– Website chuyên đề thi tài liệu file word
Đạo hàm – ĐS> 11
ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
A – TÓM TẮT LÝ THUYẾT
1. Giới hạn lượng giác
sin u ( x)
sin x
u( x) = 0 )
= 1 (với xlim
= 1 ; xlim
• lim
→ x0
→ x0
x→0
u( x)
x
2. Đạo hàm các hàm số lượng giác
Đạo hàm
(sin x) ' = cos x
(cos x ) ' = − sin x
1
(tan x) ' =
cos 2 x
1
(cot x) ' = − 2
sin x
Hàm hợp
(sin u ) ' = u '.cos u
(cos u ) ' = −u 'sin u
u'
( tan u ) ' = 2
cos u
u'
( cot u ) ' = − 2
sin u
B – BÀI TẬP
DẠNG 1: TÍNH ĐẠO HÀM TẠI MỘT ĐIỂM BẰNG CƠNG THỨC HOẶC BẰNG
MTCT
Câu 1. Hàm số y = f ( x ) =
A. 2π .
2
có f ' ( 3) bằng:
cos ( π x )
B.
8π
.
3
C.
4 3
.
3
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
sin ( π x )
2
−1
f '( x) =
= 2. ( cos ( π x ) ) '.
= 2.π
.
2
cos ( π x )
cos ( π x )
cos 2 ( π x )
sin 3π
f ' ( 3) = 2π .
=0.
cos 2 3π
π
Câu 2. Cho hàm số y = cos 3x.sin 2 x . Tính y ' ÷ bằng:
3
1
π
π
π
A. y ' ÷ = −1 .
B. y ' ÷ = 1 .
C. y ' ÷ = − .
2
3
3
3
Hướng dẫn giải:
Chọn B.
y ' = ( cos 3x ) 'sin 2 x + cos 3 x ( sin 2 x ) ' = −3sin 3 x.sin 2 x + 2 cos 3 x.cos 2 x .
π
π
π
π
π
y ' ÷ = −3sin 3 .sin 2 + 2 cos 3 .cos 2 = 1 .
3
3
3
3
3
Trang 1
D. 0 .
π 1
D. y ' ÷ = .
3 2
– Website chuyên đề thi tài liệu file word
Câu 3. Cho hàm số y =
cos 2 x
π
. Tính y ' ÷ bằng:
1 − sin x
6
π
B. y ' ÷ = −1 .
6
π
π
A. y ' ÷ = 1 .
C. y ' ÷ = 3 .
6
6
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
( cos 2 x ) '. ( 1 − sin x ) − cos 2 x ( 1 − sin x ) ' = −2sin 2 x ( 1 − sin x ) + cos 2 x.cosx
y'=
.
2
2
( 1 − sin x )
( 1 − sin x )
π
y ' ÷=
6
−2.
Đạo hàm – ĐS> 11
π
D. y ' ÷ = − 3 .
6
3 1 1 3
3
3
−
+
1 − ÷+ .
2 2 2 2
2
4 = 4 − 3 + 3 = −2 3 + 3 = − 3 .
=
÷
2
1
2
4 ÷
1
1 − ÷
4
2
π2
Câu 4. Cho hàm số y = f ( x ) = sin x + cos x . Giá trị f ' ÷ bằng:
16
2
A. 0 .
B. 2 .
C. .
π
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
1
1
1
f '( x) =
cos x −
sin x =
cos x − sin x .
2 x
2 x
2 x
2
2
π2
1
cos π ÷ − sin π ÷ ÷ = 1 2 − 2 ÷ = 0
f ' ÷=
2
.
2 ÷
2 2
4
4 ÷
16
π
2.
2 ÷
2
4
π
Câu 5. Cho hàm số y = f ( x ) = tan x + cot x . Giá trị f ' ÷ bằng:
4
2
A. 2 .
B.
.
C. 0 .
2
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
1
1
y = tan x + cot x ⇒ y 2 = tan x + cot x ⇒ y '.2 y =
− 2 .
2
cos x sin x
1
1
1
⇒ y' =
− 2 ÷.
2
2 tan x + cot x cos x sin x
÷
1
1
1
1
π
÷=
f ' ÷=
−
( 2 − 2) = 0
π
π cos 2 π sin 2 π ÷ 2 2
4
2 tan + cot
÷
÷÷
4
4
4
4
(
D.
2 2
.
π
D.
1
.
2
)
Trang 2
– Website chuyên đề thi tài liệu file word
1
π
. Giá trị f ' ÷ bằng:
sin x
2
1
B. .
C. 0 .
2
Đạo hàm – ĐS> 11
Câu 6. Cho hàm số y = f ( x ) =
A. 1 .
D. Không tồn tại.
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
1
1
− cos x
y=
⇒ y2 =
⇒ y '2y =
.
sin x
sin 2 x
sin x
⇒ y' =
1 − cos x
.
