Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

De toan chuong II DS 11 nguyenthithuydung

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (43.69 KB, 7 trang )

Đề trắc nghiệm toán chương II GT 11
Người soạn: Nguyễn Thị Thùy Dung.
Đơn vị: THPT Thạnh Mỹ Tây.
Người phản biện: Đỗ Huỳnh Thu Hiếu.
Đơn vị: THPT Thạnh Mỹ Tây.

3
Câu 2.2.1.NGUYENTHITHUYDUNG. Trong hộp đựng viết của Lan có cây viết mực
2
xanh đôi một khác nhau và cây viết mực đỏ khác nhau. Hỏi Lan có bao nhiêu cách
chọn 1 cây viết mực xanh và 1 cây viết mực đỏ từ hộp viết của mình ?
A.
B.
C.

6.
5.
10.
20.

D.
Lược giải.

3× 2 = 6
Hai hành động được thực hiện liên tiếp sử dụng quy tắc nhân

chọn A.

Sai lầm
Sử dụng quy tắc cộng
Sử dụng số tổ hợp



2+3= 5

C52 = 10

Sử dụng số chỉnh hợp

, chọn B.

, chọn C.

A52 = 20

chọn D.

Câu 2.2.1.NGUYENTHITHUYDUNG. Có bao nhiêu cách xếp
ghế hàng ngang?
A.

120.

5

học sinh ngồi vào

5


B.
C.


25.
10.
5.

D.
Lược giải
Sử dụng số hoán vị của

5

phần tử

5! = 120

, chọn A.

Sai lầm
Sử dụng quy tắc nhân
Sử dụng quy tắc cộng
Hiểu sai là có
chọn D.

5

5 × 5 = 25

5 + 5 = 10

, chọn B.

, chọn C.

ghế lần lượt xếp

5

người vào

5

ghế, mỗi người

1

cách thì có

5

cách,

Câu2.2.1.NGUYENTHITHUYDUNG. Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 6 ta lập được bao nhiêu
số tự nhiên có 4 chữ số ?
A.
B.
C.
D.

625
120


20

.
.

.

1296

.

Lược giải
Sử dụng quy tắc nhân kết quả

5 × 5 × 5 × 5 = 625

, chọn A.

Sai lầm
Chọn bốn chữ số đôi một khác nhau, kết quả
Sử dụng quy tắc cộng

5 + 5 + 5 + 5 = 20

5 × 4 × 3 × 2 = 120

, chọn C.

nên chọn B.



Đọc không kĩ đề, hiểu nhầm các chữ số từ 1 tới 6 là có 6 chữ số kết quả
6 × 6 × 6 × 6 = 1296
, chọn D.

40
Câu 2.2.1.NGUYENTHITHUYDUNG. Một lớp học có
học sinh. Hỏi có bao nhiêu
3
cách chọn học sinh trong đó một em trồng hoa, một em tưới cây và một em quét rác?
59280.
A.
9880.
B.
120.
C.
64000.
D.
Lược giải

3
Sử dụng số chỉnh hợp chập

3
A40
= 59280

40
của


phần tử,

chọn A.

Sai lầm
3
C40
= 9880

Sử dụng số tổ hợp chập 3 của 40 phần tử,

chọn B.

Thực hiện tích của 3 với 40, chọn C.
403

Thực hiện

, chọn D.

Câu 2.3.2.NGUYENTHITHUYDUNG. Tìm số hạng thứ nhất trong khai triển theo công
thức nhị thức Niu-tơn của
C50 . ( 2 x ) .
5

A.
B.

C50 .2 x5 .
C51. ( 2 x ) .3.

4

C.

C51.2 x 4 .3.

D.

( 2 x + 3)

5

theo lũy thừa giảm dần của

x

?


Lược giải
Sử dụng công thức của nhị thức Niu-tơn, số hạng thứ nhất ứng với

k =0

, chọn A.

Sai lầm

Thiếu dấu ngoặc


( 2x )

5

thành

Số hạng thứ nhất ứng với
Số hạng thứ nhất ứng với

2x5

k =1

k =1

, chọn B.

, chọn C.
và thiếu dấu ngoặc, chọn D.

Câu 2.2.2.NGUYENTHITHUYDUNG. Số tam giác xác định bởi các đỉnh của một đa
9
giác đều cạnh ?
A.
B.
C.
D.

84.
504.

27.
729.

Lược giải
Số tổ hợp chập

3

của

9

phần tử

C93 = 84

, chọn A.

Sai lầm
Sử dụng số các chỉnh hợp chập 3 của 9 phần tử
Sử dụng quy tắc nhân
Sử dụng

93 = 729

3 × 9 = 27

A93 = 504

, chọn B.


, chọn C.

, chọn D.

2, 3, 4, 5, 7
Câu 2.1.2.NGUYENTHITHUYDUNG. Cho các chữ số
. Có thể lập được bao
2
nhiêu số tự nhiên không chia hết cho gồm bốn chữ số khác nhau ?


A.

48.

B.
C.

72.

192.

D.

120.

Lược giải
Số không chia hết cho


2

3, 5, 7
có tận cùng là

kết quả

3 × 4 × 3 × 2 = 72

, chọn A.

Sai lầm
Lập số chia hết cho

2

kết quả

2 × 4 × 3 × 2 = 48

, chọn B.
3 × 4 × 4 × 4 = 192
Bốn chữ số không khác nhau từng đôi một, thực hiện
chọn C.
5 × 4 × 3 × 2 = 120
2
Không biết dấu hiệu chia hết cho , thực hiện
chọn D.
Câu 2.2.2.NGUYENTHITHUYDUNG. Tính số đường chéo của một đa giác đều có
cạnh ?

20.
A.
28.
B.
56.
C.
48.
D.
Lược giải
Ta có

C82 − 8 = 20

, chọn A.

Sai lầm
Sử dụng số tổ hợp chập

2

của

Sử dụng số chỉnh hợp chập
Sử dụng số chỉnh hợp chập

2
2

8


mà không trừ lại số cạnh,

C82 = 28

chọn B.

2
8 A8 = 56
của ,
chọn C.

của

8

và trừ lại số cạnh,

A82 − 8 = 48

chọn D.

8


Câu 2.3.3.NGUYENTHITHUYDUNG. Tìm hệ số của số hạng chính giữa trong khai

triển theo công thức nhị thức Niu-tơn của
A.
B.
C.


( a − 5)

6

?

−100 5.
100 5.
−100 5a 3 .
100 5a 3 .

D.
Lược giải
k =3

Số hạng chính giữa ứng với

(

)

3

C63

( 5)

3


C63 − 5
,

= −100 5
chọn A.

Sai lầm

(

C63 − 5
Thiếu dấu “trừ” từ

)

3

thành

, chọn B.

Hiểu nhầm giữa “hệ số” và “số hạng”, chọn C.
Hiểu nhầm giữa “hệ số” và “số hạng” và thiếu dấu “trừ”, chọn D.
Câu 2.3.3.NGUYENTHITHUYDUNG. Khai triển theo công thức nhị thức Niu-tơn của
n + 2017
( x − 3)
2500
n

số hạng, tính giá trị của ?

482.
A.
483.
B.
484.
C.
481.
D.
Lược giải
2500
n + 2017 + 1 = 2500

số hạng nên
, chọn A.
Sai lầm
n + 2017 = 2500

, chọn B.




n + 2017 = 2500 + 1

, chọn C.
n + 2017 + 1 = 2500 − 1

, chọn D.




×