– Website chuyên đề thi tài liệu file word
Tổ hợp- xác suất – ĐS và GT 11
PHẦN I – ĐỀ BÀI
NHỊ THỨC NEWTON
A- LÝ THUYẾT TÓM TẮT
1. Công thức khai triển nhị thức Newton: Với mọi nN và với mọi cặp số a, b ta có:
n
(a b) n �Cnk a n k b k
k 0
2. Tính chất:
1) Số các số hạng của khai triển bằng n + 1
2) Tổng các số mũ của a và b trong mỗi số hạng bằng n
k nk k
3) Số hạng tổng quát (thứ k+1) có dạng: Tk+1 = Cn a b ( k =0, 1, 2, …, n)
k
nk
4) Các hệ số của các cặp số hạng cách đều số hạng đầu và cuối thì bằng nhau: Cn Cn
0
n
k 1
k
k
5) Cn Cn 1 , Cn Cn Cn 1
* Nhận xét: Nếu trong khai triển nhị thức Newton, ta gán cho a và b những giá trị đặc biệt thì ta
sẽ thu được những công thức đặc biệt. Chẳng hạn:
(1+x)n = Cn0 x n Cn1 x n 1 ... Cnn Cn0 Cn1 ... Cnn 2 n
0 n
1 n 1
n
n
0
1
n
n
(x–1)n = Cn x Cn x ... (1) Cn Cn Cn ... (1) Cn 0
Từ khai triển này ta có các kết quả sau
0
1
n
n
* Cn Cn ... Cn 2
0
1
2
n n
* Cn Cn Cn ... (1) Cn 0
B – BÀI TẬP
DẠNG 1: XÁC ĐỊNH CÁC HỆ SỐ, SỐ HẠNG TRONG KHAI TRIỂN NHỊ
THỨC NEWTON
Phương pháp:
n
ax p bxq �Cnk ax p
n
k 0
nk
n
bxq �Cnk ank bk xnp pk qk
k
k 0
Số hạng chứa x ứng với giá trị k thỏa: np pk qk m .
m np
Từ đó tìm k
pq
k n k k
Vậy hệ số của số hạng chứa x m là: Cn a .b với giá trị k đã tìm được ở trên.
m
Nếu k không nguyên hoặc k n thì trong khai triển không chứa x m , hệ số phải tìm bằng 0.
Chú ý: Xác định hệ số của số hạng chứa x m trong khai triển
P x a bx p cx q được viết dưới dạng a0 a1 x ... a2 n x 2 n .
n
Ta làm như sau:
n
p
q
k n k
p
q
* Viết P x a bx cx �Cn a bx cx ;
n
k
k 0
* Viết số hạng tổng quát khi khai triển các số hạng dạng bx p cx q thành một đa thức theo luỹ thừa
k
của x.
* Từ số hạng tổng quát của hai khai triển trên ta tính được hệ số của x m .
Chú ý: Để xác định hệ số lớn nhất trong khai triển nhị thức Niutơn
Ta làm như sau:
Trang 1
– Website chuyên đề thi tài liệu file word
Tổ hợp- xác suất – ĐS và GT 11
* Tính hệ số ak theo k và n ;
* Giải bất phương trình ak 1 �ak với ẩn số k ;
* Hệ số lớn nhất phải tìm ứng với số tự nhiên k lớn nhất thoả mãn bất phương trình trên.
Câu 1: Trong khai triển 2a b , hệ số của số hạng thứ 3 bằng:
A. 80 .
B. 80 .
C. 10 .
D. 10 .
n6
Câu 2: Trong khai triển nhị thức a 2 , n �� . Có tất cả 17 số hạng. Vậy n bằng:
A. 17 .
B. 11.
C. 10 .
D. 12 .
5
Câu 3: Trong khai triển 3 x 2 y , hệ số của số hạng chính giữa là:
10
4
4
B. 3 .C10 .
4
4
A. 3 .C10 .
5
5
C. 3 .C10 .
Câu 4: Trong khai triển 2 x 5 y , hệ số của số hạng chứa x 5 . y 3 là:
A. 22400 .
B. 40000 .
C. 8960 .
5
5
D. 3 .C10 .
8
D. 4000 .
6
� 2 �
3
Câu 5: Trong khai triển �x
�, hệ số của x , x 0 là:
x�
�
A. 60 .
B. 80 .
C. 160 .
D. 240 .
7
� 1�
Câu 6: Trong khai triển �a 2 �, số hạng thứ 5 là:
� b�
6 4
A. 35.a .b .
B. 35.a 6 .b 4 .
C. 35.a 4 .b 5 .
6
Câu 7: Trong khai triển 2a 1 , tổng ba số hạng đầu là:
A. 2a 6 6a 5 15a 4 .
C. 64a 6 192a 5 480a 4 .
Câu 8: Trong khai triển x y
A. 16 x y15 y 8 .
D. 35.a 4 .b .
B. 2a 6 15a 5 30a 4 .
D. 64a 6 192a 5 240a 4 .
16
, tổng hai số hạng cuối là:
C. 16 xy15 y 4 .
B. 16 x y15 y 4 .
D. 16 xy15 y 8 .
6
� 2 1 �
Câu 9: Trong khai triển �
8a b �, hệ số của số hạng chứa a 9b3 là:
2 �
�
9 3
A. 80a .b .
B. 64a 9 .b3 .
C. 1280a 9 .b3 .
D. 60a 6 .b 4 .
9
� 8 �
Câu 10: Trong khai triển �x 2 �, số hạng không chứa x là:
� x �
A. 4308 .
B. 86016 .
C. 84 .
10
Câu 11: Trong khai triển 2 x 1 , hệ số của số hạng chứa x8 là:
A. 11520 .
B. 45 .
C. 256 .
Câu 12: Trong khai triển a 2b , hệ số của số hạng chứa a 4 .b 4 là:
A. 1120 .
B. 560 .
C. 140 .
7
4 3
Câu 13: Trong khai triển 3 x y , số hạng chứa x y là:
D. 43008 .
D. 11520 .
8
A. 2835 x 4 y 3 .
B. 2835x 4 y 3 .
C. 945x 4 y 3 .
D. 70 .
D. 945 x 4 y 3 .
Câu 14: Trong khai triển 0,2 + 0,8 , số hạng thứ tư là:
A. 0, 0064 .
B. 0, 4096 .
C. 0, 0512 .
D. 0, 2048 .
Câu 15: Hệ số của x3 y 3 trong khai triển 1 x 1 y là:
A. 20 .
B. 800 .
C. 36 .
D. 400 .
5
6
Trang 2
6
– Website chuyên đề thi tài liệu file word
Tổ hợp- xác suất – ĐS và GT 11
Câu 16: Số hạng chính giữa trong khai triển 3x 2 y là:
4
B. 6 3x
2 2 2
A. C4 x y .
2
2y
2.
2 2 2
C. 6C4 x y .
2 2 2
D. 36C4 x y .
Câu 17: Trong khai triển x y , hệ số của số hạng chứa x8 . y 3 là
11
3
B. C11 .
3
A. C11 .
5
C. C11 .
8
D. C11 .
Câu 18: Tìm hệ số của x 7 trong khai triển biểu thức sau: f ( x) (1 2 x)10
A. 15360
B. 15360
C. 15363
D. 15363
9
7
Câu 19: Tìm hệ số của x trong khai triển biểu thức sau: h( x ) x (2 3x )
A. 489889
B. 489887
C. 489888
D. 489888
7
8
7
Câu 20: Tìm hệ số của x trong khai triển biểu thức sau: g ( x) (1 x) (1 x) (2 x)9
A. 29
B. 30
C. 31
D. 32
10
7
Câu 21: Tìm hệ số của x trong khai triển biểu thức sau: f ( x) (3 2 x )
A. 103680
B. 1301323
C. 131393
D. 1031831
9
7
Câu 22: Tìm hệ số của x trong khai triển biểu thức sau: h( x ) x(1 2 x)
A. 4608
B. 4608
C. 4618
D. 4618
2
10
8
Câu 23: Xác định hệ số của x trong các khai triển sau: f ( x) (3x 1)
A. 17010
B. 21303
C. 20123
D. 21313
8
�2
�
Câu 24: Xác định hệ số của x8 trong các khai triển sau: f ( x ) � 5 x 3 �
�x
�
A. 1312317
B. 76424
C. 427700
D. 700000
12
�3 x �
Câu 25: Xác định hệ số của x8 trong các khai triển sau: f ( x) � �
�x 2 �
297
29
27
97
A.
B.
C.
D.
512
51
52
12
2 10
8
Câu 26: Xác định hệ số của x trong các khai triển sau: f ( x) (1 x 2 x )
A. 37845
B. 14131
C. 324234
D. 131239
8
8
Câu 27: Xác định hệ số của x trong các khai triển sau: f ( x) 8(1 8 x) 9(1 9 x)9 10(1 10 x)10
0 8
1 8
8
8
A. 8.C8 .8 C9 .9 10.C10 .10
0 8
1 8
8
8
B. C8 .8 C9 .9 C10 .10
0 8
1 8
8
8
C. C8 .8 9.C9 .9 10.C10 .10
0 8
1 8
8
8
D. 8.C8 .8 9.C9 .9 10.C10 .10
Câu 28: Tìm hệ số của x8 trong khai triển biểu thức sau: g ( x) 8(1 x)8 9(1 2 x)9 10(1 3 x)10
A. 22094
B. 139131
C. 130282
D. 21031
Câu 29: Hệ số đứng trước x 25 . y10 trong khai triển x 3 xy
A. 2080 .
B. 3003 .
15
là:
C. 2800 .
3200 .