÷=
2 y sin 2 x
1 − cos x − sin x cos x
=
. 2
2 sin 2 x ÷
2
sin x .
sin x
π
π
− sin ÷ cos ÷
π
2
2 = −1 . 0 = 0 .
f ' ÷=
.
2
π 2 1
2
sin 2 ÷
2
5π
π
+ x ÷. Tính giá trị f ' ÷ bằng:
Câu 7. Xét hàm số y = f ( x ) = 2sin
6
6
A. −1 .
B. 0 .
C. 2 .
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
5π
f ' ( x ) = 2 cos
+ x ÷.
6
π
f ' ÷ = −2 .
6
2π
Câu 8. Cho hàm số y = f ( x ) = tan x −
÷. Giá trị f ' ( 0 ) bằng:
3
A. 4 .
B. 3 .
C. − 3 .
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
1
y' =
2π .
cos 2 x −
÷
3
f '( 0) = 4 .
Câu 9. Cho hàm số y =
π
A. y′ ÷ = 1 .
6
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
cos x
π
. Tính y ′ ÷ bằng:
1 − sin x
6
π
B. y ′ ÷ = −1 .
6
π
C. y ′ ÷ = 2 .
6
Trang 3
D. −2 .
D. 3 .
π
D. y′ ÷ = −2 .
6
– Website chuyên đề thi tài liệu file word
Ta có y ′ =
− sin x ( 1 − sin x ) + cos 2 x
( 1 − sin x )
2
=
Đạo hàm – ĐS> 11
1
.
1 − sin x
1
π
y′ ÷ =
=2
.
6 1 − sin π
6
1
π
. Giá trị f ′ ÷ là:
sin x
2
Câu 10. Cho hàm số y = f ( x ) =
A. 1.
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
1 ′
y′ =
÷ =−
sin x
(
( sin x ) ′
sin x
π
π
⇒ f ′ ÷ = tan ÷ = 0
2
2
)
2
B.
1
.
2
=−
cos x
= − tan x
sin x
C. 0.
D. Không tồn tại.
cos x 4
π
+ cot x . Giá trị đúng của f ′ ÷ bằng:
3
3sin x 3
3
9
9
8
B. − .
C. .
D. − .
8
8
9
Câu 11. Cho hàm số y = f ( x) = −
8
.
9
Hướng dẫn giải:
Chọn B.
A.
1
4
4
cos x 4
′
′
′
2
y ′ = f ′( x) = −
+
cot
x
=
−
cot
x
.
+
cot
x
=
−
cot
x
.(1
+
cot
x
)
+
cot
x
÷
÷
÷
3
sin 2 x 3
3
3sin x 3
1
1
cot 2 x
1
′
= cot 3 x + cot x ÷ = 3cot 2 x. ( cot x ) ′ − 2 = − 2 − 2 .
3
sin x
sin x sin x
π
cot 2 ÷
1
9
π
3−
=−
Suy ra f ′ ÷ = −
8
π
π
3
sin 2 ÷ sin 2 ÷
3
3
π
π
cos 2 x
′ ÷ bằng
f
−
3
f
Câu 12. Cho hàm số y = f ( x) =
.
Biu
thc
ữ
4
4
1 + sin 2 x
8
8
A. 3 .
B. ì
C. 3 .
D. − ×
3
3
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
−2 cos x sin x ( 1 + sin 2 x ) − 2 cos x sin x cos 2 x
f ′( x) =
2
( 1 + sin 2 x )
Trang 4
– Website chuyên đề thi tài liệu file word
=
−2 cos x sin x ( 1 + sin 2 x + cos 2 x )
( 1 + sin x )
2
2
=
−4 cos x sin x
( 1 + sin x )
2
π
π 1 8
f ÷− 3 f ′ ÷ = + = 3 .
4
4 3 3
3
2
Câu 13. Cho hàm số y = f ( x ) = sin 5 x.cos
3
×
6
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
A. −
B. −
f ' ( x ) = 3.5.cos 5 x.sin 2 5 x.cos 2
3
×
4
2
Đạo hàm – ĐS> 11
π −8
⇒ f ′ ÷=
4 9
x
π
. Giá trị đúng của f ′ ÷ bằng
3
2
3
C. −
×
3
3
×
2
D. −
x
2
x
x
− sin 3 5 x × ×sin ×cos
3
3
3
3
3
3
π
f ữ = 0 1.
