tử là hạt vô cùng nhỏ bé và trung hòa về điện, gồm hạt nhân mang điện tích dương và vỏ tạo
bởi một hay nhiều electron mang điện tích âm
D. Nguyên tử là hạt vô cùng nhỏ bé và trung hòa về điện, nguyên tử tạo ra mọi phân tử
Đáp án: C
Câu 28: Căn cứ vào cấu tạo của chất (do một, hai, ba, … nguyên tố hóa học cấu tạo nên); người ta có thể chia
chất ra làm mấy loại?
A. Hai loại B. Ba loại C. Bốn loại D. Năm loại
Đáp án: A

Câu 29: Hãy lựa chọn dãy công thức hóa học đúng của các hợp chất chứa hai nguyên tố sau đây:
N (III) và H; Al (III) và O ; S (II) và H; N (V) và O; C (II) và O
A. NH
3
, Al
2
O
3
, H
2
S, N
5
O
2
, C
2
O B. NH
3
, Al
3
O
2
, HS
2
, N
2
O
5
, CO
2


C. NH
3
, Al
2
O
3
, H
2
S, N
2
O
5
, CO D. N
3
H, Al
3
O
2
, H
2
S, N
2
O
5
, CO
Đáp án: C
Câu 30: Cho các chất: HCl, N
2
, O

2
, CaCO
3
, SO
2
, Cl
2
, NH
3
, H
2
O, NaCl, Zn. Dãy chất gồm các đơn chất là?
A. N
2
, O
2
, CaCO
3
, SO
2
B. HCl, N
2
, O
2
, NH
3
, H
2
O
C. NH

3
, H
2
O, NaCl, Zn D. N
2
, O
2
, Cl
2
, Zn
Đáp án: D
Câu 31: Thành phần phân tử axit sunfuric gồm nguyên tố hiđro và nhóm nguyên tử SO
4
có hóa trị (II). Xác
định công thức hóa học đúng của axit sunfuric?
A. H
2
SO B. H
2
(SO
4
)
2
C. HSO
4
D. H
2
SO
4


Đáp án: D
Câu 32: Phân tử khối của H
2
SO
4
và H
3
PO
4
lần lượt sẽ là:
A. 94 đvC; 98 đvC B. 98 đvC; 98 đvC C. 96 đvC; 98 đvC D. 98 đvC; 100 đvC
Đáp án: B
Câu 33: Trong công thức Ba
3
(PO
4
)
2
, hoá trị của nhóm (PO
4
) sẽ là:
A. I B. II C. III D. IV
Đáp án: C
Câu 34: Chọn hoá trị của nguyên tố nitơ là (IV). Công thức hoá học nào sau đây là phù hợp:
A. NO B. NO
2
C. N
2
O D. N
2

O
3
Đáp án: B
Câu 35: Trong các hiện tượng sau đây, hiện tượng nào là hiện tượng hóa học?
1/ Trứng bị thối 4/ Hiệu ứng nhà kính làm cho Trái Đất nóng dần lên
2/ Mực hòa tan vào nước 5/ Khi đốt cháy than toả ra nhiều khí độc gây ô nhiễm môi
trường
3/ Tẩy màu vải xanh thành trắng 6/ Khi đốt nóng một lá sắt thì thấy khối lượng tăng lên
A. 1, 3, 5, 6 B. 1, 2, 4 C. 1, 2, 3, 4 D. 2, 3, 5
Đáp án: A
Câu 36: Trong các hiện tượng sau đây, hiện tượng nào là hiện tượng vật lý?
1/ Sự kết tinh muối ăn 3/ Về mùa hè, thức ăn thường bị thiu
2/ Khi nấu canh cua, gạch cua nổi lên trên 5/ Đun qúa lửa mỡ sẽ khét
5/ Bình thường lòng trắng trứng ở trạng thái lỏng, khi đun nó đông tụ lại
A. 1, 2, 4 B. 1, 2, 5 C. 1, 2, 3, 4 D. 2, 3, 4
Đáp án: B
Câu 37: Khi đốt nến, nến chảy lỏng thấm vào bấc. Sau đó, nến lỏng chuyển thành hơi. Hơi nến cháy trong
không khí tạo ra cacbon đioxit và hơi nước. Qúa trình này là?
A. Hiện tượng vật lý B. Cả hiện tượng vật lý, hiện tượng hóa học
Tên HS: Lớp: , năm học 2013-2014
Đề cương ôn tập HKI môn Hóa Học lớp 8 trang 4
C. Hiện tượng hóa học D. Tất cả đề sai
Đáp án: B
Câu 38: Trong các chất cho dưới đây, chất nào là đơn chất?
A. Axit Clohiđric do hai nguyên tố là hiđro và oxi cấu tạo nên
B. Khí Ozon có phân tử gồm ba nguyên tử oxi liên kết với nhau
C. Axit Sunfuric do ba nguyên tố là hiđro, lưu huỳnh và oxi cấu tạo nên
D. Natri clorua do hai nguyên tố là natri và clo cấu tạo nên
Đáp án: B
Câu 39: Từ công thức hóa học K

2
CO
3
, hãy cho biết ý nào đúng.
A. Hợp chất trên do ba chất là K, C, O tạo nên B. Hợp chất trên do ba nguyên tố là K, C, O tạo
nên
C. Hợp chất trên do ba nguyên tử là K, C, O tạo nên D. Hợp chất trên do ba phân tử là K, C, O tạo nên
Đáp án: B
Câu 40: Trong các công thức hóa học sau, dãy công thức hóa học nào là hợp chất?
A. H
2
SO
4
, NaCl, Cl
2
, O
3
B. HCl, Na
2
SO
4
, H
2
O, Na
2
CO
3
C. NH
3
, H

2
, NaOH, CaCO
3
D. Cl
2
, H
2
, Na
3
PO
4
, H
3
PO
4

Đáp án: B
Câu 41: Nguyên tố hóa học là:
A. Yếu tố cơ bản tạo nên nguyên tử B. Tập hợp các nguyên tử khác loại
C. Phần tử chính tạo nên nguyên tử D. Tập hợp các nguyên tử cùng loại
Đáp án: D
Câu 42: Trong các chất dưới đây, chất nào là hợp chất?
A. Kẽm là do nguyên tố kẽm cấu tạo nên B. Khí Clo do nguyên tố clo cấu tạo nên
C. Đất đèn do nguyên tố cacbon và canxi tạo nên D. Khí hiđro do nguyên tố hiđro cấu tạo nên
Đáp án: C
Câu 43: Các hiện tượng dưới đây đâu là hiện tượng vậy lý?
A. Để rượu nhạt lâu ngoài không khí, rượu nhạt lên và chuyển thành giấm chua
B. Dây sắt được cắt nhỏ và tán thành đinh
C. Bỏ qủa trứng vào dung dịch axit Clohiđric, thấy vỏ trứng sủi bọt
D. Đốt lưu huỳnh trong không khí sinh ra chất có mùi hắc

Đáp án: B
Câu 44: Biết S hóa trị (IV), hãy chọn công thức hóa học phù hợp với qui tắc hóa trị trong các công thức sau
đây:
A. S
2
O
2
B. S
2
O
3
C. SO
2
D. SO
Đáp án: C
Câu 45: Các công thức hóa học sau, cách nào viết đúng.
A. Ca
2
O B. CaO C. AlO
3
D. NaCl
2
Đáp án: B
Câu 46: Dựa vào dấu hiệu nào dưới đây để phân biệt phân tử của hợp chất với phân tử của đơn chất.
A. Số nguyên tố hóa học trong phân tử B. Kích thước của phân tử
C. Số lượng nguyên tử trong phân tử D. Hình dạng của phân tử
Đáp án: A
Câu 47: Những nhận xét nào sau đây đúng?
1/ Xăng, khí nitơ, muối ăn, nước tự nhiên là hỗn hợp
2/ Sữa, không khí, nước chanh, trà đá là hỗn hợp

3/ Muối ăn, đường, khí cacbonic, nước cất là chất tinh khiết
4/ Dựa vào sự khác nhau về tính chất vật lý có thể tách một chất ra khỏi hỗn hợp
A. 1, 2, 3 B. 2, 3, 4 C. 1, 3, 4 D. 1, 2, 4
Đáp án: D
Câu 48: Trong tự nhiên nguyên tố hóa học có thể tồn tại ở những dạng nào?
A. Tự do B. Hỗn hợp C. Hóa hợp D. Tự do và hóa hợp
Đáp án: D
Câu 49: Một hợp chất phân tử gồm 2 nguyên tử của nguyên tố X liên kết với 1 nguyên tử oxi và có phân tử
Tên HS: Lớp: , năm học 2013-2014
Đề cương ôn tập HKI môn Hóa Học lớp 8 trang 5
khối là 62 đvC. X là nguyên tố nào sau đây?
A. Fe B. Zn C. Na D. Al
Đáp án: C
Câu 50: Biết P (V) và O (II). Hãy chọn công thức hóa học đúng trong các công thức cho dưới đây:
A. P
5
O
2
B. P
2
O
3
C. P
2
O
5
D. PO
5

Đáp án: C

Câu 51: Biết N hóa trị (IV), O hóa trị (II),CTHH nào phù hợp với qui tắc hóa trị trong số các công thức sau
đây?
A. N
2
O
5
B. N
2
O C. NO
4
D. NO
2

Đáp án: D
Câu 52: Công thức hóa học KHSO
4
cho biết:
A. Phân tử gồm có một nguyên tử K, một nguyên tử S và bốn nguyên tử oxi
B. Phân tử khối của hợp chất là 136 đvC
C. Tỉ lệ số nguyên tử của các nguyên tố trong hợp chất là 1:1:1:2
D. Phân tử khối của hợp chất là 140 đvC
Đáp án: B
Câu 53: Nguyên tử trung hòa về điện là do:
A. Có số hạt proton bằng số hạt nơtron B. Có số hạt proton bằng số hạt electron
C. Có số hạt nơtron bằng số hạt electron D. Tổng số hạt proton và nơtron bằng số hạt
electron
Đáp án: B
Câu 54: Hạt nhân nguyên tử được tạo bởi:
A. Hạt proton và hạt electron B. Hạt proton và hạt nơtron
C. Hạt notron và hạt electron D. Cả ba loại hạt trên

Đáp án: B
Câu 55: Chất có phân tử khối bằng nhau?
A. O
3
và N
2
B. N
2
và CO C. C
2
H
6
và CO
2
D. NO
2
và SO
2
Đáp án: B
Câu 56: Cho biết hóa trị của Al (III), hóa trị của nhóm SO
4
(II). Công thức hóa học đúng của chất là?
A. Al
3
SO
4
B. Al
3
(SO
4

)
2
C. AlSO
4
D. Al
2
(SO
4
)
3
Đáp án: D
Câu 57: Cho các chất: O
3
, NO
2
, KOH, P, H
3
PO
4
, CuO, H
2
, CO
2
. Dãy chất gồm các hợp chất là?
A. O
3
, NO
2
, KOH, P, H
3

PO
4
B. CuO, H
2
, CO
2
, KOH, P, H
3
PO
4

C. NO
2
, KOH, H
3
PO
4
, CuO, CO
2
D. KOH, P, H
3
PO
4
, CuO, H
2

Đáp án: C
Câu 58: Theo khái niệm thì phân tử là hạt đại diện cho:
A. Nguyên tử B. Nguyên tố hóa học C. Chất D. Cả A, B, C đều
đúng