D. �
18
1
Câu 30: Số hạng không chứa x trong khai triển x 3 3 là:
x
10 .
9 .
8
A. C18
B. C18
C. C18 .
3
D. C18 .
Câu 31: Khai triển 1 x , hệ số đứng trước x 7 là:
12
A. 330 .
B. �33.
C. �72.
D. �792�
.
2 12
(x �0)
Câu 32: Tìm số hạng không chứa x trong các khai triển sau: f ( x) ( x )
x
A. 59136
B. 213012
C. 12373
D. 139412
1
4 3 17
( x 0)
Câu 33: Tìm số hạng không chứa x trong các khai triển sau: g ( x) ( 3 2 x )
x
Trang 3
– Website chuyên đề thi tài liệu file word
A. 24310
B. 213012
Tổ hợp- xác suất – ĐS và GT 11
C. 12373
D. 139412
n
�1
�
Câu 34: Tìm hệ số của số hạng chứa x trong khai triển nhị thức Niutơn của � 3 x 5 � biết
�x
�
n 1
n
C n 4 Cn 3 7 n 3 .
A. 495
B. 313
C. 1303
D. 13129
8
n
1
�
�
Câu 35: Xác định số hạng không phụ thuộc vào x khi khai triển biểu thức � x x 2 � với n là số
�x
�
nguyên dương thoả mãn
Cn3 2n An21 .( Cnk , Ank tương ứng là số tổ hợp, số chỉnh hợp chập k của n phần tử).
A. 98
B. 98
C. 96
D. 96
40
� 1 �
Câu 36: Trong khai triển f x �x 2 � , hãy tìm hệ số của x 31
� x �
A. 9880
B. 1313
C. 14940
D. 1147
18
1�
�
Câu 37: Hãy tìm trong khai triển nhị thức �x 3 3 � số hạng độc lập đối với x
� x �
A. 9880
B. 1313
C. 14940
12
�x 3 �
Câu 38: Tìm hệ số của số hạng chứa x 4 trong khai triển � �
�3 x �
55
13
621
A.
B.
C.
9
2
113
Câu 39: Tính hệ số của x 25 y10 trong khai triển x3 xy
D. 48620
D.
1412
3123
15
A. 300123
B. 121148
C. 3003
D. 1303
2
20
Câu 40: Cho đa thức P x 1 x 2 1 x ... 20 1 x có dạng khai triển là
P x a0 a1 x a2 x 2 ... a20 x 20 .
Hãy tính hệ số a15 .
A. 400995
B. 130414
Câu 41: Tìm số hạng của khai triển
3 3 2
A. 8 và 4536
B. 1 và 4184
1 20
Câu 42: Xét khai triển f ( x ) (2 x )
x
1. Viết số hạng thứ k 1 trong khai triển
k
20 k 20 k
A. Tk 1 C20 .2 .x
k
20 4 k 20 2 k
.x
C. Tk 1 C20 .2
2. Số hạng nào trong khai triển không chứa x
1
10
10 10
A. C20 .2
B. A20 .2
C. 511313
9
D. 412674
là một số nguyên
C. 414 và 12
D. 1313
k
20 k 20 2 k
B. Tk 1 C10 .2 .x
k
20 k 20 2 k
D. Tk 1 C20 .2 .x
10 4
C. C20 .2
10 10
D. C20 .2
Câu 43: Xác định hệ số của x 4 trong khai triển sau: f ( x) (3 x 2 2 x 1)10 .
A. 8089
B. 8085
C. 1303
D. 11312
2n
7
Câu 44: Tìm hệ số của x trong khai triển thành đa thức của (2 3x) , biết n là số nguyên dương thỏa
1
3
5
2 n 1
mãn : C2 n 1 C2 n 1 C2 n 1 ... C2 n 1 1024 .
A. 2099529
B. 2099520
C. 2099529
D. 2099520
Trang 4
– Website chuyên đề thi tài liệu file word
Tổ hợp- xác suất – ĐS và GT 11
Câu 45: Tìm hệ số của x 9 trong khai triển f ( x ) (1 x )9 (1 x )10 ... (1 x)14
A. 8089
B. 8085
C. 3003
D. 11312
5
10
2
5
Câu 46: Tìm hệ số của x trong khai triển đa thức của: x 1 2 x x 1 3x
A. 3320
B. 2130
C. 3210
D. 1313
8
2
8
1 x 1 x �
Câu 47: Tìm hệ số cuả x trong khai triển đa thức f ( x) �
�
�
A. 213
B. 230
Câu 48: Đa thức P x 1 3x 2 x
2 10
C. 238
D. 214
a0 a1 x ... a20 x . Tìm a15
20
10
5
5
9
6 3
8
7
A. a15 C10 .C10 .3 C10 .C9 .3 C10 .C8 .3.
10
5
5
9
6 6
8
7 7
B. a15 C10 .C10 .2 C10 .C9 .2 C10 .C8 .2
10
5
5 5
9
6 3 6
8
7 7
C. a15 C10 .C10 .3 .2 C10 .C9 .3 .2 C10 .C8 .2
10
5
5 5
9
6 3 6
8
7
7
D. a15 C10 .C10 .3 .2 C10 .C9 .3 .2 C10 .C8 .3.2
2 n
3
n 1
n 2
Câu 49: Tìm hệ số không chứa x trong các khai triển sau ( x ) , biết rằng Cn Cn 78 với
x
x0
A. 112640
B. 112640
C. 112643
D. 112643
3
n
3
Câu 50: Với n là số nguyên dương, gọi a3n 3 là hệ số của x
trong khai triển thành đa thức của
2
n
n
( x 1) ( x 2) . Tìm n để a3n3 26n
A. n=5
B. n=4
C. n=3
D. n=2
n
�1
7�
26
Câu 51: Tìm hệ số của số hạng chứa x trong khai triển nhị thức Newton của � 4 x �, biết
�x
�
1
2
n
20
C2 n 1 C2 n1 ... C2 n 1 2 1 .
A. 210
B. 213
C. 414
D. 213
n
n
Câu 52: Cho n ��* và (1 x) a0 a1 x ... an x . Biết rằng tồn tại số nguyên k ( 1 �k �n 1 ) sao
a
a
a
cho k 1 k k 1 . Tính n ? .
2
9
24
A. 10
B. 11
C. 20
D. 22
1 2 10
Câu 53: Trong khai triển của ( x) thành đa thức
3 3
2
9
10
a0 a1 x a2 x ... a9 x a10 x , hãy tìm hệ số ak lớn nhất ( 0 �k �10 ).
210
210
210
210
B.
C.
D.
a
3003
a
3003
a
3003
5
4
9
315
315
315
315
n
2
n
Câu 54: Giả sử (1 2 x) a0 a1 x a2 x ... an x , biết rằng a0 a1 ... an 729 . Tìm n và số lớn
nhất trong các số a0 , a1 ,..., an .
A. a10 3003
A. n=6, max ak a4 240
B. n=6, max ak a6 240
C. n=4, max ak a4 240
D. n=4, max ak a6 240
Câu 55: Cho khai triển (1 2 x ) a0 a1 x ... an x , trong đó n ��* . Tìm số lớn nhất trong các số
a
a
a0 , a1 ,..., an , biết các hệ số a0 , a1 ,..., an thỏa mãn hệ thức: a0 1 ... nn 4096 .
2
2
A. 126720
B. 213013
C. 130272
D. 130127
n
Trang 5
n
– Website chuyên đề thi tài liệu file word
n
DẠNG 2: BÀI TOÁN TỔNG
�a C b
k 0
k
k
n
k
Tổ hợp- xác suất – ĐS và GT 11
.
Phương pháp 1: Dựa vào khai triển nhị thức Newton
(a b)n Cn0 a n a n 1bCn1 a n 2b 2Cn2 ... b nCnn .
Ta chọn những giá trị a, b thích hợp thay vào đẳng thức trên.
Một số kết quả ta thường hay sử dụng:
k
nk
* Cn C n
0
1
n
n
* Cn Cn ... Cn 2
n
*
�(1) C
k
k 0
k
n
0
n
n
k 0
k 0
2k
2 k 1
* �C2 n �C2 n
n
*
�C a
k 0
k
n
k
1 2n k
�C2n
2 k 0
(1 a )n .
Phương pháp 2: Dựa vào đẳng thức đặc trưng
Mẫu chốt của cách giải trên là ta tìm ra được đẳng thức (*) và ta thường gọi (*) là đẳng thức đặc trưng.
Cách giải ở trên được trình bày theo cách xét số hạng tổng quát ở vế trái (thường có hệ số chứa k ) và
biến đổi số hạng đó có hệ số không chứa k hoặc chứa k nhưng tổng mới dễ tính hơn hoặc đã có sẵn.
