Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

DE TOAN CHUONG i DAI SO VA GIAI TICH 11 TT chau phu cho moi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (94.91 KB, 6 trang )

ĐỀ TRẮC NGHIỆM TOÁN CHƯƠNG I ĐS VÀ GT 11
Người soạn :Phạm Thị Dúng.
Đơn vị : TT GDNN - GDTX Chợ Mới.
Người phản biện :Huỳnh Phạm Diễm Phương.
Đơn vị : TT GDNN - GDTX Châu Phú.
Câu 1.3.1.PhamthiDung. Tìm tập nghiệm của phương trình 2 cos x  1  0 ?
�

A. S  ��  k 2 , k ���.
�3

�

B. S  ��  k , k ���.
�3

� 2

 k 2 , k ���.
� 3

C. S  ��

� 2

 k , k ���.
� 3

D. S  ��

* pt 2 cos x  1  0 � cos x 



1


 cos � x  �  k 2 , k ��. Chọn đáp án A.
2
3
3

* Nhớ nhầm công thức nghiệm nên chọn B.
* HS chuyển vế quên đổi dấu nên chọn C hoặc D.
Câu 1.3.1.PhamthiDung. Tìm tập nghiệm của phương trình 2cos x  0 ?
�

A. S  �  k , k ���.
�2

�

B. S  �  k 2 , k ���.
�2

C. S  �.
D. S   k , k �� .
* 2cos x  0 � cos x  0 � x 


 k , k ��. Chọn đáp án A..
2


* HS giải thiếu một họ nghiệm nên chọn B.
* 2 cos x  0 � cos x  2 � pt vô nghiệm. Chọn C.
* Nhớ nhầm pt đặc biệt sin x  0 . Nên chọn D.
Câu 1.3.1.PhamthiDung. Tìm nghiệm của phương trình cot x  3  0 ?
A. x 


 k , k ��.
6


B. x 


 k 2 , k ��.
6

C. x 


 k , k ��.
3

D. x 


 k 2 , k ��.
3



� �
* pt cot x  3  0 � cot x  3  cot � �� x   k , k �� . Nên chọn đáp án A.
�6 �

6

* Nhớ nhầm công thức nghiệm nên chọn B.

 3  . Nên chọn C.
* Bấm nhầm shift tan  3  và nhớ nhầm k

* Bấm nhầm shift tan

là k 2 . Nên chọn D.

Câu 1.3.1.PhamthiDung. Mệnh đề nào sau đây sai?
�

A. Phương trình 2sin x  3  0 có tập nghiệm là S  ��  k 2 , k ���.
�3

B. Phương trình cos x  1 có tập nghiệm là S   k 2 , k �� .
C. Phương trình tan x  0 có tập nghiệm là S   k , k �� .
D. Phương trình cot x 

1
 0 có tập nghiệm là S   600  k1800 , k �� .
3

� 

x   k 2

3
3
��
 k �� . Nên chọn đáp án A.
* pt 2sin x  3  0 � sin x 
2
2

x
 k 2

� 3

* HS đọc không kỹ yêu cầu đề nên chọn câu đúng B, C, D.
Câu 1.3.2.PhamthiDung. Tìm tập nghiệm của phương trình 2sin 3 x  1  0 ?
� k 2 5 k 2

,

, k ���.
A. S  � 
18


3

18


3

5
�

B. S  �  k 2 ,  k 2 , k ���.
�6

6

5
�

C. S  �  k 2 ,  k 2 , k ���.
18


18

� k 2 7 k 2

,

, k ���.
D. S  � 
�18

3

18


3


�  k 2
x 

1

18
3
 k �� . Nên chọn đáp án A.
* pt 2sin 3x  1  0 � s in3x   sin � �
5 k 2
2
6

x


3
� 18

* Nhầm sin 3x là sin x nên chọn B.
* Chia số 3 cho hạng tử đầu mà quên chia cho k 2 . Nên chọn C.
* Chuyển vế phương trình quên đổi dấu nên chọn D.
Câu 1.3.2.PhamthiDung. Tìm nghiệm của phương trình cos 2 x  1  0 ?
A. x  k 2 ; x    k 2 , k ��.