Đáp án: C
Câu 59: Hợp chất là chất được tạo nên từ:
A. Hai hay nhiều nguyên tử B. Hai hay nhiều nguyên tố
C. Hai hay nhiều chất D. Hai hay nhiều phân tử
Đáp án: B
Câu 60: Hỗn hợp là chất được tạo nên từ:
A. Hai hay nhiều chất B. Hai hay nhiều nguyên tố C. Hai hay nhiều nguyên tử D. Hai hay nhiều
phân tử
Đáp án: A
DẠNG 2: Hãy điền từ và cụm từ thích hợp vào chỗ trống trong câu sau:
Câu 61: Cho các từ và cụm từ: nguyên tử, nguyên tố, nguyên tử khối, proton, electron, cùng loại, hạt
nhân, khối lượng, nơtron. Hãy điền vào chỗ trống trong câu sau:
Canxi là ………………… có trong thành phần của xương ……………… nguyên tử canxi có 20 hạt
…………… Nguyên tử canxi trung hòa về điện nên số hạt ………………… trong nguyên tử cũng bằng 20,
……………… nguyên tử canxi tập trung ở hạt nhân
Tên HS: Lớp: , năm học 2013-2014
Đề cương ôn tập HKI môn Hóa Học lớp 8 trang 6
Câu 62: Cho các từ và cụm từ: hạt vô cùng nhỏ bé, proton, số proton bằng số electron, những electron,
trung hòa về điện, hạt nhân, nơtron. Hãy điền vào chỗ trống trong câu sau:
Nguyên tử là ………………… và ……….… Từ nguyên tử tạo ra mọi chất. Nguyên tử gồm …………… …
mang điện tích dương và vỏ tạo bởi ………………… mang điện tích âm. Hạt nhân được tạo bởi ……………
và ……….
Câu 63: Cho các từ và cụm từ: hạt nhân, proton, electron, notron, phân tử khối, nguyên tử, đơn chất, hợp
chất, trung hòa về điện. Hãy điền vào chỗ trốâng trong câu sau:
Nguyên tử có cấu tạo gồm ……………….… mang điện tích dương và lớp vỏ mang điện tích âm. Hạt nhân
gồm hai loại hạt là …………… và ……………… Lớp vỏ gồm các hạt ……………… Số lượng hạt
………… … trong hạt nhân bằng số hạt ……………… … ở lớp vỏ, vì vậy nguyên tử
…………………………….…………………
Câu 64: Cho các từ và cụm từ: một nguyên tử, một nguyên tố hóa học, đơn chất, hai hay nhiều nguyên tố
hóa học, hai hay nhiều nguyên tử, một chất, hai chất trở lên, hợp chất. Hãy điền vào chỗ trống trong câu

sau:
Đơn chất là những chất được tạo nên từ …………………… còn hợp chất được tạo nên từ
……………………. Kim loại đồng, khí oxi, khí hiđro là những ………………… , còn nước, khí cacbonic
là những …………………
Câu 65: Cho các từ và cụm từ: nguyên tử, phân tử, đơn chất, chất, kim loại, phi kim, hợp chất, nguyên tố
hóa học, hợp chất vô cơ, hợp chất hữu cơ. Hãy điền vào sơ đồ sau:
DẠNG 3: Kết hợp cột (I) và cột (II) cho phù hợp
Câu 66: Chọn nội dung khái niệm ở cột (I) cho phù hợp với hiện tượng ở cột (II)
Cột (I). Khái niệm Cột (II). Hiện tượng Trả lời
1. Hiện tượng hóa học a) Cồn bay hơi 1b, 1c, 1f
2. Hiện tượng vật lý b) Sắt cháy trong không khí 2a, 2d, 2e
3. Tính chất hóa học c) Đốt lưu huỳnh tạo ra chất có mùi hắc 3b, 3f
4. Tính chất vật lý d) Đun sôi nước tự nhiên 4d
e) Ở nhiệt độ cao một số kim loại ở trạng thái lỏng
f) Sắt bị gỉ trong không khí ẩm
Câu 67: Chọn tính chất ở cột (I) sao cho phù hợp với phương pháp xác định ở cột (II)
Cột (I). Tính chất Cột (II). Phương pháp xác định Trả lời
1. Nhiệt độ nóng chảy a) Làm thí nghiệm 1b
2. Tính tan b) Dùng nhiệt kế 2a
3. Tính dẫn điện c) Quan sát 3d
4. Khối lượng riêng d) Dùng ampe kế 4f
e) Nếm
f) Đo thể tích
Câu 68: Chọn nội dung ở cột (I) với nội dung ở cột (II) sao cho phù hợp
Cột (I). Thí nghiệm Cột (II). Hiện tượng Trả lời
1. Cho muối ăn vào nước a) Chất rắn cháy tạo khí 1b
2. Đốt một mẩu than b) Chất rắn tan 2a
3. Đun một cốc nước đến 100
0
C c) Chất rắn tan có tỏa nhiệt 3e

4. Cho một mẩu vôi vào nước d) Chất rắn không tan 4c
e) Chất lỏng bay hơi
f) Chất lỏng đông đặc
Câu 69: Chọn ví dụ ở cột (II) sao cho phù hợp với khái niệm ở cột (I)
Tên HS: Lớp: , năm học 2013-2014
Đề cương ơn tập HKI mơn Hóa Học lớp 8 trang 7
Cột (I). Các khái niệm Cột (II). Các ví dụ
Trả lời
1. Ngun tử a) Nước muối 1f
2. Hợp chất b) Fe, O
2
, C 2e
3. Chất ngun chất c) Nước cất, muối ăn 3b, 3e, 3f
4. Hỗn hợp d) Muối iot, nước chanh 4a, 4d
5. Phân tử e) NaOH, NaCl, CO
2
5e
f) S, Si, Cu
Câu 70: Chọn ví dụ ở cột (II) sao cho phù hợp với khái niệm ở cột (I)
Cột (I). Các khái niệm Cột (II). Các ví dụ Trả lời
1. Ngun tử a) N, Al, O
2
1c
2. Đơn chất b) H
2
O, O
3
, SO
2
2d

3. Hợp chất c) Cu, S, H 3e
4. Phân tử d) O
2
, H
2
, Cl
2
4b, 4d, 4e
e) KOH, KCl, K
2
O
f) Zn, H
2
SO
4
, Br
2
B. PHẦN TỰ LUẬN
DẠNG 1: Tính phân tử khối của chất
Bài tập mẫu: PTK của Ca(HCO
3
)
2
= 40 + (1 + 12 + 16 * 3) * 2 = 162 đvC
Bài tập tự giải:
Đề: Tính phân tử khối của các chất sau: CO
2
, SO
2
, O

2
, CaO, FeCl
2
, Ca(OH)
2
, H
2
SO
4
, CuSO
4
, Al
2
(SO
4
)
3
,
Fe
2
(SO
4
)
3
, Zn(NO
3
)
2
, BaSO
4

, BaCl
2
, KHCO
3
, Mg(HCO
3
)
2
, Na
2
HPO
4
, Ca(H
2
PO
4
)
2
, AgNO
3
, Fe(OH)
2
,
ZnCO
3
DẠNG 2: Lập cơng thức hóa học của hợp chất
Bài tập mẫu: a) Lập CTHH của Al (III) với O (II)
Ta có: x = 2 và
y = 3 Vậy CTHH là Al
2

O
3

Bài tập mẫu: b) Lập CTHH của
Al (III) với SO
4
(II)
Ta có: x = 2 và y
= 3 Vậy CTHH là Al
2
(SO
4
)
3

Bài tập tự giải: Lập CTHH của
các hợp chất sau:
1/ Ca(II) với O; Fe(II, III) với O; K(I) với O; Na(I) với O; Zn(II) với O; Hg(II) với O; Ag(I) với O
2/ Ca(II) với nhóm NO
3
(I); K(I) với nhóm NO
3
(I); Na(I) với nhóm NO
3
(I); Ba(II) với nhóm NO
3
(I)
3/ Ca(II) với nhóm CO
3
(II); K(I) với nhóm CO

3
(II); Na(I) với nhóm CO
3
(II); Ba(II) với nhóm CO
3
(II)
4/ Zn(II) với nhóm SO
4
(II); Ba(II) với nhóm SO
4
(II); K(I) với nhóm SO
4
(II); Ag(I) với nhóm SO
4
(II)
DẠNG 3: Tính hóa trị của ngun tố chưa biết trong hợp chất
Bài tập mẫu: a) Tính hóa trị của ngun tố N trong hợp chất N
2
O
5

Giải: Gọi a là hóa trị của ngun tố N trong hợp chất N
2
O
5
(a>0)
Ta có: Vậy trong
CT hợp chất N
2
O

5
thì N (V)
Bài tập mẫu: b) Tính hóa trò của nguyên tố S trong hợp chất SO
2

Giải: Gọi a là hóa trò của nguyên tố S trong hợp chất SO
2
(a>0)
Ta có: Vậy trong
CT hợp chất SO
2
thì S (IV)
Bài tập mẫu: c) Tính hóa trò của nhóm PO
4
trong hợp chất Ca
3
(PO
4
)
2
, biết nguyên tố Ca(II)
Giải: Gọi b là hóa trò của nhóm PO
4
trong hợp chất Ca
3
(PO
4
)
2
(b>0)

Ta có: Vậy trong
3
2
==⇔×=×⇔
III
II
y
x
IIyIIIxOAl
II
y
III
x

3
2
)(
4
==⇔×=×⇔
III
II
y
x
IIyIIIxSOAl
II
y
III
x

V

II
aIIaON
IIa
=
×
=⇔×=×⇔
2
5
52
52
IV
II
aIIaOS
IIa
=
×
=⇔×=×⇔
1
2
21
2
III
II
bbIIPOCa
bII
=
×
=⇔×=×⇔
2
3

23)(
243
Tên HS: Lớp: , năm học 2013-2014
Đề cương ôn tập HKI môn Hóa Học lớp 8 trang 8
CT hôïp chaát Ca
3
(PO
4
)
2
thì PO
4
(III)
Bài tập tự giải:
1/ Tính hóa trị của nguyên tố N lần lượt có trong các hợp chất NO; NO
2
; N
2
O
3
; N
2
O
5
2/ Tính hóa trị của nguyên tố Fe lần lượt có trong các hợp chất FeO; Fe
2
O
3
3/ Tính hóa trị của nhóm SO
4

trong hợp chất Na
2
SO
4
; nhóm NO
3
trong hợp chất NaNO
3
, nhóm CO
3
trong hợp
chất K
2
CO
3
; nhóm PO
4
trong hợp chất K
3
PO
4
; nhóm HCO
3
trong hợp chất Ca(HCO
3
)
2
; nhóm H
2
PO

4
trong
hợp chất Mg(H
2
PO
4
)
2
; nhóm HPO
4
trong hợp chất Na
2
HPO
4
; nhóm HSO
4
trong hợp chất Al(HSO
4
)
3
DẠNG 4: Tính toán và viết thành công thức hóa học
Bài tập mẫu: Hợp chất Cr
x
(SO
4
)
3
có phân tử khối là 392 đvC. Tính x và ghi lại công thức hóa học?
Ta có: PTK của Cr
x

(SO
4
)
3
= 392 Cr
x
= 392 – 288 x = 104 : 52 = 2
Vậy CTHH của hợp chất là Cr
2
(SO
4
)
3