0
1
2
3
n
Câu 1: Tổng T Cn Cn Cn Cn ... Cn bằng:
A. T 2 n .
B. T 2n – 1 .
C. T 2n 1 .
D. T 4 n .
0
1
6
Câu 2: Tính giá trị của tổng S C6 C6 .. C6 bằng:
A. 64 .
B. 48 .
C. 72 .
D. 100 .
5
0
1
5
Câu 3: Khai triển x y rồi thay x, y bởi các giá trị thích hợp. Tính tổng S C5 C5 ... C5
A. 32 .
B. 64 .
C. 1 .
D. 12 .
0
1
2
n n
Câu 4: Tìm số nguyên dương n sao cho: Cn 2Cn 4Cn ... 2 Cn 243
A. 4
B. 11
C. 12
D. 5
5
0
1
5
Câu 5: Khai triển x y rồi thay x, y bởi các giá trị thích hợp. Tính tổng S C5 C5 ... C5
A. 32 .
C. 1 .
B. 64 .
Câu 6: Khai triển 1 x x 2 x
3 5
a0 a1 x a2 x 2 ... a15 x15
a) Hãy tính hệ số a10 .
0
4
4 3
A. a10 C5 . C5 C5 C5
0
5
2 4
4 3
B. a10 C5 .C5 C5 C5 C5 C5
0
5
2 4
4 3
C. a10 C5 .C5 C5 C5 C5 C5
0
5
2 4
4 3
D. a10 C5 .C5 C5 C5 C5 C5
b) Tính tổng T a0 a1 ... a15 và S a0 a1 a2 ... a15
A. 131
B. 147614
C. 0
Câu 7: Khai triển 1 2 x 3x
a) Hãy tính hệ số a4
0
4
A. a4 C10 .2
2 10
a0 a1 x a2 x ... a20 x
4 4
B. a4 2 C10
20
b) Tính tổng S a1 2a2 4a3 ... 2 a20
Trang 6
D. 12 .
2
D. 1
20
0
4
C. a4 C10C10
0
4 4
D. a4 C10 .2 C10
– Website chuyên đề thi tài liệu file word
Tổ hợp- xác suất – ĐS và GT 11
A. S 1710
B. S 1510
C. S 17 20
1 0 1 1 1 3 1 4
( 1) n n
Cn
Câu 8: Tính tổng sau: S Cn Cn Cn Cn ...
2
4
6
8
2( n 1)
1
A.
B. 1
C. 2
2(n 1)
1 n 1
2 n 2
3 n 3
n
Câu 9: Tính tổng sau: S Cn 3 2Cn 3 3Cn 3 ... nCn
A. n.4n 1
B. 0
C. 1
1 1 1 2
1
0
Cnn
Câu 10: Tính các tổng sau: S1 Cn Cn Cn ...
2
3
n 1
n 1
n 1
2 1
2 1
2n 1 1
A.
B.
C.
1
n 1
n 1
n 1
1
2
n
Câu 11: Tính các tổng sau: S 2 Cn 2Cn ... nCn
A. 2n.2n 1
B. n.2n 1
C. 2n.2n 1
D. S 710
D.
1
(n 1)
D. 4n 1
D.
2n 1 1
1
n 1
D. n.2n 1
2
3
4
n
Câu 12: Tính các tổng sau: S3 2.1.Cn 3.2Cn 4.3Cn ... n( n 1)Cn .
A. n(n 1)2n 2
B. n(n 2)2n 2
Câu 13: Tính tổng S Cn0
C. n(n 1)2n 3
D. n(n 1)2n 2
32 1 1
3n 1 1 n
Cn ...
Cn
2
n 1
4n 1 2n 1
n 1
n 1
4 2n 1
C. S
1
n 1
4n 1 2n 1
1
n 1
4n 1 2n 1
D. S
1
n 1
A. S
B. S
22 1 1
2n 1 1 n
Cn ...
Cn
2
n 1
3n 1 2n 1
3n 2n 1
3n 1 2n
3n 1 2n 1
A. S
B. S
C. S
D. S
n 1
n 1
n 1
n 1
1
2
2 3
n 2 n 1
Câu 15: Tìm số nguyên dương n sao cho : C2 n 1 2.2C2 n 1 3.2 C2 n 1 ... (2n 1)2 C2 n 1 2005
A. n 1001
B. n 1002
C. n 1114
D. n 102
0 n 1 n 1
1 n 2 n 2
n 1 0 0
Câu 16: Tính tổng 1.3 .5 Cn 2.3 .5 Cn ... n.3 5 Cn
Câu 14: Tính tổng S Cn0
A. n.8n 1
B. ( n 1).8n 1
C. (n 1).8n
2
3
4
n
Câu 17: Tính tổng S 2.1Cn 3.2Cn 4.3Cn ... n(n 1)Cn
A. n(n 1)2n 2
B. n(n 1)2n 2
Câu 18: Tính tổng Cn0 Cn1 Cn2 ... Cnn
2
n
A. C2 n
2
2
n 1
B. C2 n
C. n(n 1)2n
D. (n 1)2n 2
n
C. 2C2 n
n 1
D. C2 n 1
2
n 0
n 1
n 1
2 n2 n 2
n
0
Câu 19: Tính tổng sau: S1 5 Cn 5 .3.Cn 3 .5 Cn ... 3 Cn
A. 28n
B. 1 8n
C. 8n 1
0
2 2
2010
2010
Câu 20: S 2 C2011 2 C2011 ... 2 C2011
32011 1
3211 1
B.
2
2
Câu 21: Tính tổng S3 Cn1 2Cn2 ... nCnn
A.
A. 4n.2n 1
Trang 7
B. n.2n 1
D. n.8n
C.
32011 12
2
C. 3n.2n 1
D. 8n
D.
32011 1
2
D. 2n.2n 1
– Website chuyên đề thi tài liệu file word
Tổ hợp- xác suất – ĐS và GT 11
PHẦN II – HƯỚNG DẪN GIẢI
NHỊ THỨC NEWTON
A- LÝ THUYẾT TÓM TẮT
1. Công thức khai triển nhị thức Newton: Với mọi nN và với mọi cặp số a, b ta có:
n
(a b) n �Cnk a n k b k
k 0
2. Tính chất:
1) Số các số hạng của khai triển bằng n + 1
2) Tổng các số mũ của a và b trong mỗi số hạng bằng n
k nk k
3) Số hạng tổng quát (thứ k+1) có dạng: Tk+1 = Cn a b ( k =0, 1, 2, …, n)
k
nk
4) Các hệ số của các cặp số hạng cách đều số hạng đầu và cuối thì bằng nhau: Cn Cn
0
n
k 1
k
k
5) Cn Cn 1 , Cn Cn Cn 1
* Nhận xét: Nếu trong khai triển nhị thức Newton, ta gán cho a và b những giá trị đặc biệt thì ta
sẽ thu được những công thức đặc biệt. Chẳng hạn:
(1+x)n = Cn0 x n Cn1 x n 1 ... Cnn Cn0 Cn1 ... Cnn 2 n
0 n
1 n 1
n
n
0
1
n
n
(x–1)n = Cn x Cn x ... (1) Cn Cn Cn ... (1) Cn 0
Từ khai triển này ta có các kết quả sau
0
1
n
n
* Cn Cn ... Cn 2
0
1
2
n
n
* Cn Cn Cn ... (1) Cn 0
B – BÀI TẬP
DẠNG 1: XÁC ĐỊNH CÁC HỆ SỐ, SỐ HẠNG TRONG KHAI TRIỂN NHỊ
THỨC NEWTON
Phương pháp:
ax
p
n
bx q �Cnk ax p
n
k 0
n k
n
bx �C a
q k
k 0
k
n
n k
b k x np pk qk
Số hạng chứa x m ứng với giá trị k thỏa: np pk qk m .
m np
Từ đó tìm k
pq
k nk k
Vậy hệ số của số hạng chứa x m là: Cn a .b với giá trị k đã tìm được ở trên.
Nếu k không nguyên hoặc k n thì trong khai triển không chứa x m , hệ số phải tìm bằng 0.
Chú ý: Xác định hệ số của số hạng chứa x m trong khai triển
P x a bx p cx q được viết dưới dạng a0 a1 x ... a2 n x 2 n .
n
Ta làm như sau:
n
p
q
k nk
p
q
* Viết P x a bx cx �Cn a bx cx ;
n
k
k 0
* Viết số hạng tổng quát khi khai triển các số hạng dạng bx p cx q thành một đa thức theo luỹ thừa
k
của x.
* Từ số hạng tổng quát của hai khai triển trên ta tính được hệ số của x m .
Trang 8
– Website chuyên đề thi tài liệu file word
Tổ hợp- xác suất – ĐS và GT 11
Chú ý: Để xác định hệ số lớn nhất trong khai triển nhị thức Niutơn
Ta làm như sau:
* Tính hệ số ak theo k và n ;
* Giải bất phương trình ak 1 �ak với ẩn số k ;
* Hệ số lớn nhất phải tìm ứng với số tự nhiên k lớn nhất thoả mãn bất phương trình trên.
Câu 1: Trong khai triển 2a b , hệ số của số hạng thứ 3 bằng:
A. 80 .
B. 80 .
C. 10 .
Hướng dẫn giải:
Chọn B.
5
5
4
3
Ta có: 2a b C50 2a C51 2a b C52 2a b 2 ...
5
D. 10 .
Do đó hệ số của số hạng thứ 3 bằng C5 .8 80 .
2
n6
Câu 2: Trong khai triển nhị thức a 2 , n �� . Có tất cả 17 số hạng. Vậy n bằng:
A. 17 .
B. 11.
C. 10 .
D. 12 .
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
n6
Trong khai triển a 2 , n �� có tất cả n 7 số hạng.
