Tải bản đầy đủ (.ppt) (26 trang)

Lưu ý khi dạy chương V: Đạo hàm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (442.26 KB, 26 trang )



Chương V
Chương V
ĐẠO HÀM
ĐẠO HÀM
(
(
c: 13 tiết
c: 13 tiết
,
,
nc: 16 tiết
nc: 16 tiết
)
)
SGK ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 11
SGK ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 11
Chuẩn và nâng cao
Chuẩn và nâng cao
I. MỤC TIÊU CHUNG CỦA CHƯƠNG:

1. Về kiến thức:

Nắm vững định nghĩa và ý nghĩa của đạo hàm;

Nhớ các công thức và các quy tắc tính đạo hàm;

Nắm được định nghĩa vi phân, công thức gần đúng nhờ
vi phân;


Hiểu được định nghĩa đạo hàm cấp cao (cấp hai (sc)) và
ứng dụng trong cơ học của đạo hàm cấp hai.

I. MỤC TIÊU CHUNG CỦA CHƯƠNG:
2.
2.
Về kĩ năng
Về kĩ năng
:
:

Tính được đạo hàm của hàm số theo định nghĩa đối với một
số hàm số đơn giản.

Vận dụng tốt các quy tắc tính đạo hàm của tổng, hiệu, tích,
thương các hàm số và cách tính đạo hàm của hàm số hợp.

Biết cách tính đạo hàm cấp cao (cấp hai (sc)) một số hàm số
thường gặp.

Biết một số ứng dụng của đạo hàm và vi phân để giải
những bài toán liên quan đến tiếp tuyến, vận tốc, gia tốc, tính
gần đúng. . . . .

II. NHỮNG ĐIỂM CẦN LƯU Ý TRONG CHƯƠNG:
1.
1.
Những điểm mới về cấu trúc và thời lượng
Những điểm mới về cấu trúc và thời lượng
:

:
Chuẩn (13t)
$1. Định nghĩa và ý nghĩa
của đạo hàm (2 t)
$2. Quy tắc tính đạo hàm
(3 t)
$3. Đạo hàm của các HS
lượng giác (4 t)
$4. Vi phân (1 t)
$5. Đạo hàm cấp hai (1 t)
Ôn tập chương V (2 t)
Nâng cao (16t)
$1. Khái niệm đạo hàm (3 t)
Luyện tập (1 t)
$2. Các quy tắc tính đạo hàm(3 t)
Luyện tập (1 t)
$3. Đạo hàm của các hàm số
lượng giác (2 t)
Luyện tập (1 t)
$4. Vi phân (1 t)
$5. Đạo hàm cấp cao (1 t)
Luyện tập (1 t)
Ôn tập và KT chương (2 t)

NHẬN XÉT
* Những ưu điểm:
• Tiếp nối ngay được chương Giới hạn (C.IV) đã học trước
đó nên vận dụng được dễ dàng các định lí, tính chất vừa học
• Không gây căng thẳng cho HS phải học liên tục học dồn
dập nhiều giờ vào một vấn đề

• Đáp ứng kịp thời những kiến thức cần thiết phục vụ cho
việc học tập các môn học khác như Vật lý, Hóa học, Sinh học,
. . . .
• Bớt những bài tập: tính toán cồng kềnh, tính đạo hàm của
các hàm số cho bởi nhiều biểu thức.
• Đa dạng hóa các bài tập, nhiều bài tập ôn tập được những
kiến thức mà HS đã học, bài tập áp dụng thực tế.

2. Những điểm mới về nội dung:
• Đổi mới phương pháp trình bày một số khái niệm như: thay
đổi định nghĩa tiếp tuyến, định nghĩa hàm số hợp (NC).
• Giảm một số kiến thức khó như: đạo hàm một phía, đạo hàm
trên đoạn, quan hệ giữa đạo hàm và liên tục (NC). . . ; bớt
chứng minh một số định lí.
• Tăng cường luyện tập tại lớp, thêm một số BT về nhà, bỏ hẳn
những bài toán phức tạp hoặc những bài toán khó như: tính theo
đn đh của hàm số cho nhiều biểu thức, đh của hàm số hợp qua
nhiều hàm số trung gian.
• Thêm một số bài toán ứng dụng thực tế, bài toán có hình ảnh
hình học, bài toán tổng hợp ôn tập được nhiều kiến thức đã học.

Nhận xét
Nhận xét

Không đề cập đạo hàm một bên

Không nhấn mạnh ý nghĩa điện học

Không chứng minh lim(sinx/x) = 1


Không nêu công thức đạo hàm của hàm số
mũ và hàm số lôgarit

chuẩn: đạo hàm cấp 2

Nâng cao: đạo hàm cấp cao

§1.KHÁI NIỆM ĐẠO HÀM
I. MỤC TIÊU:
* Về kiến thức: Giúp học sinh
• Nắm vững đn đạo hàm của hàm số tại một điểm
và trên một khoảng hoặc hợp của nhiều khoảng.
• Nhớ các công thức tính đạo hàm của một số hàm
số thường gặp.
• Hiểu được ý nghĩa hình học và ý nghĩa cơ học của
đạo hàm

* Về kĩ năng :
• Biết tính đạo hàm của vài hàm số đơn giản tại một điểm
theo định nghĩa.
• Nắm vững cách viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm
số tại một điểm cho trước thuộc đồ thị hoặc có hệ số góc cho
trước.
• Ghi nhớ và vận dụng thành thạo các công thức đạo hàm của
những hàm số thường gặp.
• Vận dụng được công thức tính vận tốc tức thời của một chất
điểm khi cho phương trình chuyển động của chất điểm đó.

II. NHỮNG ĐIỀU CẦN LƯU Ý:
1. SỰ XUẤT HIỆN CỦA ĐẠO HÀM:

Đạo hàm là một khái niệm Toán học có xuất xứ từ những bài
toán thực tiễn, kĩ thuật khác nhau như Cơ học, Vật lí, Hình học,
Hóa học,...Có thể trình bày sự xuất hiện đạo hàm như sau:
Vận tốc tức thời Cường độ dòng
điện tức thời
Tốc độ phản ứng
hóa học tức thời
0
0
0
0
( ) ( )
( ) lim
t t
s t s t
v t
t t


=

0
0
0
0
( ) ( )
( ) lim
t t
Q t Q t
I t

t t


=

0
0
0
0
( ) ( )
( ) lim
t t
f t f t
C t
t t


=

Đạo hàm
0
0
0
0
( ) ( )
'( ) lim
x x
f x f x
f x
x x



=

×