Bài tập tự giải: Tính x và ghi lại CTHH của các hợp chất sau: (nguyên tử khối dựa vào sgk lớp 8 trang
42)
1/ Hợp chất Fe(OH)
y
có phân tử khối là 107 đvC. Tính y và ghi lại công thức hóa học?
2/ Hợp chất Cu(OH)
y
có phân tử khối là 98 đvC. Tính y và ghi lại công thức hóa học?
3/ Hợp chất Ca(NO
3
)
y
có phân tử khối là 164 đvC. Tính y và ghi lại công thức hóa học?
4/ Hợp chất K
x
SO

4
có phân tử khối là 174 đvC. Tính x và ghi lại công thức hóa học?
5/ Hợp chất Al
x
(SO
4
)
3
có phân tử khối là 342 đvC. Tính x và ghi lại công thức hóa học?
⇔⇔
Tên HS: Lớp: , năm học 2013-2014
Đề cương ôn tập HKI môn Hóa Học lớp 8 trang 9
Chương 2. PHẢN ỨNG HÓA HỌC
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
DẠNG 1: Khoanh tròn vào câu trả lời A, B, C, D mà em cho là đúng nhất
Câu 1: Cho sơ đồ phản ứng CaCO
3
+ HCl CaCl
2
+ CO
2
+ H
2
O
Tỉ lệ số phân tử CaCO
3
: số phân tử HCl tham gia phản ứng là
A. 1, 1 B. 1, 2 C. 1, 3 D. 2, 1
Đáp án: B
Câu 2: Cho sơ đồ phản ứng KMnO

4
K
2
MnO
4
+ MnO
2
+ O
2
. Hệ số cân bằng cho phản ứng trên là?
A. 1, 1, 1, 2 B. 2, 1, 1, 1 C. 2, 1, 2,1 D. 1, 2, 1, 1
Đáp án: B
Câu 3: Khi quan sát một hiện tượng, dựa vào đâu mà em dự đoán được có phản ứng hóa học xảy ra?
A. Nhiệt độ phản ứng B. Tốc độ phản ứng C. Chất mới sinh ra D. Tất cả đều sai
Đáp án: C
Câu 4: Trong một phản ứng hóa học, các chất phản ứng và chất tạo thành phải chứa cùng:
A. Số nguyên tử của mỗi nguyên tố B. Số phân tử của mỗi chất
C. Số nguyên tử trong mỗi chất D. Số nguyên tố tạo ra chất
Đáp án: A
Câu 5: Cho sơ đồ phản ứng x Al(OH)
3
+ y H
2
SO
4
Al
x
(SO
4
)

y
+ 6 H
2
O
Hãy chọn x, y bằng các chỉ số thích hợp nào sau đây để lập được phương trình hóa học trên (biết x
y)
A. x = 2; y = 1 B. x = 3; y = 4 C. x = 2; y = 3 D. x = 4; y = 3
Đáp án: C
Câu 6: Các nhận định sau đây, nhận định nào đúng?
1/ Trong phản ứng hóa học, khi chất biến đổi làm các nguyên tử biến đổi theo
2/ Phương trình hóa học gồm công thức hóa học của các chất trong phản ứng với hệ số thích hợp sao cho
số nguyên tử mỗi nguyên tố ở hai vế đều bằng nhau
3/ Dựa vào dấu hiệu có sự thay đổi về trạng thái của chất để nhận biết có phản ứng xảy ra
4/ Để lập phương trình hóa học đầu tiên ta phải cân bằng số nguyên tử của các chất
A. 2, 4 B. 2, 3 C. 2 D. 1, 4
Đáp án: B
Câu 7: Trong các cách phát biểu về định luật bảo toàn khối lượng như sau, cách phát biểu nào đúng?
A. Tổng sản phẩm các chất bằng tổng chất tham gia
B. Trong một phản ứng, tổng số phân tử chất tham gia bằng tổng số phân tử chất tạo thành
C. Trong một PƯHH, tổng khối lượng của các sản phẩm bằng tổng khối lượng của các chất tham gia
phản ứng
D. Không phát biểu nào đúng
Đáp án: C
Câu 8: Than cháy theo phản ứng hóa học Cacbon + khí Oxi khí Cacbonic
Cho biết khối lượng của cacbon là 4,5 kg, khối lượng khí oxi là 12,5 kg. Khối lượng khí cacbonic là?
A. 15 kg B. 16,5 kg C. 17 kg D. 20 kg
Đáp án: C
Câu 9: Khi nung đá vôi (canxi cacbonat) bị phân hủy theo PƯHH Canxi cacbonatVôi sống + khí
Cacbonic
Cho biết khối lượng canxi cacbonat là 100 kg, khối lượng khí cacbonic là 44 kg. Khối lượng vôi sống

là:
A. 50 kg B. 56 kg C. 60 kg D. 66 kg
Đáp án: B
Câu 10: Khi nung đá vôi (canxi cacbonat) bị phân hủy theo PƯHH Canxi cacbonat Vôi sống + khí
Cacbonic
Cho biết khối lượng canxi cacbonat là 140 kg, khối lượng khí cacbonic là 110 kg. Khối lượng vôi
sống là?
A. 25 kg B. 250 kg C. 300 kg D. 30 kg
Đáp án: D









Tên HS: Lớp: , năm học 2013-2014
Đề cương ôn tập HKI môn Hóa Học lớp 8 trang 10
Câu 11: Than cháy theo phản ứng hóa học Cacbon + khí Oxi khí Cacbonic
Cho biết khối lượng của cacbon là 3 kg, khối lượng khí oxi là 15,5 kg. Khối lượng khí cacbonic là?
A. 18,5 kg B. 10,5 kg C. 11 kg D. 12 kg
Đáp án: A
Câu 12: Hòa tan muối ăn vào nước, được dung dịch trong suốt. Cô cạn dung dịch, những hạt muối ăn lại xuất
hiện. Quá trình này được gọi là hiện tượng:
A. Hóa học B. Hòa tan C. Vật lý D. Bay hơi
Đáp án: C
Câu 13: Trong các quá trình sau, đâu là hiện tượng hóa học?
A. Than cháy trong khí oxi tạo ra cacbon đioxit B. Cồn để trong lọ hở nút bị bay hơi

C. Thủy tinh nóng chảy được thổi thành chai, lọ D. Nước đá tan thành nước lỏng
Đáp án: A
Câu 14: Từ nào trong số các từ sau là khác loại?
A. Sự bay hơi B. Sự cháy C. Sự chưng cất D. Sự chiết
Đáp án: B
Câu 15: Khái niệm nào sau đây là khác loại ?
A. Hiện tượng vật lý B. Hiện tượng hóa học C. Hiện tượng bay hơi D. Hóa trị
Đáp án: D
Câu 16: Trong những chất dùng làm phân đạm sau đây, chất nào có tỉ lệ % về khối lượng nitơ cao nhất ?
A. (NH
4
)
2
SO
4
B. KNO
3
C. NH
4
NO
3
D. CO(NH
2
)
2
Đáp án: C
Câu 17: Biết rằng kim loại magie (Mg) tác dụng với axit clohiđric (HCl) tạo ra muối magie clorua (MgCl
2
)
và khí hiđro (H

2
). Phương trình hóa học nào sau đây biểu diễn phản ứng hóa học trên?
A. Mg + HCl MgCl
2
+ H
2
B. Mg + 2HCl MgCl
2
+ H
2
C. 2Mg + 3HCl 2MgCl
3
+ 3H
2
D. Mg + 4HCl MgCl
4
+ 2H
2
Đáp án: B
Câu 18: Cho phương trình phản ứng x Al + y HCl z AlCl
3
+ t H
2
. Các hệ số x, y, z, t nhận giá trị lần
lượt:
A. 2, 6, 2, 3 B. 2, 6, 3, 2 C. 2, 6, 3, 3 D. 6, 2, 2, 3
Đáp án: A
Câu 19: Khi đốt nến (làm bằng parafin), các quá trình xảy ra bao gồm : Nến chảy lỏng thấm vào bấc, sau đó
nến lỏng bay hơi. Hới nến cháy trong không khí tạo ra khí cacbon đioxit và nước.
A. Tất cả các quá trình trên đều là hiện tượng vật lý

B. Tất cả các quá trình trên đều là hiện tượng hóa học
C. Các quá trình thứ nhất và thứ hai đều là hiện tượng vật lý, quá trình thứ ba là hiện tượng hóa học
D. Các quá trình thứ nhất và thứ hai đều là hiện tượng hóa học, quá trình thứ ba là hiện tượng vật lý
Đáp án: C
Câu 20: Cho phương trình hóa học BaCl
2
+ Na
2
SO
4
BaSO
4
+ 2 NaCl
Cho biết khối lượng của Na
2
SO
4
là 14,2g; của BaSO
4
là 23,3g; của NaCl là 11,7g. Vậy khối
lượng của BaCl
2
tham gia phản ứng là :
A. 20,8gam B. 2,08gam C. 208gam D. 10,4gam
Đáp án: A
Câu 21: Khi cho khí hiđro đi qua bột sắt III oxit (Fe
2
O
3
) nung nóng đỏ, người ta thu được sắt (Fe)

theo phương trình phản ứng 3 H
2
+ Fe
2
O
3
2 Fe + 3 H
2
O . Nếu sau phản ứng người ta thu
được 11,2 gam Fe thì khối lượng Fe
2
O
3
đã tham gia phản ứng là :
A. 160 gam B. 16 gam C. 32 gam D. 320 gam
Đáp án: B
Câu 22: Có điểm nào chung cho các lượng chất : 9,8g H
2
SO
4
; 4g NaOH; 8g CuO; 1,8g H
2
O
A. Đều là hỗn hợp B. Đều là hợp chất C. Đều có cùng số mol D. Đều có hiđro
Đáp án: C
Câu 23: Vôi sống (CaO) tác dụng với nước theo phương trình hóa học CaO + H
2
O Ca(OH)
2


Nếu lượng CaO đã dùng là 28gam và lượng nước tham gia phản ứng là 9 gam, thì khối lượng của vôi tôi
Ca(OH)
2
:













→
o
t

Tên HS: Lớp: , năm học 2013-2014
Đề cương ôn tập HKI môn Hóa Học lớp 8 trang 11
A. 37gam B. 38gam C. 39gam D. 40gam
Đáp án: A
Câu 24: Than cháy trong không khí, thực chất là phản ứng hóa học giữa cacbon và oxi. Cần đập nhỏ than
trước khi đưa vào lò, sau đó dùng que lửa châm rồi quạt mạnh đến lúc than cháy, bởi vì :
A. Đập nhỏ than để tăng diện tiếp xúc giữa than với oxi.
B. Quạt là để tăng lượng oxi tiếp xúc với than
C. Phản ứng giữa than và oxi cần nhiệt độ cao để khơi mào

D. Tất cả các giải thích trên đều đúng
Đáp án: D
Câu 25: Điều khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Trong phản ứng hóa học số lượng nguyên tử được bảo toàn
B. Trong phản ứng hóa học số lượng phân tử được bảo toàn
C. Trong phản ứng hóa học hạt nhân nguyên tử bị biến đổi
D. Trong phản ứng hóa học các chất được bảo toàn
Đáp án: A
Câu 26: Trong số các chất sau, chất nào không cùng loại với ba chất còn lại :
A. Oxi (O
2
) B. Lưu huỳnh (S) C. Hiđro (H
2
) D. Sắt (Fe)
Đáp án: D
Câu 27: Cho phương trình hóa học 4 Al + 3 O
2
2 Al
2
O
3

Biết khối lượng của nhôm (Al) tham gia phản ứng là 13,5 gam, lượng oxi (O
2
) đã phản ứng
là 12,0 gam. Lượng nhôm oxit (Al
2
O
3
) thu được là bao nhiêu?

