CHƯƠNG V: ĐẠO HÀM.
BÀI 1: ĐỊNH NGHĨA VÀ Ý NGHĨA CỦA ĐẠO HÀM.
Câu 1.
[1D5-1] Cho hàm số
f ( x0 )
A.
.
f ( x0 + h) − f ( x0 )
h
B.
.
f ( x)
f ( x)
liên tục tại x0 . Đạo hàm của
tại x0 là
f ( x0 + h) − f ( x0 )
h
C.
(nếu tồn tại giới hạn).
f ( x0 + h) − f ( x0 − h)
lim
h →0
h
D.
(nếu tồn tại giới hạn).
Lời giải
Chọn C.
f ( x0 + ∆x ) − f ( x0 )
f ( x0 + h) − f ( x0 )
f ′ ( x0 ) = lim
f ′ ( x0 ) = lim
∆x →0
h →0
∆x
h
Định nghĩa
hay
(nếu tồn tại
giới hạn).
lim
h →0
Câu 2.
[1D5-2] Cho hàm số
f ′ ( x0 ) = x0
A.
.
f ′ ( x0 ) = 2 x0
C.
.
f ( x)
f ( x ) = x2
là hàm số trên ¡ định bởi
và x0 ∈ ¡ . Chọn câu đúng.
f ′ ( x0 ) = x02
B.
.
f ′ ( x0 )
D.
không tồn tại.
Lời giải
Chọn C.
Giả sử ∆x là số gia của đối số tại x0 .
∆y = f ( x0 + ∆x ) − f ( x0 ) = ( x0 + ∆x ) − x02 = ∆x ( 2 x0 + ∆x )
2
Ta có
∆y
lim
= lim ( 2 x0 + ∆x ) = 2 x0
∆x → 0 ∆x
∆x → 0
.
Vậy
Câu 3.
f ′ ( x0 ) = 2 x0
.
[1D5-2] Cho hàm số
x0 = 2
1
A. 2 .
.
f ( x)
( 0; +∞ )
xác định trên
bởi
f ( x) =
1
x . Đạo hàm của f ( x ) tại
là
B.
−
1
2.
1
C. 2 .
Lời giải
Chọn B.
Giả sử ∆x là số gia của đối số tại x0 .
∆x
1
1
=−
=
−
∆y = f ( x0 + ∆x ) − f ( x0 ) x0 + ∆x x0
x0 ( x0 + ∆x )
Ta có
.
D.
−
1
2.
∆y
1
= lim −
∆x → 0 ∆x
∆x → 0
x0 ( x0 + ∆x )
lim
Vậy
Câu 4.
f ′ ( x0 ) = −
1
⇒ f′
x02
1
÷
÷= − x2
0
.
( 2 ) = − 12 .
[1D5-2] Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
x = 2 là
A. y = –8 x + 4 .
B. y = 9 x + 18 .
y = ( x + 1)
2
( x – 2)
tại điểm có hoành độ
C. y = –4 x + 4 .
Lời giải
D. y = 9 x − 18 .
Chọn D.
M ( x0 ; y0 )
Gọi
là tọa độ tiếp điểm.
Ta có x0 = 2 ⇒ y0 = 0 .
y = ( x + 1)
2
( x – 2 ) = x 3 − 3x + 2 ⇒ y′ = 3 x 2 − 3 ⇒ y ′ ( 2 ) = 9 .
Vậy phương trình tiếp tuyến cần tìm là
Câu 5.
y = 9 ( x − 2 ) + 0 ⇔ y = 9 x − 18
.
[1D5-2] Phương trình tiếp tuyến của đồ thị của hàm số
x = 2 là
A. y = –3x + 8 .
B. y = –3 x + 6 .
y = x ( 3 – x)
2
C. y = 3x – 8 .
Lời giải
tại điểm có hoành độ
D. y = 3 x – 6 .
Chọn A.
M ( x0 ; y0 )
Gọi
là tọa độ tiếp điểm.
Ta có x0 = 2 ⇒ y0 = 2 .
y = x ( 3 − x ) = x3 − 6 x 2 + 9 x ⇒ y′ = 3 x 2 − 12 x + 9 ⇒ y ′ ( 2 ) = −3
.
2
Vậy phương trình tiếp tuyến cần tìm là
Câu 6.
y = −3 ( x − 2 ) + 2 ⇔ y = −3x + 8
.
3
2
[1D5-3] Điểm M trên đồ thị hàm số y = x – 3 x –1 mà tiếp tuyến tại đó có hệ số góc k bé
nhất trong tất cả các tiếp tuyến của đồ thị thì M , k là
A.
M ( 1; –3) k = –3
,
.
B.
M ( 1;3) k = –3
M ( 1; –3) k = 3
,
. C.
,
.
Lời giải
D.
M ( −1; –3) k = –3
,
.
Chọn A.
2
M ( x0 ; y0 )
Gọi
. Ta có y′ = 3 x − 6 x .
k = y′ ( x0 ) = 3x02 − 6 x0 = 3 ( x0 − 1) − 3 ≥ −3
M
Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị tại
là
Vậy k bé nhất bằng −3 khi x0 = 1 , y0 = −3 .
2
Câu 7.
ax + b
x − 1 có đồ thị cắt trục tung tại A ( 0; –1) , tiếp tuyến tại A có hệ số
[1D5-3] Cho hàm số
góc k = −3 . Các giá trị của a , b là
y=
A. a = 1 , b = 1 .
B. a = 2 , b = 1 .
C. a = 1 , b = 2 .
Lời giải
D. a = 2 , b = 2 .
Chọn B.
ax + b
b
A ( 0; –1) ∈ ( C ) : y = x − 1 ⇒ −1 = −1 ⇔ b = 1
.
y′ =
−a − b
( x − 1)
2
Ta có
⇔ a = 3−b = 2.
Câu 8.
k = y ′ ( 0 ) = − a − b = −3
. Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị tại điểm A là
x 2 − 2mx + m
y=
x+m
[1D5-4] Cho hàm số
. Giá trị m để đồ thị hàm số cắt trục Ox tại hai điểm và
tiếp tuyến của đồ thị tại hai điểm đó vuông góc là
A. 3 .
B. 4 .
C. 5 .
D. 7 .
Lời giải
Chọn C.
x 2 − 2mx + m
( C) :y =
x+m
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số
và trục hoành:
x 2 − 2mx + m = 0 ( *)
x 2 − 2mx + m
=0⇔
x+m
x ≠ −m
Đồ thị hàm số
y=
.
x − 2mx + m
( *) có
x+m
cắt trục Ox tại hai điểm phân biệt ⇔ phương trình
2
m < 0 ∨ m > 1
2
∆′ = m − m > 0
⇔ 2
⇔
1
3m + m ≠ 0
m ≠ − 3
hai nghiệm phân biệt khác −m
.