=
ì
2.3
6
2
2
Cõu 14. Cho hàm số f ( x ) = tan x −
÷. Giá trị f ′ ( 0 ) bằng
3
A. − 3 .
B. 4 .
C. −3 .
Hướng dẫn giải:
Chọn B.
1
1
f ′( x) =
⇒ f ′ ( 0) = = 4
1
2π
.
cos 2 x −
÷
4
3
cos x
Câu 15. Cho hàm số y = f ( x ) =
. Chọn kết quả SAI
1 + 2sin x
5
1
π
π
A. f ′ ÷ = − ×
B. f ′ ( 0 ) = 2 .
C. f ữ = ì
4
3
6
2
Hng dn giải:
Chọn A.
− sin x. ( 1 + 2sin x ) − cos x.2.cos x
− sin x − 2
f '( x) =
=
2
2
( 1 + 2sin x )
( 1 + 2sin x )
π −5 ′
π −1
f ′ ÷=
; f ( 0 ) = −2; f ′ ÷ = ; f ′ ( π ) = −2 .
6 8
2 3
π
2
Câu 16. Cho hàm số y =
. Khi đó y ′ ÷ là:
3
cos 3 x
3 2
3 2
A.
B. −
×
×
2
2
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
C. 1 .
Trang 5
D.
3.
D. f ′ ( π ) = −2 .
D. 0 .
– Website chuyên đề thi tài liệu file word
′
π 3 2.sin π
=0
Ta có: y ′ = − 2. ( cos 3 x ) = 3 2.sin 3 x . Do đó y ' ÷ =
2
2
2
3
cos
π
cos 3 x
cos 3 x
π
Câu 17. Cho hàm số y = f ( x ) = sin(π sin x ) . Giỏ tr f ữ bng:
6
3
A.
B. ì
C. ×
×
2
2
2
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
Ta có: y ′ = (π .sin x)′.cos(π .sin x) = π .cos x.cos(π .sin x)
Đạo hàm – ĐS> 11
D. 0.
π
π
3
3.π
π
π
1
⇒ y′ ÷ = π .cos .cos π .sin ÷ = π . .cos π . ÷ =
.cos = 0
6
6
2
2
2
6
2
2
π
Câu 18. Cho hàm số y = f ( x ) = sin x + cos x . Giá trị f ′ ÷ bằng
16
A.
2.
B. 0.
C.
Hướng dẫn giải:
Chọn B.
π2
1
1
′
′
f
x
=
cos
x
−
sin
x
⇒
f
(
)
Ta có:
÷= 0
2 x
2 x
16
2
Câu 19. Hàm số y = f ( x ) =
có f ′ ( 3) bằng
cot ( π x )
A. 8 .
B.
8π
×
3
C.
2
×
π
2 2
×
π
D.
4 3
×
3
D. 2π .
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
2 cot ( π x ) ′
1 + cot 2 ( π x ) ⇒ f ′ 3 = 2π
( )
Ta có: f ′ ( x ) = − 2
.
= 2π
cot ( π x )
cot 2 ( π x )
5π
π
+ x ÷. Giá trị f ′ ÷ bằng
Câu 20. Xét hàm số f ( x) = 2sin
6
6
A. 2 .
B. −1 .
C. 0 .
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
5π
π
+ x ÷ ⇒ f ′ ÷ = −2
Ta có: f ′ ( x ) = 2 cos
6
6
π
Câu 21. Cho hàm số y = f ( x ) = tan x + cot x . Giá trị f ′ ÷ bằng
4
2
A. 2 .
B. 0 .
C.
.
2
Trang 6
D. −2 .
D.
1
.
2
– Website chuyên đề thi tài liệu file word
Đạo hàm – ĐS> 11
Hướng dẫn giải:
Chọn B.
1
1
− 2
2
π
Ta có: f ′ x =
= cos x sin x ⇒ f ′ ÷ = 0.
( )
2 tanx + cot x 2 tanx + cot x
4
π
2
2
Câu 22. Cho f ( x ) = cos x − sin x . Giá trị f ′ ÷ bằng:
4
A. 2
B. 1
C. −2
D. 0
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
π
Ta có: f ( x ) = cos 2 x ⇒ f ′ ( x ) = −2sin 2 x . Do đó f ′ ÷ = −2
4
cos x
π
π
Câu 23. Cho hàm số y = f ( x) =
. Giá trị biểu thức f ′ ÷− f ′ − ÷ là
1 − sin x
6
6
4
4
8
8
A. .
B. .
C. .
D. .
3
9
9
3
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
( cos x ) ′ ( 1 − s inx ) − (1 − s inx)′ cos x = 1 ⇒ f ′ π − f ′ − π = 4
Ta có: f ′ ( x ) =
÷
÷
2
1 − s inx
6
6 3
( 1 − s inx )
( tanx + cot x ) ′
Câu 24. Tính
f ' ( 1)
πx
. Biết rằng : f ( x) = x 2 và ϕ ( x ) = 4 x + sin
.
