Tải bản đầy đủ (.doc) (19 trang)

bài tập và lý thuyết chương 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (216.99 KB, 19 trang )

CHƯƠNG IX VẬT LÝ HẠT NHÂN
Phần A:TÓM TẮT LÝ THUYẾT:
I.Lượng tử ánh sáng
1.Năng lượng photon

λ
ε
hc
hf
==
với,m=9,1.10
-31
kg
h=6,625.10
-34
js là hằng số plăng ,c=3.10
8
m/s: là vận
tốc ánh sáng
2 Công thoát của electron ra khỏi kim loại:

λ
0
0
hc
hA
f
==
3 .Phương trình Anhxtanh:

v


mA
2
0
2
1
+=
ε
4 .Động năng ban đầu cực đại của electron:

V
E
m
đMAX
2
max0
2
1
=
,m=9,1.10
-31
kg
5 .Điều kiện xảy ra hiện tượng quang điện

λλ
0

6. Các tiên đề Bo
a.Tiên đề về trạng thái dừng:
r
n

r
n 0
2
=
với
m
r
10
10
0
.53,0

=
bán kính Bo
b.Tiên đề về sự bức xạ và hấp thụ

)(;
EEEE
f
nmnm
mn
h >−==
ε
II.Hạt nhân nguyên tử
1.Kí hiệu:
X
A
z
Với A:nuclôn Z:prôtôn N=A-Z :nơtrôn
P=

nn
P
1
0
1
1
: =
2.Đồng vị:các nt mà hạt nhân có cùng số z prôtôn nhưng có số nơtrôn khác nhau
3.Đơn vị khối lượng nguyên tử:
12
1
1
=
u
khối lượng của đồng vị nguyên tử cacbon.
1u=1,66055.10
-27
kg = 931,5MeV/C
2
uu
uu
m
m
n
P
0087,1008665,1
0073,1007276,1
≈=
≈=
4.Độ hụt khối:


[ ]
mmZmm
Xnp
ZA
−−+=

)(
5.Năng lượng liên kết của hạt nhân
*
[ ]
cmmZmw
Xnplk
ZA
2
.)(
−−+=
Hay
cmw
lk
2

=

Với w
lk
(J) m
p
,mn= (kg)
*

[ ]
5,931.)(
mmZmw
Xnplk
ZA
−−+=
Với: w
lk (MeV)
m
p
,m
n
,m
hn (u)

6.Năng lượng liên kết riêng:

[ ]
5,931.)(
1
mmZm
w
w
Xnp
lk
lkr
ZA
AA
−−+==
Hạt nhân có năng lượng liên kết riêng càng lớn thì càng bền vững.

7. Các loại phóng xạ:
a.phóng xạ anpha(
α
)
b. phóng xạ
β
c. phóng xạ
γ
8.định luật phóng xạ
+
eNNN
t
T
t
t
λ

== )(
00
2
+
emmm
t
T
t
t
λ

== )(
00

2
+
)1()1()(
000
2
)(
eNN
tN
NN
t
T
t
t
λ


−=−=−=

+
)1()1()(
000
2
)(
emm
tm
mm
t
T
t
t

λ


−=−=−=

+
TT
693,02ln
==
λ
+
A
Nm
N
00
0
=
,
A
Nm
tN
At
=
)(
9.Độ phóng xạ:
+
e
HHH
t
T

t
t
λ

== )(
00
2
+
N
H
0
0
.
λ
=
+
)()(
.
tNtH
λ
=
10.Phản ứng hạt nhân
→+
XX
A
Z
A
Z
21
2

2
1
1
X
X
A
Z
A
Z
4
3
4
4
3
3
+
11.Định luật bảo toàn trong phản ứng hạt nhân:
a.bảo toàn số nuc lôn:
=+
AA
21
AA
43
+

b. bảo toàn điện tích
=+
ZZ
21
ZZ

43
+
1. Các nguyên tử được gọi là đồng vị khi hạt nhân của chúng có
A. cùng số prôtôn. B.cùng số nơtrôn. C. cùng khối lượng. D. cùng số nuclôn.
2. Với c là vận tốc ánh sáng trong chân không, hệ thức Anhxtanh giữa năng lượng nghỉ E và khối
lượng m của vật là
A. E = mc
2

. B. E = m
2
c. C. E = 2mc
2
D. E = mc
2
3. Điều nào sau đây là Sai khi nói về các tia phóng xạ
A. Tia β
-
gồm các hạt có cùng khối lượng với electron nhưng mang điện tích nguyên tố dương
B. Tia γ không bị lệch trong điện trường và có khả năng đâm xuyên rất lớn
C. Tia α gồm các hạt nhân của nguyên tử Hêli mang hai điện tích dương
D. Tia β làm ion hóa môi trường mạnh hơn so với tia α
4. Nguyên tử của đồng vị phóng xạ
235
92
U
có :
A. 92 electron và tổng số prôton và electron bằng 235
B. 92 prôton và tổng số nơtron và electron bằng 235
C. 92 prôton và tổng số prôton và nơtron bằng 235

D. 92 nơtron và tổng số prôton và electron bằng 235
5. Điều nào sau đây đúng cho chu kỳ bán rã của chất phóng xạ ?
A. Chu kỳ bán rã của chất phóng xạ thay đổi theo nhiệt độ
B. Chu kỳ bán rã của chất phóng xạ phụ thuộc hợp chất trong đó chất phóng xạ tồn tại
C. Chu kỳ bán rã của các chất phóng xạ khác nhau thì khác nhau
D. Chu kỳ bán rã của chất phóng xạ phụ thuộc khối lượng của chất phóng xạ
6. Điều nào sau đây không phải là tính chất của tia anpha ?
A. bị lệch trong điện trường B. làm ion hóa môi trường
C. làm phát quang một số chất D. có khả năng đâm xuyên
7. Điều nào sau đây không phải là tính chất của tia gamma ?
A. gây nguy hại cho con người B. có vận tốc bằng vận tốc của ánh sáng
C. bị lệch trong điện trường hoặc từ trường D. có bước sóng ngắn hơn bước sóng của tia X
8. Các tia không bị lệch trong điện trường và từ trường là :
A. Tia α và tia β B. Tia γ và tia X C. Tia γ và tia β D. Tia α , tia γ và tia X
9. Các tia có cùng bản chất là :
A. Tia γ và tia tử ngoại B. Tia α và tia hồng ngoại C. Tia β và tia α D. Tia α , tia hồng ngoại và
tia tử ngoại
10. Tia phóng xạ β
-
không có tính chất nào sau đây
A. Mang điện tích âm B. Có vận tốc lớn và đâm xuyên mạnh
C. Bị lệch về phía bản âm của tụ điện D. Làm ion hóa môi trường
11. Cho phản ứng :
XRa
+→
α
226
88
. Hạt nhân con sinh ra có :
A. 86 proton và 136 nơtron B. 86 proton và 222 nơtron

C. 85 proton và 141 nơtron D. 89 proton và 137 nơtron
12. Trong phản ứng hạt nhân điều nào sau đây không đúng ?
A. Khối lượng được bảo toàn B. Điện tích được bảo toàn
C. Số nuclon được bảo toàn D. Năng lượng được bảo toàn
13. Xác định hạt x trong phản ứng sau :
25 22
12 11
Mg x Na
α
+ → +
A. proton B. nơtron C. electron D. pozitron
14. Cho phản ứng hạt nhân :
23 20
11 10
Na p X Ne
+ → +
, hạt nhân X là :
A.
4
2
He
B.
3
2
He
C.
3
1
H
D.

2
1
H
15. Cho phản ứng hạt nhân :
9
4
Be X n
α
+ → +
, hạt nhân X là :

16
8
.A O

12
5
.B B

14
6
.C C

12
6
.D C
16. Cho phản ứng hạt nhân :
37 37
17 18
Cl X n Ar

+ → +
, hạt nhân X là :
A. proton B. nơtron C. electron D. pozitron
17 . Cho phản ứng hạt nhân :
23
11
Na p Ne
α
+ → +
, hạt nhân Ne có :
A. 10 proton và 10 nơtron B. 10 proton và 20 nơtron
C. 9 proton và 10 nơtron D. 11 proton và 10 nơtron
18. Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về hiện tượng phóng xạ ?
A. Hiện tượng phóng xạ do các nguyên nhân bên trong hạt nhân gây ra
B. Hiện tượng phóng xạ tuân theo định luật phóng xạ
C. Hiện tượng phóng xạ phụ thuộc vào tác động bên ngoài
D. Phóng xạ là trường hợp riêng của phản ứng hạt nhân
19. Điều nào sau đây là sai khi nói về tia anpha ?
A. Hạt anpha là hạt nhân nguyên tử hêli B. Tia anpha xuyên qua được tấm thủy tinh mỏng
C. Tia anpha phóng ra từ hạt nhân D. Tia anpha làm ion hóa môi trường
20. Trong phóng xạ α hạt nhân con
A. tiến 2 ô trong bảng phân loại tuần hoàn B. lùi 2 ô trong bảng phân loại tuần hoàn
C. lùi 1 ô trong bảng phân loại tuần hoàn D. tiến 1 ô trong bảng phân loại tuần hoàn
21. Một phản ứng hạt nhân có phương trình:
7 2 4
3 1 2
2Li H He X
+ → +
. Hạt nhân X là hạt
A. α B. Nơtron C. Proton D. Electron

