Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề kiểm tra kì 2 môn lí 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (94.68 KB, 3 trang )

Phòng giáo dục Đông Hà ĐỀ THI HỌC KÌ II
Trường THCS Trần Hưng Đạo Môn: Vật lí
Thời gian : 45’
Điểm Lời phê của thầy, cô giáo
PHẦN I: Hãy khoanh tròn vào chữ cái ở câu em cho là đúng
Câu 1: Khi nung nóng một vật rắn, điều gì sẽ xảy ra ?
A. Lượng chất làm nên vật tăng C. Khối lượng riêng của vật tăng
B. Khối lượng vật giảm D. Khối lượng riêng của vật giảm
Câu 2: 50
0
C ứng với
0
F là:
A. 100
0
F B. 120
0
F C. 122
0
F D. 212
0
F
Câu 3: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Sắt nở vì nhiệt nhiều hơn nước, nước nở vì nhiệt ít hơn không khí
B. Các chất khí khác nhau nở vì nhiệt khác nhau
C. Khi lạnh đi, thể tích chất khí tăng
D. Các chất khí khác nhau nở vì nhiệt khác nhau
Câu 4: Hiện tượng nào sau đây không liên quan đến sự đông đặc:
A. Đúc tượng đồng
B. Đổ nước vào khay rồi cho vào ngăn đá tủ lạnh
C. Sáp đèn cầy chảy ra rồi đông cứng lại


D. Xi măng khô lại sau khi xây
Câu 5: Tốc độ bay hơi của một chất lỏng:
A. Chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ
B. Chỉ phụ thuộc vào gió
C. Chỉ phụ thuộc vào diện tích mặt thoáng của chất lỏng
D. Phụ thuộc vào cả 3 yếu tố trên
Câu 6: Trường hợp nào sau đây không liên quan đến sự ngưng tụ?
A. Giọt sương đọng trên lá cây vào ban đêm
B. Hà hơi vào gương, gương mờ đi
C. Da đổ mồ hôi sau khi tập thể dục
D. Nước bám vào bên ngoài cốc đựng nước đá
Câu 7: Chỉ ra kết luận đúng trong các kết luận sau:
A. Sự sôi xảy ra ở bất kì nhiệt độ nào
B. Sự sôi chỉ xảy ra trên mặt thoáng của chất lỏng
C. Sự sôi chỉ xảy ra trong lòng chất lỏng
D. Mỗi chất lỏng sôi ở một nhiệt độ xác định
Câu 8; Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Nước chỉ bay hơi ở 100
0
C
B. Nước không bay hơi ở nhiệt độ dưới 0
0
C
C. Khi bay hơi, nhiệt độ của nước không thay đổi
D. Khi bay hơi, nhiệt độ của nước giảm đi
PHẦN II: Điền từ thích hợp vào chổ trống:
Câu 1: 0
0
C ứng với ……
0

F ; 100
0
C ứng với …….
0
F
Câu 2: Phần lớn các chất nóng chảy ở 1 nhiệt độ ……………………..Nhiệt độ đó gọi là
………………….
Câu 3: Các chất khác nhau thì nhiệt độ sôi …………………….
Câu 4: Trong suốt thời gian sôi, nhiệt độ của chất lỏng …………………….
Câu 5: Sự chuyển từ …………….sang ………………gọi là sự nóng chảy
PHẦN III: Đánh dấu X vào ô vuông câu trả lời thích hợp: Đ S
Câu 1: Ở 4
0
C nước có trọng lượng riêng lớn nhất
Câu 2: Khối lượng của một khối khí không đổi khi nóng lên hoặc lạnh đi
Câu 3: Sự đông đặc là sự chuyển từ thể rắn sang thể lỏng
Câu 4: Khi sôi, sự bay hơi chỉ xảy ra trong lòng chất lỏng
PHẦN IV. TỰ LUẬN
Bỏ vài cục nước đá lấy ra từ tủ lạnh vào một cốc thủy tinh rồi theo dõi nhiệt độ của nước
đá, người ta lập được bảng sau:
Nhiệt độ (
0
C) 0 2 4 6 8 10 12 14 16
Thời gian(phút) -6 -3 -1 0 0 0 0 8 14
1. Vẽ đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian
2. Từ phút thứ 6 đến phút thứ 12, có hiện tượng gì xảy ra với cục nước đá?
Đường biểu diễn từ phút thứ 6 đén phút thứ 12 có gì đặc biệt?
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
.…………………………………………………………………………………..................

ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
PHẦN I: ( 4 điểm) Mỗi câu đúng 0,5 điểm
Câu 1. D Câu 2. C Câu 3. A
Câu 4. D Câu 5. D Câu 6. C
Câu 7. D Câu8. D
PHẦN II. (2 điểm ) Mỗi câu 0,25điểm
Câu 1. 32
0
F ; 180
0
F
Câu 2. Xác định nhiệt độ nóng chảy
Câu 3 khác nhau
Câu 4 không thay đổi
Câu5 thể rắn thể lỏng
PHẦN III ( 1 điểm) Mỗi câu đúng 0,25 điểm
Câu 1. Đ Câu 2. Đ
Câu 3. S Câu 4. S
PHẦN IV. (3 điểm)
Câu 1. Vẽ đúng ( 2điểm)
Câu 2.
Từ phút thứ 6 đến phút thứ 12: Nước đá nóng chảy ( 0,5 điểm)
Từ phút thứ 6 đến phút thứ 12: Đường biểu diễn là đoạn thẳng nằm ngang ( 0,5 điểm)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×