Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

De toan chương III DS11 quachthihoangyên

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (88.83 KB, 4 trang )

ĐỀ TRẮC NGHIỆM TOÁN CHƯƠNG III DS11
+ Người soạn: Quách Thị Hoàng Yến
+ Đơn vị: Trường THPT Võ Thị Sáu
+ Người phản biện: Huỳnh Quốc Thái
+ Đơn vị: Trường THPT Võ Thị Sáu
n 1
u
Câu 3.2.1.QuachThiHoangYen : Cho dãy số  n  , biết un  4 .Tìm số hạng un 2 .
n
n
n
n
A. un  2  4 .64.
B. un  2  4 .16.
C. un 2  4  20.
D. un 2  4  64.
n  2 1
 4n.43  4 n.64
 Ta có un 2  4
n2
n 2
n
 Học sinh sử dụng công thức un  2  4  4 .4  4 .16 nên chọn đáp án B
n  2 1
 4n  42  4  4n  20 nên chọn đáp án C
 Học sinh sử dụng công thức un 2  4
n  2 1
 4n 3  4n  43  4n  64 nên chọn đáp án D
 Học sinh sử dụng công thức un 2  4
Câu 3.2.1.QuachThiHoangYen: : Mệnh đề này sau đây đúng?
n


A. Dãy số 1,1, 1,1,...,( 1) ,... là dãy số không tăng, không giảm.
B. Dãy số 2, 3, 4, 5,..., 1  n,... là dãy số tăng.
C. Dãy số 9, 8, 7, 6,..., 10  n,... là dãy số giảm.
D. Dãy số 1,1, 2,3,5,... là dãy số tăng.

 Học sinh nắm được chú ý SGK sẽ chọn đáp A
 Học sinh không tính toán chỉ xét số nhỏ lớn mà không xét âm dương sẽ chọn đáp án B
và C
 Học sinh không nắm chắc được định nghĩa sẽ chọn đáp án D.
Câu 3.2.1.QuachThiHoangYen: : Mệnh đề nào sau đây là đúng ?
A. 11, 7, 4, 1, 2 là dãy số hữu hạn có u1  11, u4  1.
B. 1, 4,9,16, 25,36 là dãy số vô hạn có u1  1, u6  36.
2, 4,6,8,... là dãy số hữu hạn có u1  2, un  2n.
C. Dãy các số tự nhiên chẵn
D. Dãy các số tự nhiên lẻ 1,3,5,7,... là dãy số vô hạn có u1  2, un  2(n  1).

 Ta có Mệnh đề đúng là : 11, 7, 4, 1, 2 là dãy số hữu hạn có u1  1, u6  36.
 Học sinh không chú ý đến dãy số hữu hạn hay vô hạn sẽ chọn đáp án A và B.
 Học sinh không thử lại số hạng tổng quát nên chọn đáp án D
1
1
1
Sn 

 ... 
1.2 2.3
n( n  1) với n �N *.
1.QuachThiHoangYen: : Cho tổng
Câu 3.1.



.

Tính S 2 .

2
S2  .
3
A.

1
S2  .
6
B.

4
S2  .
3
C.

1
S2  .
5
D.

1
1
2



1.2 2.3 3
 Ta có
 Học sinh nhằm tổng với số hạng thứ 2 trong dãy số nên chọn đáp án B.
 Học sinh nhằm tổng của 3 số hạng xuất hiện trên đề
1
1
1
4
S2 

 ... 

1.2 2.3
2(2  1) 3 nên chọn đáp án C.
S2 

1
1

2(2  1) 5 sai nên chọn đáp án D.
 Học sinh tính
2
Câu 3.1.2.QuachThiHoangYen: : Cho S n  1  3  5  ...  (2n  1)  n , với n �N *. Tính Sn 1.
2
A. Sn1  n  2n  1.
S2 

B.
C.
D.


S n1  n  1.