A. 23,5gam B. 25,5gam C. 24,5gam D. 26,5gam
Đáp án: B
Câu 28: Cho các chất: K
2
MnO
4
; KMnO
4
; KClO
3
; KClO
4
. Chất có hàm lượng oxi cao nhất là:
A. K
2
MnO
4
B. KMnO
4
C. KClO
3
D. KClO
4
Đáp án: D
Câu 29: Cho phương trình phản ứng x Fe + y O
2
z Fe
3
O
4

. Các hệ số x, y, z lần lượt là:
A. 3, 2, 1 B. 3, 2, 2 C. 3, 3, 3 D. 1, 2, 3
Đáp án: A
Câu 30: Công thức hóa học phù hợp với hóa trị (IV) của nitơ trong các chất sau:
A. N
2
O
3
B. NO C. NO
2
D. N
2
O
5
Đáp án: C
Câu 31: Theo hóa trị của sắt trong hợp chất có công thức hóa học là Fe
2
O
3
, hãy chọn công thức hóa học đúng
trong số các công thức hợp chất có phân tử gồm Fe liên kết với (SO
4
) sau:
A. FeSO
4
B. Fe
2
SO
4
C. Fe

3
(SO
4
)
2
D. Fe
2
(SO
4
)
3

Đáp án: D
Câu 32: Cho biết công thức hóa học hợp chất của nguyên tố X với O và hợp chất của nguyên tố Y với H là:
XO; YH
3
(X; Y là những nguyên tố nào đó). Công thức hóa học đúng cho hợp chất X với Y là:
A. XY
3
B. X
2
Y
3
C. X
3
Y
2
D. XY
Đáp án: C
Câu 33: Phương trình hóa học nào đã được viết và cân bằng hoàn chỉnh

A. H
2
+ O
2
H
2
O B. N
2
+ 3 H
2
2 NH
3
C. 2 Zn + O
2
2 ZnO d. Mg
2
+ O
2
2 MgO
Đáp án: B
Câu 34: Phương trình hóa học nào không được cân bằng đúng:
A. 2 Na + Cl
2
2 NaCl B. 2 H
2
O H
2
+ O
2


C. CuO + H
2
Cu + H
2
O D. CaCO
3
CaO + CO
2
Đáp án: B
Câu 35: Có phương trình hóa học với khối lượng chất tham gia và sản phẩn như sau: 2 Mg + O
2
2
MgO
2,4 g ? g 4,0
g
Khối lượng khí oxi tham gia phản ứng bằng
→
o
t

→
o
t
→
o
t
→
o
t
→

o
t
→
o
t
→
o
t
→
o
t
→
o
t
→
o
t
Tên HS: Lớp: , năm học 2013-2014
Đề cương ôn tập HKI môn Hóa Học lớp 8 trang 12
A. 6,4 gam B. 1,6 gamC. 2,0 gam D. 3,2 gam
Đáp án: B
Câu 36: Chọn từ khác loại về chất hóa học trong số các chất sau:
A. Nước đá B. Tuyết C. Băng D. Nước đá khô
Đáp án: D
Câu 37: Công thức hóa học nào phù hợp với hóa trị (IV) của lưu huỳnh?
A. SO
2
B. H
2
S C. SO

3
D. Al
2
S
3

Đáp án: A
Câu 38: Chọn công thức khác loại về thành phần hóa học trong số các công thức hóa học sau:
A. H
2
O B. CaO C. H
2
D. MgO
Đáp án: C
Câu 39: Chọn điều khẳng định sai trong số các khẳng định sau:
A. Muối ăn là hợp chất gồm hai nguyên tố hóa học B. Trong phân tử nước có một phân tử hiđro
C. Không khí là một hỗn hợp khí D. Khí nitơ (N
2
) là một đơn chất phi kim
Đáp án: B
Câu 40: Khái niệm nào sau đây không cùng loại với những khái niệm khác?
A. Đơn chất B. Hợp chất C. Hỗn hợp D. Chất tinh khiết
Đáp án: C
Câu 41: Công thức hóa học có ý nghĩa cho biết:
A. Nguyên tố hóa học nào tạo nên chất
B. Số nguyên tử mỗi nguyên tố có trong một phân tử của chất
C. Phân tử khối của chất D. Cả A, B, C, đều đúng
Đáp án: D
Câu 42: Những từ cho dưới đây, từ nào khác loại?
A. Thau đồng B. Nồi đồng C. Chuông đông D. Đồng kim loại

Đáp án: D
Câu 43: Từ nào sau đây chỉ chất không thuộc về nguyên tố cacbon?
A. Than chì B. Chì C. Kim cương D. Than đá
Đáp án: B
Câu 44: Chất nào không có công thức hóa học Ca(OH)
2
trong số các chất sau:
A. Vôi sống B. Vôi tôi C. Nước vôi trong D. Cả A, B, C đều
đúng
Đáp án: A
Câu 45: Cho các hợp chất: FeO; Fe
2
O
3
; Fe
3
O
4
; FeSO
4
. Thứ tự tăng dần của phân tử khối các chất trên là:
A. FeO; Fe
2
O
3
; Fe
3
O
4
; FeSO

4
B. FeO; Fe
3
O
4
; FeSO
4
; Fe
2
O
3

C. FeO; FeSO
4
; Fe
2
O
3
; Fe
3
O
4
D. FeO; Fe
2
O
3
; FeSO
4
; Fe
3

O
4

Đáp án: C
Câu 46: Hóa trị của nguyên tố đồng (Cu) trong các hợp chất CuO và Cu
2
O lần lượt là:
A. II và I B. I và II C. I và III D. III và I
Đáp án: A
Câu 47: Hóa trị của nguyên tố sắt (Fe) trong các hợp chất FeO và Fe
2
O
3
lần lượt là:
A. II và I B. I và II C. I và III D. II và III
Đáp án: D
Câu 48: Hóa trị của nguyên tố nitơ (N) trong các hợp chất NO và N
2
O
5
lần lượt là:
A. II và III B. III và II C. II và V D. II và IV
Đáp án: C
Câu 49: Hóa trị của nguyên tố lưu huỳnh (S) trong các hợp chất SO
2
và SO
3
lần lượt là:
A. III và II B. IV và V C. IV và VI D. II và III
Đáp án: C

Câu 50: Hóa trị của nguyên tố cacbon (C) trong các hợp chất CO
2
và CO lần lượt là:
A. IV và II B. II và I C. IV và I D. I và II
Đáp án: A
Câu 51: Đốt cháy hết 4,8 gam magie (Mg) trong khí oxi thì thu được 8,0 gam magie oxit (MgO), thứ tự thực
Tên HS: Lớp: , năm học 2013-2014
Đề cương ôn tập HKI môn Hóa Học lớp 8 trang 13
hiện:
A. Phương trình hóa học 2 Mg + O
2
2 MgO B. Lượng oxi đã tham gia phản ứng là 3,2 gam
C. Tỉ lệ cố mol của Mg và O
2
là 2:1 D. Cả A, B, C đều đúng
Đáp án: D
Câu 52: Để đốt cháy hoàn toàn m gam một chất A phải cần 6,4 gam oxi, thu được 4,4 gam cacbon đioxit và
3,6 gam nước. Giá trị m là:
A. 1,8 gam B. 1,7 gam C. 1,6 gam D. 1,5 gam
Đáp án: C
Câu 53: Trong số các tính chất sau của khí nitơ, tính chất nào không thuộc về tính chất vật lý?
A. Nhiệt độ sôi ở áp suất 1atm là -196
0
C B. Chất khí không màu
C. Chất khí tác dụng với hiđro tạo ra amoniac D. Chất khí ít tan trong nước
Đáp án: C
Câu 54: Khi thả một cục vôi sống (CaO) vào cốc nước nó hóa hợp với nước (H
2
O) tạo thành canxi hiđroxit
[Ca(OH)

2
]. Phương trình phản ứng xảy ra là:
A. CaO + H
2
O Ca(OH)
2
B. Ca(OH)
2
CaO + H
2
O
C. CaO Ca(OH)
2
D. Ca(OH)
2
CaO
Đáp án: A
Câu 55: Quá trình biến đổi chất này thành chất khác gọi là:
A. Hiện tượng vật lý B. Hiện tượng hóa học C. Phương trình hóa học D. Phản ứng hóa học
Đáp án: D
Câu 56: Khi nào phản ứng hóa học xảy ra?
A. Các chất phản ứng được tiếp xúc với nhau B. Có những phản ứng cần có mặt chất xúc tác
C. Cần đun nóng đến một nhiệt độ nào đó (tùy pư) D. Cả A, B, C đều đúng
Đáp án: D
Câu 57: Các bước lập phương trình hóa học là:
A. Viết sơ đồ của phản ứng, gồm công thức hóa học của các chất phản ứng và chất sản phẩm
B. Cân bằng số nguyên tử của mỗi nguyên tố ở 2 vế: tìm hệ số thích hợp đặt trước các công thức
C. Viết phương trình hóa học D. Lần lượt thực hiện cả A, B, C
Đáp án: D
Câu 58: Cho sơ đồ phản ứng P

2
O
5
+ H
2
O H
3
PO
4
. Hệ số cân bằng cho phương trình hóa học là:
A. 1:1:1 B. 1:3:2 C. 3:2:1 D. 1:2:3
Đáp án: B
Câu 59: Biết rằng kim loại magie (Mg) tác dụng với axit sunfuric (H
2
SO
4
) tao ra magie sunfat và khí hiđro.
Phương trình hóa học viết đúng là:
A. Mg + H
2
SO
4
MgSO
4
+ H
2
B. Mg + 2H
2
SO
4

MgSO
4
+ H
2

C. 2Mg + H
2
SO
4
MgSO
4
+ H
2
D. 2 Mg + H
2
SO
4
2 MgSO
4
+ H
2

Đáp án: A
DẠNG 2: Hãy chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống trong câu sau:
Câu 60: Trước khi cháy chất parafin ở thể (1)………., còn khi cháy ở thể (2)……….Các (3)………parafin
phản ứng với các (4)………khí oxi
A. Rắn B. Lỏng C. Hơi D. Phân tử E. Nguyên tử
Câu 61: Trong phản ứng hóa học chỉ có (1)………giữa các (2)……….thay đổi làm cho (3)……….này biến
đổi thành (4)………khác
A. Nguyên tử B. Liên kết C. Phân tử D. Chất E. Hợp chất

Câu 62: Phương trình hóa học biểu diễn ngắn gọn (1)……… và cho biết tỉ lệ về số (2)………, số (3)
……… giữa các (4)………
A. Nguyên tử B. Phân tử C. Chất D. Hợp chất E. Phản ứng hóa học
Câu 63: Trong một phản ứng hóa học, (1)…….khối lượng của các chất (2)…… phản ứng bằng tổng (3)
…… của các chất (4)…….sau phản ứng.
A. Tổng B. Tạo thành C. Tham gia D. Thể tích E. Khối lượng
Câu 64: Phản ứng hóa học là quá trình biến đổi (1)………này thành chất khác. Phản ứng xảy ra được khi các
chất tham gia (2)………với nhau, có trường hợp cần (3)………, có trường hợp cần chất (4)
→
o
t
→→
→→