ϕ '( 0)
2
f '(1)
4
=
ϕ '(0) 8 − π
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
A.
B.
f '(1)
2
=
ϕ '(0) 8 + π
f '( x ) = 2 x ⇒ f '(1) = 2; ϕ '( x) = 4 +
C.
f '(1) 4
=
ϕ '(0) π
π
πx
π
cos
⇒ ϕ '(0) = 4 +
2
2
2
f '(1)
4
Suy ra ϕ '(0) = 8 + π .
Trang 7
D.
f '(1)
4
=
ϕ '(0) 8 + π
– Website chuyên đề thi tài liệu file word
Đạo hàm – ĐS> 11
DẠNG 2: TÍNH ĐẠO HÀM BẰNG CƠNG THỨC
Câu 1. Hàm số y = sin x có đạo hàm là:
A. y ' = cos x .
B. y ' = − cos x .
C. y ' = − sin x .
D. y ' =
1
.
cos x
D. y ' =
1
.
sin x
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
Theo công thức đạo hàm lượng giác sgk Đại số 11: ( sin x ) ' = cos x .
Câu 2. Hàm số y = cos x có đạo hàm là:
A. y ' = sin x .
B. y ' = − sin x .
C. y ' = − cos x .
Hướng dẫn giải:
Chọn B.
Theo công thức đạo hàm lượng giác sgk Đại số 11: ( cos x ) ' = − sin x .
Câu 3. Hàm số y = tan x có đạo hàm là:
1
1
A. y ' = cot x .
B. y ' =
.
C. y ' =
.
2
cos x
sin 2 x
Hướng dẫn giải:
Chọn B.
1
Theo công thức đạo hàm lượng giác sgk Đại số 11: ( tan x ) ' =
.
cos 2 x
Câu 4. Hàm số y = cot x có đạo hàm là:
1
1
A. y ' = − tan x .
B. y ' = −
.
C. y ' = − 2 .
2
cos x
sin x
Hướng dẫn giải:
Chọn B.
1
Theo công thức đạo hàm lượng giác sgk Đại số 11: ( cot x ) ' = − 2 .
sin x
Câu 5. Chọn mệnh đề ĐÚNG trong các mệnh đề sau?
A. Hàm số y = cos x có đạo hàm tại mọi điểm thuộc miền xác định của nó.
B. Hàm số y = tan x có đạo hàm tại mọi điểm thuộc miền xác định của nó.
C. Hàm số y = cot x có đạo hàm tại mọi điểm thuộc miền xác định của nó.
1
D. Hàm số y =
có đạo hàm tại mọi điểm thuộc miền xác định của nó.
sin x
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
Câu 6. Hàm số y = tan x − cot x có đạo hàm là:
1
4
4
A. y ' =
.
B. y ' =
.
C. y ' =
.
2
2
cos 2 x
sin 2 x
cos 2 2 x
Hướng dẫn giải:
Chọn B.
Trang 8
D. y ' = 1 − tan 2 x .
D. y ' = 1 + cot 2 x .
D. y ' =
1
.
sin 2 2 x
– Website chuyên đề thi tài liệu file word
1
1
sin 2 x + cos 2 x
4
.
+
=
=
2
2
2
2
cos x sin x sin x.cos x sin 2 2 x
Câu 7. Đạo hàm của hàm số y = 3sin 2 x + cos 3x là:
A. y ′ = 3cos 2 x − sin 3 x.
C. y′ = 6 cos 2 x − 3sin 3 x.
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
Ta có y ′ = 3.2 cos 2 x − 3sin 3x = 6 cos 2 x − 3sin 3 x .
π
Câu 8. Hàm số y = sin − 3 x ÷ có đạo hàm là:
6
π
π
A. 3cos − 3 x ÷.
B. −3cos − 3 x ÷.
6
6
Hướng dẫn giải:
Đạo hàm – ĐS> 11
y' =
B. y ′ = 3cos 2 x + sin 3 x.
D. y′ = −6cos 2 x + 3sin 3 x.
π
C. cos − 3 x ÷.
6
π
D. −3sin − 3 x ÷.
6
Áp dụng bảng công thức đạo hàm của hàm số hợp: ( sin u ) ′ = u ′.cos u
Chọn B.
Câu 9. Đạo hàm của y = sin 2 4 x là
A. 2sin 8x .
B. 8sin 8x .
C. sin 8x .
D.
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
y′ = 2.4.sin 4 x.cos 4 x = 4sin 8 x .
