Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Bai 1,2 chuong 5 (giai tich 11) NTHLIEN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (55.8 KB, 3 trang )

ĐỀ TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG 5 ĐẠI SỐ 11
+ Người soạn: Nguyễn Thị Hồng Liên.
+ Đơn vị: THPT An Phú.
+ Người phản biện: Phạm Ngọc Đỉnh.
+ Đơn vị: THPT An Phú.
12  1
Câu 1:5.1.1.NTHLIEN. Cho hàm số . f ( xx
) x
Tính số gia của hàm số tại điểm x0 = -1
ứng với số gia
A.-1.
B.2.
C.1.
D.3.
y  f ( x0  x)  f ( x0 )  f (0)  f (1) 1  2  1 Lược giải:
- HS thay x0 = -1 vào
thẳng hàm số nên chọn B.
- HS thế f(1) sai nên chọn C.
y
- HS ghi công thức sai nên chọn D.
Câu 2:5.2.1.NTHLIEN. Tìm đạo hàm của y x 4 hàm số ?
A.
4 x3.
B.
x3.
4x.
C.
D.
4x4.
Lược giải:
y 4x 3


- HS nhớ nhầm công thức nên chọn B,C,D
Câu 3:5.1.2.NTHLIEN. Một chất điểm
S t 2 chuyển động theo phương trình ,ở đó S
tính bằng mét, t tính bằng giây. Tính vận
tốc của chất điểm tại thời điểm t = 2(giây)?
A.4.
B.0.
C.2.
D.1.
Lược giải:
s(t )  s (t0 )
t2  4
v(t ) lim
lim
lim (t  2) 4
- HS tính sai hằng
t  t0
t t
t 2 t  2
t 2
đẳng thức nên chọn
câu B.
- HS ghi công thức v(t) sai nên chọn C.
- HS thu gọn sai công thức nên chọn D.
x0 11 Câu 4:5.2.2.NTHLIEN. Cho hàm số .
f ( x) 
2 x 2  1 Tính đạo hàm của hàm số tại điểm .
A.-4.
B.-1.
C.4.

D.1.
 4x
Lược giải:
y  2
 y(1)  4
2
- HS quên tính đạo hàm của hàm
(2 x  1)
hợp nên chọn B.
- HS thu gọn đạo hàm thiếu dấu trừ nên chọn C.
-Giống như câu B nhưng thiếu dấu trừ nên chọn D.
Câu 5:5.1.2.NTHLIEN. Cho hàm số . f ( x)x
x 41?x 2  5
0 
Tính hệ số góc của tiếp tuyến tại
điểm có hoành độ
A.-6.
0


B.-11.
C.-3.
D.--5

tính nên chọn B.

f ( x ) 4 x 3  2 x  f (  1)  6 Lược giải: Ta có:
- HS
f ( x) 4 x 3  2 x  5  f ( 1)  11
f ( x )  x 3  2 x  f ( 1)  3 - HS tính nên chọn C.

- HS tính nên f ( x) 4 x 3  x  f ( 1)  5

chọn D.
2 x 1
Câu 6:5.2.1.NTHLIEN. Cho hàm số .
f ( x) 
Tìm đạo hàm của hàm số.
x 1
1
A.
f ( x) 
.
3 2
B.
f ( x)  ( x  1) 2 .
4x  3
C.
f ( x)  ( x  1) 2 .
D.
( x 11)

f ( x) 

f ( x) 
.
2( x  1)  (2 x  1).1
1 Lược giải:

2
( x  1)

( x  1) 2 - HS quên nhân dấu trừ vào

ngoặc nên chọn B.

- HS quên công thức đạo hàm nên chọn C.
- HS quên ghi mũ dưới mẫu nên chọn D.

u
v
f ( x ) (4 x 2  1) 3 Câu 7: 5.2.2.NTHLIEN. Tìm đạo hàm

của hàm số .
f ( x ) 24 x (4 x  1) 2 . A.
B.
2
2
C.

f ( x ) 24(4 x  1) .
D.
2

f ( x) 3(4 x 2  1) 2 .

f ( x) 3(4 x 2  1) 2 (4 x 2  1) 3(4 x 2  1) 2 .8 x 24 x(4 x 2  1) 2 Lược

f ( x ) 12 x (4 x 2  1) 2 .

giải:


- HS quên đạo hàm của hàm hợp nên chọn B.
- HS khi thu gọn quên chữ x nên chọn C.
- HS khi tính đạo hàm sai nên chọn D.
f ( x )  x 2  4 x  1 Câu 8: 5.2.1. NTHLIEN. Tìm đạo
f ( x ) 

hàm của hàm số .
A.

x2
2

x  4 x 1

.

B.
x2
C.
f ( x ) 
.
2 x 2  4 x  1 D.

( x  2)

.
x 2  4 x 1
x4
f ( x ) 
.

2
2
( x  4 x  1)
2x  4
x
21
x

4
x
f ( x) 


2 x 2  4 x 1 2 x 2  4 x 1
x 2  4 x 1

Lược giải: Ta có:
- HS nhớ nhầm công thức nên chọn B.
- HS chia tử cho 2 quên chia mẫu cho 2 nên chọn C.
- HS chi tử và mẫu cho 2 quên số hạng thứ 2 nên tử chia cho 2 nên chọn D.
Câu 9:5.1.3.NTHLIEN. Cho hàm số có f ( x) x 2  1

f ( x ) 


đồ thị (C).Tìm phương trình tiếp tuyến của (C) tại giao điểm của (C) với đường thẳng y = 3x
-1?
A.
 y 2 x
.

B.
yy 
24xx 43 .
yy 
C.
1
 42xx13
.
 yy 
D.
6
x

2 4 x  83.
Lược giải: Hoành độ giao điểm của (C) x y
1 13x  1
là nghiệm của pt:
 x 2  3 x  2 0

f ( x) 2 x  f (1) 2 x; f ( 2) 4
 x 1  y 2 Mặt khác:

Vậy : PTTT của
 x 2  y 5 (C) là: y=2(x - 1) + 2 = 2x hoặc y =

4(x - 2) + 5 = 4x - 3
- HS ghi công thức sai nên chọn B.
- HS quên mở ngoặc, đóng ngoặc nên chọn C.
- HS giải pt sai nên chọn D.
1 f ( x )  0

Câu 10:5.2.3.NTHLIEN. Cho
f ( x )  x 3  2 x 2  (m 2  3) x  1,
hàm số m là tham số . Tìm m
3

để nghiệm đúng với mọi x.

 1  m  1. A.
 m   1 B.
 m  1 . C.


 m  1
m
m  1. .
 1

D.

Lược giải:

2

f ( x)  x  4 x  (m 2  3)
f ( x )  0  x 2  4 x  (m 2  3)  0 Ta có:

Để nghiệm đúng với mọi x

a  0



   0

1  0(đ )
 1  m 2  0   1  m  1 - HS xác định dấu

2
4 m  3 0

B.
- HS chỉ tìm nghiệm của phương trình nên chọn C.
- HS giải BPT tham số nên chọn D.

của bpt sai nên chọn

f ( x)  0



×