ĐỀ TOÁN CHƯƠNG III ĐẠI SỐ 11
+ Người soạn: Nguyễn Ngọc Thùy Lam
+ Đơn vị: THPT chuyên Thủ Khoa Nghĩa
+ Người phản biện: Quách Huy Vũ
+ Đơn vị: THPT chuyên Thủ Khoa Nghĩa
1Câu 3.2.1.NguyenNgocThuyLam. Cho dãy số
Tìm số hạng un1.
n
biết un 2 .
n
B. 2 1.
n
2.
A. 2 �
C.
un
2 n 1 .
n
D. 2 2.
Đáp án và phương án nhiễu
u n 1 2
n 1
2n.2.
HS nhầm công thức nên chọn B, C,D.
2Câu 3.2.1.NguyenNgocThuyLam. Cho dãy số
Mệnh đề nào sau đây đúng ?
un
un
un 1 .
n
với
A. Dãy
un
là dãy số bị chặn.
B. Dãy
C. Dãy
un
là dãy số tăng.
D. Số hạng thứ 100 bằng 1.
là dãy số giảm.
Đáp án và phương án nhiễu
Dãy 1 ,1, 1,1,.... bị chặn. không tăng, không giảm.
3Câu 3.2.1.NguyenNgocThuyLam.
Cho dãy số
đây sai?
un
A. un 1 un 3a.
3n 1.
B. un 1 a �
n
có un a.3 (a là hằng số khác 0). Mệnh đề nào sau
u
C. Với a 0 thì n là dãy tăng.
u
D. Với a 0 thì n là dãy giảm.
Đáp án và phương án nhiễu
n 1
n
n
A sai vì un1 un (3 3 )a (3 1).3 .a .
Câu 3.2.2.NguyenNgocThuyLam. Cho dãy số
un
xác định bởi
� 1
u1
�
� 2
.
�
1
�
un
(n �2)
�
� 2 un1
Tìm u4 .
4
.
5
A.
2
.
3
B.
3
.
4
C.
5
.
4
D.
Đáp án và phương án nhiễu
u2
1
1
2
1
3
1
4
; u3
; u4
2 4
3 5
2 u1 2 1 3
2
2
2
3
4
HS nhầm u2 nên chọn B, nhầm u3 nên C. Quên nghịch đảo nên chọn
D.
5Câu 3.2.2.NguyenNgocThuyLam. Cho dãy số
9
un .
41
Tìm giá trị của n biết
A. 9.
1
B. 9 và 9.
C. 9.
1
.
D. 9 và 9
Đáp án và phương án nhiễu
n9
�
2n
9
2
2
�
� 82n 9n 9 � 82 n 9n 9 0 �
1.
�
n 2 1 41
n
� 9
HS quên n là số nguyên nên chọn B.
2
HS sai phương trình � 82 n 9n 9 0 nên chọn C,D.
un với
un
2n
.
n2 1
6Câu 3.2.2.NguyenNgocThuyLam. Cho dãy số
u1 1,u2 1,
�
.
�
u
3
u
u
n
2
n
1
n
�
un
có
Tìm số hạng thứ ba, tư, năm của dãy trên.
A. 2 ,5,13.
B. 2 , 4 ,10.
C. 2,3,6.
D.1,1,2.
Đáp án và phương án nhiễu
Đáp án :
u1 1,u2 1,u3 3.1 1 2,
u 4 3. 2 1 5 ,
u5 3.5 2 13.
Dãy số 1;1; 2; 5;13.
HS hiểu sai quy luật nên chọn B,C.
u1 1,u2 1,
u3 3.1 1 2,
u 4 3 .2 2 4 ,
u5 3.4 2 10.
7Câu 3.2.2.NguyenNgocThuyLam. Cho dãy số
sau
un
xác định như
u1 1,
�
�
2
�
u
, n �1.
n
1
2
�
u
1
n
�
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
un
u
C. n
un
là dãy số không đổi.
B.
là dãy số tăng.
2
u2 .
5
D.
Đáp án và phương án nhiễu
là dãy số giảm.
u1 1, u2 1, u3 1....
HS chọn B,C vì tính nhầm ra dãy tăng hoặc giảm. Chọn D vì nhìn
thấy số 2 trên tử số, thay nhầm 2 vào un ở mẫu.
8Câu 3.2.2.NguyenNgocThuyLam. Cho dãy số
Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
C.
un là dãy tăng.
un 1 sin
.
n 1
B.
D.
un
un
với
un sin
.
n
un bị chặn.
không tăng không giảm.
Đáp án và phương án nhiễu
u1 sin 0; u2 sin
1 �sin
3
2
1; u3 sin
; u4 sin
.
2
3
2
4
2 nên D đúng.
�1
n
nên B đúng.C đúng.
9Câu 3.2.3.NguyenNgocThuyLam. Cho dãy số
u
Hỏi n bị chặn trên bởi số nào?
A. 2.
B. 0.
1
.
C. 2
un có
un
2n 1
.
n 1
D. 1.
Đáp án và phương án nhiễu
0
2n 1
3
2
2.
n 1
n 1
HS chọn B vì nhầm chặn dưới.
HS chọn C vì cho n 1.
HS chọn D vì cho n 2.
10Câu 3.2.3.NguyenNgocThuyLam. Cho dãy số
sau
u1 5,
�
.
�
u
u
n
n
1
n
�
un
xác định như
Tìm công thức của số hạng tổng quát.
A.
C.
un 5
un
n 1 n .
2
n n 1
.
2
B.
D.
un
n 1 n .
2
un 5
n n 1
.
2
Đáp án và phương án nhiễu
u2 u1 1
u3 u2 2 u1 1 2
u4 u3 3 u1 1 2 3
un u1 1 2 3 ... (n 1) 5
n 1 n .
2
HS quên cộng số hạng đầu nên chọn B.
HS sai công thức tính tổng nên chọn D.
HS quên cộng số hạng đầu và sai công thức tính tổng nên chọn C.