Câu 10. Hàm số y = 2 cos x 2 có đạo hàm là
A. −2 sin x 2 .
B. −4 x cos x 2 .
C. −2 x sin x 2 .
D.
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
y′ = −2.2 x.sin x 2 = −4 x sin x 2 .
2π
+ 2 x ÷ . Khi đó phương trình y′ = 0 có nghiệm là:
Câu 11. Cho hàm số y = cos
3
π
π kπ
π
A. x = − + k 2π .
B. x = +
.
C. x = − + kπ .
D.
3
3 2
3
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
2π
+ 2x ÷
Ta có: y ′ = −2.sin
3
π kπ
2π
+ 2x ÷= 0 ⇔ x = − +
Theo giả thiết y′ = 0 ⇔ sin
( k ∈¢)
3 2
3
1
Câu 12. Hàm số y = cot 3 x − tan 2 x có đạo hàm là
2
−3
1
−3
1
−3
x
+
×
−
×
−
×
A.
B.
C.
D.
2
2
2
2
2
sin 3 x cos 2 x
sin 3 x cos 2 x
sin 3 x cos 2 2 x
Hướng dẫn giải:
Trang 9
4sin 8x .
−4 x sin x 2 .
x=−
π kπ
+
.
3 2
−1
1
−
×
2
sin x cos 2 2 x
– Website chuyên đề thi tài liệu file word
Đạo hàm – ĐS> 11
Chọn B.
3
1
2
3
1
− × 2
=− 2 −
2
sin 3 x 2 cos 2 x
sin 3 x cos 2 2 x
Câu 13. Đạo hàm của hàm số y = 2sin 2 x − cos 2 x + x là
A. y ′ = 4sin x + sin 2 x + 1.
B. y′ = 4sin 2 x + 1.
C. y′ = 1.
D. y′ = 4 sin x − 2 sin 2 x + 1.
Hướng dẫn giải:
Chọn B.
Ta có: y ′ = 4sin x cos x + 2sin 2 x + 1 = 4 sin 2 x + 1 .
Câu 14. Hàm số y = x tan 2 x ó đạo hàm là:
2x
2x
2x
x
.
.
.
.
A. tan 2 x +
B.
C. tan 2 x +
D. tan 2 x +
2
2
2
cos x
cos 2 x
cos 2 x
cos 2 2 x
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
( 2 x ) ′ = tan 2 x + x. 2 .
y′ = x′ tan 2 x + x ( tan 2 x ) ′ = tan 2 x + x
cos 2 2 x
cos 2 2 x
1
2
Câu 15. Hàm số y = cot x có đạo hàm là:
2
−x
x
−x
−x
×
×
×
×
A.
B.
C.
D.
2
2 2
2
2sin x
sin x
sin x
sin 2 x 2
Hướng dẫn giải:
Chọn D
2 ′
Ta có: y ′ = − 1 ( x ) = − x
2 sin 2 x 2
sin 2 x 2
π x
Câu 16. Cho hàm số y = sin − ÷. Khi đó phương trình y ' = 0 có nghiệm là:
3 2
π
π
π
π
A. x = + k 2π .
B. x = − k π .
C. x = − + k 2π .
D. x = − + kπ .
3
3
3
3
Hướng dẫn giải:
π
π
Chọn C (vì x = − − 2kπ , k ∈ Z ⇔ x = − + 2lπ , l ∈ ¢ )
3
3
1
π x
1
π x π
π x
Ta có: y′ = − cos − ÷ ⇒ y′ = 0 ⇔ − cos − ÷ = 0 ⇔ − = + kπ
2
2
3 2 2
3 2
3 2
π
⇔ x = − − 2 kπ , k ∈ Z
3
1
2
Câu 17. Hàm số y = ( 1 + tan x ) có đạo hàm là:
2
2
2
A. y ' = 1 + tan x .
B. y ' = ( 1 + tan x ) .
C. y ' = ( 1 + tan x ) ( 1 + tan x ) . D. y ' = 1 + tan 2 x .
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
Ta có: y ′ = −
Trang 10
– Website chuyên đề thi tài liệu file word
Đạo hàm – ĐS> 11
n
n −1
Sử dụng công thức đạo hàm hợp: ( u ) ' = n.u .u ' và đạo hàm của hàm số lượng giác.
1
1
'
= ( 1 + tan x ) ( 1 + tan 2 x ) .
Ta có: y ' = .2 ( 1 + tan x ) . ( 1 + tan x ) = ( 1 + tan x )
2
2
cos x
3
Câu 18. Hàm số y = − sin 7 x có đạo hàm là:
2
21
21
21
21
cos 7 x.
cos x.
A. − cos x.
B. − cos 7 x.
C.
D.