27. Quá trình biến đổi từ
238
92
U
thành
206
82
Pb
chỉ xảy ra phóng xạ α và β
-
. Số lần phóng xạ α và β
-
lần lượt
là :
A. 8 và 10 B. 8 và 6 C. 10 và 6 D. 6 và 8
28. Chất iốt phóng xạ
I
131
53
có chu kỳ bán rã 8 ngày đêm . Lúc ban đầu phòng thí nghiệm nhận 200g chất này . Ðộ
phóng xạ ban đầu của lượng chất iốt nói trên là
A. 9,2.10
17
Bq B. 9,2.10
16
Bq C. 4,6.10
17
Bq D. 4,6.10
16
Bq

29. Chất iốt phóng xạ
I
131
53
có chu kỳ bán rã là 8 ngày đêm . Sau 2 ngày đêm khối lượng của chất phóng xạ này
còn lại 168,2g . Khối lượng ban đầu của chất phóng xạ này là
A. 200 g B. 148 g C. 152 g D. 100 g
30. Ban đầu có 240g chất phóng xạ pôlôni
Po
210
84
có chu kỳ bán rã là 140 ngày đêm .Sau 280 ngày đêm
khối lượng pôlôni bị phân rã là
A. 180g B. 60g C. 120g D. 100g
31. Một chất phóng xạ sau 16 ngày đêm giảm đi 75% khối lượng ban đầu đã có. Tính chu kỳ bán rã
A. 8 ngày B. 32 ngày C. 16 ngày D. Giá trị khác
32. Cho m
n
= 1,0087u , m
p
= 1,0073u ; u = 931,5MeV/c
2
= 1,66. 10
-27
kg .Hạt nhân dơtơri (D) có khối lượng
2,0136u , năng lượng liên kết của nó là
A. 22MeV B. 2,2MeV C. 0,22MeV D. 220eV
33. Ban đầu có 100g chất phóng xạ thì sau thời gian bằng 1,5 chu kỳ bán rã của nó , khối lượng chất
phóng xạ ấy bị phân rã
A. 64,64g B. 35,36g C. 6,5g D. 3,5g

34. Chọn câu trả lời sai
A. Ánh sáng có tính chất hạt, mỗi hạt ánh sáng được gọi là một phô tôn
B. Giả thuyết sóng ánh sáng không giải thích được hiện tượng quang điện
C. Thuyết lượng tử ánh sáng chứng tỏ ánh sáng có bản chất sóng
D. Trong cùng môi trường ánh sáng truyền với vận tốc bằng vận tốc của sóng điện từ
35. Chọn câu trả lời đúng
Khi chiếu 2 ánh sáng có tần số f
1
= 10
15
Hz và f
2
= 1,5.10
15
Hz vào một kim loại làm catốt của một tế
bào quang điện, người ta thấy tỉ số các động năng ban đầu cực đại của các e quang điện là bằng 3. Tần
số giới hạn của kim loại đó là:
A.1,75.10
15
Hz B.10
15
Hz C.7,5.10
14
Hz D .2,5.10
15
Hz
36. Chọn câu trả lời đúng
Vận tốc ban đầu cực đại của quang e bị bứt ra khỏi kim loại phụ thuộc vào:
A.Kim loại dựng làm ca tốt B.Số phô tôn chiếu đến ca tốt trong một giây
C.Bước sóng của bức xạ tới D.Câu A, C đúng

37. Chọn câu trả lời đúng
Cho h = 6,625.10
-34
J.s; e = 3.10
8
m/s, 1eV = 1,6.10
-19
J. Kim loại có công thoát của e là A = 2,62 eV.
Khi chiếu vào kim loại này hai bức xạ có bước sóng
λ
1
= 0,6
µ
m và
λ
2
= 0,4
µ
m thi hiện tượng quang
điện:
A.Không xảy ra với cả 2 bức xạ B.Xảy ra với bức xạ
λ
1
không xảy ra với bức xạ
λ
1

C.Xảy ra với bức xạ
λ
1

khụng xảy ra với bức xạ
λ
2
D.Xảy ra với cả 2 bức xạ
38 Chọn câu trả lời đúng
A.Quang dẫn là hiện tượng dẫn điện của chất bán dẫn lúc được chiếu sáng
B.Quang dẫn là hiện tượng bứt quang e ra khỏi bề mặt chất bán dẫn
C.Quang dẫn là hiện tượng điện trở của một chất giảm rất nhiều khi hạ nhiệt độ xuống rất thấp
D.Quang dẫn là hiện tượng kim loại phát xạ e lúc được chiếu sáng
39. Chọn câu trả lời sai:
Trong hiện tượng quang dẫn và hiện tượng quang điện:
A.Năng lượng cần thiết để giải phóng e trong khối bán dẫn nhỏ hơn công thoát của e khỏi kim loại
B.Đều bứt được các e bứt ra khỏi khối chất
C.Đều có bước sóng giới hạn
λ
0
D.Bước sóng giới hạn của hiện tượng quang điện bên trong có thể thuộc vùng hồng ngoại
40. Chọn câu trả lời đúng: Pin quang điện là hệ thống biến đổi:
A.Cơ năng ra điện năng B.Hóa năng ra điện năng
C.Nhiệt năng ra điện năng D.Năng lượng bức xạ ra điện năng
41. Chu kỳ bán rã của
226
88
Ra
là 600 năm . Lúc đầu có m
0
gam rađi , sau thời gian t thì nó chỉ còn
0
16
m

gam . Thời gian t là :
A. 2400 năm B. 1200 năm C. 150 năm D. 1800 năm
42. Quá trình biến đổi từ
238
92
U
thành
222
86
Rn
chỉ xảy ra phóng xạ α và β
-
. Số lần phóng xạ α và β
-
là :
A. 4 và 2 B. 2 và 4 C. 4 và 6 D. 6 và 8
43. Năng lượng liên kết riêng là năng lượng liên kết cho 1 nuclon . Biết m

α
= 4,0015u ; m
p
= 1,0073u ;
m
n
= 1,0087u ; 1u = 931,5MeV . Năng lượng liên kết riêng của hạt α là :
A. 7,1MeV B.28,4MeV C.18,5MeV D. Một giá trị khác
44. Một chất phóng xạ có chu kỳ bán rã là T . Sau thời gian 420 ngày thì độ phóng xạ của nó giảm đi 8
lần so với ban đầu . T có giá trị là :
A. 140 ngày B. 280 ngày C. 35 ngày D. Một giá trị khác
45. Sau thời gian t , độ phóng xạ của một chất phóng xạ β

-
giảm 128 lần . Chu kỳ bán rã của chất phóng
xạ đó là
A.
7
t
B. 128t C.
128
t
D.
128
t
46. Chọn câu trả lời đúng
A.Ánh sáng phát ra do hiện tượng lân quang và ánh sáng huỳnh quang tắt ngay khi ánh sáng kích
thích tắt
B.Ánh sáng phát ra do hiện tượng lân quang tồn tại lâu khi ánh sáng kích thích tắt, còn ánh
sang huỳnh quang tắt ngay
C. Ánh sáng phát ra do hiện tượng lân quang và huỳnh quang tồn tại rất lâu sau khi ánh sáng kích
thích tắt
D.Ánh sáng phát ra do hiện tượng lân quang tắt ngay sau khi ánh sáng kích thích tắt,còn ánh sáng
huỳnh quang tồn huỳnh quang tồn tại rất lâu
47/ Cường độ dòng quang điện bão hòa giữa catốt và anốt trong tế bào quang điện là 16
µ
A. Cho điện
tích của e = 1,6.10
-19
C.Số e đến được anốt trong một giây là:
A.10
20
B.10

14
C.10
13
D.10
16
10 Chọn câu trả lời đúng
Khi chiếu chùm tia hồng ngoại vào tấm kẽm tích điện âm. Hiện tượng xảy ra như sau:
A.Tấm kẽm mất dần điện tích dương B.Tấm kẽm mất dần điện tích âm
C.Tấm kẽm trở nờn trung hũa điện D.a, b, c đều không đúng
48. Chọn câu trả lời đúng
Hiện tượng bức e ra khỏi kim loại, khi chiếu ánh sáng kích thích có bước sóng thích hợp lên kim loại,
được gọi là:
A.Hiện tượng phóng xạ B.Hiện tượng quang điện C.Hiện tượng bức xạ D.Hiện tượng quang dẫn
49. Chọn câu trả lời đúng:
HIện tượng quang điện là hiện tượng khi chiếu sáng có bước sóng thích hợp vào kim loại, thì sẽ làm bật
ra:
A.các electron. B.các hạt bứt xạ C.các phô tôn D.Các lượng tử ánh sáng
50 .Chọn câu trả lời đúng
Quang eletron bị bứt ra khỏi bề mặt kim loại khi bị chiếu ánh sáng nếu:
A. Cường độ của chùm sáng rất lớn
B. Tần số ánh sáng nhỏ
C. Bước sóng nhỏ hơn hoặc bằng một giới hạn xác định
D. Bước sóng của ánh sáng lớn
51. Giới hạn quang điện của natri là 0,50µm. Công thoát của electron ra khỏi bề mặt của kẽm lớn
hơn của natri là 1,4 lần. Giới hạn quang điện của kẽm là
A. 0,76µm B. 0,70µm C. 0,40µm D. 0,36µm
52. Chọn câu trả lời đúng
Hiện tượng quang điện là hiện tượng các quang e bứt ra khỏi bề mặt kim loại, khi chiếu vào kim loại
A.Các phô tôn có bước sóng thích hợp B.Các nơtron có bước sóng thích hợp
C.Các prôtôn có bước sóng thích hợp D.Các e có bước sóng thích hợp