Gọi
M ( x0 ; y0 )
là giao điểm của đồ thị
góc của tiếp tuyến với
( C)
( C)
2
với trục hoành thì y0 = x0 − 2mx0 + m = 0 và hệ số
tại M là:
( 2 x0 − 2m ) ( x0 − 1) − ( x02 − 2mx0 + m )
2
k = y′ ( x0 ) =
( x0 + m )
Vậy hệ số góc của hai tiếp tuyến với
k2 =
( C)
=
2 x0 − 2m
x0 + m
.
tại hai giao điểm với trục hoành là
2 x2 − 2m
x2 + m .
2 x − 2m 2 x2 − 2m
⇔ 1
÷
÷ = −1
x1 + m x2 + m
⇔
k
.
k
=
−
1
1
2
Hai tiếp tuyến này vuông góc
⇔ 4 x1 x2 − m ( x1 + x2 ) + m 2 = − x1 x2 + m ( x1 + x2 ) + m 2 ( **)
.
x1 x2 = m
m = 0
**) ⇔ m 2 − 5m = 0 ⇔
(
x + x = 2m
m = 5 . Nhận m = 5 .
Ta lại có 1 2
, do đó
k1 =
2 x1 − 2m
x1 + m ,
Câu 9.
y=
x 2 − 3x + 1
x−2
và xét các phương trình tiếp tuyến có hệ số góc k = 2 của
[1D5-3] Cho hàm số
đồ thị hàm số là
A. y = 2 x –1; y = 2 x – 3 .B. y = 2 x – 5; y = 2 x – 3 .
C. y = 2 x –1; y = 2 x – 5 .D. y = 2 x –1; y = 2 x + 5 .
Lời giải
Chọn A.
x2 − 4 x + 5
y′ =
2
M ( x0 ; y0 )
x − 2)
(
Gọi
là tọa độ tiếp điểm. Ta có
.
2
x − 4 x0 + 5
x = 1
⇔ 0
= 2 ⇔ x02 − 4 x0 + 3 = 0 ⇔ 0
2
⇒ y′ ( x0 ) = 2
( x0 − 2 )
x0 = 3 .
Hệ số góc của tiếp tuyến k = 2
y = 2 ( x − 1) + 1 ⇔ y = 2 x − 1
Với x0 = 1 ⇒ y0 = 1 ⇒ pttt:
.
y = 2 ( x − 3) + 1 ⇔ y = 2 x − 5
Với x0 = 3 ⇒ y0 = 1 ⇒ pttt:
.
Vậy hai phương trình tiếp tuyến cần tìm là y = 2 x –1 , y = 2 x – 5 .
Câu 10.
[1D5-3] Cho hàm số
d : 3 y – x + 6 = 0 là
y=
x 2 + 3x + 3
x + 2 , tiếp tuyến của đồ thị hàm số vuông góc với đường thẳng.
A. y = –3x – 3; y = –3 x –11 .
C. y = –3x + 3; y = –3 x –11 .
B. y = –3x – 3; y = –3 x + 11 .
D. y = –3 x – 3; y = 3 x –11 .
Lời giải
Chọn A.
d : 3y – x + 6 = 0 ⇔ y =
Gọi
M ( x0 ; y0 )
1
1
x − 2 ⇒ kd =
3
3.
y′ =
là tọa độ tiếp điểm. Ta có
Tiếp tuyến vuông góc với d ⇒ ktt .kd = −1
x2 + 4x + 3
( x + 2)
⇔ ktt = −
2
.
1
= −3 ⇒ y′ ( x0 ) = −3
kd
3
x
=
−
0
2
⇔ 4 x02 + 16 x0 + 15 = 0 ⇔
x02 + 4 x0 + 3
⇔
= −3
x = − 5
2
( x0 + 2 )
0
2.
3 3
3
3
y = −3 x + ÷+ ⇔ y = −3x − 3
x0 = − ⇒ y0 =
2 2
2
2 ⇒ pttt:
Với
.
5 7
5
7
y = −3 x + ÷− ⇔ y = −3x − 11
x0 = − ⇒ y0 = −
2 2
2
2 ⇒ pttt:
Với
.
Câu 11.
y = ( 2m –1) x 4 – m +
[1D5-3] Tìm m để tiếp tuyến của đồ thị hàm số
x = –1 vuông góc với đường thẳng d : 2 x – y – 3 = 0 .
3
A. 4 .
1
B. 4 .
7
C. 16 .
Lời giải
5
4 tại điểm có hoành độ
9
D. 16 .
Chọn D.
d : 2 x – y – 3 = 0 ⇔ y = 2 x − 3 ⇒ kd = 2 .
5
y = ( 2m –1) x 4 – m + ⇒ y′ = 4 ( 2m − 1) x3
4
.
Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số
y = ( 2m –1) x 4 – m +
5
4 tại điểm có hoành độ x = –1
ktt = y′ ( −1) = 4 ( 2m − 1) ( −1) = −4 ( 2m − 1)
3
là
.
9
ktt .k d = −1 ⇔ −8 ( 2m − 1) = −1 ⇔ m =
16
Ta có
x+2
x − 2 , tiếp tuyến của đồ thị hàm số kẻ từ điểm ( –6;5 ) là
Câu 12. [1D5-3] Cho hàm số
1
7
1
7
y =− x+
y = x+
4
2.
4
2.
A. y = – x –1 ;
B. y = – x –1 ;
y=
C. y = – x + 1 ;
1
7
y =− x+
4
2.
Chọn B.
x+2
−4
y=
⇒ y′ =
2
x−2
( x − 2)
D. y = – x + 1 ;
Lời giải
1
7
y =− x−
4
2.
.
x+2
x − 2 tại điểm M ( x0 ;y0 ) ∈ ( C ) với x0 ≠ 2 là:
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị
x +2
−4
⇔ y=
x − x0 ) + 0
2 (
x0 − 2
y = y′ ( x0 ) ( x − x0 ) + y0
( x0 − 2 )
.
x +2
−4
5=
−6 − x0 ) + 0
2 (
x0 − 2
( –6;5) nên ta có
( x0 − 2 )
Vì tiếp tuyến đi qua điểm
( C) : y =
x0 = 0
⇔ 4 x02 − 24 x0 = 0 ⇔
x0 = 6
Vậy có hai tiếp tuyến thỏa đề bài là: y = – x –1 và
Câu 13.
( 2;3)
[1D5-3] Tiếp tuyến kẻ từ điểm
A. y = −28 x + 59 ; y = x + 1 .
y=–
1
7
x+
4
2.
3x + 4
x − 1 là
tới đồ thị hàm số
B. y = –24 x + 51 ; y = x + 1 .
y=
C. y = −28 x + 59 .
D. y = −28 x + 59 ; y = −24 x + 51 .
Lời giải
Chọn C.