2
2
2
2
Hướng dẫn giải:
Chọn B.
3
21
3
′
y ′ = − sin 7 x ÷ = − . ( 7 x ) ′ cos 7 x = − cos 7 x .
2
2
2
Câu 19. Đạo hàm của y = tan 7 x bằng:
7
7
7
7x
A.
.
B. −
.
C. − 2
.
D.
.
2
2
cos 7x
cos 7x
sin 7x
cos 2 7 x
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
7
Ta có: y ′ = ( tan 7 x ) ′ =
cos 2 7 x
Câu 20. Đạo hàm của hàm số f ( x ) = 2sin 2 x + cos 2 x là
A. 4cos 2 x + 2sin 2 x .
B. 2 cos 2 x − 2sin 2 x .
C. 4 cos 2 x − 2sin 2 x .
D. −4 cos 2 x − 2sin 2 x .
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
f ′ ( x ) = 4cos 2 x − 2sin 2 x .
π
Câu 21. Đạo hàm của hàm số y = sin − 2 x ÷ là y′ bằng
2
π
A. −2sin 2x .
B. − cos − 2 x ÷ .
C. 2sin 2x .
2
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
π
y ′ = −2 cos − 2 x ÷ = −2sin ( 2 x ) .
2
Câu 22. Đạo hàm của hàm số f ( x ) = sin 3x là
3cos 3 x
3cos 3x
3cos 3 x
×
×
×
A.
B.
C. −
sin 3x
2 sin 3 x
2 sin 3 x
Hướng dẫn giải:
Chọn B.
3 cos 3 x
f ′( x) = ×
×
2 sin 3 x
Trang 11
π
D. cos − 2 x ữ.
2
D.
cos 3 x
ì
2 sin 3x
– Website chuyên đề thi tài liệu file word
1
π
2
Câu 23. Hàm số y = − sin − x ÷ có đạo hàm là:
2
3
1 2
π
π
2
A. x.cos − x ÷.
B. x cos − x ÷.
2
3
3
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
1
π
π
2
2
Ta có: y ′ = − . ( −2 x ) .cos − x ÷ = x.cos − x ÷
2
3
3
Câu 24. Đạo hàm của hàm số y = cos ( tan x ) bằng
1
A. sin ( tan x ) × 2 ×
cos x
C. sin ( tan x ) .
Hướng dẫn giải:
Chọn B.
1
y′ = − sin ( tan x ) × 2 .
cos x
2
Câu 25. y = 2sin ( x + 2 )
A. y ' = x cos( x 2 + 2)
B. y ' = 4 cos( x 2 + 2)
Hướng dẫn giải:
y ' = 4 x cos( x 2 + 2)
Câu 26. Hàm số y = sin 2 x.cos x có đạo hàm là:
2
A. y ' = sinx ( 3cos x − 1) .
C.
Đạo hàm – ĐS> 11
1
π
x sin − x ÷ .
2
3
1
π
x cos − x 2 ÷.
2
3
1
B. − sin ( tan x ) × 2 ×
cos x
D. – sin ( tan x ) .
C. y ' = 2 x cos( x 2 + 2)
2
B. y ' = sinx ( 3cos x + 1) .
2
2
C. y ' = sinx ( cos x + 1) .
D. y ' = sinx ( cos x − 1) .
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
y ' = ( sin 2 x ) '.cos x + sin 2 x. ( cos x ) ' = 2 cos 2 x sin x − sin 3 x
= sin x ( 2 cos 2 x − sin 2 x ) = sin x ( 3cos 2 x − 1) .
sinx
có đạo hàm là:
x
x cos x + sin x
A. y ' =
.
x2
x sin x + cos x
C. y ' =
.
x2
Hướng dẫn giải:
Chọn B.
( sin x ) '.x − sinx .x' = x.cos x − sin x .
y'=
x2
x2
D.
Câu 27. Hàm số y =
x cos x − sin x
.
x2
x sin x − cos x
D. y ' =
.
x2
B. y ' =
Trang 12
D. y ' = 4 x cos( x 2 + 2)
Đạo hàm – ĐS> 11
– Website chuyên đề thi tài liệu file word
x
sin x
sin x − cos x
sin x − x cos x
A. y ' =
B. y ' =
2
sin x
sin x
Hướng dẫn giải:
sin x − x cos x
y'=
sin 2 x
Câu 29. Hàm số y = x 2 .cos x có đạo hàm là:
Câu 28. y =
A. y ' = 2 x.cos x − x 2 sin x .
C. y ' = 2 x.sin x − x 2 cos x .
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
y ' = ( x 2 ) '.cos x + x 2 . ( cos x ) ' = 2 x.cos x − x 2 .sin x .