→→

Tên HS: Lớp: , năm học 2013-2014
Đề cương ôn tập HKI môn Hóa Học lớp 8 trang 14
…………
A. Chất B. Đun nóng C. Xúc tác D. Tiếp xúc E. Liên kết
Câu 65: Từ phương trình hóa học ta rút ra được tỉ lệ số (1)………, số (2)………giữa các chất trong phản
ứng, (3)………này bằng tỉ lệ số đặt trước (4)……….hóa học mỗi chất.
A. Phân tử B. Nguyên tử C. Công thức D. Tỉ lệ E. Phản ứng
Tên HS: Lớp: , năm học 2013-2014
Đề cương ôn tập HKI môn Hóa Học lớp 8 trang 15
DẠNG 3: Kết hợp cột (I) và cột (II) cho phù hợp
Câu 66: Chọn nội dung ở cột (I) cho phù hợp với hiện tượng ở cột (II)

Cột (I). Nội dung Cột (II). Hiện tượng Trả lời
1. Hiện tượng chất bị biến đổi mà vẫn giữ
nguyên là chất ban đầu được gọi là
a) hiên tượng hóa học 1c
2. Hiện tượng chất bị biến đổi có tạo ra chất
khác được gọi là
b) một trong các hiện tượng vật lý 2a
3. Quá trình biến đổi từ chất này thành chất
khác được gọi là
c) hiện tượng vật lý 3d
4. Hiện tượng nước bay hơi là d) phản ứng hóa học 4b
e) một trong các hiện tượng hóa học
Câu 67: Chọn nội dung ở cột (I) cho phù hợp với ý nghĩa ở cột (II)
Cột (I). Nội dung Cột (II). Ý nghĩa Trả lời
1. Trong phản ứng hóa học a) phân tử không bị biến đổi 1e
2. Trong hiện tượng vật lý b) là sự chuyển đổi trạng thái từ rắn thành lỏng 2a
3. Hiện tượng nóng chảy c) là sự chuyển đổi trạng thái từ lỏng thành hơi 3b
4. Hiện tượng bay hơi d) là sự chuyển đổi trạng thái từ rắn thành hơi 4c
e) chỉ phân tử bị biến đổi
Câu 68: Chọn nội dung ở cột (I) cho phù hợp với ý nghĩa ở cột (II)
Cột (I). Nội dung Cột (II). Ý nghĩa Trả lời
1. Trong một phản ứng hóa học, tổng khối lượng
của các sản phẩm
a) biểu diễn ngắn gọn phản
ứng hóa học
1c
2. Hòa tan một lượng nhỏ kali pecmanganat với
một ít nước thì dung dịch có màu tím, đó là
b. hiện tượng hóa học 2e
3. Phương trình hóa học c) bằng tổng khối lượng các

chất tham gia phản ứng
3a
4. Nung một lượng nhỏ kali pecmanganat, khi tàn
đóm để thử không bùng cháy nữa thì ngừng đun.
Để nguội rồi cho nước vào để hòa tan thì dung
dịch có màu xanh đen, đó là
d) chỉ có phân tử bị biến đổi 4b
e) hiện tượng vật lý
Câu 69: Chọn nội dung ở cột (I) cho phù hợp với yếu tố ở cột (II)
Cột (I). Nội dung Cột (II). Yếu tố Trả lời
1. Nước tự nhiên a) là nước ở trạng thái rắn 1d
2. Nước cất b) là một chất tinh khiết 2b
3. Nước đá c) là một hợp chất 3a
4. Muối ăn (NaCl) d) là một hỗn hợp 4c
e) là đơn chất
Câu 70: Chọn nội dung ở cột (I) cho phù hợp với yếu tố ở cột (II)
Cột (I). Nội dung Cột (II). Yếu tố Trả lời
1. Đường saccarozơ (C
12
H
22
O
11
) a) có màu đen 1e
2. Muối ăn (NaCl) b) có vị chua 2d
3. Giấm ăn (C
2
H
4
O

2
) c) có vị đắng 3b
4. Than (C) d) có vị mặn 4a
e) có vị ngọt
Tên HS: Lớp: , năm học 2013-2014
Đề cương ôn tập HKI môn Hóa Học lớp 8 trang 16
B. PHẦN TỰ LUẬN
DẠNG 1: Tính phân tử khối của chất (cách thực hiện như chương 1)
DẠNG 2: Lập công thức hóa học của hợp chất (cách thực hiện như chương 1)
DẠNG 3: Tính hóa trị của nguyên tố chưa biết trong hợp chất (cách thực hiện như chương 1)
DẠNG 4: Tính theo công thức hóa học (bài mẫu cho dạng 6 chương 3)
1/ Tính số mol của 5,1 gam Al
2
O
3
2/ Tính số mol của 5,1 gam Al(OH)
3
3/ Tính số mol của 6,72 lít khí SO
2

đktc
Ta có: Ta có: Ta có:
Chương 3: MOL VÀ TÍNH TOÁN HÓA
HỌC
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
DẠNG 1: Khoanh tròn vào câu trả lời A, B, C, D mà em cho là đúng nhất
Câu 1: Nếu hai chất khí khác nhau mà có thể tích bằng nhau (đo cùng nhiệt độ và áp suất) thì:
A. Chúng có cùng số mol chất B. Chúng có cùng khối lượng
C. Chúng có cùng số phân tử D. Câu A và C đúng
Đáp án: D

Câu 2: Thể tích mol của chất khí phụ thuộc vào:
A. Khối lượng mol của chất khí B. Nhiệt độ và áp suất của chất khí
C. Bản chất, nhiệt độ và áp suất của chất khí D. Khối lượng riêng của chất khí
Đáp án: B
Câu 3: Có những chất khí sau: N
2
, O
2
,Cl
2
, CO
2
, SO
2
. Những khí có khối lượng mol nặng hơn khí hiđro (H
2
)
là:
A. Tất cả các khí đã cho B. N
2
, O
2
, Cl
2
C. Cl
2
, CO
2
, SO
2

D. O
2
, Cl
2
, CO
2
Đáp án: A
Câu 4: Có những chất khí sau: N
2
, O
2
,Cl
2
, CO
2
, SO
2
. Những khí có khối lượng mol nặng hơn không khí là:
A. Tất cả các khí đã cho B. O
2
,Cl
2
,CO
2
, SO
2
C. N
2
, O
2

, Cl
2
, CO
2
D. O
2
, CO
2
, SO
2
Đáp án: B
Câu 5: Có các khí: NH
3
, CO, CO
2
, N
2
. Khối lượng mol của những khí nào bằng nhau:
A. NH
3
, N
2
B. CO, CO
2
C. CO
2
, N
2
D. CO, N
2

Đáp án: D
Câu 6: Số nguyên tử có trong 2,8 gam sắt (Fe) là:
A. 3 . 10
23
B. 3 . 10
22
C. 6 . 10
23
D. 6 . 10
22
Đáp án: A
Câu 7: Số mol phân tử có trong 0,2 gam khí hiđro (H
2
) có kí hiệu là n và số mol phân tử có trong 8 gam khí
oxi (O
2
) có kí hiệu là m. Hãy so sánh:
A. n = m B. n > m C. n < m D. Không xác định
được
Đáp án: C
Câu 8: Thể tích của 22 gam khí cacbonnic (CO
2
) ở điều kiện tiêu chuẩn là:
A. 22,4 lít B. 2,24 lít C. 1,12 lít D. 11,2 lít
Đáp án: D
Câu 9: Số mol của 13,44 lít khí cacbonnic (CO
2
) ở điều kiện tiêu chuẩn là:
A. 6 mol B. 0,6 mol C. 3 mol D. 0,3 mol
Đáp án: B

Câu 10: Thứ tự tăng dần về khối lượng mol của các chất NH
3
, H
2
O, Fe
3
O
4
, CO
2
, O
2
là:
A. NH
3
, H
2
O, Fe
3
O
4
, CO
2
, O
2
B. CO
2
, O
2
, H

2
O, Fe
3
O
4
, NH
3

C. NH
3
, H
2
O, O
2
, CO
2
, Fe
3
O
4
D. Fe
3
O
4
, CO
2
, O
2
, H
2

O, NH
3
Đáp án: C
Câu 11: Các khí SO
2
, CO
2
, H
2
, N
2
, O
2
, NH
3
, Cl
2
, đều đo ở cùng điều kiện tiêu chuẩn thì có cùng thể tích là:
A. 22,4 lít B. 2,24 lít C. > 22,4 lít D. < 22,4 lít
Đáp án: A
Câu 12: Số mol của các chất: 28 gam Fe (sắt), 64 gam Cu (đồng), 54 gam Al (nhôm) lần lượt là:
mol
M
m
n
OAl
05,0
102
1,5
32

===
mol
M
m
n
OHAl
5,0
78
39
3
)(
===
mol
v
n
SO
3,0
4,22
72,6
4,22
2
===
Tên HS: Lớp: , năm học 2013-2014
Đề cương ôn tập HKI môn Hóa Học lớp 8 trang 17
A. 0,5 mol; 1,0 mol; 1,5 mol B. 0,5 mol; 1,5 mol; 2,0 mol
C. 0,5 mol; 1,0 mol; 2,0 mol D. 1,0 mol; 1,5 mol; 2,0 mol
Đáp án: C
Câu 13: So sánh và sắp xếp theo thứ tự tăng dần của thể tích các khí sau ở điều kiện tiêu chuẩn : 1 gam khí
H
2

(1); 8 gam khí O
2
(2); 2,1 gam khí N
2
(3); 2,2 gam khí CO
2
(4)
A. 1 < 2 < 3 < 4 b. 4 < 2 < 3 < 1 C. 1 < 3 < 2 < 4 D. 4 < 3 < 2 < 1
Đáp án: D
Câu 14: Có những khí sau: H
2
, Cl
2
, SO
2
, N
2
, O
2
. Thứ tự nào sau đây là phù hợp với chiều tăng dần về khối
lượng mol phân tử.
A. H
2
, Cl
2
, SO
2
, N
2
, O

2
B. Cl
2
, SO
2
, N
2
, H
2
, O
2
C. H
2
, N
2
, O
2
, SO
2
, Cl
2
D. N
2
, O
2
, H
2
, Cl
2
,

SO
2

Đáp án: C
Câu 15: Điều khẳng định nào sau đây là sai về khối lượng mol?
A. Khí oxi nặng gấp 16 lần khí hiđro B. Khí nitơ nặng gấp 14 lần khí hiđro
C. Khí cacbon đioxit nặng gấp 1,52 lần không khí D. Khí cacbon đioxit nặng gấp 20 lần khí hiđro
Đáp án: D
Câu 16: Các khí oxi (O
2
), khí sunfurơ (SO
2
), khí mêtan (CH
4
), và khí hêli (He) có khối lượng mol phân tử lần
lượt là: 32 gam, 64 gam, 16 gam và 4 gam. Điều khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Tỉ khối của khí oxi so với khí hêli là 16 B. Tỉ khối của khí sunfurơ so với khí hêli là 16
C. Tỉ khối của khí oxi so với khí mêtan là 4 D. Tỉ khối của khí sunfurơ so với khí oxi là 4
Đáp án: B
Câu 17: Trong các khẳng định sau, điều khẳng định nào là đúng?
A. Khối lượng của N phân tử nước (H
2
O) là 18g
B. Khối lượng của N phân tử oxi (O
2
) là 3,2g
C. Khối lượng của N phân tử cacbonđioxit (CO
2
) là 43g
D. Khối lượng của N phân tử sắt (III) oxit (Fe

2
O
3
) là 150g
Đáp án: A
Câu 18: Số mol và thể tích (ở đktc) của một hỗn hợp khí gồm: 0,44 gam CO
2
, 0,32 gam O
2
, 0,03 gam H
2
là:
A. 0,03 mol và 0,672 lít B. 0,03 mol và 0,224 lít
C. 0,035 mol và 0,896 lít D. 0,035 mol và 0,784 lít
Đáp án: D
Câu 19: Các hợp chất của sắt: FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
, FeSO
4
. Hợp chất có hàm lượng % Fe cao nhất là:
A. FeO B. Fe
2
O
3