S n1  n 2  1.
Sn 1  2n  1.
2
 Ta có S n 1  1  3  5  ...  (2n  1)  2n  1  n  2n  1

2
 Trong quá trình thay n  1 học sinh thiếu ngoặc nên chọn đáp án B S n1  n  1  n  1.
 Học sinh khai triển hằng đẳng thức sai nên chọn đáp nên chọn đáp án C
S n 1  (n  1) 2  n 2  1.
 Học sinh không tính tổng mà chỉ thay n  1 vào số hạng 2n  1 nên chọn đáp án D
Câu 3.2.2.QuachThiHoangYen: Cho dãy số có các số hạng đầu là 5,10,15,20, 25... Tìm un 1.

A. un1  5(n  1).
B. un1  5n.
C.

un 1  n  5.

D. un1  5n  1.
 Ta có un  5n � un1  un  5  5n  5  5(n  1)
 Học sinh chỉ mới tìm được ra quy luật đã kết luận nên chọn đáp án B.
 Học sinh hiểu n là số hạng đứng trước số hạng thứ n  1 nên chọn đáp ánC


 Học sinh sử dụng sai kiến thức un 1  un  1  5n  1 nên chọn đáp án D.
u1  1



u  un  n
Câu 3.1.2.QuachThiHoangYen:Cho dãy số (un ) với �n1
.Tính tổng của 4 số hạng
đầu tiên của dãy số (un ) .
A. 14.
B. 13.
C. 7.
D. 6.

 Ta có u1  u2  u3  u4  1  2  4  7  14.
 Học sinh tính u4  u3  3  6 nên chọn đáp án B

 Học sinh chỉ tính u4  u3  3  4  3  7 nên chọn đáp nên chọn đáp án C
 Học sinh chỉ tính u4  u3  3  3  3  6 nên chọn đáp án D
2
Câu 3.2.2.QuachThiHoangYen: Cho dãy số (un ) với un   n . Mệnh đề nào sau đây là mệnh
đề đúng ?
A. Dãy số (un ) là dãy số giảm.

B. un  un 1  2n  1.
C. 5 số hạng đầu của dãy số là 1,4,69,25,36.
D.

un1  ( n  1) 2 .
 Ta có un1  un  2n  1  0.
 Học sinh tính toán sai nên chọn đáp án B
2
2
 Học sinh nhằm giữa n và chọn (n) nên chọn đáp án C

 Học sinh bỏ ngoặc sai nên chọn đáp án D

� 1
u1 

� 2

un 1  un  2 .Tìm số hạng un .
Câu 3.2.3.QuachThiHoangYen: Cho dãy số (un ) với �
1
un   2(n  1).
2
A.
1
un  n  .
2
B.
3
un   n.
2
C.


un 
D.

1
 2n
2


1 3 7 11
, , ,
,...
2
2
2
2
 Từ công thức trên đề ta tìm ra dãy số là
5  4n
un 
2 là đáp án A
Sau đó tìm ra quy luật
1
u1 
2 nên chọn đáp án B.
 Học sinh chỉ thử
1 1 3 5
,  ,  ,  ,...
 Học sinh tìm dãy số sai 2 2 2 2
nên chọn đáp án C.
 Học sinh thiếu số hạng

u1 

1
2 nên chọn đáp án D.

an 2
un 
(a

n  1 là hằng số). Mệnh đề nào sau
Câu 3.2.3.QuachThiHoangYen: Cho dãy số (un ) với
đây là mệnh đề đúng ?
(un ) là dãy số tăng khi a  0 .
A. Dãy số
an 2  a
un1 
.
n

2
B.
(un ) là dãy số giảm với a �0 .
C. Dãy số
a (n 2  3n  1)
un 1  un 
.
n 1
D.
a (n 2  3n  1)
un1  un 
 0 khi a  0
(
n

1)(
n

2)
 Ta có

 Học sinh khai triển sai nên chọn đáp án B.
 Học sinh chưa loại trường hợp a  0 nên chọn đáp án C.
 Học sinh ghi thiếu mẫu nên chọn đáp án D.



×