3x + 4
−7
y=
⇒ y′ =
2
x −1
( x − 1)
.
3x + 4
x − 1 tại điểm M ( x0 ;y0 ) ∈ ( C ) với x0 ≠ 2 là:
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị
3x + 4
−7
⇔ y=
x − x0 ) + 0
2 (
x0 − 1
y = y′ ( x0 ) ( x − x0 ) + y0
( x0 − 1)
.
3x + 4
−7
3
3=
2 − x0 ) + 0
2 (
x0 − 1 ⇔ x0 =
2;3)
x0 − 1)
(
(
2.
Vì tiếp tuyến đi qua điểm
nên ta có
Vậy có một tiếp tuyến thỏa đề bài là: y = –28 x + 59 .
( C) : y =
Câu 14.
3
2
( C ) . Tìm trên ( C ) những điểm có hệ số góc tiếp
[1D5-2] Cho hàm số y = x – 6 x + 7 x + 5
tuyến tại điểm đó bằng −2 ?
( –1; –9 ) ; ( 3; –1) .
( 1;7 ) ; ( 3; –1) .
( 1;7 ) ; ( –3; –97 ) . D. ( 1;7 ) ; ( –1; –9 ) .
A.
B.
C.
Lời giải
Chọn B.
2
M ( x0 ; y0 )
Gọi
là tọa độ tiếp điểm. Ta có y′ = 3 x − 12 x + 7 .
⇒ y′ ( x0 ) = −2
⇔ 3 x02 − 12 x0 + 7 = −2
Hệ số góc của tiếp tuyến bằng −2
x0 = 1 ⇒ y0 = 7
⇔ 3 x02 − 12 x0 + 9 = 0 ⇔
x0 = 3 ⇒ y0 = −1 .
Câu 15.
[1D5-2] Tìm hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị y = tan x tại điểm có hoành độ
A. k = 1 .
B.
k=
1
2.
C.
Lời giải
k=
2
2 .
x=
π
4.
D. 2 .
Chọn D.
y = tan x
⇒ y′ =
1
cos 2 x .
Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị y = tan x tại điểm có hoành độ
Câu 16.
x=
π
π
k = y′ ÷ = 2
4
4 là
.
( C ) : y = x 2 . Phương trình tiếp tuyến của ( C ) tại điểm M ( –1;1) là
[1D5-2] Cho đường cong
A. y = –2 x + 1 .
B. y = 2 x + 1 .
C. y = –2 x –1 .
D. y = 2 x –1 .
Lời giải
Chọn C.
y = x 2 ⇒ y′ = 2 x .
y′ ( −1) = −2
.
Phương trình tiếp tuyến cần tìm:
Câu 17.
y = −2 ( x + 1) + 1 ⇔ y = −2 x − 1
.
x2 + x
x − 2 . Phương trình tiếp tuyến tại A ( 1; –2 ) là
y = –5 ( x –1) + 2
y = –5 ( x –1) – 2
y = –3 ( x –1) – 2
B.
. C.
. D.
.
Lời giải
y=
[1D5-2] Cho hàm số
y = –4 ( x –1) – 2
A.
.
Chọn C.
y=
x2 + x
x2 − 4 x − 2
⇒ y′ =
2
x−2
( x − 2)
y′ ( 1) = −5
.
.
Phương trình tiếp tuyến cần tìm:
Câu 18.
[1D5-1] Cho hàm số
A. y = 7 x + 2 .
y=
y = −5 ( x − 1) − 2 ⇔ y = −5 x + 3
.
1 3
x – 3x 2 + 7 x + 2
A ( 0; 2 )
3
. Phương trình tiếp tuyến tại
là:
B. y = 7 x − 2 .
C. y = −7 x + 2 .
D. y = −7 x − 2 .
Lời giải
Chọn A.
2
Ta có : y′ = x − 6 x + 7
Hệ số góc tiếp tuyến
y′ ( 0 ) = 7
Phương trình tiếp tuyến tại
y = 7 ( x − 0) + 2 = 7 x + 2
Câu 19.
[1D5-2] Gọi
( P)
A ( 0; 2 )
:
.
2
( P ) tại
là đồ thị của hàm số y = 2 x − x + 3 . Phương trình tiếp tuyến với
( P ) cắt trục tung là:
điểm mà
A. y = − x + 3 .
B. y = − x − 3 .
C. y = 4 x − 1 .
Lời giải
Chọn A.
( P ) cắt trục tung tại điểm M ( 0;3) .
Ta có :
y′ = 4 x − 1
Hệ số góc tiếp tuyến :
y ′ ( 0 ) = −1
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị
( P)
tại
M ( 0;3 )
là
D. y = 11x + 3 .
y = −1( x − 0 ) + 3 = − x + 3
Câu 20.
.
y=
( C)
3x + 1
x − 1 cắt trục tung tại điểm A . Tiếp tuyến của ( C ) tại
[1D5-2] Đồ thị
của hàm số
điểm A có phương trình là:
A. y = −4 x − 1 .
B. y = 4 x − 1 .
C. y = 5 x − 1 .
D. y = −5 x − 1 .
Lời giải
Chọn A.
Ta có : điểm
y′ =
−4
( x − 1)
2
A ( 0; −1)
⇒ hệ số góc tiếp tuyến y′ ( 0 ) = −4
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị
y = −4 ( x − 0 ) − 1 = − 4 x − 1
Câu 21.
( C)
tại điểm
A ( 0; −1)
là :
.
( C ) là đồ thị của hàm số y = x 4 + x . Tiếp tuyến của ( C ) vuông góc với đường
[1D5-2] Gọi
thẳng d : x + 5 y = 0 có phương trình là:
A. y = 5 x − 3 .
B. y = 3x − 5 .
C. y = 2 x − 3 .
D. y = x + 4 .
Lời giải
Chọn A.
3
Ta có : y′ = 4 x + 1
1
y=− x
5 nên tiếp tuyến có hệ số góc
Vì tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng
y′ ( x0 ) = 4 x03 + 1 = 5 ⇒ x0 = 1 ( y0 = 2 )
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại
y = 5 ( x − 1) + 2 = 5 x − 3
M ( 1; 2 )
có dạng
.
BÀI 2. QUY TẮC TÍNH ĐẠO HÀM
Câu 22.
[1D5-2] Cho hàm số
y′ ( 1) = −4
A.
.
x2 + x
x − 2 đạo hàm của hàm số tại x = 1 là:
y′ ( 1) = −5
y′ ( 1) = −3
B.
.
C.
.
y=
D.
y′ ( 1) = −2
.
Lời giải
Chọn B.
Ta có :
( 2 x + 1) ( x − 2 ) − ( x 2 + x )
y′ =
2
( x − 2)
⇒ y ′ ( 1) = −5
x2 − 4 x − 2
( x − 2)
2
.
x
y=
Câu 23.