53. Chọn câu trả lời đúng
Cho h = 6,625.10
-34
J.s; c = 3.10
8
m/s. Bước sóng giới hạn quang điện của kim loại là
λ
0
= 0,6
µ
m. Công
thoát của kim loại đó là:
A.3,31.10
-20
J B.3,31.10
-18
J C.3,31.10
-19
J D.3,31.10
-17
J
54.Chọn câu trả lời đúng: Giới hạn quang điện của mỗi kim loại là:
A.Bước sóng liên kết với quang e
B. Bước sóng giới của ánh sáng kích thích có thể gây ra hiện tượng quan điện đối với kim loại đó
C. Công thoát của electron ở bề mặt kim loại
D.Bước sóng của ánh sáng kích thích
55.Chọn câu trả lời đúng
Năng lượng của phôtôn ứng với ánh sáng tím có bước sóng
λ
= 0,41

µ
m là:(Cho h = 6,625.10
-34
J.s; e =
3.10
8
m/s)
A.4,85.10
19
J B.3,03eV C.4,85.10
-25
J D. A và B đều đúng
56. Chiếu một bức xạ có bước sóng 0,18
µ
m vào catốt của một tế bào quang điện. Giới hạn quang điện
của kim loại dựng làm catốt là 0,3
µ
m. Vận tốc ban đầu cực đại của êlêctron quang điện là:
A.9,85.10
5
m/s B.98,5.10
5
m/s C.985.10
5
m/s D.0,985.10
5
m/s
57. Chọn câu trả lời đúng
Cho h = 6,625.10
-34

J.s, c = 3.10
8
m/s. Cho công thoát e của kim loại là A = 2eV. Bước sóng giới hạn
quang điện của kim loại là:
A.0,675
µ
m B.0,525
µ
m C .0,585
µ
m D.0,621
µ
m
58. Chọn câu trả lời đúng: Công thoát e của kim loại là:
A Năng lượng của phô tôn cung cấp cho nguyên tử kim loại
B Năng lượng tối thiểu để bứt nguyên tử ra khỏi kim loại
C Năng lượng tối thiểu để ion hóa nguyên tử kim loại
D. A va C
59.Chọn câu trả lời đỳng:
Cho h = 6,625.10
-34
J.s; e = 3.10
8
m/s; 1eV = 1,6.10
-19
J. Kim loại có công thoát e là A = 2,62 eV. Khi
chiếu sang vào kim loại này hai bức xạ có bước sóng
λ
1
= 0,4

µ
m và
λ
2
= 0,2
µ
m thi hiện tượng
quang điện:
A.Xảy ra với bức xạ
λ
1
không xảy ra với bức xạ
λ
2
B.Xảy ra với bức xạ
λ
1
không xảy ra với bức
xạ
λ
1

C.Xảy ra với cả 2 bức xạ D.Không xảy ra với cả 2 bức xạ
60. Chọn câu trả lời đúng
Bán kính quỹ đạo Bohr thứ hai là 2,12.10
-10
m. Bán kính bằng 19,08.10
19
m ứng với bán kính quỹ đạo
Bohr thứ:

A.5 B.6 C.4 D.7
61. Chọn câu trả lời đúng
Trong công thức của Einsstein:
hf = A +
2
2
1
mv
Trong đó v là:
A Vận tốc cực đại của e đến a nốt
B Vận tốc ban đầu cực đại của e khi bị bứt ra khỏi kim loại
C Vận tốc ban đầu cực đại của các nguyên tử thoỏt ra khỏi kim loại
D Vận tốc ban đầu của e khi bị bứt ra khỏi kim loại
62. Chọn câu trả lời sai
A. Các e có thể chuyển động gần như tự do bên trong tấm kim loại và tham gia vào quá trình dẫn
điện được gọi là các e tự do
B Các e bị bật ra khỏi bề mặt một tấm kim loại, khi chiếu một chùm sáng thích hợp (có bước sóng
ngắn) vào bề mặt tấm kim loại đó, được gọi là các e quang điện
C Dòng điện được tạo bởi các e tự do gọi là dòng điện dịch
D Dòng điện được tạo bởi các e quang điện gọi là dòng quang điện
63.Chọn câu trả lời đúng :Để giải thích hiện tượng quang điện ta dựa vào:
a Thuyết lượng tử ánh sáng b Thuyết sóng ánh sáng
c Một thuyết khác d Giả thuyết của Macxoen
64. Chọn câu trả lời đúng
Cho bán kính quỹ đạo Bohr thứ nhất 0,53.10-
10
m. Bán kính quỹ đạo Bohr thứ 5 là:
A 13,25. 10
-10
m B 2,65.10

-10
m C0,106. 10
-10
m D 10,25. 10
-10
m
65. Chọn câu trả lời đúng
Cho e = 1,6.10
-19
C. Cường độ dũng điện qua ống là 10mA. Số e đến đập vào đối âm cực trong 10 giây
là:
A 6,25.10
18
B 6,25.10
16
C 6,25.10
17
D 6,25.10
19

66. Chọn câu trả lời đúng:
Hiệu điện thế giữa anôt và ca toot của ống rơnghen là 15KV. Bước sóng nhỏ nhất của tia rơnghen đó
bằng:
A0,83.10
-9
m B0,83.10
-11
m C 0,83.10
-8
m D 0,83.10

-10
m
67. Trong trường hợp nào dưới đây có thể xảy ra hiện tượng quang điện? Ánh sáng mặt trời chiếu vào
A.Mặt nước biển B. Mái ngói C Tấm kim loại không sơn D Lá cây
68. Chọn câu trả lời đúng. Khối lượng của hạt nhân
Be
10
4
là 10,0113(u), khối lượng của nơtron là
m
n
=1,0086u, khối lượng của prôtôn là : m
p
=1,0072u. Độ hụt khối của hạt nhân
Be
10
4
là:
A. 0,9110u. B. 0,0691u. C. 0,0561u. D. 0,0811u
69 Chiếu một bức xạ có bước sóng
λ
= 0,18
m
µ
vào kim loại có giới hạn quang điện là 0,3
m
µ
. Vận
tốc ban đầu cực đại của các quang electron là:
A .9,85.10

5
m/s B 0,0985.10
5
m/s C 0, 985.10
5
m/s D 98,5.10
5
m/s
70 Chọn câu SAI
A.Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng điện trở của chất bán dẫn giảm mạnh khi bị chiếu sáng
B. Hiện tượng quang điện và hiện tượng quang dẫn có cùng bản chất
C. Đối với một bức xạ điện từ nhất định thỡ hiện tượng quang dẫn gây ra dũng điện lớn hơn so với
hiện tượng quang điện có dũng quang điện chưa bóo hũa
D .Trong hiện tượng quang dẫn, các electron thoát ra khỏi chất bán dẫn và trở thành các
electron dẫn
71. Chiếu một chùm ánh sáng có bước sóng
)(489,0 m
µλ
=
vào mặt tấm kim loại kali thì sẽ gây ra hiện
tượng quang điện. Biết công thoát electron của kali là A= 3,44.10
-19
J. Giới hạn quang điện của kali là:
A.
)(578,0
0
m
µλ
=
B .

)(378,0
0
m
µλ
=
C.
)(678,0
0
m
µλ
=
D.
)(478,0
0
m
µλ
=
72 Phát biểu nào sau đây là SAI khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng?
a Chùm ánh sáng là chùm hạt, mỗi hạt gọi là một phô-tôn
b Năng lưọng của các phô-ton ánh sáng là như nhau, không phụ thuộc vào bước sóng của ánh
sáng
c Những nguyên tử hay phân tử vật chất không hấp thụ hay bức xạ ánh sáng một cách liên tục mà theo
từng phần riêng biệt, đứt quãng
d Khi ánh sáng truyền đi, các lượng tử ánh sáng không bị thay đổi, không phụ thuộc khoảng cách tới
nguồn sáng
73 Nguyên tắc hoạt động của quang trở dựa vào hiện tượng nào dưới đây?
A Hiện tượng quang điện BHiện tượng quang dẫn
C Hiện tượng quang điện bên trong D Hiện tượng phát quang của các chất rắn
74. Điều nào sau đây đúng khi nói về pin quang điện?
A.Pin quang điện là một nguồn điện trong đó nhiệt năng biến thành điện năng