C. y ' =
sin x + cos x
sin x
D. y ' =
sin x − x cos x
sin 2 x
B. y ' = 2 x.cos x + x 2 sin x .
D. y ' = 2 x.sin x + x 2 cos x .
Câu 30. Hàm số y = ( 1 + sin x ) ( 1 + cos x ) có đạo hàm là:
A. y ′ = cos x − sin x + 1 .
B. y ′ = cos x + sin x + cos 2 x .
C. y ′ = cos x − sin x + cos 2 x .
D. y ′ = cos x + sin x + 1 .
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
1
Ta có: y = ( 1 + sin x ) ( 1 + cos x ) = 1 + sin x + cos x + sin x.cos x = 1 + sin x + cos x + sin 2 x .
2
Suy ra: y ′ = cos x − sin x + cos 2 x .
1 + sin x
Câu 31. Cho hàm số y =
. Xét hai kết quả:
1 + cos x
1 + cos x + sin x
( cos x − sin x ) ( 1 + cos x + sin x )
(I) y ′ =
(II) y ′ =
2
2
( 1 + cos x )
( 1 + cos x )
Kết quả nào đúng?
A. Cả hai đều sai.
B. Chỉ (II).
C. Chỉ (I).
Hướng dẫn giải:
Chọn B.
cos x(1 + cos x) + s inx(1 + s inx) 1 + s inx + cos x
=
2
2
Ta có: y ′ =
( 1 + cos x )
( 1 + cos x )
cos 2 x
là
3x + 1
−2sin 2 x ( 3 x + 1) − 3cos 2 x
.
A. y ' =
2
( 3x + 1)
D. Cả hai đều đúng.
Câu 32. Đạo hàm của hàm số y =
C. y ' =
− sin 2 x ( 3 x + 1) − 3cos 2 x
( 3x + 1)
2
.
−2sin 2 x ( 3 x + 1) − 3cos 2 x
.
3x + 1
2sin 2 x ( 3 x + 1) + 3cos 2 x
.
D. y ' =
2
( 3x + 1)
B. y ' =
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
Trang 13
Đạo hàm – ĐS> 11
– Website chuyên đề thi tài liệu file word
Ta có: y ′ =
( cos 2 x ) ′ ( 3x + 1) − ( 3 x + 1) ′ .cos 2 x ⇒ y ' = −2 sin 2 x ( 3 x + 1) − 3cos 2 x .
2
2
( 3x + 1)
( 3x + 1)
sin x − x cos x
có đạo hàm bằng
cos x + x sin x
− x 2 .sin 2 x
− x 2 .sin 2 x
− x 2 .cos 2 x
A.
B.
C.
(cos x + x sin x) 2
(cos x + x sin x) 2
(cos x + x sin x) 2
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
Ta có:
( s inx − x cos x ) ′ ( cos x + x sin x ) − ( cos x + x sin x ) ′ ( s inx − x cos x )
y′ =
2
( cos x + x sin x )
Câu 33. Hàm số y =
=
x sin x ( cos x + x sin x ) − x cos x ( s inx − x cos x )
( cos x + x sin x )
2
2
x
D.
÷
cos x + x sin x
2
x
=
÷
cos x + x sin x
x
. Khi đó nghiệm của phương trình y ' = 0 là:
4
B. 2π + k 4π .
C. 2π + kπ .
2
Câu 34. Cho hàm số y = cot
A. π + k 2π .
Hướng dẫn giải:
Chọn B.
D. π + kπ .
x ′
x
x ′ 1
x
x
Ta có: y′ = cot 2 ÷ = 2 cot cot ÷ = cot 1 + cot 2 ÷
4
4
4 2
4
4
1
x
x
x π
2 x
Mà: y ' = 0 ⇔ cot 1 + cot ÷ ⇔ cot = 0 ⇔ = + kπ ⇔ x = 2π + k 4π , k ∈ ¢
2
4
4
4
4 2
Câu 35. Cho hàm số y = f ( x ) = 2sin x . Đạo hàm của hàm số y là:
A. y ' = 2 cos x .
B. y ' =
1
cos x .
x
C. y ' = 2 x .cos
1
.
x
Hướng dẫn giải:
Chọn B.
y ' = 2.
( x ) '.cos
x=
1
.cos x .
x
Câu 36. Hàm số y = 2 sin x − 2 cos x có đạo hàm là:
1
1
1
1
−
+
A. y ' =
.
B. y ' =
.
sin x
cos x
sin x
cos x
cos x
sin x
cos x
sin x
−
+
C. y ' =
.