=
[1D5-2] Cho hàm số
1
y′ ( 0 ) =
2.
A.
4 − x2
B.
.
y′ ( 0 ) =
y′ ( 0 )
bằng:
1
3.
C.
y′ ( 0 ) = 1
.
D.
y′ ( 0 ) = 2
.
Lời giải
Chọn A.
4 − x2 − x
y′ =
(
Ta có :
⇒ y′ ( 0 ) =
Câu 24.
4 − x2
−x
4 − x2 =
2
)
(
4
4 − x2
)
3
1
2.
[1D5-2] Cho hàm số
A. 0 .
f ( x)
f ( x ) = x2
f ′ ( 0)
xác định trên ¡ bởi
. Giá trị
bằng
B. 2 .
C. 1 .
D. Không tồn tại.
Lời giải
Chọn D.
Ta có :
Câu 25.
x
f ′( x) =
x2
⇒ f ′( x)
không xác định tại x = 0
⇒ f ′ ( 0)
không có đạo hàm tại x = 0 .
[1D5-1] Đạo hàm cấp một của hàm số
A.
y′ = 5 ( 1 − x
)
3 4
.
B.
y = ( 1 − x3 )
y′ = −15 x 2 ( 1 − x
)
5
3 5
. C.
Lời giải
Chọn B.
y′ = 5 ( 1 − x 3 ) ( 1 − x 3 ) ′ = −15 x 2 ( 1 − x 3 )
4
Ta có :
4
.
là:
y ′ = −3 ( 1 − x 3 )
4
.
D.
y′ = −5 x 2 ( 1 − x3 )
4
.
Câu 26.
f ( x ) = ( x 2 + 1)
[1D5-1] Đạo hàm của hàm số
A. −32 .
B. 30 .
4
tại điểm x = −1 là:
C. −64 .
D. 12 .
Lời giải
Chọn C.
Ta có :
y′ = 4 ( x 2 + 1)
⇒ y ′ ( −1) = −64
Câu 27.
3
(x
2
+ 1) ′ = 8 x ( x 2 + 1)
3
.
y=
[1D5-1] Hàm số
A. y′ = 2 .
2x + 1
x − 1 có đạo hàm là:
1
y′ = −
2
x − 1)
(
B.
.
y′ = −
C.
3
( x − 1)
y′ =
2
.
D.
1
( x − 1)
2
.
Lời giải
Chọn C.
y′ =
2 ( x − 1) − ( 2 x + 1)
( x − 1)
Ta có :
Câu 28.
( x − 2)
y=
A.
− x + 2x
2
( 1− x)
.
( x − 1)
2
.
có đạo hàm là:
y′ =
2
−3
2
1− x
[1D5-2] Hàm số
y′ =
=
2
B.
x2 − 2x
( 1− x)
2
.
C.
y′ = −2 ( x − 2 )
y′ =
.
D.
Lời giải
Chọn A.
y′ =
2 ( x − 2) ( 1 − x ) − ( x − 2)
( 1− x)
Ta có :
2
2
( −1)
=
− x2 + 2x
( 1− x)
2
.
2
Câu 29.
1− x
y =
÷
1+ x ÷
. Đạo hàm của hàm số f ( x ) là:
[1D5-3] Cho hàm số
f ′( x) =
A.
f ′( x) =
C.
(
−2 1 − x
(1+ x )
)
f ′( x) =
3
(
)
x (1+ x )
.
B.
2 1− x
2
.
D.
Lời giải
f ′( x) =
(
)
x (1+ x )
−2 1 − x
(
2 1− x
1+ x
)
.
3
.
x2 + 2x
( 1− x)
2
.
Chọn B.
1 − x 1 − x ′ = 2 1 − x ÷ −2
1+ x ÷
y′ = 2
÷
÷
1+ x
1 + x ÷
1 + x ÷
Ta có :
(
Câu 30.
)
2
( x )′ = −
2 1− x
3
x 1+ x
(
)
.
3
2
[1D5-1] Cho hàm số y = x − 3 x − 9 x − 5 . Phương trình y′ = 0 có nghiệm là:
{ −1; 2} .
{ −1;3} .
{ 0; 4} .
{ 1; 2} .
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn B.
2
Ta có : y′ = 3x − 6 x − 9
y′ = 0 ⇔ 3 x 2 − 6 x − 9 = 0 ⇔ x = −1; x = 3 .
Câu 31.
[1D5-1] Cho hàm số
A. 2 .
f ( x)
f ( x ) = 2 x2 + 1
f ′ ( −1)
xác định trên ¡ bởi
. Giá trị
bằng:
B. 6 .
C. −4 .
D. 3 .
Lời giải
Chọn C.
f ' ( x ) = 4 x ⇒ f ′ ( −1) = −4
Ta có :
.
Câu 32.
[1D5-3] Cho hàm số
1
A. 12 .
f ( x)
f ′ ( −8 )
f ( x) = 3 x
xác định trên ¡ bởi
. Giá trị
bằng:
1
1
1
−
−
B. 12 .
C. 6 .
D. 6 .
Lời giải
Chọn A.
y = 3 x ⇒ y 3 = x ⇒ 3 y 2 . y ′ = 1 ⇒ y′ =
Ta có :
⇒ y ′ ( −8 ) =
Câu 33.
1
1
=
2
3y
3 3x
( )
1
12 .
[1D5-1] Cho hàm số
1
A. 2 .
f ( x)
xác định trên
1
−
B. 2 .
¡ \ { 1}
bởi
f ( x) =
C. −2 .
Lời giải
Chọn B.
2
2x
x − 1 . Giá trị của f ′ ( −1) bằng:
D. Không tồn tại.
f ′( x) =
Ta có :
2 ( x − 1) − 2 x
( x − 1)
2
=
−2
( x − 1)
2
⇒ f ′ ( −1) = −
1
2.
x2 + 1 −1
( x ≠ 0)
f ( x) =
x
0
f ( x)
( x = 0 ) . Giá trị f ′ ( 0 ) bằng:
Câu 34. [1D5-2] Cho hàm số
xác định bởi
1
A. 0 .
B. 1 .
C. 2 .
D. Không tồn tại.
Lời giải
Chọn C.
Ta có :
Câu 35.
f ′ ( 0 ) = lim
x →0
1
1
f ( x ) − f ( 0)
x 2 + 1 − 1 = lim
=
= lim
2
2
x
→
0
x →0
x +1 +1 2 .
x−0
x
[1D5-1] Cho hàm số
Chọn câu đúng:
f '( x) = a
A.
.
f ( x)
f ( x ) = ax + b
xác định trên ¡ bởi
, với a, b là hai số thực đã cho.
B.
f ' ( x ) = −a
.
f '( x ) = b
C.
.
D.
f ' ( x ) = −b
.
Lời giải
Chọn A.
•
.