Do đó n 7 17 � n 10 .
Câu 3: Trong khai triển 3 x 2 y , hệ số của số hạng chính giữa là:
10
4
4
4
B. 3 .C10 .
4
A. 3 .C10 .
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
5
5
C. 3 .C10 .
5
5
D. 3 .C10 .
Trong khai triển 3 x 2 y có tất cả 11 số hạng nên số hạng chính giữa là số hạng thứ 6 .
10
Vậy hệ số của số hạng chính giữa là 3 .C10 .
5
5
Câu 4: Trong khai triển 2 x 5 y , hệ số của số hạng chứa x5 . y 3 là:
A. 22400 .
B. 40000 .
C. 8960 .
D. 4000 .
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
k
k
8 k
k
k
k
8 k k 8 k
k
Số hạng tổng quát trong khai triển trên là Tk 1 (1) C8 .(2 x) (5 y ) ( 1) C8 .2 5 .x . y
8
Yêu cầu bài toán xảy ra khi k 3 . Khi đó hệ số của số hạng chứa x 5 . y 3 là: 22400 .
6
� 2 �
3
Câu 5: Trong khai triển �x
�, hệ số của x , x 0 là:
x�
�
A. 60 .
B. 80 .
C. 160 .
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
D. 240 .
1
Số hạng tổng quát trong khai triển trên là T C k .x 6k 2k .x 2 k
k 1
6
1
Yêu cầu bài toán xảy ra khi 6 k k 3 � k 3 .
2
3 3
3
C
.2
160
Khi đó hệ số của x là: 6
.
7
� 1�
Câu 6: Trong khai triển �a 2 �, số hạng thứ 5 là:
� b�
6 4
A. 35.a .b .
B. 35.a 6 .b 4 .
Trang 9
C. 35.a 4 .b 5 .
D. 35.a 4 .b .
– Website chuyên đề thi tài liệu file word
Tổ hợp- xác suất – ĐS và GT 11
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
k 14 2 k k
.b
Số hạng tổng quát trong khai triển trên là Tk 1 C7 .a
4 6 4
6 4
Vậy số hạng thứ 5 là T5 C7 .a .b 35.a .b
Câu 7: Trong khai triển 2a 1 , tổng ba số hạng đầu là:
6
A. 2a 6 6a 5 15a 4 .
C. 64a 6 192a 5 480a 4 .
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
6
Ta có: 2a 1 C60 .26 a 6 C61.25 a 5 C62 .2 4 a 4 ...
B. 2a 6 15a 5 30a 4 .
D. 64a 6 192a 5 240a 4 .
Vậy tổng 3 số hạng đầu là 64a 6 192a 5 240a 4 .
Câu 8: Trong khai triển x y
A. 16 x y15 y 8 .
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
Ta có: x y
16
16
, tổng hai số hạng cuối là:
C. 16 xy15 y 4 .
B. 16 x y15 y 4 .
C160 x16 C161 x15 . y ... C1615 x
y
15
C1616
y
D. 16 xy15 y 8 .
16
6
� 2 1 �
Câu 9: Trong khai triển �
8a b �, hệ số của số hạng chứa a 9b3 là:
2 �
�
9 3
A. 80a .b .
B. 64a 9 .b3 .
C. 1280a 9 .b3 .
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
k
Số hạng tổng quát trong khai triển trên là Tk 1 1 C6k .86 k a12 2 k .2 k b k
D. 60a 6 .b 4 .
Yêu cầu bài toán xảy ra khi k 3 .
Khi đó hệ số của số hạng chứa a 9b3 là: 1280a 9 .b3 .
9
� 8 �
Câu 10: Trong khai triển �x 2 �, số hạng không chứa x là:
� x �
A. 4308 .
B. 86016 .
C. 84 .
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
k 9 k k 2 k
Số hạng tổng quát trong khai triển trên là Tk 1 C9 .x 8 .x
Yêu cầu bài toán xảy ra khi 9 k 2k 0 � k 3 .
3 3
Khi đó số hạng không chứa x là: C9 .8 43008 .
Câu 11: Trong khai triển 2 x 1 , hệ số của số hạng chứa x8 là:
A. 11520 .
B. 45 .
C. 256 .
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
k
Số hạng tổng quát trong khai triển trên là Tk 1 C10k .210 k .x10 k . 1
Yêu cầu bài toán xảy ra khi 10 k 8 � k 2 .
2
8
Khi đó hệ số của số hạng chứa x8 là: C10 .2 11520 .
D. 43008 .
10
Câu 12: Trong khai triển a 2b , hệ số của số hạng chứa a 4 .b 4 là:
A. 1120 .
B. 560 .
C. 140 .
Hướng dẫn giải:
D. 11520 .
8
Trang 10
D. 70 .
– Website chuyên đề thi tài liệu file word
Tổ hợp- xác suất – ĐS và GT 11
Chọn A.
k
Số hạng tổng quát trong khai triển trên là Tk 1 C8k .a8 k . 2 .b k
Yêu cầu bài toán xảy ra khi k 4 .
4 4
Khi đó hệ số của số hạng chứa a 4 .b 4 là: C8 .2 1120 .
Câu 13: Trong khai triển 3 x y , số hạng chứa x 4 y 3 là:
7
A. 2835 x 4 y 3 .
B. 2835x 4 y 3 .
C. 945x 4 y 3 .
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
k
Số hạng tổng quát trong khai triển trên là Tk 1 C7k .37 k x 7 k . 1 . y k
Yêu cầu bài toán xảy ra khi k 3 .
3 4 4 3
4
Khi đó hệ số của số hạng chứa x 4 . y 3 là: C7 .3 .x . y 2835.x . y .
Câu 14: Trong khai triển 0,2 + 0,8 , số hạng thứ tư là:
A. 0, 0064 .
B. 0, 4096 .
C. 0, 0512 .
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
k
5 k
k
Số hạng tổng quát trong khai triển trên là Tk 1 C5 .(0, 2) .(0,8)
D. 945 x 4 y 3 .
5
D. 0, 2048 .
3
2
3
Vậy số hạng thứ tư là T4 C5 .(0, 2) .(0,8) 0, 2028
Câu 15: Hệ số của x 3 y 3 trong khai triển 1 x 1 y là:
A. 20 .
B. 800 .
C. 36 .
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
k
k
m
m
Số hạng tổng quát trong khai triển trên là Tk 1 C6 .x .C6 . y
Yêu cầu bài toán xảy ra khi k m 3 .
3
3
Khi đó hệ số của số hạng chứa x3 y 3 là: C6 .C6 400 .
6
6
D. 400 .
Câu 16: Số hạng chính giữa trong khai triển 3x 2 y là:
4
2 2 2
2 2 2
2 2 2
A. C4 x y .
B. 6 3x 2 y .
C. 6C4 x y .
D. 36C4 x y .
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
2
2
2
2
Số hạng chính giữa trong khai triển trên là số hạng thứ ba: C42 3 x 2 y 6 3 x 2 y .
2
2
Câu 17: Trong khai triển x y , hệ số của số hạng chứa x8 . y 3 là
11
3
3
5
A. C11 .
B. C11 .
C. C11 .
Hướng dẫn giải:
Chọn B.
k
Số hạng tổng quát trong khai triển trên là Tk 1 C11k .x11 k . 1 . y k
Yêu cầu bài toán xảy ra khi k 3 .
3
Khi đó hệ số của số hạng chứa x8 . y 3 là: C11 .
Câu 18: Tìm hệ số của x 7 trong khai triển biểu thức sau: f ( x) (1 2 x)10
A. 15360
B. 15360
C. 15363
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
10
10
k 0
k 0
k 10 k
k
k
k k
Ta có f ( x) �Cn 1 (2 x) �C10 (2) x
Trang 11
8
D. C11 .
D. 15363
– Website chuyên đề thi tài liệu file word
Tổ hợp- xác suất – ĐS và GT 11
Số hạng chứa x 7 ứng với giá trị k 7
7
7
Vậy hệ số của x 7 là: C10 (2) 15360 .
Câu 19: Tìm hệ số của x 7 trong khai triển biểu thức sau: h( x ) x(2 3 x)9
A. 489889
B. 489887
C. 489888
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
9
9
k 0
k 0
D. 489888
9
k 9k
k
k 9k k k
Ta có (2 3x) �C9 2 (3x) �C9 2 3 .x
9
� h( x) �C9k 29 k 3k x k 1 .
k 0
Số hạng chứa x 7 ứng với giá trị k thỏa k 1 7 � k 6
6 3 6
Vậy hệ số chứa x 7 là: C9 2 3 489888 .
Câu 20: Tìm hệ số của x 7 trong khai triển biểu thức sau: g ( x) (1 x) 7 (1 x)8 (2 x)9
A. 29
B. 30
C. 31
D. 32
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
7
7
k k
7
Hệ số của x 7 trong khai triển (1 x ) �C7 x là : C7 1
k 0
8
8
k
k k
7
7
Hệ số của x trong khai triển (1 x) �C8 ( 1) x là : C8 ( 1) 8
7
k 0
9
9
k k
9
Hệ số của x 7 trong khai triển (1 x) �C9 x là : C7 36 .
k 0
Vậy hệ số chứa x trong khai triển g ( x ) thành đa thức là: 29 .