B. x  k 2 ; x  �  k 2 , k ��.

2

C. x  k 2 , k ��.
D. x  k 2 ; x 


 k 2 , k ��.
2

cos x  1 � x  k 2

 k �� . Chọn đáp án A.
* pt cos 2 x  1  0 � �
cos x  1 � x    k 2


* Xác định hệ số a, b, c của pt bậc hai sai dẫn đến cos x  0 và cos x  1 nên chọn B.
* cos 2 x  1  0 � cos x  1 � x  k 2 , k ��. Nên chọn C.
* Nhập hệ số nhầm của pt bậc hai và nhớ sai công thức nghiệm nên chọn D.
Câu 1.3.2.PhamthiDung. Tìm nghiệm của phương trình 2 tan 2 x  5 tan x  3  0 ?
� 
x   k

4
 k �� .
A. �
�3 �

x  arctan � � k 


�2 �


B. x 


 k , k ��.
4

� 
x   k 2

4
 k �� .
C. �
�3 �

x  arctan � � k 2

�2 �


D. x 


 k 2 , k ��.
4





tan x  1 � x   k

4
 k �� . Nên chọn đáp án A.
* 2 tan 2 x  5 tan x  3  0 � �
3
�3 �

tan x  � x  arctan � � k

2
�2 �




tan x  1 � x   k

4
 k �� . Nên chọn B
* 2 tan 2 x  5 tan x  3  0 � �
3

tan x   ptvn 

2

* Nhớ nhầm công thức nghiệm nên chọn C.
* Sai giống cách giải ý B và nhầm công thức nghiệm. Nên chọn D.

Câu 1.3.2.PhamthiDung. Tìm tập nghiệm của phương trình sin x  3 cos x  2 ?
5
�

A. S  �  k 2 ,  k 2 , k ���.
�12

12

5
�

B. S  �  k ,  k , k ���.
�12

12

13
�7

 k 2 , k ���.
C. S  �  k 2 ,
�12

12

13
�7

 k , k ���.

D. S  �  k ,
�12

12

� 
x
 k 2


� �
� � 2
12
sin x  3 cos x  2 � 2sin �x  � 2 � sin �x  �
 sin � �
 k ��
5
4
� 3�
� 3� 2

x
 k 2
� 12

. Nên chọn đáp án A.
* Giải giống ý A nhưng nhớ nhầm k 2 là k . Nên chọn B.
* Giải giống ý A nhưng khi chuyển vế quên đổi dấu




thành
. Nên chọn C.
3
3

* Giải giống ý A nhưng khi chuyển vế quên đổi dấu



thành
và nhớ nhầm k 2 là
3
3

k . Nên chọn D.

Câu 1.3.3.PhamthiDung. Giá trị x � 0;   thỏa mãn phương trình cos 2 x  sin x  1  0 là?
A. x 


.
2

B. x   .
C. x  0.


D. x 



.
6

x  k

sin x  0



 k ��
* Pt cos x  sin x  1  0 �  sin x  sin x  0 � �


sin x  1
x   k 2

� 2
2

2


x  0 � 0;  

Ứng với k  0 � � 
. Chọn đáp án A.
x  � 0;  
� 2


* HS nhìn thấy giá trị x   . Nhầm giữa khoảng và đoạn nên chọn B.
* HS nhìn thấy giá trị x  0. Nhầm giữa khoảng và đoạn nên chọn C.
* HS nhận xét thấy x 


� 0;   , mà không giải pt của đề bài. Nên chọn D.
6

Câu 1.3.3.PhamthiDung. Số nghiệm của phương trình cos 2 x  sin 2 x  2 cos x  1  0 thuộc

 0; 4 

là?

A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 5.
* Pt cos 2 x  sin 2 x  2 cos x  1  0 � cos 2 x  2 cos x  1  0 � cos x  1 � x    k 2 , k ��.
Cho

k  0 � x   � 0; 4 

k  1 � x  3 � 0; 4 

. Nên chọn đáp án A.

* HS giải đúng x    k 2 , k ��. Nhưng chỉ cho k  0 � x   � 0; 4  và không cho
thêm giá trị của k  1 . Nên chọn B.
* HS giải sai nghiệm của pt cos x  1 � x  k 2 .

k  0 � x  0 � 0; 4 

Cho k  1 � x  2 � 0; 4  . Nên chọn C.
k  2 � x  4 � 0; 4 
* HS giải sai nghiệm của pt cos x  1 � x    k .


k  0 � x   � 0; 4 

k  1 � x  2 � 0; 4 

Cho k  2 � x  3 � 0; 4  . Nên chọn D.
k  3 � x  4 � 0; 4 
k  1 � x  0 � 0; 4 



×