Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Câu hỏi trắc nghiệm 11 chương 2 đt và mp ss tranthingocphuong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (195.39 KB, 4 trang )

ĐỀ TRẮC NGHIỆM TOÁN 11 CHƯƠNG II HÌNH HỌC
Người soạn: Trần Thị Ngọc Phương
Đơn vị: THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm
Người phản biện: Lê Minh Chính
Đơn vị: THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm
Câu 2.3.1.TTNPhương: Trong không gian có bao nhiêu vị trí tương đối giữa một đường
thẳng và một mặt phẳng?
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.

© d / /    ; d �     M  ; d �   chọn đáp án A
© HS nhớ nhầm đến vị trí tương đối giữa hai đường thẳng trong không gian chọn đáp án B
© HS nhớ thiếu 1 t/h chọn đáp án C
© HS nhớ thiếu 2 t/h chọn đáp án D
Câu 2.3.1. TTNPhương: Cho hai đường thẳng a và b chéo nhau. Có bao nhiêu mặt phẳng
chứa a và song song với b?
A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. Vô hạn.
© Dựa vào định lý 3 chọn đáp án A.
© HS nhầm có 3 cách xác định một mặt phẳng ở bài học 1 nên chọn đáp án B.
© HS nhầm có 4 cách xác định một mặt phẳng ở bài học 1 và 3 nên chọn đáp án C.
© HS nhầm a và b chéo nhau suy luận a sẽ song song b nên chọn đáp án D.
Câu 2.3.1. TTNPhương: Cho hai đường thẳng song song a và b. Có bao nhiêu mặt phẳng
chứa a và song song b?
A. Vô hạn.
B. 0.
C. 1.


D. 2.
© Vẽ hình minh họa dễ dàng chọn đáp án A

© HS tượng hình

nên chọn đáp án B


© HS tượng hình

© HS tượng hình

nên chọn đáp án C.

nên chọn đáp án D.

Câu 2.3.1. TTNPhương: Giả thiết nào sau đây đủ để kết luận đường thẳng a song song với
mặt phẳng    :

a / /  
a / /b
a / /b



.
.
.
A. a �    �.
B. �

C. �
D. �
b / /
b �  
   / / 



© Dựa vào vị trí tương đối của đường thẳng và mặt phẳng chọn đáp án A
© HS suy luận từ tính chất bắc cầu nên chọn đáp án B hoặc C
© HS hiểu sai định lý 1 ( a �   ) nên chọn đáp án D
Câu 2.3.2. TTNPhương: Cho tứ diện ABCD. Gọi M là một điểm nằm trong tam giác ABC,
   là mặt phẳng đi qua M và song song với các đường thẳng AB và CD. Thiết diện của mặt
phẳng    với tứ diện ABCD là hình gì?
A. hình bình hành. B. tam giác. C. hình thang.

D. hình tứ diện.

© Vẽ hình đúng tính chất chọn đáp án A
© HS tìm thiếu giao tuyến của    với các mặt nên chọn đáp án B
© HS hiểu do    song song AB và CD mà AB chéo CD chọn đáp án C
© HS hiểu    cắt tứ diện tại 4 điểm suy luận chọn đáp án D


Câu 2.3.2. TTNPhương: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là một hình bình hành. Mệnh
đề nào sau đây là mệnh đề sai?
A. Giao tuyến của (SAD) và (SBC) là đường thẳng qua S và song song với AC.
B.  SAB  � SAD   SA.
C. AD / /  SBC  .
D. SA và CD chéo nhau.

�AD � SAD  , BC � SBC 
© �
�AD / / BC
Do đó giao tuyến của (SAD) và (SBC) là đường thẳng a qua S song song với AD và BC nên
chọn đáp án A
©  SAB  � SAD   SA
�AD / / BC
� AD / /  SBC 
© �
�BC � SBC 
© Rõ ràng SA và CD chéo nhau
Câu 2.3.2. TTNPhương: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là một hình bình hành. Gọi a
là giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SCD). Chọn câu sai trong các câu sau:
A. a//AD.
B.a//AB.
C.a//CD.
D. a//(ABCD)

 SAB  � SCD   Sx  a

� a / / AB / / CD
©�
�AB / / CD
Sử dụng phương pháp loại trừ nên chọn đáp án A
Câu 2.3.3. TTNPhương: Cho hai hình bình hành ABCD và ABEF không cùng nằm trong
một mặt phẳng. Gọi O, O’ lần lượt là tâm của các hình bình hành ABCD, ABEF. Hỏi mặt
phẳng nào sau đây song song với đường thẳng OO’ ?
A.  ADF  . B.  ABE  . C.  EAF  . D.  BCO  .
P FD, FD � AFD  � đáp án A.
© Vì OO�

P BE � OO�
P ABE  � phương án B.
© Nhằm OO�

P AF � OO�
P EAF  � phương án C.
© Nhằm OO�
P BC � OO�
P BCO  � phương án D.
© Nhằm OO�
Câu 2.3.3. TTNPhương: Cho tứ diện ABCD, với M là trung điểm của BC. Gọi (P) là mặt
phẳng qua M, song song với các cạnh AC, BD. Biết AC=12cm, BD=8cm, tính chu vi thiết
diện của tứ diện cắt bởi (P).
A.20cm.
B.10cm.
C.16cm.
D.40cm.


© MN  6cm, NQ  4cm � chu vi  20cm � đáp án A.
© MN  6cm, NQ  4cm � chu vi  6  4  cm  � phương án B.
© MN  12cm, NQ  4cm, � chu vi  16cm � phương án C.
© MN  12cm, NQ  8cm � chu vi  40cm � phương án D.
Câu 2.3.3. TTNPhương: Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a. Gọi G là trọng tâm của tam
giác ABC. Mặt phẳng (GAD) cắt tứ diện theo một thiết diện có diện tích là:
a2 2
a2 2
a2 3
a2 3
A.

B.
C.
D.
.
.
.
.
4
6
4
2
© Gọi I, J lần lượt là trung điểm của BC và AD
3a 2 a 2 2a 2
a 2
2
2
2
IJ  DI  DJ 


� IJ 
4
2
4
2
chọn đáp án A
2
1
a 2
S IAD  AD.IJ 

2
4
3
2
© HS cho rằng IJ =
hoặc IJ =
do tứ diện đều IJ là đường cao của tam giác đều
2
3
1
hoặc công thức tính diện tích thiếu hệ số
2
do vậy HS chọn các câu còn lại.



×