Chú ý:
1
n
* Với a �0 ta có: a n với n ��.
a
m
* Với a �0 ta có: n a m a n với m, n �; n 1 .
7
Câu 21: Tìm hệ số của x 7 trong khai triển biểu thức sau: f ( x) (3 2 x)10
A. 103680
B. 1301323
C. 131393
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
10
D. 1031831
10
k 10 k
k
k 10 k
k k
Ta có f ( x) �Cn 3 (2 x) �C10 3 ( 2) x
k 0
k 0
Số hạng chứa x ứng với giá trị k 8
8
2
8
Vậy hệ số của x8 là: C10 .3 .(2) 103680 .
8
Câu 22: Tìm hệ số của x 7 trong khai triển biểu thức sau: h( x) x (1 2 x)9
A. 4608
B. 4608
C. 4618
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
9
9
k 0
k 0
9
k 9k
k
k
k
k
Ta có (1 2 x) �C9 1 (2 x) �C9 (2) .x
9
� h( x) �C9k (2)k x k 1 .
k 0
Số hạng chứa x8 ứng với giá trị k thỏa k 1 8 � k 7
Trang 12
D. 4618
– Website chuyên đề thi tài liệu file word
Tổ hợp- xác suất – ĐS và GT 11
7
7
Vậy hệ số chứa x8 là: C9 (2) 4608 .
Câu 23: Xác định hệ số của x8 trong các khai triển sau: f ( x) (3x 2 1)10
A. 17010
B. 21303
C. 20123
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
D. 21313
10
k k 2k
4
4
Ta có: f ( x ) �C10 3 x , số hạng chứa x8 ứng với k 4 nên hệ số x8 là: C10 .3 17010 .
k 0
8
�2
�
Câu 24: Xác định hệ số của x8 trong các khai triển sau: f ( x ) � 5 x 3 �
�x
�
A. 1312317
B. 76424
C. 427700
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
D. 700000
8
k 8 k
k 4 k 8
Ta có: f ( x) �C8 2 (5) x
, số hạng chứa x8 ứng với k 4 nên hệ số của x8 là:
k 0
C .2 .(5) 700000 .
4
8
4
4
12
�3 x �
Câu 25: Xác định hệ số của x trong các khai triển sau: f ( x) � �
�x 2 �
297
29
27
A.
B.
C.
512
51
52
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
8
D.
97
12
12
k 12 k k 2 k 12
Ta có: f ( x) �C12 3 .2 .x
, số hạng chứa x8 ứng với k 10 nên hệ số của x8 là:
k 0
297
.
512
Câu 26: Xác định hệ số của x8 trong các khai triển sau: f ( x) (1 x 2 x 2 )10
A. 37845
B. 14131
C. 324234
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
C1210 .32.210
10
10
k 0
k 0 j 0
D. 131239
k
k
2 10 k
k
k
j 10 k 20 2 k j
Ta có: f ( x) �C10 (2 x ) (1 x) ��C10Ck .2 x
0 �j �k �10
�
Số hạng chứa x8 ứng với cặp ( k , j ) thỏa: �
�j 2k 12
8
Nên hệ số của x là:
C106 C60 .2 4 C107 C72 23 C108 C84 22 C109 C96 2 C1010C108 37845
Câu 27: Xác định hệ số của x8 trong các khai triển sau: f ( x) 8(1 8 x)8 9(1 9 x)9 10(1 10 x)10
0 8
1 8
8
8
0 8
1 8
8
8
A. 8.C8 .8 C9 .9 10.C10 .10
B. C8 .8 C9 .9 C10 .10
0 8
1 8
8
8
C. C8 .8 9.C9 .9 10.C10 .10
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
8
8
k 8 k 8 k
Ta có: (1 8 x) �C8 8 x
k 0
9
(1 9 x)9 �C9k 99 k x 9 k
k 0
Trang 13
0 8
1 8
8
8
D. 8.C8 .8 9.C9 .9 10.C10 .10
– Website chuyên đề thi tài liệu file word
Tổ hợp- xác suất – ĐS và GT 11
10
(1 10 x)10 �C10k 1010 k x10 k
k 0
0 8
1 8
8
8
Nên hệ số chứa x8 là: 8.C8 .8 9.C9 .9 10.C10 .10
Câu 28: Tìm hệ số của x8 trong khai triển biểu thức sau: g ( x) 8(1 x)8 9(1 2 x)9 10(1 3 x)10
A. 22094
B. 139131
C. 130282
D. 21031
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
n
k k k
k k
Ta có: 1 ax �Cn a x nên ta suy ra hệ số của x k trong khai triển (1 ax) n là Cn a . Do đó:
n
i 0
8
Hệ số của x trong khai triển (1 x)8 là : C8
8 8
Hệ số của x8 trong khai triển (1 2 x)9 là : C9 .2
8
8
8
Hệ số của x8 trong khai triển (1 3x)10 là : C10 .3 .
8
8
8
8
8
Vậy hệ số chứa x8 trong khai triển g ( x) thành đa thức là: 8C8 9.2 .C9 10.3 .C10 22094 .
Câu 29: Hệ số đứng trước x 25 . y10 trong khai triển x 3 xy
15
là:
A. 2080 .
B. 3003 .
C. 2800 .
Hướng dẫn giải:
Chọn B.
k
45 3 k
.x k . y k
Số hạng tổng quát trong khai triển trên là Tk 1 C15 .x
Yêu cầu bài toán xảy ra khi k 10 .
Vậy hệ số đứng trước x 25 . y10 trong khai triển x3 xy
15
3200 .
D. �
10
là: C15 3003 .
18
1
Câu 30: Số hạng không chứa x trong khai triển x 3 3 là:
x
10 .
9 .
8
A. C18
B. C18
C. C18 .
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
k
54 3 k
. x 3 k
Số hạng tổng quát trong khai triển trên là Tk 1 C18 .x
Yêu cầu bài toán xảy ra khi 54 3k 3k 0 � k 9 .
9
Khi đó số hạng không chứa là: C18 .
3
D. C18 .
Câu 31: Khai triển 1 x , hệ số đứng trước x 7 là:
12
A. 330 .
B. �33.
C. �72 .
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
k
Số hạng tổng quát trong khai triển trên là Tk 1 C12k . 1 .x k
Yêu cầu bài toán xảy ra khi k 7 .
7
Khi đó hệ số của số hạng chứa x 7 là: C12 792 .
2 12
Câu 32: Tìm số hạng không chứa x trong các khai triển sau: f ( x) ( x )
x
A. 59136
B. 213012
C. 12373
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
12
1 12
k 12 k
1 k
Ta có: f ( x) ( x 2.x ) �C12 x .( 2 x )
k 0
Trang 14
D. �792�
.
(x �0)
D. 139412
– Website chuyên đề thi tài liệu file word
12
�C
k 0
k
12
Tổ hợp- xác suất – ĐS và GT 11
( 2) k x12 2 k
Số hạng không chứa x ứng với giá trị k thỏa mãn: 12 2k 0
� k 6 � số hạng không chứa x là: C126 .26 59136 .
Câu 33: Tìm số hạng không chứa x trong các khai triển sau: g ( x) ( 3
A. 24310
B. 213012
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
2
3
1
4 3
3
4
x
;
x
x
Vì 3 2
nên ta có
x
17 k
C. 12373
1
x
2
4 x 3 )17
( x 0)
D. 139412
k
17 k 136
� 2 � � 3 � 17
f ( x ) �C �x 3 � . �x 4 � �C17k .x 12
k 0
� � � � k 0
Hệ số không chứa x ứng với giá trị k thỏa: 17 k 136 0 � k 8
8
Vậy hệ số không chứa x là: C17 24310 .
17
k
17
n
�1
�
Câu 34: Tìm hệ số của số hạng chứa x8 trong khai triển nhị thức Niutơn của � 3 x 5 � biết
�x
�
n 1
n
Cn 4 Cn 3 7 n 3 .
A. 495
B. 313
C. 1303
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
n 1
n
n
n 1
n
Ta có: Cn 4 Cn 3 7 n 3 � Cn 3 Cn3 Cn3 7 n 3
� Cnn31 7 n 3 �
n 2 n 3
2!
� n 2 7.2! 14 � n 12 .
n
D. 13129
7 n 3
12 k
5
60 11k
12
k � �
�1
� 12
Khi đó: � 3 x 5 � �C12k x 3 . �x 2 � �C12k x 2 .
�x
� k 0
k 0
� �
60 11k
8� k 4.
Số hạng chứa x8 ứng với k thỏa:
2
12!
4
495 .
Do đó hệ số của số hạng chứa x8 là: C12
4! 12 4 !
n
1
�
�
Câu 35: Xác định số hạng không phụ thuộc vào x khi khai triển biểu thức � x x 2 � với n là số
�x
�
nguyên dương thoả mãn
Cn3 2n An21 .( Cnk , Ank tương ứng là số tổ hợp, số chỉnh hợp chập k của n phần tử).