Sử dụng các công thức đạo hàm:
( x ) ′ = n.x
n
•
Câu 36.
Ta có
n −1
( c)′ = 0
( k .u ) ′ = k .u′ với k = const
với c = const ; x′ = 1 ;
( u + v ) ′ = u ′ + v′ ;
với n là số nguyên dương ;
f ′ ( x ) = ( ax + b ) ′ = ax′ + b′ = a
[1D5-2] Cho hàm số
bằng:
A. −4 x − 3 .
f ( x)
.
f ( x ) = −2 x 2 + 3x
f ′( x)
xác định trên ¡ bởi
. Hàm số có đạo hàm
B. −4 x + 3 .
C. 4 x + 3 .
D. 4 x − 3 .
Lời giải
Chọn B.
( k .u ) ′ = k .u ′ ; ( x
• Sử dụng các công thức đạo hàm: x′ = 1 ;
•
f ′ ( x ) = ( −2 x 2 + 3 x ) ′ = −2 ( x 2 ) ′ + 3 x ' = −4 x + 3
.
n
) ′ = n.x ; ( u + v ) ′ = u′ + v′ .
n −1
Câu 37.
[1D5-2] Cho hàm số
A.
f ′( x) =
f ( x)
1
x
2
.
f ( x) = x x
xác định trên D = [ 0;+∞ ) cho bởi
có đạo hàm là:
B.
f ′( x) =
3
x
2
.
f ′( x) =
C.
1 x
2 x .
D.
f ′( x) = x +
x
2 .
Lời giải
Chọn B.
•
( u.v ) ' = u '.v + u.v ' ;
• Ta có
Câu 38.
(
( x ) ' = 2 1x
; x' =1.
)
f ' ( x ) = x x ' = x '. x + x.
( x) '=
x+
x
2 x
= x+
1
3
x=
x
2
2
.
3
f ′ ( 1) =
f ( x ) = k 3 x + x (k ∈ ¡ )
2 thì ta chọn:
[1D5-3] Cho hàm số
. Để
A. k = 1 .
B. k = −3 .
C. k = 3 .
D.
k=
9
2.
Lời giải
Chọn C.
Ta có:
(
3
f ( x) = k 3 x + x ⇒ f ′( x) = k x + x
y = 3 x ⇒ y 3 = x ⇒ 3 y 2 y′ = 1 ⇒ y′ =
Đặt
f ′( x) = k
( x) +( x)
3
′
′
=
k
3
( x)
3
2
+
)′ = k ( x )′ + ( x )′
3
1
1
=
2
3y
3 3x
( )
2
.
1
2 x
.Vậy để
3
k 1 3
+ = ⇒k =3
2 thì 3 2 2
.
f ′ ( 1) =
2
1
f ( x) = x −
÷
x xác định trên D = ( 0;+∞ ) . Có đạo hàm của f ( x ) là:
Câu 39. [1D5-2] Hàm số
1
1
f '( x) = x + − 2
f '( x) = x − 2
x
x .
A.
.
B.
C.
f '( x) = x −
1
x.
D.
f '( x) = 1−
1
x2 .
Lời giải
Chọn D.
'
u'
1
=− 2
n
n −1
÷
u
'
=
n
.
u
.
u
'
( )
u .
Sử dụng công thức đạo hàm hợp:
và u
'
2
'
1
1
1
1 1
1
= x −
. x −
= 2. x −
+
÷ = 2. x −
÷
÷
÷
÷
x
f ' ( x )
x
x
x 2 x 2 x x
Ta có:
= 2.
1
1 1 1 1
1
x−
÷1 + ÷ = 1 − ÷ 1 + ÷ = 1 − 2
2 x
x x x x
x .
3
1
f ( x) = x −
÷
x xác định trên D = ( 0;+∞ ) . Đạo hàm của hàm f ( x ) là:
Câu 40. [1D5-2] Hàm số
3
1
1
1
3
1
1
1
f '( x) = x −
−
+ 2
f '( x) = x +
+
+ 2
÷
÷
2
2
x x x x x.
x x x x x .
A.
B.
3
1
1
1
f '( x) = − x +
+
− 2
÷
2
x x x x x .
C.
D.
f '( x) = x x − 3 x +
3
1
−
x x x.
Lời giải
Chọn A.
'
•
u'
1
=− 2
n
n −1
÷
u
'
=
n
.
u
.
u
'
( )
u .
Sử dụng công thức đạo hàm hợp:
và u
2
1 1
1
1
1 1
= 3 x −
.
+
÷
÷ = 3.
x − 2 + ÷. 1 + ÷
f '( x)
x 2 x 2x x
x x
2 x
• Ta có:
=
Câu 41.
3
1 1
x −1 − + 2 ÷ =
x x
2 x
[1D5-2] Cho hàm số
A. 4 .
3
1
1
1
x−
−
+ 2
÷
2
x x x x x .
f ( x ) = − x 4 + 4 x3 − 3x 2 + 2 x + 1
f ' ( −1)
xác định trên ¡ . Giá trị
bằng:
C. 15 .
D. 24 .
B. 14 .
Lời giải
Chọn D.
• Ta có:
Câu 42.
f ' ( x ) = −4 x 3 + 12 x 2 − 6 x + 2
f ' ( −1) = 24
. Nên
.
[1D5-2] Cho hàm số
2
f '( x ) =
2
x + 1)
(
A.
.
2x −1
x + 1 xác định ¡ \ { 1} . Đạo hàm của hàm số f ( x ) là:
3
1
−1
f '( x) =
f '( x) =
f '( x) =
2
2
2
x + 1)
x + 1)
x + 1)
(
(
(
B.
.
C.
. D.
.
f ( x) =
Lời giải
Chọn B.
'
• Sử dụng công thức đạo hàm:
ax + b a.d − b.c
÷=
2
cx + d ( cx + d )
.
'
3
2 x − 1 = 2.1 + 1.1 =
f '( x) =
÷ ( x + 1) 2 ( x + 1) 2
x +1
• Ta có :
.
Câu 43.
[1D5-2] Cho hàm số
1
f '( x) = − x 3 x.
3
A.
1
x xác định ¡ \ { 0} . Đạo hàm của hàm số f ( x ) là:
1
1
1
f '( x) = −
.
f '( x) = − 3 .
f '( x ) = x 3 x.
3 2
3
x
x
3
x
x
3
B.
C.
D.
f ( x ) = −1 +
3
Lời giải
Chọn C.
( x ) ' = n.x
n
Mở rộng cho công thức
n −1
( xα ) ' = α .xα −1 với α ∈ ¡ \ { 0} .
, n nguyên dương:
'
'
'
1
1
4
1 1 −3
1
− −1
−
f ' ( x ) = −1 + 3 ÷ = 3 ÷ = x ÷ = − 1 x 3 = − 1 . x 3 = −
x x
3x 3 x .