B. Pin quang điện là một nguồn điện trong đó quang năng biến đổi trực tiếp thành điện năng
C. Pin quang điện hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ
D. Pin quang điện hoạt động dựa trên hiện tượng bức xạ nhiệt của electron
75. Linh kiện nào dưới đây hoạt động dựa vào hiện tượng quang dẫn?
A Nhiệt điện trở B Tế bào quang điện C.Đèn LED D Quang trở
76. Phát biểu nào sau đây là SAI với nội dung hai giả thuyết của Bo?
A Khi chuyển từ trạng thái dừng có mức năng lượng cao sang trạng thái dừng có mức năng
lượng thấp, nguyên tử sẽ hấp thụ một phôtôn
B Nguyên tử có năng lượng xác định khi nguyên tử đó đang nằm ở trạng thái dừng
C Trong các trạng thái dừng, nguyên tử không bức xạ hay hấp thụ năng lượng
D Trạng thái dừng là trạng thái mà nguyên tử có mức năng lượng hoàn toàn xác định
77. Chọn câu đúng
A Hiện tượng giao thoa chứng minh ánh sáng chỉ có tính chất sóng
B Tia hồng ngoại, tia tử ngoại khụng cú tớnh chất hạt
C Khi bước sóng càng dài thỡ năng lượng phôtôn ứng với chỳng chỳng cú giỏ trị càng lớn
D Hiện tượng quang điện chứng tỏ ánh sáng có tính chất hạt
78. Trong thí nghiệm Hécxơ, nếu chiếu ánh sáng hồng ngoại vào lá kẽm tích điện âm thì
A Tấm kẽm tích điện dương B Tấm kẽm sẽ trung hòa về điện
C Điện tích âm của lá kẽm mất đi D Điện tích của tấm kẽm không thay đổi
79. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về hiện tượng quang điện?
A Là hiện tượng electron bật ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào

B Hiện tượng electron bật ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi tấm kim loại bị nhiểm điện do tiếp xúc với
một vật đó bị nhiểm điện khác
C Là hiện tượng electron bật ra khỏi bề mặt tấm kim loại do bất kỳ nguyên nhân nào khác
D Là hiện tượng electron bật ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi tấm kim loại bị nung nóng ở nhiệt độ
cao
80. Hiện tượng quang điện là quá trình dựa trên
A Sự giải phóng các electron khi kim loại bị đốt nóng
B Sự phát ra các photon trong quá trình các electron trong nguyên tử nhảy từ mức năng lượng cao

xuống mức năng lượng thấp hơn
C Sự giải phóng các electron từ bề mặt kim loại do sự tương tác giữa chúng với các phôtôn
D Sự tác dụng của các electron lên kính ảnh
81. Khi hạt nhân của chất phóng xạ phát ra hai hạt α và 1 hạt β
-
thì phát biểu nào sau đây là đúng :
A. Hạt nhân con tiến 3 ô trong bảng hệ thống tuần hoàn so với hạt nhân mẹ
B. Hạt nhân con lùi 2 ô trong bảng hệ thống tuần hoàn so với hạt nhân mẹ
C. Hạt nhân con tiến 2 ô trong bảng hệ thống tuần hoàn so với hạt nhân mẹ
D. Hạt nhân con lùi 3 ô trong bảng hệ thống tuần hoàn so với hạt nhân mẹ
82. Hằng số phóng xạ λ được xác định bằng
A. Số phân rã trong một giây B. biểu thức ln2/T(với T là chu kì bán rã)
C. biểu thức –ln2/T (Với T là chu kì bán rã) D. Độ phóng xạ ban đầu
83. Quy ước nào sau đây là đúng nhất
A. “lùi ” là đi về cuối bảng HTTH B. “ lùi ” là đi về cuối dãy trong bảng HTTH
C. “ lùi ” là đi về đầu dãy trong bảng HTTH D. “lùi” là đi về đầu bảng HTTH
84. Chọn câu trả lời đúng.Prôtôn bắn vào nhân bia đứng yên Liti (
Li
7
3
). Phản ứng tạo ra hai hạt X
giống hệt nhau bay ra. Hạt X là :
A. Đơtêri B. Prôtôn C. Nơtron. D. Hạt α
85. Chọn câu trả lời đúng. Hạt nhân
U
238
92
sau khi phát ra các bức xạ α và β cuối cùng cho đồng vị bền
của chất
Pb

206
82
. Số hạt α vàβ phát ra là:
A. 8 hạt α và 10 hạt
β
+
B. 8 hạtα và 6 hạt β
-
.
C. 4 hạt α và 2 hạtβ
-
D. 8 hạtα và 8 hạt β
-
86. Một chất phóng xạ có chu kỳ bán rã T =10s. Lúc đầu có độ phóng xạ 2.10
7
Bq để cho độ phóng xạ
giảm xuống còn 0,25.10
7
Bq thì phải mất một khoảng thời gian bao lâu:
A. 30s. B. 20s. C. 15s. D. 25s.
87.
Na
24
11
là hạt nhân phóng xạ β¯ có chu kì bán rã là 15 giờ, . Ban đầu có 11mg
Na
24
11
nguyên chất . Số
hạt β¯được giải phóng sau 5 giây là : 43. Mẫu nguyên tử Bo khác mẫu nguyên tử Rơ-dơ-pho ở điểm

nào?
A Mẫu nguyờn tử có hạt nhân B Biểu thức lực hút giữa hạt nhân và electron
C Trạng thái có năng lượng ổn định D Hình dạng quỹ đạo của các electron
88. Năng lượng phô-ton của bức xạ có tần số f = 8.10
14
Hz
A
ε
= 53.10
-19
J B
ε
= 5,3.10
-19
J C
ε
= 63.10
-19
J D
ε
= 6,3.10
-19
J
89. Có thể giải thích tính quang dẫn bằng thuyết
A Phô-ton B Động học phân tử C Electron cổ điển D Sóng ánh sáng
90. Tần số và năng lượng phô-ton ứng với ánh sáng tím có bước sóng
)(41,0 m
µλ
=
A f = 7,3.10

15
Hz;
ε
= 4,85.10
-20
J B f = 73.10
14
Hz;
ε
= 48,5.10
-19
J
C f = 7,3.10
14
Hz;
ε
= 4,85.10
-19
J D f = 73.10
15
Hz;
ε
= 48,5.10
-20
J
91. Chọn câu trả lời đúng. Chu kì bán rã của
C
14
6
là 5590năm. Quan sát một mẫu gỗ cổ đại thấy có 197

phân rã / phút. Một mẫu gỗ khác cùng loại cùng khối lượng của cây mới hạ xuống có độ phóng xạ
1350phân rã/phút. Tuổi của mẫu gỗ cỗ là:
A. 1,5525.10
5
năm. B. 15525 năm. C. 1552,5 năm. D. 1,5525.10
6
năm.
92. Vào lúc t=0, người ta đếm được 360β
-
hạt phóng ra ( từ một chất phóng xạ)trong một phút. Sau đó 2
giờ đếm được 90 hạt β
-
trong một phút .Chu kỳ bán rã của chất phúng xạ đó:
A. 45. phút B. 60. phút C. 20. phút D. 30. phút
93: Chọn câu sai
A. Cường độ của dòng quang điện bão hoà tỉ lệ nghịch với cường độ của chùm ánh sáng kích
thích.
B. Giá trị của hiệu điệ thế hãm phụ thuộc vào bước sóng của ánh sáng kích thích.
C. Dòng quang điện vẫn tồn tại ngay cả khi hiệu điện thế giữa anốt và catốt của tế bào quang điện
bằng 0.
D. Hiệu điện thế giữa anốt và catốt của tế bào quang điện luôn có giá trị âm khi dòng quang điện
triệt tiêu.
94: Giới hạn quang điện phụ thuộc vào :
A. Hiệu điện thế giữa anốt và catốt của tế bào quang điện.
B. Bản chất của kim loại dùng làm catốt.
C. Bước sóng của ánh sáng chiếu vào catốt.
D. Điện trường giữa anốt và catốt.
95: Quang electron bị bứt ra khỏi bề mặt kim loại khi chiếu sáng nếu:
A. Cường độ sáng rất lớn.
B. Bước sóng nhỏ.

C. Bước sóng nhỏ hơn hay bằng một giới hạn xác định.
D. Bước sóng lớn.
96: Trong các trường hợp nào sau đây, electron gọi là electron quang điện :
A. Electron trong dây dẫn điện thông thường.
B. Electron tạo ra trong chất bán dẫn.
C. Electron tạo ra từ catốt của tế bào quang điện
D. Electron tạo ra từ một cách khác.
97: Chọn câu sai
A. Động năng ban đầu cực đại của các electron quang điện không phụ thuộc vào cường độ chùm
ánh sáng kích thích.
B. Động năng ban đầu cực đại của các electron quang điện phụ thuộc vào bước sóng của ánh sáng
kích thích.
C. Khi bứt khỏi catốt, electron quang điện có một động năng ban đầu nào đó.
D. Động năng ban đầu cực dại của các electron quang điện không phụ thuộc vào bản chất kim
loại dùng làm catốt.
*Trả lời các câu hỏi 98,99,100,101, nhờ sử dụng dữ kiện sau:
Công thoát electron khỏi một kim loại là 1,88eV. Dùng kim loại này làm catốt của một tế bào
quang điện. Chiếu vào catốt của tế bào quang điện này một ánh sáng có bước sóng 0,489µm.
Cho biết
34 8 31 19
e
h 6,625.10 J.s; c 3.10 m/ s; m 9,1.10 kg; e 1,6.10 C
− − −
= = = =
.
98: Giới hạn quang điện của kim loại dùng làm catốt của tế bào quang điện trên có thể nhận giá trị
đúng nào trong các kết quả sau:
A.
0
6,600 mλ = µ

B.
0
0,661 mλ = µ
C.
0
0,066 mλ = µ
D. Một giá trị khác
99: Vận tốc cực đại của các electron thoát ra khỏi catốt của tế bào quang điện trên là:
A.
5
max
v 4,82.10 mm / s=
B.
5
max
v 4,82.10 cm / s=
C.
5
max
v 4,82.10 m/ s=
D.
10
max
v 4,82.10 m/ s=