A. 98
B. 98
C. 96
D. 96
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
n �3
�
�
3
2
Ta có: Cn 2n An 1 � �n n 1 n 2
2n n 1 n
�
6
�
n �3
�
� �2
� n 8.
n 9n 8 0
�
Trang 15
– Website chuyên đề thi tài liệu file word
Tổ hợp- xác suất – ĐS và GT 11
Theo nhị thức Newton ta có:
8
8
1
1
1
1
�
�
2 � �
x x � � x 1 x � C80 8 C81 6 1 x
�
x
x
�x
� �x
�
1
1
2
3
4
8
C82 4 1 x C83 2 1 x C84 1 x ... C88 x 8 1 x
x
x
Số hạng không phụ thuộc vào x chỉ có trong hai biểu thức
1
3
4
C83 2 1 x và C84 1 x .
x
3
2
4
0
Trong đó có hai số hạng không phụ thuộc vào x là: C8 .C3 và C8 .C4
3
2
4
0
Do đó số hạng không phụ thuộc vào x là: C8 .C3 C8 .C4 98 .
40
� 1 �
Câu 36: Trong khai triển f x �x 2 � , hãy tìm hệ số của x 31
� x �
A. 9880
B. 1313
C. 14940
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
D. 1147
18
1�
�
Câu 37: Hãy tìm trong khai triển nhị thức �x 3 3 � số hạng độc lập đối với x
� x �
A. 9880
B. 1313
C. 14940
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
C189 48620
D. 48620
12
�x 3 �
Câu 38: Tìm hệ số của số hạng chứa x trong khai triển � �
�3 x �
55
13
621
A.
B.
C.
9
2
113
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
1
55
(3) 4 C124
8
3
9
4
Câu 39: Tính hệ số của x 25 y10 trong khai triển x 3 xy
A. 300123
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
C1510 3003
B. 121148
1412
3123
15
C. 3003
Câu 40: Cho đa thức P x 1 x 2 1 x ... 20 1 x
2
D.
20
D. 1303
có dạng khai triển là
P x a0 a1 x a2 x 2 ... a20 x 20 .
Hãy tính hệ số a15 .
A. 400995
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
a15
20
�kC
k 15
15
k
B. 130414
400995
Câu 41: Tìm số hạng của khai triển
Trang 16
C. 511313
3 3 2
9
là một số nguyên
D. 412674
– Website chuyên đề thi tài liệu file word
A. 8 và 4536
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
Ta có
33 2
B. 1 và 4184
�C 3 2
9
9
k 0
k
k
9
3
Tổ hợp- xác suất – ĐS và GT 11
C. 414 và 12
D. 1313
9 k
Số hạng là số nguyên ứng với các giá trị của k thỏa:
k 2m
�
�
9 k 3n � k 0, k 6
�
�
k 0,...,9
�
Các số hạng là số nguyên: C90
2
3
9
8 và C96
3 2
6
3
3
1 20
Câu 42: Xét khai triển f ( x) (2 x )
x
1. Viết số hạng thứ k 1 trong khai triển
k
20 k 20 k
A. Tk 1 C20 .2 .x
k
20 k 20 2 k
B. Tk 1 C10 .2 .x
k
20 4 k 20 2 k
.x
C. Tk 1 C20 .2
k
20 k 20 2 k
D. Tk 1 C20 .2 .x
2. Số hạng nào trong khai triển không chứa x
1
10
10 10
10 4
A. C20 .2
B. A20 .2
C. C20 .2
Hướng dẫn giải:
k
20 k 1
C20k .220 k.x 20 2 k
1. Ta có: Tk 1 C20 (2 x)
k
x
2. Số hạng không chứa x ứng với k: 20 2k 0 � k 10
10 10
Số hạng không chứa x: C20 .2
Câu 43: Xác định hệ số của x 4 trong khai triển sau: f ( x ) (3x 2 2 x 1)10 .
A. 8089
B. 8085
C. 1303
Hướng dẫn giải:
Chọn B.
f x 1 2 x 3x 2
10
10
�C10k 2 x 3 x 2
10 10
D. C20 .2
D. 11312
k
k 0
10
k
10
k
k 0
i 0
k 0
i 0
�C10k �Cki (2 x)k i .(3x 2 )i �C10k �Cki 2k i.3i x k i
với 0 �i �k �10 .
Do đó k i 4 với các trường hợp i 0, k 4 hoặc i 1, k 3 hoặc i k 2 .
4 4
0
2 1 3
1
2 2
2
Vậy hệ số chứa x 4 : 2 C10 .C4 2 3 C10 .C3 3 C10 .C2 8085 .
Câu 44: Tìm hệ số của x 7 trong khai triển thành đa thức của (2 3x) 2 n , biết n là số nguyên dương thỏa
1
3
5
2 n 1
mãn : C2 n 1 C2 n 1 C2 n 1 ... C2 n 1 1024 .
A. 2099529
B. 2099520
C. 2099529
D. 2099520
Hướng dẫn giải:
Chọn B.
�2 n 1 k
2 n 1
��C2 n 1 2
n
�k 0
�
C22ni 11 22 n 1024 � n 5
Ta có: �n
�
n
i0
� C 2i 1 C 2i
�
�
2 n 1
2 n 1
�
i 0
�i 0
Trang 17
– Website chuyên đề thi tài liệu file word
Tổ hợp- xác suất – ĐS và GT 11
10
2n
k 10 k
k k
Suy ra (2 3 x) �C10 2 .(3) x
k 0
7
3
10
7
Hệ số của x là C .2 .(3) 2099520 .
Câu 45: Tìm hệ số của x 9 trong khai triển f ( x ) (1 x )9 (1 x )10 ... (1 x)14
A. 8089
B. 8085
C. 3003
D. 11312
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
9
9
9
9
9
9
Hệ số của x 9 : C9 C10 C11 C12 C13 C14 3003 .
7
Câu 46: Tìm hệ số của x 5 trong khai triển đa thức của: x 1 2 x x 2 1 3x
A. 3320
B. 2130
C. 3210
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
5
10
Đặt f ( x ) x 1 2 x x 2 1 3 x
5
5
10
k
k
2
i
Ta có : f ( x) x �C5 2 .x x �C10 3 x
k
k 0
5
10
D. 1313
i
i 0
10
�C5k 2 .x k 1 �C10i 3i.x i 2
k
k 0
i 0
Vậy hệ số của x trong khai triển đa thức của f ( x ) ứng với k 4 và i 3 là:
4
C54 2 C103 .33 3320 .
5
1 x2 1 x �
Câu 47: Tìm hệ số cuả x8 trong khai triển đa thức f ( x ) �
�
�
A. 213
B. 230
C. 238
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
Cách 1
8
2
3
0
1 2
2 4
3 6
�
1 x2 1 x �
�
� C8 C8 x 1 x C8 x 1 x C8 x 1 x
8
D. 214
C84 x8 1 x C85 x10 1 x ... C88 x16 1 x
Trong khai triển trên ta thấy bậc của x trong 3 số hạng đầu nhỏ hơn 8, bậc của x trong 4 số hạng cuối
3
2
4
0
lớn hơn 8. Do đó x8 chỉ có trong số hạng thứ tư, thứ năm với hệ số tương ứng là: C8 .C3 , C8 .C4 .
4
5
8
1 x2 1 x �
Vậy hệ số cuả x8 trong khai triển đa thức �
�
� là:
a8 C83 .C32 C84 .C40 238 .
Cách 2: Ta có:
8
8
8
n
n 0
k 0
n 2n
n
k
2nk
�
1 x2 1 x �
�
� �C8 x 1 x �C8 �Cn 1 x
8
n 0
n
k
với 0 �k �n �8 .
Số hạng chứa x8 ứng với 2n k 8 � k 8 2n là một số chẵn.
Thử trực tiếp ta được k 0; n 4 và k 2, n 3 .
3
2
4
0
Vậy hệ số của x8 là C8 .C3 C8 .C4 238 .
Câu 48: Đa thức P x 1 3x 2 x 2 a0 a1 x ... a20 x 20 . Tìm a15
10
10
5
5
9
6 3
8
7
A. a15 C10 .C10 .3 C10 .C9 .3 C10 .C8 .3.
10
5
5
9
6 6
8
7 7
B. a15 C10 .C10 .2 C10 .C9 .2 C10 .C8 .2
10
5
5 5
9
6 3 6
8
7 7
C. a15 C10 .C10 .3 .2 C10 .C9 .3 .2 C10 .C8 .2
Trang 18
– Website chuyên đề thi tài liệu file word
Tổ hợp- xác suất – ĐS và GT 11
10
5
5 5
9
6 3 6
8
7
7
D. a15 C10 .C10 .3 .2 C10 .C9 .3 .2 C10 .C8 .3.2
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
10
2
k
2
Ta có: P x 1 3 x 2 x �C10 3x 2 x
10
k
k 0
10
k
10
k
k 0
i 0
k 0
i 0
�C10k �Cki (3 x) k i .(2 x 2 )i �C10k �Cki .3k i.2i x k i
với 0 �i �k �10 . Do đó k i 15 với các trường hợp
k 10, i 5 hoặc k 9, i 6 hoặc k 8, i 7
10
5
5 5
9
6 3 6
8
7
7
Vậy a15 C10 .C10 .3 .2 C10 .C9 .3 .2 C10 .C8 .3.2 .
2 n
3
n 1
n 2
Câu 49: Tìm hệ số không chứa x trong các khai triển sau ( x ) , biết rằng Cn Cn 78 với
x
x0
A. 112640
B. 112640
C. 112643
D. 112643
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
n!
n!
n 1
n2
78
Ta có: Cn Cn 78 �
(n 1)!1! (n 2)!2!
n(n 1)
� n
78 � n 2 n 156 0 � n 12 .