3
3
Ta có:
Câu 44.
[1D5-3] Với
A. 1 .
f ( x) =
x2 − 2 x + 5
x − 1 . Thì f ' ( −1) bằng:
B. −3 .
C. −5 .
D. 0 .
Lời giải
Chọn D.
x2 − 2x + 5
4 ⇒ f '( x) = 1− 4 2
f ( x) =
= x −1+
( x − 1) ⇒ f ' ( −1) = 0 .
x −1
x −1
Ta có:
y = f ( x) =
Câu 45.
[1D5-3] Cho hàm số
1
y ' ( 0) =
2.
A.
x
4 − x 2 . Tính y ' ( 0 ) bằng:
1
y ' ( 0) =
y ' ( 0) = 1
3.
B.
C.
.
D.
y ' ( 0) = 2
Lời giải
Chọn A.
'
(
x x '. 4 − x − x. 4 − x
y ' = f '( x) =
÷=
2
4
−
x
4 − x2
Ta có:
2
2
)
'
4 − x2 +
=
4 − x2
x2
4 − x2
.
⇒ y ' ( 0) =
Câu 46.
4 1
=
4
2.
[1D5-3] Cho hàm số
y ' ( 1) = −4
A.
.
x2 + x
x − 2 , đạo hàm của hàm số tại x = 1 là:
y ' ( 1) = −3
y ' ( 1) = −2
B.
.
C.
.
y=
D.
y ' ( 1) = −5
.
Lời giải
Chọn D.
Ta có:
y=
6
x2 + x
6 ⇒ y ' = 1−
2
= x + 3+
( x − 2 ) ⇒ y ' ( 1) = 1 − 6 = −5 .
x−2
x−2
BÀI 3: ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
Câu 47.
[1D5-1] Hàm số y = sin x có đạo hàm là:
A. y ' = cos x .
B. y ' = − cos x .
C. y ' = − sin x .
D.
y' =
1
cos x .
y' =
1
sin x .
Lời giải
Chọn A.
Theo công thức đạo hàm lượng giác sgk Đại số 11:
Câu 48.
( sin x ) ' = cos x .
[1D5-1] Hàm số y = cos x có đạo hàm là:
A. y ' = sin x .
B. y ' = − sin x .
C. y ' = − cos x .
D.
Lời giải
Chọn B.
Theo công thức đạo hàm lượng giác sgk Đại số 11:
Câu 49.
[1D5-1] Hàm số y = tan x có đạo hàm là:
1
y'=
cos 2 x .
A. y ' = cot x .
B.
C.
( cos x ) ' = − sin x .
y'=
1
sin 2 x .
Lời giải
Chọn B.
Theo công thức đạo hàm lượng giác sgk Đại số 11:
Câu 50.
[1D5-1] Hàm số y = cot x có đạo hàm là:
( tan x ) ' =
1
cos 2 x .
2
D. y ' = 1 − tan x .
A. y ' = − tan x .
B.
y'= −
1
cos 2 x .
C.
y' = −
1
sin 2 x .
2
D. y ' = 1 + cot x .
Lời giải
Chọn B.
Theo công thức đạo hàm lượng giác sgk Đại số 11:
Câu 51.
[1D5-1] Hàm số
A. y ' = 1 + tan x .
y=
( cot x ) ' = −
1
sin 2 x .
1
2
( 1 + tan x )
2
có đạo hàm là:
B.
y ' = ( 1 + tan x )
2
.
C.
y ' = ( 1 + tan x ) ( 1 + tan 2 x )
2
D. y ' = 1 + tan x .
.
Lời giải
Chọn C.
Câu 52.
•
( u ) ' = n.u
Sử dụng công thức đạo hàm hợp:
•
1
1
'
2
y ' = .2 ( 1 + tan x ) . ( 1 + tan x ) = ( 1 + tan x )
2
cos 2 x = ( 1 + tan x ) ( 1 + tan x ) .
Ta có:
n
n −1
.u '
và đạo hàm của hàm số lượng giác.
2
[1D5-3] Hàm số y = sin x.cos x có đạo hàm là:
A.
y ' = sinx ( 3cos 2 x − 1)
C.
y ' = sinx ( cos 2 x + 1)
.
.
B.
y ' = sinx ( 3cos 2 x + 1)
D.
y ' = sinx ( cos 2 x − 1)
Lời giải
Chọn A.
•
y ' = ( sin 2 x ) '.cos x + sin 2 x. ( cos x ) ' = 2 cos 2 x sin x − sin 3 x
= sin x ( 2 cos 2 x − sin 2 x ) = sin x ( 3cos 2 x − 1)
Câu 53.
[1D5-2] Hàm số
A.
C.
y=
.
sinx
x có đạo hàm là:
y'=
x cos x + sin x
x2
.
y'=
x sin x + cos x
x2
.
B.
D.
Lời giải
y' =
x cos x − sin x
x2
.
y' =
x sin x − cos x
x2
.
.
.
Chọn B.
•
Câu 54.
y' =
( sin x ) '.x − sinx .x' = x.cos x − sin x
x2
x2
.
2
[1D5-2] Hàm số y = x .cos x có đạo hàm là:
2
A. y ' = 2 x.cos x − x sin x .
2
B. y ' = 2 x.cos x + x sin x .
2
C. y ' = 2 x.sin x − x cos x .
2
D. y ' = 2 x.sin x + x cos x .
Lời giải
Chọn A.
y ' = ( x 2 ) '.cos x + x 2 . ( cos x ) ' = 2 x.cos x − x 2 .sin x
•
Câu 55.
.
[1D5-2] Hàm số y = tan x − cot x có đạo hàm là:
A.
y' =
1
cos 2 2 x .
B.
y' =
4
sin 2 2 x .
C.
y' =
4
cos 2 2 x .
D.
Lời giải
Chọn B.
•
Câu 56.
y' =
1
1
sin 2 x + cos 2 x
4
+
=
=
2
2
2
2
cos x sin x sin x.cos x sin 2 2 x .
[1D5-3] Hàm số y = 2 sin x − 2 cos x có đạo hàm là:
A.
C.
y' =
1
1
−
sin x
cos x .
y' =
cos x
sin x
−
sin x
cos x .
B.
D.
y'=
1
1
+
sin x
cos x .
y'=
cos x
sin x
+
sin x
cos x .
Lời giải
Chọn D.
•
y' = 2
=
Câu 57.
(
) (
sin x '− 2
)
cos x ' = 2.cos x.
1
1
+ 2sin x
2 sin x
2 cos x .
cos x
sin x
+
sin x
cos x
[1D5-3] Hàm số
y = f ( x) =
2
cos ( π x )
có
f ' ( 3)
bằng:
y'=
1
sin 2 2 x .