100: Gỉa thuyết các electron thoát ra khỏi catốt đều bị hút về anốt, khi đó dòng quang điện có cường
độ I = 0,32mA. Số electron thoát ra khỏi catốt trong mỗi giây là
A.
15
n 2.10=

hạt B.
17
n 2.10=
hạt
C.
19
n 2.10=
hạt D.
13
n 2.10=
hạt
101: Electron quang điện bị bứt khỏi bề mặt kim lọai khi được chiếu sáng nếu ánh sáng kích thích có:
A.Bước sóng lớn
B.Cường độ mạnh
C.Cước sóng nhỏ hơn một giới hạn đối với mỗi kim lọai
D.Được chiếu sáng nhiều lần trong một giây
102: Chiếu ánh sáng có bước sóng 0,18.10
-6
m vào tấm kim lọai có công thoát bằng 7,2.10
-19
J thì vận tốc
ban đầu cực đại của electron quang điện là:
A. 0,70.10
6
m/s B. 0,91.10
6
m/s C 1,25.10
6
m/s D. 1,50. 10
6

m/s
103: Động năng ban đầu cực đại của các electron quang điện phụ thuộc vào
ACường độ chùm sáng sáng kích thích
BBước sóng ánh sáng kích thích
CBản chất kim lọai dùng làm catốt
D b,c đúng
104: Chọn câu trả lời đúng: Năng lượng ion hóa của nguyên tử Hydrô là:
A.Năng lượng ứng với n =

.
B.Năng lượng cần cung cấp cho nguyên tử Hydrô để đưa electron từ mức năng lượng ứng với
( n=1) lên mức ( n =

)
C.Năng lượng ứng với n = 1

.
D.Câu a và c đúng.
105: Chọn câu trả lời đúng:
Khi nguyên tử Hydrô chuyển từ quỹ đạo M về quỹ đạo L:
A.Nguyên tử phát ra phôtôn có năng lượng
LM
EE −=
ε
.
B.Nguyên tử phát ra phôtôn có tần số f =
h
EE
LM


.
C.Nguyên tử phát ra một vạch quang phổ thuộc dãy Balmer.
D.Các câu a, b, c đều đúng.
106: Chọn câu trả lời đúng:
Cho bán kính quĩ đạo Bohr thứ nhất 0,53.10
-10
m. Bán kính quĩ đạo Bohr thứ năm là:
A.2,65.10
-10
m.
B.0,106.10
-10
m.
C.10,25.10
-10
m.
D.13,25.10
-10
m.
107: Chọn câu trả lời đúng:
Cho bán kính quĩ đạo Bohr thứ hai là 2,12.10
-10
m. Bán kính bằng 19,08. 10
-10
m ứng với bán kính
quĩ đạo Bohr thứ :
a) 4 b) 5 c) 6 d) 7 e) 8
108: Nguyên tử Hydrô có thể bức xạ được ánh sáng có bước sóng ngắn nhất là 0,0913
m
µ

. Năng lượng
cần thiết để ion hóa nguyên tử Hydrô là:
A.9,8 eV. B. 13,6 Ev C.15,1 eV D.10,5 eV
109: Nhận định nào sau đây sai:
ANăng lượng mà nguyên tử hay phân tử hấp thụ hoặc bức xạ là những phần rời rạc không liên tục.
B Ở trạng thái dừng, nguyên tử không bức xạ .
C Khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có mức năng lượng cao sang trạng thái dừng có
mức năng lượng thấp hơn nguyên tử hấp thu năng lượng.
D Ở trạng thái dừng, electron chuyển động trên các quỹ đạo xác định.
.
110: Chọn câu đúng:
Các vạch quang phổ nằm trong vùng tử ngoại của nguyên tử Hydrô thuộc về dãy:
A dãy pasen B dãy Lyman. C Dãy Balmer. D Dãy Lyman và dãy Balmer.
111: Chọn câu đúng:
Các vạch quang phổ nằm trong vùng hồng ngoại của nguyên tử Hydrô thuộc về dãy:
A. dãy pasen B. dãy Lyman. C .Dãy Balmer. D. Dãy Paschen và dãy Balmer.
112: Kim loại làm catốt của một tế bào quang điện có công thoát là 3,62.10
-19
J. Hiệu điện thế hãm là
2,16V. (h = 6,62.10
-34
J/s; e = 1,6.10
-19
C). Bước sóng ánh sáng chiếu vào catốt là :
A. 0,56µm B. 0,18µm C. 0,028µm D. 0,28µm
113: Mỗt tế bào quang điện được sử dụng với ánh sáng có bước sóng 4 µm > Công thoát của electron
khỏi catốt của tế bào quang điện là 3.10
-19
J(h = 6,62.10
-34

J/s; e = 1,6.10
-19
C). Động năng ban đầu cực đại
của quang electron là:
A. 12,25eV B. 122,5eV C. 1,96.10
-19
J D.0,196.10
-19
J
114: Một dòng quang điện có cường độ bảo hòa là 0,32mA (e = 1,6.10
-19
C). Số quang electron thoát
khỏi catốt trong 10s là :
A. 2.10
16
J B. 20.10
16
J C, 2.10
15
J D. 0,2.10
15
J
115: Chiếu lần lượt đến catốt của tế bào quang điện hai bức xạ có bước sóng lần lượt là 0,3 µm và 0,2
µm thì vận tốc ban đầu cực đại của các quang electron tương ứng là v
01
và v
02
(v
01
= 1/3 v

02
). Giới hạn
quang điện của kim loâi làm catốt là :
A. 0,4 µm B. 0,3 µm C. 0,6 µm D. 0,5 µm
116: Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng :
A. Giảm điện trở của chất bán dẫn khi bị chiếu sáng.
B. Giảm mạnh điện trở của chất bán dẫn khi bị chiếu sáng.
C. Giảm điện trở của vật dẫn khi bị chiếu sáng.
D. Giảm mạnh điện trở của vật dẫn khi bị chiếu sáng.
117. Chọn câu sai :
A. Hiện tượng khi ánh sáng thích hợp chiếu vào catốt của tế bào quang điện thì electron sẽ bật ra
khỏi ca tốt gọi là hiện tượng quang điện ngoài.
B. Hiện tượng giải phóng các electron liên kết trong chất bán dẫn để cho chúng trở thành các
electron dẫn gọi là hiện tượng quang điện bên trong.
C. Hiện tượng giảm mạnh điện trở của chất bán dẫn khi bị chiếu sáng gọi là hiện tượng quang dẫn.
D. Trong hiện tượng quang dẫn, mỗi phôtôn của ánh sáng kích thích khi bị hấp thụ sẽ giải
phóng các electron dẫn.
118: Chọn phương án đúng :
I. Quang điện. II. Quang dẫn. III. Quang hóa. IV. Giao thao.
Thuyết lượng tử ánh sáng giải thích đúng cho các hiện tượng :
A. I, II, III, IV B. I. II, III C. I, II D. I, IV
119: Chọn phương án sai về hiện tượng quang dẫn và quang điện :
A. Công thoát của các kim loại phần nhiều lớn hơn năng lượng cần thiết để giải phóng electron liên
kết trong các bán dẫn.
B. Phần lớn các quang trở hoạt động được với ánh sáng hồng ngoại.
C. Phần lớn các tế bào quang điện hoạt động được với ánh sáng hồng ngoại.
D. Chỉ có các tế bào quang điện có catốt phủ kim loại kiềm là hoạt động được với ánh sáng nhìn
thấy.
120: Chọn phương án sai :
A. Pin quang điện là một nguồn điện trong đó quang năng biến đổi qua hóa năng để thành

điện năng.
B. Pin quang điện hoạt động dựa vào hiện tượng quang điện bên trong xảy ra trong một chất bán
dẫn.
C. Trong pin quang điện đồng oxit, khi chiếu ánh sáng có bước sóng thích hợp vào mặt lớp Cu
2
O
thì sẽ giải phóng các electron liên kết trong Cu
2
O thành electron dẫn.
D. Pin quang điện có nhiều ứng dụng từ máy tính bỏ túi đến trên các vệ tinh, con tàu vũ trụ.
121: Chọn phương án sai :
A. Quang trở là dụng cụ có điện trở giảm mạnh khi bị ánh sáng thích hợp chiếu vào.
B. Quang trở có cấu tạo cơ bản gồm một lớp chất bán dẫn phủ trên một tấm nhựa cách điện và có
hai điện cực kim loại gắn vào lớp chất bán dẫn đó.
C. Ngày nay, quang trở được dùng thay cho các tế bào quang điện trong hầu hết các mạch điều
khiền tự động.
D. Khi nối hai cực quang trở với một nguồn điện khoảng vài vôn thì có một dòng điện xuất
hiện.
122: Chọn câu sai về hiện tượng quang điện bên trong và hiện tượng quang điện ngoài :
A. Cả hai hiện tượng đều là phôton của ánh sáng bứt electron.
B. Cả hai hiện tượng đều có một giới hạn quang điện λ
O
cho mỗi chất.
C. Giới hạn quang điện của hiện tượng quang điện ngoài nằm trong vùng hồng ngoại.
D. Hiện tượng quang điện bên trong được áp dụng để làm các quang trở, pin quang điện.
123: Công cần thiết để bứt electron ra khỏi liên kết ở hiện tượng quang điện bên trong nhỏ hơn công cần
thiết để bứt electron ra khỏi kim loại ở hiện tượng quang điện ngoài. Vì giới hạn quang điện
của hiện tượng quang điện bên trong nhỏ hơn giới hạn quang điện của hiện tượng quang điện
ngoài.
A. Phát biểu đúng, giải thích đúng. B. Phát biểu sai, giải thích sai.

