ĐỀ TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG 5 ĐẠI SỐ 11
+ Người soạn: Phạm Ngọc Đỉnh.
+ Đơn vị: THPT An Phú.
+ Người phản biện: Nguyễn Thị Hồng Liên.
+ Đơn vị: THPT An Phú.
Câu 1:5.1.1 PNĐINH. Cho hàm số . x =f −(1x,)1;=x02 x=2−1
Tính số gia đối số của hàm số tại ?
∆x = −0,1.
A.
∆x = −2,1.
B.
∆x = 4,42.
C.
∆x = 0,1.
D.
∆x = x − x0 = −1,1 + 1 = −0,1 Lược giải:Ta có:
- HS ghi sai dấu nên chọn B,C,D.
1
Câu 2: 5.1.1 PNĐINH. Cho hàm
f ( x) = x 2 − 1(C )
số .Tìm hệ số góc của tiếp tuyến với
2
(C) tại điểm (2;1)?
A.k=2.
B.k=1.
C.k=4.
D.k=3.
f ′( x) = x ⇒ k = f ′(2) = 2 Lược giải: Ta có:
- HS tính đạo hàm sai nên chọn
B,C,D.
Câu 3:5.1.2 PNĐINH. Cho hàm số .
Tính số gia của hàm số tại điểm x0 = 1
ứng với số gia ?
f (∆x
x) == x−21+ 1
∆y = −1. A.
∆y = −3.
B.
C.
D.
∆y = 2.
∆y = 1.
∆y = f ( x0 + ∆x) − f ( x0 )
Lược giải:
= x + 2∆xx0 + ∆ x + 1 − x − 1 - Thế vào công thức thu gọn của
sai nên chọn B.
= 2∆xx0 + ∆2 x = −1
- Thế x =1 vào hàm số nên chọn
2
0
C.
- Không thuộc công thức nên chọn D.
2
2
0
∆y
∆y
f ( x) = x 2 + 1 Câu 4:5.1.1 PNĐINH. Cho hàm số
.Tính đạo hàm của hàm số tại điểm x0
= 0?
f ′(0) = 0. A.
B.
C.
D.
1
f ′(0) = .
f ′(0) = 12.
1
f ′(0) = − .
2
f ′( x ) =
( x 2 + 1)′
2 x2 +1
=
2x
2 x2 +1
=
x
x2 +1
Lược giải: Ta có:
⇒ f ′(0) = 0
- HS áp dụng sai công thức
nên chọn B và C.
- Thế x0 = 0 vào hàm số nên chọn D.
1
Câu 5:5.1.2PNĐINH. Cho hàm số .
f ( x) = 2
Tính đạo hàm của hàm số tại điểm x0 =
x +1
-1?
1
A.
f ′(−1) = .
1
B.
f ′(−1) = −2 .
1
C.
f ′(−1) = − 2 .
14
D.
′
f (−1) = .
− ( x 2 + 1)′
− 24x
1 Lược giải:
f ′( x ) = 2
= 2
⇒ f ′(−1) =
2
2
( x + 1)
( x + 1)
2 - Đạo hàm ghi thiếu dấu
trừ nên chọn B.
1
v
- HS quên tính đạo hàm của hàm hợp nên chọn C.
- HS không nhớ công thức tính đạo hàm nên chọn D.
3(2 x + 2) Câu 6:5.2.2 PNĐINH. Hàm số nào sau
đây có đạo hàm bằng ?
2
f ( x ) = 3 x + 6 x. A.
3
B.
f ( x ) = ( 2 x + 2) 2 .
2
C.
f ( x) = 3 x + 2 x.
2
D.
f ( x ) = 2( x 3 + 3x ).
f ( x) = 3 x 2 + 6 x ⇒ f ′( x) = 6 x + 6 = 3(2 x + 2) Lược giải:
- HS nhầm ở chỗ quên
tính hàm hợp.
- HS đặt 3 làm nhân tử chung và sau đó tính đạo hàm nên chọn C
- HS tính đạo hàm của quên ghi số mũ 2 nên x 3 chọn D.
f ( x) = x 5 Câu 7: 5.2.3 PNĐINH. Tìm iếp tuyến của
đồ thị hàm số tại điểm có tung độ bằng
-1.
y = 5 x + 4. A.
y = 5 x + 6.
B.
y = −5 x − 6. C.
y = 5x.
D.
5
4
y0 = −1 ⇒ x0 = ( −1) = −1 → f ′( x) = 5 x ⇒ f ′(−1) = 5 Lược giải:
Phương y = 5( x + 1) − 1 = 5 x + 4
trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số:
-HS nhầm ở chỗ thay bởi nên chọn câu B yy0 0==−11
(−1) 4 = −1 - HS nhầm ở chỗ nên chọn câu C
- HS nhầm ở chỗ quên mở ngoặc và
đóng ngoặc nên chọn câu D
2 Câu 8:5.1.1 PNĐINH. Tìm đạo hàm
y = x3 + − 1
x của hàm số .
2
A.
2
′
y = 3x −
x2
.
y′ = 3x 2 −
2
B.
− 1.
2
C.
x
D.
y′ = ( x3 +
2
2(−1)
2 Lược giải: Ta có:
− 1)′ = 3x 2 + 2 = 3x 2 − 2
x
x
x - HS quên công thức
2
y′ = 3x 2 + 2 .
2 x
y′ = 3x 2 + 2 −
1.
x
của hằng nên chọn B
1
- HS quên đạo hàm nên chọn câu C
- HS quên cả hai công thức trên nên chọn
x câu D
3) > 0 2
′
f
(
x
Câu 9: 5.1.2 PNĐINH. Cho hàm số . f ( x) = x − 3 x + 3
Tìm nghiệm của bất phương trình .
A.
x < 0
0 <x x><11. . B.
C.
x = 0
R x\ {=−11}. .
D.
f ′( x) = 3 x 2 − 6 x
Lược giải:
x < 0 - HS không xác định được
f ′( x) > 0 ⇔ 3 x 2 − 6 x > 0 ⇔
dấu nên chọn B.
x > 1 - HS tưởng giải phương trình
nên chọn C.
- HS tính đạo hàm sai nên chọn D.
f ( x) =
x + 3 Câu 10: 5.1.3.PNĐINH. Cho hàm số có
x − 1 đồ thị (C). Tìm phương trình tiếp tuyến
của (C), biết tiếp tuyến đó vuông góc
với đường thẳng x - y + 1 = 0?
y = − x + 5 A.
y = − x + 2. B.
y = x + 5
.
y y==−xx +− 22
y = −x .
−4
f ′( x) =
( x − 1) 2
C.
y = − x − 2. D.
Lược giải:
Do tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng x - y +1 = 0 suy ra: y = x + 1
f ′( x ) = −1 ⇔
x −1 = 2
x = 3 ⇒ y = 3 Nên
−4
= −1 ⇔
⇔
2
( x − 1)
x − 1 = −2
x = −1 ⇒ y = −1 Vậy : PTTT của
yy == −−((xx −+31) +
− 13 == −−xx −+ 26
ngoặc nên chọn B.
- HS quên đóng ngoặc nên chọn C.
- HS quên tìm nghiệm thứ 2 của x nên chọn D.
(C) là:
hoặc
- HS quên ghi dấu trừ trước dấu