8π
B. 3 .
A. 2π .
4 3
C. 3 .
D. 0 .
Lời giải
Chọn D.
f '( x) =
•
f ' ( 3) = 2π .
•
Câu 58.
sin ( π x )
2
−1
= 2. ( cos ( π x ) ) '.
= 2.π
2
cos ( π x )
cos ( π x )
cos2 ( π x )
[1D5-3] Hàm số
sin 3π
=0
cos 2 3π
.
y = tan 2
x
2 có đạo hàm là:
x
2
y' =
x
cos 3
2.
A.
x
2
y'=
x
cos3
2.
B.
sin
y'=
C.
sin
x
2
2 cos3
.
2sin
x
y ' = tan 3 ÷
2.
D.
x
2.
Lời giải
Chọn A.
•
Câu 59.
x
x
sin
sin
x
x
1
1
x
1
2 =
2
y ' = tan ÷'.2 tan =
2 tan =
.
x
x
x
x
2
2 2 cos 2
2 cos 2 cos
cos3
2
2
2
2.
[1D5-3] Hàm số y = cot 2 x có đạo hàm là:
A.
y'=
1 + cot 2 2 x
cot 2 x .
B.
1 + tan 2 2 x
y' =
cot 2 x .
C.
D.
y'=
− ( 1 + cot 2 2 x )
y'=
cot 2 x
.
− ( 1 + tan 2 2 x )
cot 2 x
.
Lời giải
Chọn B.
•
− ( 1 + cot 2 2 x )
1
1
1
y ' = ( cot 2 x ) '
= −2. 2 .
=
sin 2 x 2 cot 2 x
2 cot 2 x
cot 2 x
.
Câu 60.
π
y ' ÷
[1D5-3] Cho hàm số y = cos 3 x.sin 2 x . Tính 3 bằng:
π
y ' ÷ = −1
A. 3
.
π
y ' ÷= 1
B. 3 .
1
π
y ' ÷= −
2.
C. 3
π 1
y ' ÷=
D. 3 2 .
Lời giải
Chọn B.
Câu 61.
•
y ' = ( cos 3 x ) 'sin 2 x + cos 3 x ( sin 2 x ) ' = −3sin 3 x.sin 2 x + 2 cos 3 x.cos 2 x
•
π
π
π
π
π
y ' ÷ = −3sin 3 .sin 2 + 2 cos 3 .cos 2 = 1
3
3
3
3
3
.
[1D5-3] Cho hàm số
y=
π
cos 2 x
y ' ÷
1 − sin x . Tính 6 bằng:
π
y ' ÷ = −1
B. 6
.
π
y ' ÷= 1
A. 6 .
.
π
y ' ÷= 3
C. 6
.
π
y ' ÷= − 3
D. 6
.
Lời giải
Chọn D.
y' =
•
( cos 2 x ) '. ( 1 − sin x ) − cos 2 x ( 1 − sin x ) ' = −2sin 2 x ( 1 − sin x ) + cos 2 x.cosx
2
2
( 1 − sin x )
( 1 − sin x )
.
π
y ' ÷=
6
−2.
•
Câu 62.
[1D5-3] Xét hàm số
3 1 1 3
3
3
−
+
1 − ÷+ .
2 2 2 2
4 = 4 − 3 + 3 = −2 3 + 3 = − 3
= 2
÷
2
1
2
4 ÷
1
1 − ÷
4
2
.
f ( x ) = 3 cos 2 x
. Chọn đáp án sai:
−2sin 2 x
π
f ÷ = −1
A. 2
.
B.
π
f ' ÷= 1
C. 2 .
2
D. 3. y . y '+ 2sin 2 x = 0 .
Lời giải
Chọn C.
•
π
π
f ÷ = 3 cos 2. = −1
2
2
.
f '( x) =
3. 3 cos 2 2 x .
y = 3 cos 2 x ⇒ y 3 = cos 2 x ⇒ y '3 y 2 = −2sin 2 x ⇒ y ' =
•
(
3
cos 2 x
)
2
.
π
f ' ÷= 0
2
.
•
3.
(
3
)
2
cos 2 x .
•
Câu 63.
3
−2sin 2 x
3
(
−2sin 2 x
3
cos 2 x
)
2
+ 2sin 2 x = −2sin 2 x + 2sin 2 x = 0
.
π2
f ' ÷
y = f ( x ) = sin x + cos x
16
[1D5-3] Cho hàm số
. Giá trị bằng:
A. 0 .
B.
2 2
D. π .
2
C. π .
2.
Lời giải
Chọn A.
f '( x) =
•
1
2 x
π2
f ' ÷=
16
•
Câu 64.
cos x −
1
2 x
sin x =
1
2 x
( cos
x − sin x
2
2
π
π
cos ÷ − sin ÷ ÷ = 1
2
2
4
4 ÷
π
2.
2 ÷
2
4
1
)
.
2
2
−
÷= 0
2 ÷
2
.
π
f ' ÷
y = f ( x ) = tan x + cot x
[1D5-3] Cho hàm số
. Giá trị 4 bằng:
2
B. 2 .
2.
A.
C. 0 .
1
D. 2 .
Lời giải
Chọn C.
•
y = tan x + cot x ⇒ y 2 = tan x + cot x ⇒ y '.2 y =
⇒ y' =
•
1
1
− 2
2
cos x sin x .
1
1
1
− 2 ÷
2
2 tan x + cot x cos x sin x .
÷
1
1
1
1
π
÷=
f ' ÷=
−
( 2 − 2) = 0
π
π cos 2 π sin 2 π ÷ 2 2
4
2 tan + cot
÷
÷÷
4
4
4
4
Câu 65.
[1D5-3] Cho hàm số
y = f ( x) =
1
π
f ' ÷
sin x . Giá trị 2 bằng:
1
B. 2 .
A. 1 .
C. 0 .
D. Không tồn tại.
Lời giải
Chọn C.
•
y=
1
1
− cos x
⇒ y2 =
⇒ y '2y =
sin x
sin 2 x .
sin x
⇒ y'=
•
Câu 66.
1 − cos x
.
÷=
2 y sin 2 x
1 − cos x − sin x cos x
=
. 2
2 sin 2 x ÷
2
sin x
sin x
.
π
π
− sin ÷ cos ÷
π
2
2 = −1 . 0 = 0
f ' ÷=
.
2
π 2 1
2
sin 2 ÷
2
.
5π
π
y = f ( x ) = 2sin
+ x÷
f ' ÷
6
. Tính giá trị 6 bằng:
[1D5-3] Xét hàm số
B. 0 .
A. −1 .
C. 2 .
D. −2 .
Lời giải
Chọn D.
Câu 67.
•
5π
f ' ( x ) = 2 cos
+ x÷
6
.
•
π
f ' ÷ = −2
6
.
2π
y = f ( x ) = tan x −
3
[1D5-3] Cho hàm số
A. 4 .
B.