C. Fe
3
O
4
D. FeSO
4

Đáp án: A
Câu 20: Công thức hóa học của hợp chất gồm hai nguyên tố với thành phần % nguyên tố Na là 39,32%, còn
lại là thành phần % của Na. Biết khối lượng mol của hợp chất là 58,5 gam. Công thức hóa học của
hợp chất là?
A. NaCl
2
B. NaCl
3
C. NaCl D. Na
2
Cl
Đáp án: C
Câu 21: Một hợp chất khí A gồm hai nguyên tố là hiđro và lưu huỳnh, có tỉ khối so với hiđro là d
A/H
2
= 17,
thành phần phần trăm của H = 5,88% và S = 94,12%. Công thức phân tử của A là:
A. HS B. H
2
S C. HS
2
D. H
2

S
3
Đáp án: B
Câu 22: Thành phần phần trăm về khối lượng của lưu huỳnh và oxi trong các hợp chất SO
2
và SO
3
lần lượt
là:
A. 50%, 50% và 30%, 70% B. 50%, 50% và 70%, 30%
C. 50%, 50% và 40%, 60% D. 50%, 50% và 60%, 40%
Đáp án: C
Câu 23: Lưu huỳnh cháy trong không khí thep phương trình S + O
2
SO
2

Biết oxi chiếm 1/5 thể tích không khí. Thể tích không khí cần thiết ở đktc để đốt cháy hoàn toàn
3,2g lưu huỳnh?
A. 13,44 lít C. 22,4 lít C. 5,6 lít D. 11,2 lít
Đáp án: D
→
o
t

Tên HS: Lớp: , năm học 2013-2014
Đề cương ôn tập HKI môn Hóa Học lớp 8 trang 18
Câu 24: Nung đá vôi theo phương trình CaCO
3
CaO + CO

2

Biết khối lượng mol của Ca = 40gam; C = 12gam; O = 16gam. Lương vôi sống (CaO) thu được là
bao nhiêu khi nung 100 tấn đá vôi (CaCO
3
)?
A. 46 tấn B. 56 tấn C. 50 tấn D. 60 tấn
Đáp án: B
Câu 25: Cho 0,1 mol nhôm (Al) tác dụng với dung dịch axit clohiđric (HCl) theo 2Al + 6HCl 2AlCl
3
+
3H
2
Thể tích khí hiđro thu được ở đktc là bao nhiêu?
A. 11,2 lít B. 6,72 lít C. 8,96 lít D. 3,36 lít
Đáp án: D
Câu 26: Để đốt cháy hoàn toàn một mol chất X cần 2 mol khí oxi (O
2
), thu được 1 mol khí cacbonic (CO
2
) và
2 mol nước (H
2
O). Công thức phân tử của chất X là:
A. CH
4
B. C
2
H
2

C. C
2
H
4
D. C
2
H
6
Đáp án: A
Câu 27: Ở đktc, số phân tử khí cacbonic là 6 . 10
23
phân tử. Vậy 2,24 lít thì có số phân tử là bao nhiêu?
A. 6 . 10
23
phân tử B. 3 . 10
23
phân tử C. 0,6 . 10
23
phân tử D. 9 . 10
23
phân tử
Đáp án: C
Câu 28: Tính khối lượng của 2 . 10
23
phân tử khí nitơ oxit (NO). Biết rằng nguyên tử khối của N = 14; của O
= 16
A. 7 gam B. 8 gam C. 9 gam D. 10 gam
Đáp án: D
Câu 29: Thành phần % về khối lượng của sắt trong công thức Fe
2

O
3
là:
A. 60 % B. 70 % C. 80 % D. 90 %
Đáp án: B
Câu 30: Biết nguyên tử khối của cacbon (C) là 12đvC. Số mol của cacbon có trong 30gam sẽ là:
A. 2,5 mol B. 3,0 mol C. 3,5 mol D. 4,0 mol
Đáp án: A
Câu 31: Trong số các chất: CO, CO
2
, CaCO
3
, CH
4
. Chất có hàm lượng cacbon (C) lớn nhất là:
A. CaCO
3
B. CO C. CH
4
D. CO
2

Đáp án: C
Câu 32: Nung đá vôi theo phương trình CaCO
3
CaO + CO
2
. Nếu thể tích cacbon đioxit thu được
ở đktc là 44,8 lít, thì lượng đá vôi (CaCO
3

) đã nung là:
A. 100 gam B. 200 gam C. 300 gam D. 400 gam
Đáp án: B
Câu 33: Cho phương trình hóa học Na
2
CO
3
+ CaCl
2
CaCO
3
+ 2NaCl
Cho biết các chất tham gia phản ứng vùa đủ, lượng chất kết tủa CaCO
3
thu được là 10 gam. Khối lượng
Na
2
CO
3
đã dùng là:
A. 10,8 gam B. 10,7 gam C. 10,6 gam D. 10,5 gam
Đáp án: C
Câu 34: Số mol và thể tích của hỗn hợp khí đktc gồm: 0,44 gam CO
2
; 0,64 gam O
2
; 0,02 gam H
2
và 0,17 gam
NH

3
A. 0,02 mol và 0,448 lít B. 0,03 mol và 0,672 lít C. 0,04 mol và 0,896 lít D. 0,05 mol và 1,12
lít
Đáp án: D
Câu 35: Số mol của: 28 gam Fe; 6,4 gam Cu; 5,4 gam Al; 19,5 gam Zn lần lượt là:
A. 0,5 mol; 0,1 mol; 0,2 mol; 0,3 mol B. 0,3 mol; 0,2 mol; 0,1 mol; 0,5 mol
C. 0,2 mol; 0,1 mol; 0,5 mol; 0,3 mol D. 0,5 mol; 0,3 mol; 0,1 mol; 0,2 mol
Đáp án: A
Câu 36: Khối lượng của những lượng chất: 0,5 mol nguyên tử N và 0,5 mol phân tử N
2
; 0,1 mol nguyên tử Cl
và 0,1 mol phân tử Cl
2
; 1,5 mol nguyên tử O và 1,5 mol phân tử O
2
lần lượt là:
A. 3,55g và 7,1g; 7g và 14g; 24g và 48g B. 3,55g và 7,1g; 24g và 48g; 7g và 14g
C. 24g và 48g; 7g và 14g; 3,55g và 7,1g D. 7g và 14g; 3,55g và 7,1g; 24g và 48g
Đáp án: D
→
o
t



→
o
t





Tên HS: Lớp: , năm học 2013-2014
Đề cương ôn tập HKI môn Hóa Học lớp 8 trang 19
Câu 37: Phân tử khối của các chất: H
2
CO
3
và H
3
PO
4
lần lượt là:
A. 69 đvC và 98 đvC B. 62 đvC và 98 đvC C. 89 đvC và 96 đvC B. 72 đvC và 98 đvC
Đáp án: B
Câu 38: Khí A có khối lượng mol là 44 gam, có tỉ khối đối với khí oxi là 1,375. Công thức hóa học của khí A
là:
A. CO
2
B. SO
2
C. NO
2
D. O
2
Đáp án: A
Câu 39: Một loại đồng oxit màu đen và có khối lượng mol là 80 gam. Oxit này có thành phần là 80%Cu và
20%O. Công thức hóa học của oxit này là?
A. Cu
2

O B. CuO
2
C. CuO D. Cu
2
O
3

Đáp án: C
Câu 40: Khí B có khối lượng mol là 64 gam, có tỉ khối đối với không khí là 2,207. Công thức hóa học của
khí B là
A. CO
2
B. SO
2
C. NO
2
D. O
2

Đáp án: B
Câu 41: Thành phần phần trăm các nguyên tố K, N, O có trong hợp chất KNO
3
lần lượt là:
A. 36,8%K; 18,3%N; 44,9%O B. 13,8%K; 38,6%N; 47,6%O
C. 40,0%K; 15,0%N; 45,0%O D. 38,6%K; 13,8%N; 47,6%O
Đáp án: D
Câu 42: Sắt tác dụng với axit clohiđric theo phương trình hóa học Fe + 2HCl FeCl
2
+ H
2

Nếu có 2,8 gam sắt (Fe) tham gia phản ứng thì thể tích khí hiđro (H
2
) thu được sẽ là:
A. 11,2 lít B. 22,4 lít C. 1,12 lít D. 2,24 lít
Đáp án: C
Câu 43: Kẽm tác dụng với axit clohiđric theo phương trình hóa học Zn + 2HCl ZnCl
2
+ H
2
Nếu có 13 gam sắt (Zn) tham gia phản ứng thì thể tích khí hiđro (H
2
) thu được sẽ là:
A. 4,48 lít B. 11,2 lít C. 67,2 lít D. 44,8 lít
Đáp án: A
Câu 44: Khí oxi (O
2
) nặng hơn khí hiđro (H
2
) bao nhiêu lần?
A. 13 lần B. 14 lần C. 15 lần D. 16 lần
Đáp án: D
Câu 45: Khí clo (Cl
2
) nặng hơn không khí bao nhiêu lần?
A. 1,45 lần B. 2,45 lần C. 3,45 lần D. 4,45 lần
Đáp án: B
Câu 46: Khối lượng mol lần lượt của: khí H
2
= 2 gam; khí N
2

= 28 gam; khí CO
2
= 44 gam; khí SO
2
= 64
gam. Ở đktc thì thể tích của những khí này là:
A. Không bằng nhau B. Đều chiếm 22,4 lít C. Nhỏ hơn 22,4 lít D. Lớn hơn 22,4 lít
Đáp án: B
Câu 47: Đốt cháy hoàn toàn 11,2 lít khí metan (CH
4
) ở đktc theo phương trình CH
4
+ 2O
2
CO
2
+
2H
2
O
Thể tích khí CO
2
thu được ở đktc sẽ là:
A. 11,2 lít B. 1,12 lít C. 33,6 lít D. 3,36 lít
Đáp án: A
Câu 48: Một hợp chất có chứa 36,8%Fe; 21,0%S; 42,2%O và khối lượng mol của hợp chất là 152gam. Công
thức hóa học của hợp chất này là:
A. FeSO B. Fe
2
SO C. FeSO

4
D. Fe
2
SO
4
Đáp án: C
Câu 49: Đốt 3,2 gam lưu huỳnh trong khí oxi theo phương trình S + O
2
SO
2
. Thể tích khí oxi cần
dùng cho phản ứng và thể tích khí sunfurơ thu được sau phản ứng ở đktc lần lượt là:
A. 2,24 lít và 22,4 lít B. 11,2 lít và 22,4 lít C. 22,4 lít và 2,24 lít D. 2,24 lít và 2,24 lít
Đáp án: D
Câu 50: Mol là gì?
A. Mol là lượng chất nguyên tử hoặc phân tử
B. Mol là lượng chất có chứa số Avogađro




