BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG 1 ĐẠI SỐ 11 – BÀI 3
Họ tên: Trịnh Trần Quang Thanh
Đơn vị : THPT Châu Phong
GV phản biện : Phạm Văn Tho
Đơn vị : THPT Châu Phong
4 nhận biết
1/ Câu 1.3.1.TrinhTranQuangThanh. Giải phương trình 2 cos x 3 0.
A. x � k 2
6
B. x � k
6
C. x � k 2
3
D. x k 2
6
Lược giải : 2 cos x 3 0 � cos x cos
� x � k 2 .
6
6
Phương án B : sai công thức.
Phương án C : sai góc.
Phương án D : thiếu nghiệm.
2/ Câu 1.3.1. TrinhTranQuangThanh. Giải phương trình sin 2 x 3sin x 4 0.
A. x k 2
2
B. x k 2 và x acr sin 4 k 2
2
C. x k .
2
D. x k 2 .
2
sin x 1
�
2
Lược giải : sin x 3sin x 4 0 � �
sin x 4 vn
�
Phương án B : không loại nghiệm sin x 4
Phương án C : sai công thức.
Phương án D : sai nghiệm sin x 1
3/ Câu 1.3.1. TrinhTranQuangThanh. Giải phương trình sin x 3 cos x 1.
7
k 2
A. x k 2 và x
2
6
7
k
B. x k và x
2
6
C. x k 2 và x k 2
2
6
5
k 2
D. x
6
Lược giải :
�
x k 2
�
1
3
1
1
� �
2
sin x
cos x � sin x cos cos x sin � sin �x � sin � �
7
2
2
2
3
3 2
6
� 3�
�
x
k 2
� 6
Phương án B : nhầm nghiệm.
Phương án C : nhầm x k 2 .
3
6
Phương án D : quên chia vế phải cho 2.
4/ Câu 1.3.1. TrinhTranQuangThanh. Cho phương trình 6sin 2 x 5cos x 2 0. Khi
đặt t cos x ta được phương trình nào ?
A. 6t 2 5t 4 0.
B. 6t 2 5t 4 0.
C. 6t 2 5t 8 0.
D. t 2 5t 4 0.
Lược giải :
6sin 2 x 5cos x 2 0 � 6 1 cos 2 x 5cos x 2 0 � 6 cos 2 x 5cos x 4 0
Phương án B : Vì đổi sin 2 x 1 cos 2 x
Phương án C : Vì đổi sin 2 x cos 2 x 1
Phương án D : HS ghi thiếu dấu ngoặc.
4 thông hiểu
5/ Câu 1.3.2. TrinhTranQuangThanh. Giải phương trình 2sin x sin 2 x 0.
A. x k .
B. x k 2 .
C. x k 2 ; x k 2 .
2
D. x k .
2
2
Lược giải :
x k
�
2sin x sin 2 x 0 � 2sin x 1 cos x 0 � �
� x k
x k 2
�
Phương án B : Vì làm mất nghiệm sin x 0
Phương án C : vì sin x 0 � x k 2 .
2
Phương án D : vì 2sin x sin 2 x
6/ Câu 1.3.2. TrinhTranQuangThanh. Giải phương trình 2sin x 1 0.
7
k 2 .
A. x k 2 ; x
6
6
B. x � k 2 .
6
7
k .
C. x k ; x
6
6
4
k 2 ; x
k 2 .
3
3
Lược giải :
D. x
� �
2sin x 1 0 � sin x sin �
��
�6�
�
x k 2
�
6
�
7
�
x
k 2
�
� 6
Phương án B : nhầm nghiệm cos
Phương án C : nhầm công thức
Phương án D : sai cung
7/ Câu 1.3.2. TrinhTranQuangThanh. Giải phương trình cos 5 x cos 3x 0.
A. x k ; x k .
8
4
B. x k ; x k
4
2
k .
16
8
D. x k ; x k 2 .
8
2
2
Lược giải :
C. x
�
x k
�
8
4
cos 5 x cos 3x 0 � 2cos 4 x.cos x 0 � �
�
x k
� 2
Phương án B : do biến đổi cos 5 x cos 3x.
Phương án C : do biến đổi cos 5 x cos 3 x cos8 x
Phương án D : sai công thức
8/ Câu 1.3.2. TrinhTranQuangThanh. Giải phương trình cos 2 x cos x 2 0.
A. x k 2 .
B. x k 2 .
2
x
k
.
C.
�3 �
� �
D. x k 2 ; x �arccos � � k 2 .
2
Lược giải :
cos x 1
�
�
cos 2 x cos x 2 0 � 2 cos x cos x 3 0 �
� x k 2
3
�
cos x ( VN )
�
2
2
Phương án B : sai công thức
Phương án C : nhầm giữa k 2 với k
Phương án D : không loại nghiệm
2 vận dụng
9/ Câu 1.3.3. TrinhTranQuangThanh. Cho phương trình sin x cos x 1. Tìm số
nghiệm của phương trình trên khoảng 0; .
A. 1.
B. 2.
C. 0.
D. Vô số nghiệm.
Lược giải :
�
x k 2
� �
sin x cos x 1 � cos �x � cos � � 2
�
4
� 4�
x k 2
�
Phương án B : nhận luôn nghiệm x 0
Phương án C : khi k 1 thì không có nghiệm thuộc 0;
Phương án D : HS không chọn nghiệm
10/ Câu 1.3.3. TrinhTranQuangThanh. Cho phương trình 3sin 2 x m cos 2 x 5. Tìm
m để phương trình vô nghiệm.
A. 4 m 4.
B. m �4 hoặc m �4.
C. 4 �m �4.
D. m �4.
Lược giải :
9 m 2 25 � 4 m 4
Phương án B : HS nhầm điều kiện phương trình có nghiệm
Phương án C : Sai dấu
Phương án D : Sai điều kiện.