C. Phát biểu đúng, giải thích sai. D. Phát biểu sai, giải thích đúng.
124: Ở hiện tượng quang điện ngoài thì electron bị bứt ra khỏi khối chất, ở hiện tượng quang điện bên
trong thì electron chỉ bị bứt khỏi liên kết trở thành electron tự do chuyển động trong khối chất.
A. Phát biểu 1 đúng, phát biểu 2 đúng. B. Phát biểu 1 sai, phát biểu 2 sai.
C. Phát biểu 1 đúng, phát biểu 2 sai. D. Phát biểu 1 sai, phát biểu 2 đúng.
125: Chọn phương án sai :
A. Sự phát quang là hiện tượng phát ánh sáng lạnh của một số vật khi có ánh sáng thích hợp chiếu
vào.
B. Sự huỳnh quang là sự phát quang trong đó ánh sáng phát quang tắt ngay sau khi tắt ánh sáng
kích thích.
C. Sự lân quang là sự phát quang trong đó ánh sáng phát quang vẫn còn tồn tại một thời gian sau
khi tắt áng sáng kích thích.
D. Sự huỳnh quang xảy ra đối với chất rắn, còn sự lân quang xảy ra đối với chất khí và chất
lỏng.
126: Chọn phương án đúng :
A. Ánh sáng lân quang có thể tồn tại dù ánh sáng kích thích không tồn tại.
B. Ánh sáng huỳnh quang có thể tồn tại dù ánh sáng kích thích không tồn tại.
C. Bước sóng của ánh sáng phát quang bao giờ cũng lớn hơn bước sóng của ánh sáng kích
thích.
D. Ánh sáng phát quang luôn xảy ra đối với các chất khi được kích thích bằng ánh sáng thích hợp.
127: Nguyên tử
Na
23
11
gồm
A. 11 prôtôn và 23 nơ trôn B. 12 prôtôn và 11 nơ trôn
C. 12 nơ trôn và 23 nuclôn D. 11 nuclôn và 12 nơ trôn
128: Nguyên tử
U
235

92
gồm
A. 143 electron , 92 nơ trôn và 235 prôtôn B. 92 electron , 92 nơ trôn và 235 nuclôn
C. 143 electron , 92 prôtôn và 235 nuclôn
D. 92 electron , 143 nơ trôn và 235 nuclôn
129 : Lực hạt nhân là
A. Lực tĩnh điện của các nuclôn có bán kính tác dụng 10
-15
m
B. Lực liên kết giữa các nuclôn có bán kính tác dụng 10
-12
mm
C. Lực liên kết giữa các prôtôn và các nơtron có bán kính tác dụng 10
-15
mm
D. Lực liên kết giữa các nơtron có bán kính tác dụng 10
-15
m
130: Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân
A. có cùng số prôtôn nhưng số khối khác nhau
B. có cùng số nơ trôn nhưng khác nhau số khối
C. có cùng số nơ trôn nhưng khác nhau số prôtôn
D. có cùng số nuclôn nhưng khối lượng khác nhau
131: Hidrô có
A. 3 đồng vị là
H
0
1
,
H

1
1
,
H
2
1
B. 3 đồng vị là
H
1
1
,
H
2
2
,
H
3
3
C. 3 đồng vị là
H
1
1
,
H
2
1
,
H
3
1

D. 4 đồng vị là
H
1
1
,
H
2
1
,
H
3
1
,
H
4
1
132: Đơn vị khối lượng nguyên tử bằng :
A. khối lượng của
12
1
mol nguyên tử
C
12
6
và có độ lớn 1u = 1,66055.10
-24
g
B. khối lượng của
12
1

hạt nhân nguyên tử
C
12
6
và có độ lớn 1u = 1,66055.10
-27
g
C. khối lượng xấp xỉ của 1 nuclôn trong hạt nhân của nguyên tử C
12
và có độ lớn 1u =
1,66055.10
-24
g
D. khối lượng xấp xỉ của 1 nơtron trong hạt nhân của nguyên tử C12 và có độ lớn 1u = 1,66055.10
-
27
g
133: Số nguyên tử oxy có trong 1 gam khí oxy (
O
18
8
) bằng
A. 188,2 .10
20
nguyên tử B. 167,4 .10
20
nguyên tử
C. 376,4 .10
20
nguyên tử D. 334,6 .10

20
nguyên tử
134: Hạt nhân được cấu tạo từ :
A. Các proton. B. Các nơtron. C. Các electron. D.Các nuclon.
135: Các đồng vị là :
A. Có cùng số proton, cùng số khối. B. Có cùng số proton, khác số khối.
C. Có cùng số nơtron, khác số khối. D. Có cùng số nơtron, cùng số khối.
136: Hạt nhân nguyên tử chì
Pb
206
82
có số proton và nơtron là :
A. n = 206 ; p = 82. B. n = 82 ; p = 206. C. n = 124; p = 82. D. n = 82; p = 124.
137: Đơn vị khối lượng nguyên tử u bằng :
A.
16
1
khối lượng nguyên tử Oxy. B. khối lượng trung bình của nơtron và proton.
C.
12
1
khối lượng của đồng vị nguyên tử
C
6
12
. D.
12
1
khối lượng của đồng vị nguyên tử
C

6
14
.
138: Định luật phân rã phóng xạ được diễn tả theo công thức :
A.
t
eNN
0
λ
=
B.
t
eNN
0
λ−
=
C.
t/
eNN
0
λ
=
D.
t/
eNN
0
λ−
=
139: Tia β
-

là :
A. Các hạt nhân của nguyên tử hêli. B. Các pozitron.
C. Các electron. D. Sóng điện từ có bước sóng ngắn.
140: Chọn câu sai :
Trong phản ứng hạt nhân các đại lượng được bảo toàn là :
A. Điện tích. B. Số khối.
C. Khối lượng. D.Năng lượng.
141: Chọn câu sai :
A. Tia α bị lệch trong khi xuyên qua một điện trường hay từ trường.
B. Tia α làm ion hóa không khí.
C. Tia α có vận tốc gần bằng vận tốc ánh sáng trong chân không.
D. Tia α gồm các hạt nhân của nguyên tử
He
4
2
142: Chọn câu sai :
A. Tia β
+
mang điện tích dương.
B. Tia β
+
làm ion hóa không khí như tia α
C. Tia β
+
có vận tốc gần bằng vận tốc ánh sáng trong chân không.
D. Tia β
+
gồm các hạt pozitron.
143: Bức xạ có bước sóng nhỏ nhất là :
A. Tia hồng ngoại. B. Tia tử ngoại. C. Tia γ. D. Tia X.

144: Đồng vị phóng xạ
Si
14
27
chuyển thành
Al
13
27
đã phóng ra hạt :
A. α (alpha) B. β
-
(electron) C. β
+
(pozitron) D. p (proton)
145: Hạt nhân
U
238
92
sau khi đã biến đổi thành hạt nhân
U
234
92
, đã phóng ra :
A. một hạt α và 2 hạt proton. B. một hạt α và 2 hạt electron
C. một hạt α và 2 hạt nơtron. D. một hạt α và 2 hạt pozitron.
146: Trong phản ứng hạt nhân :
B
10
5
+ n 

X
A
Z
+
He
4
2
.
X
A
Z
là :
A.
Li
7
3
B.
Li
6
3
C.
Be
9
4
D.
Be
8
4
147: Biết số Avôgadrô N
A

= 6,022.10
23
(mol
-1
), số nguyên tử có trong 2,22g Radon Rn222 là :
A. 62,22. 10
21
B. 6,22. 10
21
C. 60,22. 10
21
D. 6,022. 10
21
148: Phản ứng nào sau đây là phản ứng nhân tạo :
A.
U
238
92

He
4
2
+
Th
284
90
B.
U
238
92

+
n
1
0

U
239
92
C.
F
19
9
+
H
1
1

O
16
8
+
He
4
2
D.
Mg
25
12
+
H

1
1

Na
22
11
+
He
4
2
149: Urani
U
238
92
sau một chuỗi phóng xạ α và β đã biến thành
Pb
206
82
. Số phóng xạ α và β là :
A. 6 phóng xạ α và 8 phóng xạ β
B. 8 phóng xạ α và 6 phóng xạ β
C. 5 phóng xạ α và 7 phóng xạ β
D. 7 phóng xạ α và 5 phóng xạ β
150: Biết m
p
= 1,0073u; m
n
= 1,0087u; u = 931Mev/c
2
. Hạt nhân Đơteri

H
2
1
có khối lượng 2,0150u,
năng lượng liên kết của nó là :
A. 931 MeV B. 93,1 MeV
C. 9,31 MeV D. 0,931 MeV
151: Biết m
p
= 1,0073u; m
n
= 1,0087u; u = 931Mev/c
2
; N
A
= 6,02. 10
23
/mol. Hạt nhân
He
4
2
có khối
lượng 4,0015u, năng lượng tỏa ra khi tạo thành 1 mol hêli là :
A. 1,7. 10
23
(MeV) B. 17,1. 10
23
(MeV)
C. 171. 10
23