→
o
t

→
o
t

Tên HS: Lớp: , năm học 2013-2014

Đề cương ôn tập HKI môn Hóa Học lớp 8 trang 20
C. Mol là lượng chất có chứa 6 . 10
23
nguyên tử hoặc phân tử chất đó
D. Mol là lượng chất có chứa số Avogađro của chất đó
Đáp án: C
Câu 51: Khối lượng mol là gì?
A. Khối lượng mol là khối lượng của nguyên tử khối
B. Khối lượng mol là khối lượng của phân tử khối
C. Khối lượng mol là khối lượng của nguyên tử khối hoặc của phân tử khối
D. Khối lượng mol của một chất là khối lượng tính bằng gam của N nguyên tử hoặc phân tử chất đó
Đáp án: D
Câu 52: Cho phương trình hóa học CaCO
3
+ 2HCl CaCl
2
+ CO
2
+ H
2
O
Khi cho 10gam canxi cacbonat (CaCO
3
) phản ứng, thì khối lượng canxi clorua thu được là:
A. 11,1 gam B. 111 gam C. 1,11 gam D. 21,1 gam
Đáp án: A
Câu 53: Dùng 67,2 lít khí oxi ở đktc để đốt cháy mẩu nhôm theo phương trình 2Al + 3O
2
2Al
2

O
3

Khối lượng của nhôm oxit (Al
2
O
3
) thu được sau phản ứng là:
A. 106 gam B. 206 gam C. 306 gam D. 406 gam
Đáp án: C
Câu 54: Số mol của 171 gam đường (C
12
H
22
O
11
) là:
A. 1,0 mol B. 0,5 mol C. 0,75 mol d. 1,5 mol
Đáp án: B
Câu 55: Khối lượng của 1,5 mol muối ăn (NaCl) là:
A. 8,875 gam B. 87,75 gam C. 88,75 gam D. 78,75 gam
Đáp án: B
Câu 56: Số mol của 6,72 lít khí H
2
ở đktc là n; số mol của 3,36 lít khí CO
2
ở đktc là m. So sánh n với m?
A. n = m B. n < m C. n > m d. Không xác định
được
Đáp án: C

Câu 57: Một hợp chất có thành phần các nguyên tố là 40%Cu; 20%S; 40%O và khối lượng mol là 160 gam.
Công thức hóa học của hợp chất đó là:
A. CuSO
4
B. CuSO C. Cu
2
SO
4
D. Tất cả đều sai
Đáp án: A
Câu 58: Một chất khí A có tỉ khối so với hiđro là 32. Công thức hóa học của chất khí A là:
A. NO
2
B. CO
2
C. O
2
D. SO
2
Đáp án: D
Câu 59: Một chất khí B có tỉ khối so với không khí là 1,17. Công thức hóa học của chất khí B (làm tròn số)
là:
A. H
2
B. H
2
S C. CH
4
D. CO
Đáp án: B

Câu 60: Số mol của 8,96 lít khí O
2
ở đktc là
A. 0,4 mol B. 0,5 mol C. 0,75 mol D. 0,25 mol
Đáp án: A
DẠNG 2: Hãy điền từ và cụm từ thích hợp vào chỗ trống trong câu sau:
Câu 61: Mol là lượng chất có chứa (1)…… nguyên tử hoặc phân tử của (2)…… đó. Con số 6 . 10
23
được
gọi là số (3)………và được kí hiệu là (4)……….
A. N B. 6 . 10
23
C. chất D. Avogađro E. M
Câu 62: Thể tích mol của chất khí là (1)…… chiếm bởi (2)………. Phân tử của (3)………. Dó. Ở điều kiện
tiêu chuẩn, thể tích mol của mọi chất khí đều bằng (4)……….
A. N B. 6 . 10
23
C. chất D. 22,4 lít E. thể tích
Câu 63: Hóa trị là có số biểu thị khả năng (1)………của nguyên tử nguyên tố này với (2)…… nguyên tố
khác. Hóa trị được xác định theo (3) ……….của hiđro được chọn là một đơn vị và (4)………. của oxi là hai
đơn vị
A. hóa trị B. liên kết C. nguyên tử D. khả năng E. phân tử
→
o
t

→
o
t
Tên HS: Lớp: , năm học 2013-2014

Đề cương ôn tập HKI môn Hóa Học lớp 8 trang 21
Câu 64: Trong công thức hóa học của hợp chất gồm (1)……… nguyên tố A và B, tích của (2)………. và
hóa trị của nguyên tố này bằng tích của chỉ số và (3)………. của nguyên tố kia. Qui tắc này đúng ngay cả khi
B là một (4)………nguyên tử
A. chỉ số B. hóa trị C. hai D. nhóm E. một
Câu 65: Nguyên tử là hạt rất nhỏ và (1)……… về điện, gồm hạt nhân mang điện tích (2)……….(p+) và vỏ
tạo bởi một hay nhiều (3)……….mang điện tích âm (e-), với số p bằng số e. Khối lượng của (4)……….được
coi là khối lượng của nguyên tử.
A. hạt nhân B. electron C. trung hòa D. dương E. âm
Tên HS: Lớp: , năm học 2013-2014
Đề cương ôn tập HKI môn Hóa Học lớp 8 trang 22
DẠNG 3: Kết hợp cột (I) và cột (II) cho phù hợp
Câu 66: Chọn nội dung ở cột (I) cho phù hợp với kết quả ở cột (II)
Cột (I). Nội dung Cột (II). Kết quả Trả lời
1. Thể tích của 2 gam khí H
2
ở đktc là a) 11,2 lít 1b
2. Thể tích của 8 gam khí O
2
ở đktc là b) 22,4 lít 2c
3. Thể tích của 2,8 gam khí N
2
ở đktc là c) 5,6 lít 3d
4. Thể tích của 22 gam khí CO
2
ở đktc là d) 2,24 lít 4a
e) 1,12 lít
Câu 67: Chọn nội dung ở cột (I) cho phù hợp với hiện tượng ở cột (II)
Cột (I). Nội dung Cột (II). Hiện tượng Trả lời
1. Thêm 1 ml dung dịch natri hiđroxit vào ống

nghiệm chứa 1 ml dung dịch đồng sunfat màu xanh
thì xuất hiện
a) các bọt khí thoát ra 1b
2. Thêm 1 ml dung dịch axit clohiđric vào ống
nghiệm chứa 1 chiếc đinh sắt nhỏ thì xuất hiện
b) chất không tan lắng xuống
thành chất kết tủa xanh
2a
3. Dùng ống thủy tinh thổi hơi vào ống nghiệm
chứa 5 ml dung dịch nước vôi trong thì xuất hiện
c) có khí mùi hắc sinh ra 3d
4. Đốt lưu huỳnh trong không khí d) hiện tượng vẩn đục, do có
kết tủa trắng xuất hiện
4c
e) có vị ngọt
Câu 68: Chọn nội dung ở cột (I) cho phù hợp với yếu tố ở cột (II)
Cột (I). Nội dung Cột (II). Yếu tố Trả lời
1. Máy bay a) là vật thể tự nhiên 1b
2. Thiên thạch b) là vật thể nhân tạo 2a
3. Tuyết c) là đơn chất 3d
4. Khí cacbonic (CO
2
) d) là nước ở trạng thái rắn 4e
e) là một hợp chất
B. PHẦN TỰ LUẬN
DẠNG 1: Tính phân tử khối của chất (cách thực hiện như chương 1)
DẠNG 2: Lập công thức hóa học của hợp chất (cách thực hiện như chương 1)
DẠNG 3: Tính hóa trị của nguyên tố chưa biết trong hợp chất (cách thực hiện như chương 1)
DẠNG 4: Chọn hệ số và cân bằng PTHH
1/ Na + O

2
Na
2
O
2/ Na + H
2
O NaOH + H
2
3/ P
2
O
5
+ H
2
O H
3
PO
4
4/ Al
2
O
3
+ HCl AlCl
3
+ H
2
O
5/ Al + H
2
SO

4
Al
2
(SO
4
)
3
+ H
2
6/ Zn + HCl ZnCl
2
+ H
2
7/ Na
2
CO
3
+ HCl NaCl + CO
2
+ H
2
O
8/ Na
2
SO
3
+ H
2
SO
4

Na
2
SO
4
+ SO
2
+ H
2
O
9/ CuSO
4
+ NaOH Cu(OH)
2
+ Na
2
SO
4
10/ FeCl
3
+ KOH Fe(OH)
3
+ KCl
11/ BaCl
2
+ H
2
SO
4
BaSO
4

+ HCl
12/ C
12
H
22
O
11
C + H
2
O
13/ Fe(OH)
3
Fe
2
O
3
+ H
2
O
14/ CaCO
3
+ HCl CaCl
2
+ CO
2
+ H
2
O
15/ CH
4

+ O
2
CO
2
+ H
2
O
16/ Na
2
CO
3
+ Ca(OH)
2
NaOH +
CaCO
3
17/ CaO + HNO
3
Ca(NO
3
)
2
+ H
2
O
18/ Al + HCl AlCl
3
+ H
2
19/ Al + CuSO

4
Al
2
(SO
4
)
3
+ Cu
20/ FeO + HCl FeCl
2
+ H
2
O
21/ Ca(OH)
2
+ FeCl
2
CaCl
2
+ Fe(OH)
2
22/ Al + NaOH + H
2
O NaAlO
2
+ H
2
23/ Zn + NaOH Na
2
ZnO

2
+ H
2

24/ Al + Ba(OH)
2
+ H
2
O Ba(AlO
2
)
2
+ H
2

25/ Al
2
O
3
Al + O
2
26/ MgCl
2
+ NaOH Mg(OH)
2
+ NaCl
27/ ZnCl
2
+ H
2

O + NH
3
NH
4
Cl +
Zn(OH)
2
28/ CaCl
2
+ K
3
PO
4
Ca
3
(PO
4
)
2
+ KCl
→
→

→
→
→

→

→


→

→

→

→

→
O
t
→
O
t
→

→
O
t
→

→
→

→
→
→

→


→
→

→

 →
đpnc

→

→
Tên HS: Lớp: , năm học 2013-2014
Đề cương ơn tập HKI mơn Hóa Học lớp 8 trang 23
29/ (NH
4
)
2
CO
3
+ H
2
SO
4
(NH
4
)
2
SO
4

+ CO
2
+ H
2
O 30/ (NH
4
)
3
PO
4
+ H
2
SO
4
(NH
4
)
2
SO
4
+ H
3
PO
4

DẠNG 5: Tính tốn theo phương trình
hóa học
Bài 1: Cho 14,2 gam natri sunfat (Na
2
SO

4
) phản ứng
với bari clorua (BaCl
2
), sau phản ứng thu được 23,3
gam bari sunfat (BaSO
4
) và 11,7 gam natri clorua
(NaCl). Tính khối lượng của bari clorua (BaCl
2
) đã
phản ứng?
Giải:
ta có PT Na
2
SO
4
+ BaCl
2
BaSO
4
+ 2NaCl
Theo định luật BTKL
20,8 (gam)
Bài 2: Đốt cháy hết 9 gam kim loại magie (Mg)
trong khơng khí, thu được 15 gam hợp chất magie
oxit (MgO). Biết rằng, magie cháy là xảy ra phản
ứng với khí oxi (O
2
) trong khơng khí.

a. Lập phương trình hóa học.
b. Viết cơng thức về khối lượng của phản ứng xảy ra
c. Tính khối lượng của khí oxi đã phản ứng?
Giải:
a. PTHH 2Mg + O
2
2MgO
b. Cơng thức về
khối lượng
c. Theo dịnh luật BTKL ta có
6 (gam)
Bài 3: Cho 3,1 gam photpho (P) tác dụng với khí oxi
(O
2
) tạo ra hợp chất điphotpho pentaoxit (P
2
O
5
)
a. Lập phương trình hóa học.
b. Tính thể tích khí oxi cần dùng ở đktc?
c. Tính khối lượng của hợp chất thu được sau phản
ứng
Giải:
a. PTHH 4P + 5O
2
2P
2
O
5