2
12
�3 2 � 12 k
Khi đó: f ( x ) �x � �C12 (2) k x 364 k
� x � k 0
Số hạng không chứa x ứng với k : 36 4k 0 � k 9
9 9
Số hạng không chứa x là: (2) C12 112640
Câu 50: Với n là số nguyên dương, gọi a3n 3 là hệ số của x 3n 3 trong khai triển thành đa thức của
( x 2 1) n ( x 2) n . Tìm n để a3n3 26n
A. n=5
B. n=4
C. n=3
D. n=2
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
Cách 1:Ta có :
x
2
1 Cn0 x 2 n Cn1 x 2 n 2 Cn2 x 2 n 4 ... Cnn
n
x 2
n
Cn0 x n 2Cn1 x n 1 22 Cn2 x n 2 ... 2n Cnn
Dễ dàng kiểm tra n 1 , n 2 không thoả mãn điều kiện bài toán.
Với n �3 thì dựa vào khai triển ta chỉ có thể phân tích
x 3n 3 x 2 n .x n 3 x 2 n 2 .x n 1
Do đó hệ số của x 3n 3 trong khai triển thành đa thức của
x
2
1
n
x 2
n
3
0
3
1
1
là : a3n 3 2 .Cn .Cn 2.Cn .Cn .
Suy ra a3n 3 26n �
2n 2n 2 3n 4
Vậy n 5 là giá trị cần tìm.
Cách 2:
Ta có: x 2 1
Trang 19
n
3
n
26n � n
n
1 �� 2 �
n
1 2 ��
1 �
x 2 x3 n �
�
� x �� x �
7 hoặc n 5
2
– Website chuyên đề thi tài liệu file word
i
Tổ hợp- xác suất – ĐS và GT 11
k
�n i 2i n k k k �
�1 � n
�2 �
x �C � 2 ��Cnk � �x 3n �
Cn x �Cn 2 x �
�
�x �k 0 �x �
i 0
i 0
k 0
�
�
x
Trong khai triển trên, luỹ thừa của là 3n 3 khi
2i k 3 � 2i k 3 .
Ta chỉ có hai trường hợp thoả mãn điều kiện này là i 0, k 3 hoặc
i 1, k 1 (vì i, k nguyên).
3n
n
i
n
Hệ số của x 3n 3 trong khai triển thành đa thức của x 2 1
n
x 2
n
0
3 3
1
1
Là : a3n 3 Cn .Cn .2 Cn .Cn .2 .
Do đó a3n 3 26n �
2n 2n 2 3n 4
Vậy n 5 là giá trị cần tìm.
3
7
26n � n hoặc n 5
2
n
�1
�
Câu 51: Tìm hệ số của số hạng chứa x trong khai triển nhị thức Newton của � 4 x 7 �, biết
�x
�
1
2
n
20
C2 n 1 C2 n1 ... C2 n1 2 1 .
A. 210
B. 213
C. 414
D. 213
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
k
2 n 1 k
Do C2 n 1 C2 n 1 k 0,1, 2,..., 2n 1
26
� C20n 1 C21n 1 ... C2nn 1 C2nn11 C2nn21 ... C22nn11
1
2
2 n 1
2 n 1
Mặt khác: C2 n 1 C2 n 1 ... C2 n 1 2
� 2(C20n 1 C21n1 C22n1 ... C2nn1 ) 2 2 n 1
� C21n 1 C22n 1 ... C2nn 1 22 n C20n 1 22 n 1
� 22 n 1 2 20 1 � n 10 .
10
10
10
10
k 11k 40
�1
�
Khi đó: � 4 x 7 � x 4 x 7 �C10k ( x 4 )10 k .x 7 k �C10 x
k 0
�x
�
k 0
26
Hệ số chứa x ứng với giá trị k : 11k 40 26 � k 6 .
6
Vậy hệ số chứa x 26 là: C10 210 .
n
n
Câu 52: Cho n ��* và (1 x) a0 a1 x ... an x . Biết rằng tồn tại số nguyên k ( 1 �k �n 1 ) sao
a
a
a
cho k 1 k k 1 . Tính n ? .
2
9
24
A. 10
B. 11
C. 20
D. 22
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
n!
1
n!
�1
�2 ( k 1)!(n k 1)! 9 ( n k )! k !
�
k
Ta có: ak Cn , suy ra hệ �
n!
1
n!
�1
�
�9 (n k )!k ! 24 (n k 1)!(k 1)!
9k 2(n k 1)
�
�2n 11k 2
��
��
� n 10, k 2 .
24(k 1) 9(n k ) �
9n 33k 24
�
1 2 10
Câu 53: Trong khai triển của ( x) thành đa thức
3 3
2
9
10
a0 a1 x a2 x ... a9 x a10 x , hãy tìm hệ số ak lớn nhất ( 0 �k �10 ).
Trang 20
– Website chuyên đề thi tài liệu file word
Tổ hợp- xác suất – ĐS và GT 11
210
210
210
210
A. a10 3003 15
B. a5 3003 15
C. a4 3003 15
D. a9 3003 15
3
3
3
3
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
15
15 k
k
2k
�1 2 � 15
�1 � �2 � 15
Ta có: � x � �C15k � � � x � �C15k 15 x k
3
�3 3 � k 0
�3 � �3 � k 0
1 k k
Hệ số của x k trong khai triển ak 15 C15 2
3
k 1 k 1
k k
k 1
k
Ta có: ak 1 ak � C15 2 C15 2 � C15 2C15
32
�
k
k 10. Từ đó: a0 a1 ... a10
3
Đảo dấu bất đẳng thức trên, ta được:
32
ak 1 ak � k
� a10 a11 ... a15
3
210
210
Vậy hệ số lớn nhất phải tìm là: a10 15 C1510 3003 15 .
3
3
n
2
n
Câu 54: Giả sử (1 2 x) a0 a1 x a2 x ... an x , biết rằng a0 a1 ... an 729 . Tìm n và số lớn
nhất trong các số a0 , a1 ,..., an .
A. n=6, max ak a4 240
C. n=4, max ak a4 240
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
n
n
Ta có: a0 a1 ... an (1 2.1) 3 729 � n 6
B. n=6, max ak a6 240
D. n=4, max ak a6 240
ak C6k 2k suy ra max ak a4 240 .
n
n
Câu 55: Cho khai triển (1 2 x ) a0 a1 x ... an x , trong đó n ��* . Tìm số lớn nhất trong các số
a
a
a0 , a1 ,..., an , biết các hệ số a0 , a1 ,..., an thỏa mãn hệ thức: a0 1 ... nn 4096 .
2
2
A. 126720
B. 213013
C. 130272
D. 130127
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
n
n
Đặt f ( x ) (1 2 x) a0 a1 x ... an x
a
a1
�1 �
... nn f � � 2n � 2n 4096 � n 12
2
2
�2 �
k
k
k 1 k 1
Với mọi k � 0,1, 2,...,11 ta có: ak 2 C12 , ak 1 2 C12
� a0
ak
2k C k
k 1
23
1 � k 1 12k 1 1 �
1� k
ak 1
2 C12
2(12 k )
3
Z
k 7 . Do đó a0 a1 ... a8
Mà k �
ak
1 � k 7 � a8 a9 ... a12
Tương tự:
ak 1
�
8 8
Số lớn nhất trong các số a0 , a1 ,..., a12 là a8 2 C12 126720 .
Trang 21
– Website chuyên đề thi tài liệu file word
n
DẠNG 2: BÀI TOÁN TỔNG
�a C b
k 0
k
k
n
k
Tổ hợp- xác suất – ĐS và GT 11
.
Phương pháp 1: Dựa vào khai triển nhị thức Newton
(a b)n Cn0 a n a n 1bCn1 a n 2b 2Cn2 ... b nCnn .
Ta chọn những giá trị a, b thích hợp thay vào đẳng thức trên.
Một số kết quả ta thường hay sử dụng:
k
nk
* Cn C n
0
1
n
n
* Cn Cn ... Cn 2
n
*
�(1) C
k
k 0
k
n
0
n
n
k 0
k 0
2k
2 k 1
* �C2 n �C2 n
n
*
�C a
k 0
k
n
k
1 2n k
�C2n
2 k 0
(1 a )n .
Phương pháp 2: Dựa vào đẳng thức đặc trưng
Mẫu chốt của cách giải trên là ta tìm ra được đẳng thức (*) và ta thường gọi (*) là đẳng thức đặc trưng.
Cách giải ở trên được trình bày theo cách xét số hạng tổng quát ở vế trái (thường có hệ số chứa k ) và
biến đổi số hạng đó có hệ số không chứa k hoặc chứa k nhưng tổng mới dễ tính hơn hoặc đã có sẵn.
0
1
2
3
n
Câu 1: Tổng T Cn Cn Cn Cn ... Cn bằng:
A. T 2 n .
B. T 2n – 1 .
C. T 2n 1 .
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
Tính chất của khai triển nhị thức Niu – Tơn.
0
1
6
Câu 2: Tính giá trị của tổng S C6 C6 .. C6 bằng:
A. 64 .
B. 48 .
C. 72 .
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
S = C06 +C16 +...+C66 26 64
D. T 4 n .
D. 100 .
5
0
1
5
Câu 3: Khai triển x y rồi thay x, y bởi các giá trị thích hợp. Tính tổng S C5 C5 ... C5
A. 32 .
B. 64 .
C. 1 .
D. 12 .
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
0
1
5
5
Với x 1, y 1 ta có S= C5 +C5 +...+C5 (1 1) 32 .