MeV D. 170. 10
23
(MeV)
152: Ban đầu có 0,1 kg chất phóng xạ iốt
I
131
53
dùng trong y tế có chu kỳ bán rã 8 ngày đêm. Sau 8 tuần
lễ còn lại :
A. 0,78 g B. 7,8 g C. 78 g D. 780 g
153: Ban đầu có 1,6 kg Coban
Co
60
27
có chu kỳ bán rã T = 71,3 ngày. Khi còn 100g, đã mất thời gian :
A. 28,52 ngày B. 36,55 ngày
C. 285,2 ngày D.365,5 ngày
154: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về phản ứng hạt nhân ?
A. Phản ứng hạt nhân là sự va chạm giữa các hạt nhân.
B. Phản ứng hạt nhân là tác động từ bên ngoài vào hạt nhân làm hạt nhân đó bị vỡ ra.
C. Phản ứng hạt nhân là tương tác giữa hai hạt nhân dẫn đến sự biến đổi của chúng thành
những hạt nhân khác.
D. Cả A, B, C đều đúng.
155: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về phản ứng hạt nhân ?
A. Phản ứng hạt nhân tuân theo định luật bảo toàn khối lượng.
B. Ph ản ứng hạt nhân tuân theo định luật bảo toàn điện tích
C. Phản ứng hạt nhân tuân theo định luật bảo toàn động lượng và năng lượng.
D. Phản ứng hạt nhân tuân theo định luật bảo toàn số khối.
156: Phát biểu nào sau đậy là đúng ?
A. Vế trái của phản ứng có thể có một hoặc hai hạt nhân.

B. Trong số các hạt trong phản ứng có thể có hạt đơn giản hơn hạt nhân.(hạt sơ cấp)
C. Nếu vế trái của phản ứng chỉ có một hạt nhân có thể áp dụng định luật phóng xạ cho phản
ứng.
D. Cả A, B, C đều đúng.
157. Chiếu một chùm bức xạ có bước sóng 0,18
m
µ
vào catot của một tế bào quang điện. Giới hạn
quang điện của kim loại dùng làm catot là
30,0
0
=
λ
m
µ
. Vận tốc ban đầu cực đại của quang electron
A.9,85.10
5
m/ s B.8,36. 10
5
m/s C.7,56.10
5
m/s D.6,54.10
5
m/s
158. Chiếu một chùm bức xạ có bước sóng 0,18
m
µ
vào catot của một tế bào quang điện. Giới hạn
quang điện của kim loại dùng làm catot là

30,0
0
=
λ
m
µ
. hiệu điện thế hãm triệt tiêu dòng quang điện :
A.U
h
=1,85V B. U
h
=2,76V C. U
h
=3,2V D. U
h
= 4,25V
159.Kim loại dùng làm catot của một tế bào quang điện có công thoát là 2,2eV .Chiếu vào catot tế bào
bức xạ điện từ có bước sóng
λ
.Để triệt tiêu dòng quang điện cần có hiệu điện thế hãm
U
h=
U
AK=
0,4v.Tần số của bức xạ điện từ:
A.3,75.10
14
Hz B.4,58.10
14
Hz C.5,83.10

14
Hz D.6,28. 10
14
Hz
160.Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về cấu tạo của hạt nhân nguyên tử?
A.Hạt nhân có câu tạo từ các nuclôn.
B.Có hai loại nuclôn là pro-tôn và nơtron.
C.Số prôtôn trong hạt nhân đúng bằng số electron trong nguyên tử.
D. Số prôtôn trong hạt nhân nhỏ hơn số electron trong nguyên tử.
161: Điều nào sau đây đúng khi nói v ề phóng xạ gama ?
A. Chỉ xảy ra khi hạt nhân đang ở trạng thái kích thích.
B. Phóng xạ gama luôn đi kèm theo các phóng xạ
α
v à
β

C. Trong phóng xạ gama không có sự biến đổi hạt nhân
D. Cả A, B, C đều đúng.
162: Ph át bi ểu n ào sau đ ây l à đ úng khi n ói v ề ch ất phg óng x ạ ?
A. Chu kỳ bán rã của mọi chất phóng xạ là như nhau.
B. Với cùng một khối lượng như nhau thì độ phóng xạ của các chất là như nhau.
C. Mỗi chất phóng xạ có một chu kỳ bán rã riêng đặc trưng cho chất đó.
D. Cả A, B, C đều đúng.
163: Tìm phát biểu sai
A. Phản ứng hạt nhân nhân tạo là những phản ứng hạt nhân do con người tạo ra.
B. Một phương pháp gây ra phản ứng hạt nhân nhân tạo là dùng những hạt nhẹ gọi là đạn bắn
phá các hạt nhân năng hơn gọi là bia.
C. Trong phản ứng hạt nhân nhân tạo, các hạt nhân con tạo thành sau phả ứng luôn là
những đồng vị của những hạt trước phản ứng.
D. Năng lượng toàn phần của các hạt ở hai vế phản ứng là bằng nhau.

164: Công thức liên hệ giữa năng lượng nghỉ E và khối lượng m của một vật là:
A. E = mc B. E = mv
2
C. E = mc
2
D. E = 1/2.mc
2
165: Đơn vị đo (I): kg ; (II): eV/c
2
; (III): MeV/c
2
; (IV): u
Trong vật lý hạt nhân, đơn vị khối lượng được dùng là:
A. I B. II, III, IV C. I, IV. D. I, II, III, IV
166: Chọn câu trả lời đúng
Trong thuyết tương đối:
A. Năng lượng nghỉ có thể biến thành năng lượng thông thường
B. Năng lượng nghỉ không thể biến thành năng lượng thông thường.
C. Năng lượng thông thường không thể biến thành năng lượng nghỉ.
D. Tùy trường hợp mà năng lượng thông thường có thể hoặc không biến thành năng lượng nghỉ.
167: Chọn câu trả lời đúng:
A. Vận tốc ánh sáng trong chân không thay đổi tùy theo màu sắc của ánh sáng đơn sắc
B. Vận tốc ánh sáng trong chân không có cùng một giá trị đối với mọi hệ quy chiếu quán tính.
C. Vận tốc ánh sáng trong chân không thay đổi tùy theo bước sóng của ánh sáng đơn sắc.
D. Vận tốc ánh sáng trong chân không có giá trị khác nhau đối với các hệ quy chiếu quán tính.
168: Chọn câu trả lời đúng
A. 1 MeV/c
2
= 1,7827.10
–30

kg
B. 1 MeV/c
2
= 1,66058.10
–27
kg
C. 1 MeV/c = 1,66058.10
–30
kg
D. 1 u = 1,7827.10
–30
kg
169: Chọn câu trả lời đúng
Một gam chất khác nhau bất kỳ:
A. Chứa những năng lượng khác nhau
B. Chứa cùng một năng lượng rất lớn khác 25 triệu KWh
C. Chứa cùng một năng lượng rất lớn bằng 25 triệu KWh
D. Chứa cùng một năng lượng rất lớn, lớn hơn 25 triệu KWh
170: Chọn câu sai:
A. Theo Anhxtanh, năng lượng nghỉ của vật tỉ lệ thuận với khối lượng của nó.
B. Năng lượng nghỉ của vật có thể biến đổi thành năng lượng thông thường như động năng …
C. Khi năng lượng nghỉ tăng thì khối lượng của vật cũng tăng và ngược lại.
D. Trong hệ kín, tổng các loại năng lượng thông thường vật vật luôn được bảo toàn.
171: Chọn câu trả lời đúng:
A. Hạt nhân càng bền khi độ hụt khối càng lớn.
B. Khối lượng của hạt nhân bằng tổng khối lượng của các nuclôn.
C. Trong hạt nhân, số prôtôn luôn bằng số nơtrôn.
D. Khối lượng của prôtôn lớn hơn khối lượng của nơtrôn.
172: Chọn câu sai:
A. Khi các nuclôn riêng lẻ liên kết thành một hạt nhân thì chúng luôn toả ra một năng lượng, gọi là

năng lượng liên kết hạt nhân.
B. Để phá vỡ một hạt nhân thành các nuclôn riêng lẻ thì ta phải cung cấp cho nó một năng lượng tối
thiểu bằng năng lượng liên kết của hạt nhân đó.
C. Năng lượng liên kết riêng là năng lượng liên kết tính cho một hạt nhân.
D. Năng lượng liên kết riêng càng lớn thì hạt nhân càng bền vững.
173: Điều nào sau dây là đúng khi nói về phản ứng hạt nhân?
A. Phản ứng hạt nhân là sự va chạm giữa các hạt nhân.
B. Phản ứng hạt nhân là tác động từ bên ngoài vào hạt nhân làm hạt nhân đó vỡ ra.
C. Phản ứng hạt nhân là tương tác giữa hai hạt nhân dẫn đến sự biến đổi của chúng thành
những hạt nhân khác.
D. A, B và C đều đúng.
174: Hạt nhân
H
2
1
có khối lượng là 2,0136u. Cho 1u=1,66. 10
-27
kg; m
p
=1,0073u; m
n
=1,0087u;
N
A
=6,02. 10
23
mol
-1
. Năng lượng liên kết của hạt nhân này là:
A.2,3 eV. B.2,3. 10

3
eV. C.2,3. 10
6
eV. D.2,3. 10
9
eV.

175: Cho
α
có khối lượng 4,0015u. Năng lượng toả ra khi tạo thành 1 mol Hêli ? Cho 1u=1,66. 10
-27
kg; m
p
=1,0073u; m
n
=1,0087u; N
A
=6,02. 10
23
mol
-1
A27. 10
12
J. B.27. 10
10
J. C 2,7. 10
12
J. D.2,7. 10
12
J.