4*31g 5*22,4lít
2*142g
3,1g ?V ?m
b. Vậy 2,8 (lít)
c. Vậy 7,1
(gam)
Bài 4: Cho 2,7 gam nhơm (Al) tác dụng với khí oxi
(O
2
) tạo ra hợp chất nhơm oxit (Al
2
O
3
)
a. Lập phương trình hóa học.
b. Tính thể tích khí oxi cần dùng ở đktc?
c. Tính khối lượng của hợp chất thu được sau phản
ứng
Giải:
a. PTHH 4Al + 3O
2
2Al
2
O
3

4*27g 3*22,4lít 2*102g
2,7g ?V ?m
b. Vậy 1,68

(lít)
c. Vậy 5,1 (gam)
Bài 5: Phân hủy 50 gam canxi cacbonat (CaCO
3
) thì
thu được canxi oxit (CaO) và khí cacbon đioxit
(CO
2
).
a. Lập phương trình hóa học.
b. Tính thể tích khí cacbon đioxit thu được ở đktc?
c. Tính khối lượng của canxi oxit thu được?
Giải:
a. PTHH CaCO
3
CaO + CO
2

100g 56g 22,4lít
50g ?m ?V
b. Vậy 28 (gam)
c. Vậy 11,2 (lít)
DẠNG 6: Tính theo cơng thức hóa học
Bài 1: Hãy tính thể tích ở đktc của:
a. 1,5 mol CO
2
; 0,5 mol NH
3
; 0,75 mol N
2

; 0,25 mol
O
2
; 0,125 mol SO
2
; 1,5 mol CH
4
; 0,075 mol C
2
H
4
b. 2,5 mol SO
2
; 1,5 mol H
2
; 1,25 mol Cl
2
; 1,75 mol
H
2
S; 1,25 mol C
2
H
2
; 0,05 mol CO
Bài 2: Hãy tính số mol của:
a. 13g Zn; 5,4g Al; 4,8g Mg; 64g S; 3,6g C; 3,1g P
b. 4,9g H
2
SO

4
; 20g NaOH; 40g CuSO
4
; 51g Al
2
O
3
c. 3,7g Ca(OH)
2
; 45g Fe(OH)
2
; 171g Al
2
(SO
4
)
3
d. Ở đktc của: 2,24 lít O
2
; 3,36 lít CO
2
; 67,2 lít SO
2
;
5,6 lít NO
2
; 13,44 lít NH
3
; 8,96 lít CH
4

; 33,6 lít H
2
;
11,2 lít H
2
S; 6,72 lít Cl
2
; 44,8 lít CO;
89,6 lít NO
Chúc các em có kết quả tốt trong học tập
Chương 4: OXI-KHƠNG KHÍ
→


→
4242
4242
)(
SONaNaClBaSOBaCl
NaClBaSOBaClSONa
mmmm
mmmm
−+=⇔
+=+
=−+=⇔ 2,14)7,113,23(
2
BaCl
m
→
0

t
MgOOMg
mmm =+
2
=−=−= 915
2
MgMgOO
mmm
→
0
t
=
×
××
=
314
4,2251,3
2
O
V
=
×
××
=
314
14221,3
52
OP
m
→

0
t
=
×
××
=
274
4,2237,2
2
O
V
=
×
××
=
274
10227,2
32
OAl
m
=
×
=
100
4,2250
2
CO
V
=
×

=
100
5650
CaO
m

→
0
t
Tên HS: Lớp: , năm học 2013-2014
Đề cương ôn tập HKI môn Hóa Học lớp 8 trang 24
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
DẠNG 1: Khoanh tròn vào câu trả lời A, B, C, D mà em cho là đúng nhất
Câu 1: Điều khẳng định nào sau đây về tích chất của oxi là đúng?
A. Oxi là chất khí có khả năng tan vô hạn trong nước B. Oxi là chất khí có khả năng không tan trong
nước
C. Oxi là chất khí có khả năng tan ít trong nước D. Oxi là chất khí có khả năng phản ứng với
nước
Đáp án: C
Câu 2 : Khi đốt lưu huỳnh ngoài không khí, sau đó đưa vào bình đựng khí oxi. Lưu huỳnh cháy sáng hơn là
do:
A. Trong bình có nhiệt độ cao hơn B. Lương oxi trong bình nhiều hơn ngoài không
khí
C. Lương oxi trong bình ít hơn ngoài không khí
D. Trong bình chỉ có khí oxi, không có khí nitơ như ngoài không khí
Đáp án: D
Câu 3: Trong phòng thí nghiệm người ta thu khí oxi bằng phương pháp dời nước là do:
A. Oxi nặng hơn nước B. Oxi tan ít và không phản ứng với nước
C. Oxi nhẹ hơn nước D. Oxi tan nhiều và phản ứng với nước
Đáp án: B

Câu 4: Đốt cháy một lượng dư photpho (P) trong một chuông thủy tinh kín đựng không khí úp trong chậu
nước. Sau phản ứng nước dâng lên khoảng 1/5 khoảng trống trong chuông. Chất còn lại trong chuông thủy
tinh là:
A. Oxi B. Nitơ C. Oxi và nitơ D. Hơi nước
Đáp án: B
Câu 5: Oxit là hợp chất được tạo thành từ:
A.Oxi và kim loại B. Oxi và phi kim
C. Oxi và một nguyên tố hóa học khác D. Một kim loại và một phi kim
Đáp án: C
Câu 6: Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau đây về thành phần của không khí:
A. 21% khí nitơ, 78% khí oxi, 1% các khí khác (CO
2
; CO; hơi nước; khí hiếm…)
B. 21% các khí khác, 78% khí nitơ, 1% khí oxi
C. 21% khí nitơ, 78% các khí khác, 1% khí nitơ
D. 21% khí oxi, 78% khí nitơ, 1% các khí khác (CO
2
; CO; hơi nước; khí hiếm…)
Đáp án: D
Câu 7: Trong không khí, điều khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Thể tích nitơ lớn hơn thể tích oxi B. Thể tích nitơ nhỏ hơn thể tích oxi.
C. Thể tích nitơ bằng thể tích oxi D. Không xác định được
Đáp án: A
Câu 8: Lưu huỳnh cháy trong không khí là do:
A. Lưu huỳnh tác dụng với khí cacbon đioxit B. Lưu huỳnh tác dụng với oxi và nitơ
C. Lưu huỳnh tác dụng với nitơ D. Lưu huỳnh tác dụng với oxi
Đáp án: D
Câu 9: Thành phần chủ yếu của không khí bao gồm:
A. Nitơ, oxi và cacbon đioxit B. Nitơ, oxi và một số chất khí khác
C. Chỉ có nitơ và oxi D. Tất cả các chất khí

Đáp án: C
Câu 10: Thành phần % về khối lượng của oxi trong các khí CO
2
; khí NO
2
; khí SO
2
lần lượt là:
A. 69,57%; 50,0%; 72,73% B. 72,73%; 69,57%; 50,0%
C. 69,57%; 72,73%; 50,0% D. 50,0%; 69,57%; 72,73%
Đáp án: B
Câu 11: Một mol XO
2
có khối lượng bằng hai lần khối lượng mol oxi. Nguyên tố X là:
A. S (lưu huỳnh) B. C (cacbon) C. N (nitơ) D. Si (silic)
Đáp án: A
Tên HS: Lớp: , năm học 2013-2014
Đề cương ôn tập HKI môn Hóa Học lớp 8 trang 25
Câu 12: Bếp lửa bùng cháy lên khi ta thổi hơi ta vào là do:
A. Cung cấp thêm khí CO
2
B. Cung cấp thêm khí O
2
C. Cung cấp thêm khí N
2
D. Cung cấp thêm khí H
2
Đáp án: B
Câu 13: Theo khái niệm thì không khí là:
A. Một hợp chất B. Một đơn chất C. Một hỗn hợp D. Một chất tinh

khiết
Đáp án: C
Câu 14: So sánh khối lượng của 1 lít khí CO
2
với 1 lít khí O
2
ở cùng điều kiện tiêu chuẩn?
A. Khối lượng của 1 lít khí CO
2
lớn hơn khối lượng của 1 lít khí O
2

B. Khối lượng của 1 lít khí CO
2
nhỏ hơn khối lượng của 1 lít khí O
2

C. Khối lượng của 1 lít khí CO
2
bằng khối lượng của 1 lít khí O
2

D. Không xác định được
Đáp án: A
Câu 15: Trong bể nuôi cá cảnh, người ta lắp thêm máy sục khí là để:
A. Chỉ làm đẹp B. Cung cấp thêm khí nitơ cho cá
C. Cung cấp thêm khí oxi cho cá D. Cung cấp thêm khí cacbon đioxit cho cá
Đáp án: C
Câu 16: Tỉ khối của chất khí A so với khí oxi là 1,375. Vậy A là chất khí nào sau đây?
A. NO B. NO

2
C. SO
2
D. CO
2

Đáp án: D
Câu 17: Đốt cháy hết 1,6 gam CH
4
thu được 4,4 gam CO
2
và 3,6 gam H
2
O. Khối lượng O
2
cần để đốt là:
A. 3,2 gam B. 6,4 gam C. 4,6 gam D. 2,3 gam
Đáp án: B
Câu 18: Cho 6,5 gam kim loại M tác dụng hết với oxi, thu được 8,1 gam MO. Vậy M là kim loại nào sau
đây?
A. Cu (đồng) B. Al (nhôm) C. Zn (kẽm) D. Fe (Sắt)
Đáp án: C
Câu 19: Nếu coi không khí chỉ chứa N
2
và O
2
có tỉ lệ tương ứng là 1:4 về thể tích thì khối lượng của 22,4 lít
không khí ở điều kiện tiêu chuẩn là bao nhiêu gam?
A. 29 gam B. 29,5 gam C. 28 gam D. 28,5 gam
Đáp án: A

Câu 20: Trong số các tính chất sau, đâu là tính chất của khí oxi?
A. Chất khí không màu, không mùi, năng hơn không khí
B. Ít tan trong nước C. Hóa lỏng ở -183
0
C D. Cả A,B, C đều đúng
Đáp án: D
Câu 21: Tính chất hóa học nào sau đây sai khi nói về khí oxi?
A. Oxi là một phi kim, tác dụng hầu hết với các kim loại trừ vàng và bạch kim
B. Oxi là một phi kim tác dụng hầu hết với kim loại
C. Oxi là một phi kim tác dụng hầu hết với phi kim
D. Oxi là một phi kim hoạt động hóa học mạnh
Đáp án: B
Câu 22: Đốt cháy 4,6 gam một hợp chất bằng khí oxi, thu được 8,8 gam CO
2
và 5,4 gam H
2
O. Khối lượng
oxi là:
A. 10,0 gam B. 8,6 gam C. 9,8 gam D. 9,6 gam
Đáp án: D
Câu 23: Đốt cháy hoàn toàn 5 gam một mẩu than có lẫn tạp chất, thu được 8,96 lít khí CO
2
ở đktc. Thành
phần % theo khối lượng của cacbon có trong mẩu than là:
A. 98 % B. 90 % C. 96 % D. 88 %
Đáp án: C
Câu 24: Đốt cháy hết m gam chất A cần dùng 4,48 lít oxi ở đktc, thu được 4,4 gam CO
2
và 3,6 gam H
2

O. Giá
trị đúng của m là bao nhiêu?
A. 1,8 gam B. 1,6 gam C. 2,8 gam D. 2,4 gam

×