0
1
2
n n
Câu 4: Tìm số nguyên dương n sao cho: Cn 2Cn 4Cn ... 2 Cn 243
A. 4
B. 11
C. 12
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
n
0
1
2 2
n n
Xét khai triển: (1 x) Cn xCn x Cn ... x Cn
D. 5
0
1
2
n n
n
Cho x 2 ta có: Cn 2Cn 4Cn ... 2 Cn 3
Do vậy ta suy ra 3n 243 35 � n 5 .
5
0
1
5
Câu 5: Khai triển x y rồi thay x, y bởi các giá trị thích hợp. Tính tổng S C5 C5 ... C5
A. 32 .
Hướng dẫn giải:
Trang 22
B. 64 .
C. 1 .
D. 12 .
– Website chuyên đề thi tài liệu file word
Tổ hợp- xác suất – ĐS và GT 11
Chọn A.
0
1
5
5
Với x 1, y 1 ta có S= C5 +C5 +...+C5 (1 1) 32 .
Câu 6: Khai triển 1 x x 2 x3 a0 a1 x a2 x 2 ... a15 x15
5
a) Hãy tính hệ số a10 .
0
4
4 3
A. a10 C5 . C5 C5 C5
0
5
2 4
4 3
B. a10 C5 .C5 C5 C5 C5 C5
0
5
2 4
4 3
C. a10 C5 .C5 C5 C5 C5 C5
0
5
2 4
4 3
D. a10 C5 .C5 C5 C5 C5 C5
b) Tính tổng T a0 a1 ... a15 và S a0 a1 a2 ... a15
A. 131
B. 147614
C. 0
Hướng dẫn giải:
Đặt f ( x ) (1 x x 2 x 3 )5 (1 x)5 (1 x 2 )5
D. 1
0
5
2 4
4 3
a) Do đó hệ số x10 bằng: a10 C5 .C5 C5 C5 C5 C5
b) T f (1) 45 ; S f (1) 0
Câu 7: Khai triển 1 2 x 3 x 2 a0 a1 x a2 x 2 ... a20 x 20
10
a) Hãy tính hệ số a4
0
4
A. a4 C10 .2
4
4
B. a4 2 C10
20
b) Tính tổng S a1 2a2 4a3 ... 2 a20
A. S 1710
B. S 1510
Hướng dẫn giải:
0
4
C. a4 C10C10
0
4 4
D. a4 C10 .2 C10
C. S 17 20
D. S 710
10
2 10
k k 2k
10 k
Đặt f ( x ) (1 2 x 3 x ) �C10 3 x (1 2 x)
k 0
10
10 k
k 0
i 0
�C10k 3k x 2 k �C10i k 210 k i x10 k i
10 10 k
��C10k C10i k 3k 210 k i x10 k i
k 0 i 0
0
4 4
a) Ta có: a4 C10 .2 C10
b) Ta có S f (2) 1710
1 0 1 1 1 3 1 4
( 1) n n
Cn
Câu 8: Tính tổng sau: S Cn Cn Cn Cn ...
2
4
6
8
2( n 1)
1
A.
B. 1
C. 2
2(n 1)
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
1�0 1 1 1 2
(1) n n �
Cn Cn Cn ...
Cn �
Ta có: S �
2�
2
3
n 1
�
D.
1
(n 1)
n
1
(1) k k (1) k k 1
(1)k Cnk11
Cn
Cn 1 nên: S
�
2(n 1) k 0
k 1
n 1
n 1
1 �
1
�
(1) k Cnk1 Cn01 �
.
�
�
2(n 1) �k 0
� 2( n 1)
Vì
1 n 1
2 n 2
3 n 3
n
Câu 9: Tính tổng sau: S Cn 3 2Cn 3 3Cn 3 ... nCn
A. n.4n 1
B. 0
C. 1
Trang 23
D. 4n 1
– Website chuyên đề thi tài liệu file word
Tổ hợp- xác suất – ĐS và GT 11
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
k
n
�1 �
Ta có: S 3 �kC � �
�3 �
k 1
n
k
n
k
k
�1 � �1 �
Vì kCnk � � n � �Cnk11 k �1 nên
�3 � �3 �
k
k
n 1
1 n 1
�1 �
�1 �
n 1
n 1
S 3 .n�� �Cnk11 3n 1.n�� �Cnk1 3 .n(1 ) n.4 .
3
3�
3�
k 1 �
k 0 �
1 1 1 2
1
0
Cnn
Câu 10: Tính các tổng sau: S1 Cn Cn Cn ...
2
3
n 1
2n 1 1
2n 1 1
2n 1 1
A.
B.
C.
1
n 1
n 1
n 1
Hướng dẫn giải:
Chọn B.
Ta có:
1
1
n!
1
( n 1)!
Cnk
k 1
k 1 k !(n k )! n 1 ( k 1)![(n 1) ( k 1))!
1
Cnk11 (*)
n 1
n 1
1 n k 1
1 �n 1 k
1
0 � 2
� S1
C
C
C
.
�
�
n 1
n 1
n 1 �
�
n 1 k 0
n 1 �k 0
� n 1
n
n
1
2
n
Câu 11: Tính các tổng sau: S 2 Cn 2Cn ... nCn
A. 2n.2n 1
B. n.2n 1
C. 2n.2n 1
D.
2n 1 1
1
n 1
D. n.2n 1
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
n!
n!
k !(n k )! (k 1)![(n 1) ( k 1)]!
(n 1)!
n
nCnk11 , k �1
(k 1)![(n 1) (k 1)]!
k
Ta có: kCn k .
n
n 1
k 1
k 0
� S 2 �nCnk11 n�Cnk1 n.2n1 .
2
3
4
n
Câu 12: Tính các tổng sau: S3 2.1.Cn 3.2Cn 4.3Cn ... n(n 1)Cn .
A. n(n 1)2 n 2
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
k
Ta có k (k 1)Cn
B. n(n 2)2n 2
C. n(n 1)2n 3
n!
n( n 1)Cnk22
(k 2)!( n k )!
n
� S3 n(n 1) �Cnk22 n(n 1)2n 2 .
k 2
Câu 13: Tính tổng S Cn0
4n 1 2n 1
A. S
n 1
Trang 24
32 1 1
3n 1 1 n
Cn ...
Cn
2
n 1
4n 1 2 n1
B. S
1
n 1
D. n(n 1)2n 2
– Website chuyên đề thi tài liệu file word
4n 1 2n 1
C. S
1
n 1
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
Ta có S S1 S 2 , trong đó
Tổ hợp- xác suất – ĐS và GT 11
4n 1 2n 1
D. S
1
n 1
32 1 33 2
3n 1 n
Cn Cn ...
Cn
2
3
n 1
1
1
1
S 2 Cn1 Cn2 ...
Cnn
2
3
n 1
n 1
2 1
Ta có S 2
1
n 1
Tính S1 ?
S1 Cn0
3k 1 k
n!
3k 1
(n 1)!
3k 1 k 1
k 1
Cn 3
Ta có:
C
k 1
(k 1)!(n k )! n 1 ( k 1)![( n 1) ( k 1)]! n 1 n 1
� S1
1 n k 1 k 1
1 �n 1 k k
4n 1 1
0�
0
3 Cn 2 2Cn0
3
C
C
2
C
2.
�
�
n
1
n
n
�
n 1 k 0
n 1�
n
1
�k 0
�
Vậy S
4n 1 2 n 1
1 .
n 1
Câu 14: Tính tổng S Cn0
3n 1 2n 1
A. S
n 1
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
Ta có: S S1 S 2
22 1 1
2n 1 1 n
Cn ...
Cn
2
n 1
3n 2n 1
B. S
n 1
3n 1 2n
C. S
n 1
3n 1 2n 1
D. S
n 1
n
Cnk
2k 1
2n 1 1
; S2 �
1
Trong đó S1 �C
k 1
n 1
k 0
k 0 k 1
n
k
n
2k 1 k 2 k 1 k 1
3n 1 1
Cn
Cn 1 � S1
1
k 1
n 1
n 1
3n 1 2n 1
Suy ra: S
.
n 1
1
2
2 3
n 2 n 1
Câu 15: Tìm số nguyên dương n sao cho : C2 n 1 2.2C2 n 1 3.2 C2 n 1 ... (2n 1)2 C2 n 1 2005
A. n 1001
B. n 1002
C. n 1114
D. n 102
Hướng dẫn giải:
Chọn B.
Mà
2 n 1
k 1
k 1 k
Đặt S �(1) .k .2 C2 n 1
k 1
k 1
k 1 k
k 1
k 1 k 1
Ta có: (1) .k .2 C2 n 1 (1) .(2n 1).2 C2 n
0
1
2 2
2n 2n
Nên S (2n 1)(C2 n 2C2 n 2 C2 n ... 2 C2 n ) 2n 1
Vậy 2n 1 2005 � n 1002 .
0 n 1 n 1
1 n 2 n 2
n 1 0 0
Câu 16: Tính tổng 1.3 .5 Cn 2.3 .5 Cn ... n.3 5 Cn
A. n.8n 1
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
Trang 25
B. ( n 1).8n 1
C. (n 1).8n
D. n.8n