÷
. Giá trị f ' ( 0 ) bằng:
C. − 3 .
3.
Lời giải
Chọn A.
y'=
•
1
2π
cos 2 x −
÷
3 .
D. 3 .
f ' ( 0) = 4
•
Câu 68.
.
[1D5-3] Cho hàm số
y = f ( x ) = 2sin x
A. y ' = 2 cos x .
B.
. Đạo hàm của hàm số y là:
1
cos x
x
.
y' =
C.
y ' = 2 x .cos
1
y' =
x . D.
1
x .cos x .
Lời giải
Chọn B.
•
Câu 69.
y ' = 2.
( x ) '.cos
[1D5-3] Cho hàm số
π
y′ ÷ = 1
A. 6 .
x=
1
.cos x
x
.
π
cos x
y′ ÷
1 − sin x . Tính 6 bằng:
π
π
y′ ÷ = −1
y′ ÷ = 2
B. 6
.
C. 6
.
y=
π
y ′ ÷ = −2
D. 6
.
Lời giải
Chọn D.
y′ =
Ta có
− sin x ( 1 − sin x ) + cos 2 x
( 1 − sin x )
2
=
1
1 − sin x
.
1
π
y′ ÷ =
=2
6 1 − sin π
6
.
BÀI 4: VI PHÂN
Câu 70.
[1D5-1] Cho hàm số
A.
dy = 2 ( x − 1) dx
y = f ( x ) = ( x − 1)
2
. Biểu thức nào sau đây chỉ vi phân của hàm số
dy = ( x − 1) dx
2
.
B.
.
C.
dy = 2 ( x − 1)
.
D.
dy = 2 ( x − 1) dx
Lời giải
Chọn A.
Ta có
Câu 71.
dy = f ′ ( x ) dx = 2 ( x − 1) dx
.
y = f ( x ) = 1 + cos 2 2 x
[1D5-3] Xét hàm số
. Chọn câu đúng:
− sin 4 x
− sin 4 x
df ( x ) =
dx
df ( x ) =
dx
2
2 1 + cos 2 x .
1 + cos 2 2 x .
A.
B.
df ( x ) =
C.
cos 2 x
1 + cos 2 2 x
df ( x ) =
dx
.
D.
− sin 2 x
2 1 + cos 2 2 x
f ( x)
dx
.
.
?
Lời giải
Chọn B.
Ta có :
Câu 72.
dy = f ′ ( x ) dx
( 1 + cos
=
2
2x ) ′
2 1 + cos 2 2 x
dx =
−4 cos 2 x.sin 2 x
2 1 + cos 2 2 x
dx =
− sin 4 x
1 + cos 2 2 x
3
[1D5-1] Cho hàm số y = x − 5 x + 6 . Vi phân của hàm số là:
A.
dy = ( 3x 2 − 5 ) dx
.
B.
dy = − ( 3 x 2 − 5 ) dx
. C.
dy = ( 3 x 2 + 5 ) d x
.
D.
dx
.
dy = ( 3 x 2 − 5 ) d x
.
Lời giải
Chọn A.
Ta có
Câu 73.
dy = ( x 3 − 5 x + 6 ) ′ d x = ( 3 x 2 − 5 ) d x
[1D5-2] Cho hàm số
1
dy = dx
4 .
A.
.
1
3 x3 . Vi phân của hàm số là:
1
1
dy = 4 dx
dy = − 4 dx
x
x
B.
.
C.
.
y=
4
D. dy = x dx .
Lời giải
Chọn C.
Ta có
Câu 74.
1 3x 2
1
1 ′
dy = 3 ÷ dx = .
= − 4 dx
2
3
3 (x )
x
3x
[1D5-1] Cho hàm số
dx
dy =
2
( x − 1) .
A.
y=
.
x+2
x − 1 . Vi phân của hàm số là:
dy =
B.
3dx
( x − 1)
dy =
2
.
C.
−3dx
( x − 1)
dy = −
2
.
D.
dx
( x − 1)
2
.
Lời giải
Chọn C.
Ta có
Câu 75.
3
x + 2 ′
dy =
dx
÷ dx = −
2
x −1
( x − 1)
[1D5-1] Cho hàm số
y=
.
x2 + x + 1
x − 1 . Vi phân của hàm số là:
x2 − 2 x − 2
2x +1
dy = −
dx
dy =
dx
2
( x − 1)
( x − 1) 2 .
A.
. B.
Chọn D.
x2 − 2 x − 2
2x +1
dy =
dx
dy = −
dx
( x − 1) 2
( x − 1) 2 . D.
C.
.
Lời giải
( 2 x + 1) ( x − 1) − ( x 2 + x + 1)
x2 − 2 x − 2
x 2 + x + 1 ′
=
d
x
=
dx
dy =
d
x
2
2
÷
x − 1)
x − 1)
x −1
(
(
Ta có
.
Câu 76.
3
2
[1D5-1] Cho hàm số y = x − 9 x + 12 x − 5 . Vi phân của hàm số là:
A.
dy = ( 3 x 2 − 18 x + 12 ) dx
C.
dy = − ( 3 x 2 − 18 x + 12 ) dx
.
.
B.
dy = ( −3 x 2 − 18 x + 12 ) dx
.
D.
dy = ( −3 x 2 + 18 x − 12 ) dx
.
Lời giải
Chọn A.
Ta có
Câu 77.
dy = ( x3 − 9 x 2 + 12 x − 5 ) ′ dx = ( 3 x 2 − 18 x + 12 ) dx
.
[1D5-2] Cho hàm số y = sin x − 3cos x . Vi phân của hàm số là:
dy = ( − cos x + 3sin x ) dx
dy = ( − cos x − 3sin x ) dx
A.
.
B.
.
C.
dy = ( cos x + 3sin x ) dx
.
dy = − ( cos x + 3sin x ) dx
D.
.
Lời giải
Chọn C.
Ta có
Câu 78.
dy = ( sin x − 3cos x ) ′ dx = ( cos x + 3sin x ) dx
.
2
[1D5-2] Cho hàm số y = sin x . Vi phân của hàm số là:
A. dy = – sin 2 x dx .
B. dy = sin 2 x dx .
C. dy = sin x dx .
D. dy = 2cosx dx .
Lời giải
Chọn B.
Ta có
Câu 79.
dy = d ( sin 2 x ) = ( sin 2 x ) ′ dx = cos x.2sin xdx = sin 2 xdx
[1D5-3] Vi phân của hàm số
A.
C.
dy =
2 x
dx
4 x x cos 2 x .
dy =
2 x − sin(2 x )
dx
4 x x cos 2 x
.
y=
tan x
x là:
B.
dy =
D.
Lời giải
Chọn D.
.
sin(2 x )
dx
4 x x cos 2 x .
dy = −
2 x − sin(2 x )
dx
4 x x cos 2 x
.