176: Cho phản ứng hạt nhân:
pOHeN +→+
17
8
4
2
14
7
. Biết m
N
=14,003u; m
O
=16,999u;
α
m
=4,0015u. Chọn
câu đúng.
A. Phản ứng toả năng lượng E=1,19 MeV.
B. Phản ứng thu năng lượng E=1,19 MeV.
C. Phản ứng toả năng lượng E=11,9 MeV.
D. Phản ứng thu năng lượng E=11,9 MeV.
177.Nếu chiếu một chùm tia hồng ngoại vào tấm kẽm tích điện âm thì :
A.Tấm kẽm mất dần điện tích dương
B. Tấm kẽm mất dần điện tích âm
C.Tấm kẽm trở nên trung hòa về điện.
D.Điện tích âm của tấm kẽm không đổi.
178.Giới hạn quang điện của mỗi kim loại là:
A.Bước sóng ánh sáng kích thích chiếu vào tấm kim loại.
B.Công thoát của electron ở bề mặt kim loại đó
C. Bước sóng giới hạn của ánh sáng kích thích để gây ra hiện tượng quang điện kim loại đó.

D.Hiệu điện thế hãm
179.Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về giả thuyết lượng tử năng lượng của Plăng và thuyết
lượng tử ánh sáng.
A.Những nguyên tử hay phân tử vật chất không hấp thụ hay bức xạ ánh sáng một cách liên tục mà thàng
từng phần riêng biệt , đứt quãng.
B.Chùm sáng là dòng hạt, mỗi hạt là một phô tôn.
C.Năng lượng của các phô tôn là như nhau,không phụ thuộc vào bước sóng ánh sáng.
D.Khi ánh sáng truyền đi,các phô tôn bay dọc theo tia sáng với tốc độ c=3.10
8
m/s trong chân không.
180.Dòng quang điện đạt đến giá trị bão hòa khi :
A.Tất cả các electron bật ra từ ca tốt khi catốt được chiếu sáng đều đến được anốt.
B.Tất cả các electron bật ra từ ca tốt khi catốt được chiếu sáng đều quay trở lại anốt.
C.Có sự cân bằng giữa số electron bật ra từ ca tốt và số electron bị hút quay trở lại ca tốt.
D.Hiệu điện thế giữa anốt và catốt của tế bào quang điện là U
AK
phải lớn hơn hiệu điện thế hãm U
h
.
181.Theo thuyết phô tôn của Anh-xtanh , thì năng lượng
A.của mọi phô tôn đều bằng nhau
B. của một phôtôn bằng một lượng tử năng lượng
hf=
ε
.
C.giảm dần khi phô tôn xa dần nguồn sáng.
D.Của phôtôn không phụ thuộc vào bước sóng.
182.Chiếu một chùm ánh sáng đơn sắc có bước sóng 400nm vào catot của một tế bào quang điện làm
bằng Na.Giới hạn quang điện của Na là 0,5
m

µ
.Vận tốc ban đầu cực đại của quang electron:
A.3,28.10
5
m/s B.4,67. 10
5
m/s C.5,45.10
5
m/s D.6,33.10
5
m/s
183.Chiếu vào catot của một tế bào quang điện một chum bức xạ đơn sắc có bước song 0,330
m
µ
.Để
triệt tiêu dòng quang điện cần một hiệu điện thế hãm có giá trị tuyệt đối là 1,38V.Cộng thoát của kim
loại dùng làm catot là:
A.1,16eV B.1,94 eV C.2,38 eV D.2,72 ev
184.Chiếu vào catot của một tế bào quang điện một chum bức xạ đơn sắc có bước song 0,330
m
µ
.Để
triệt tiêu dòng quang điện cần một hiệu điện thế hãm có giá trị tuyệt đối là 1,38V. Giới hạn quang điện
của kim loại dùng làm catot là:
A.0,521
m
µ
B.0,442
m
µ

C.0,440
m
µ
D.0,385
m
µ
185. Chiếu một chùm ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,276
m
µ
vào catot của một tế bào quang điện.
Để triệt tiêu dòng quang điện cần một hiệu điện thế hãm có giá trị tuyệt đối là 2V. Cộng thoát của kim
loại dùng làm catot là:
A. 2,5eV B.2,0 eV C.1,5 eV D.0,5 ev
186. Chiếu một chùm ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,5
m
µ
vào catot của một tế bào quang điện có
giới hạn quang điện là 0,66
m
µ
. Vận tốc ban đầu cực đại của quang electron
A.2,5.10
5
m/s B.3,7. 10
5
m/s C.4,6.10
5
m/s D.5,2.10
5
m/s

187. Giới hạn quang điện của kim loại dùng làm catot là
30,0
0
=
λ
m
µ
.Công thoát của kim loại dùng
làm catot là:
A.1,16eV B.2,21 eV C.4,14 eV D.6,62 ev
188.Chiếu một chùm bức xạ vào catot của một tế bào quang điện thì cường độ dòng quang điện bảo hòa
là 3
µ
A .Số electron bị bức ra khỏi catot trong mỗi giây là:
A.1,875.10
13
B.2,544.10
13
C.3,263.10
12
D.4,827.10
12
189.Khi ở trạng thái dừng , nguyên tử:
A.Không bức xạ và không hấp thụ năng lượng.
B. Không bức xạ nhưng có thể hấp thụ năng lượng.
C. Không hấp thụ nhưng có thể bức xạ năng lượng.
D. Vẫn có thể hấp thụ và bức xạ năng lượng.
190.Trạng thái dừng của nguyên tử là :
A. Trạng thái đứng yên của nguyên tử
B. Trạng thái chuyển động đều của nguyên tử.

C.Trạng thái trong đó mọi electron của nguyên tử đều không chuyển động đối với hạt nhân.
D. Trạng thái nguyên tử có năng lượng xác định,ở trạng thái đó nguyên tử không bức xạ.
191.Tia laze không có đặc điễm nào dưới đây?
A.Độ đơn sắc cao B.Đô định hướng cao. C.Cường độ lớn D.Công suất lớn.
192.Năng lượng liên kết là
A.Toàn bộ năng lượng của nguyên tử gồm động năng và năng lượng nghỉ.
B.Năng lượng tỏa ra khi các nuclôn liên kết với nhau tạo thành hạt nhân.
C. Năng lượng toàn phần của nguyên tử tính trung bình trên số nuclôn.
D. Năng lượng liên kết các electron với hạt nhân nguyên tử.
193.Phóng xạ là hiện tượng một hạt nhân
A.Chỉ phát ra bức xạ điện từ .
B.Không tự phát ra các tia phóng xạ.
C.Tự phân rã, phát ra các tia phóng xạ và biến đổi thành một hạt nhân khác.
D. phóng ra các tia phóng xạ,khi bị bắn phá bằng nhũng hạt chuyển đông nhanh.
194.Hạt nhân đơtơri
D
2
1
có khối lượng 2,0136u.Biết lhối lượng của prôton là 1,0073u và khối lượng
của nơtron là 1,0087u.Năng lượng liên kết của hạt nhân
D
2
1
là:
A.0,67 MeV B.1,86 MeV C.2,02 MeV D.2,23 MeV
195.Phát biểu nào sau đây nói về tia anpha là không đúng?
A.Tia anpha thực chất là hạt nhân nguyên tử heli
B.Khi đi qua điện trường giữa hai bản tụ ,tia anpha bị lệch về phía bản âm của tụ điện.
C.Tia anpha phóng ra từ hạt nhân với tốc độ bằng tốc độ ánh sáng .
D.Khi đi trong không khí , tia anpha làm ion hóa không khí và mất dần năng lượng.

196. Phát biểu nào sau đây nói về hiện tượng phóng xạ là không đúng?
A Phóng xạ là hiện tượng một hạt nhân tự phát phóng ra các tia phóng xạ và biến đổi thành hạt nhân
khác.
B.Sự phóng xạ tuân theo định luật phóng xạ.
C. phóng xạ là một trường hợp riêng của phản ứng hạt nhân.
D. phóng xạ không là một trường hợp riêng của phản ứng hạt nhân.
197.Một lượng chất phóng xạ có khôi lượng ban đầu là m
o
.Sau 5 chu kì bán rã khối lượng của chất
phóng xạ còn lại là:
A.m
0
/5 B.m
0
/25 C. m
0
/32 D. m
0
/50
198.
Na
22
11
là chất phóng xạ
β

với chu kì bán rã 15h.Ban đầu có một lượng
Na
22
11

thì sau khoảng
thới gian là bao nhiêu lượng chất phóng xạ trên bị phân 75%?
A.7h B.15h C.22h D.30h
199.Đồng vị côban
CO
60
27
là chất phóng xạ
β

với chu kì bán rã T=5,33 năm. Ban đầu có một lượng
Co có khôi lượng là m
o
.Sau một năm lượng Co trên bị phân rã bao nhiêu %?
A.12,2% B.27,8% C.30,2% D.42,7%
200. Một lượng chất phóng xạ
Rn
222
86
ban đầu có khôi lượng 1mg.Sau 15,2ngày độ phóng xạ giảm
93,75%.Chu kí bán rã của Ra là:
A.4 ngày B.3,8 ngày C.3,5 ngày D.2,7 ngày
HẾT

×