D. y ' =
.
sin x
cos x
sin x
cos x
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
Trang 14
D. y ' =
1
.
x .cos x
Đạo hàm – ĐS> 11
– Website chuyên đề thi tài liệu file word
y'= 2
=
(
) (
sin x '− 2
)
cos x ' = 2.cos x.
1
1
+ 2sin x
.
2 sin x
2 cos x
cos x
sin x
+
sin x
cos x
2
Câu 37. Hàm số y = tan
x
có đạo hàm là:
2
x
2 .
A. y ' =
3 x
cos
2
x
sin
2 .
C. y ' =
3 x
2cos
2
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
x
2.
B. y ' =
3 x
cos
2
sin
2sin
3 x
D. y ' = tan ÷.
2
x
x
sin
sin
x
x 1 1
x
1
2 =
2 .
y ' = tan ÷'.2 tan =
2 tan =
.
x
x
x
x
2
2
2
2
2
2
3
cos
cos
cos
cos
2
2
2
2
3
Câu 38. Tính đạo hàm của hàm số sau: y = sin ( 2 x + 1) .
2
A. sin ( 2 x + 1) cos ( 2 x + 1) .
2
B. 12sin ( 2 x + 1) cos ( 2 x + 1) .
2
C. 3sin ( 2 x + 1) cos ( 2 x + 1) .
2
D. 6sin ( 2 x + 1) cos ( 2 x + 1) .
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
Bước đầu tiên áp dung công thức ( u α ) với u = sin ( 2 x + 1)
/
Vậy y ' = ( sin 3 ( 2 x + 1) ) = 3sin 2 ( 2 x + 1) . ( sin ( 2 x + 1) ) .
/
/
Tính ( sin ( 2 x + 1) ) : Áp dụng ( sin u ) , với u = ( 2 x + 1)
/
/
Ta được: ( sin ( 2 x + 1) ) = cos ( 2 x + 1) . ( 2 x + 1) = 2 cos ( 2 x + 1) .
/
/
⇒ y ' = 3.sin 2 ( 2 x + 1) .2 cos ( 2 x + 1) = 6sin 2 ( 2 x + 1) cos ( 2 x + 1) .
Câu 39. Tính đạo hàm của hàm số sau: y = sin 2 + x 2 .
A. cos 2 + x 2 .
1
.cos 2 + x 2 .
2
Hướng dẫn giải:
C.
B.
D.
Trang 15
1
2+ x
x
2
2+ x
2
.cos 2 + x 2 .
.cos 2 + x 2 .
Đạo hàm – ĐS> 11
– Website chuyên đề thi tài liệu file word
Chọn D.
/
Áp dụng công thức ( sin u ) với u = 2 + x 2
y ' = cos 2 + x .
2
(
2+ x
2
)
/
( 2+ x )
.
2 /
= cos 2 + x
2
2 2+ x
=
2
x
2+ x
2
.cos 2 + x 2 .
Câu 40. Tính đạo hàm của hàm số sau: y = sin x + 2 x .
A.
cos x + 2
.
2 sin x + 2 x
B.
cos x + 2
.
sin x + 2 x
C.
2
.
2 sin x + 2 x
D.
cos x
.
2 sin x + 2 x
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
Áp dụng
( u)
/
, với u = sin x + 2 x
( sin x + 2 x )
y'=
/
2 sin x + 2 x
cos x + 2
.
2 sin x + 2 x
=
Câu 41. Tính đạo hàm của hàm số sau: y = 2sin 2 4 x − 3cos 3 5 x .
45
cos 5 x.sin10 x
2
45
C. y ' = 8sin x + cos 5 x.sin10 x
2
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
/
Bước đầu tiên áp dụng ( u + v )
5
B. y ' = 8sin 8 x + cos 5 x.sin10 x
2
45
D. y ' = 8sin 8 x + cos 5 x.sin10 x
2
A. y ' = sin 8 x +
y ' = ( 2sin 2 4 x ) − 3 ( cos3 5 x )
/
/
Tính ( sin 2 4x ) : Áp dụng ( u α ) , với u = sin 4 x, ta được:
/
( sin
2
/
4 x ) = 2sin 4 x. ( sin 4 x ) = 2sin 4 x.cos 4 x ( 4 x ) = 4sin 8 x.
/
/
/
Tương tự: ( cos3 5 x ) = 3cos 2 5 x. ( cos 5 x ) = 3cos 2 5 x. ( − sin 5 x ) . ( 5 x )
/
/
= −15cos 2 5 x.sin 5 x =
Kết luận: y ' = 8sin 8 x +
/
−15
cos 5 x.sin10 x.
2
45
cos 5 x.sin10 x
2
Câu 42. Tính đạo hàm của hàm số sau: y = ( 2 + sin 2 2 x ) .
3
A. y ' = 6sin 4 x ( 2 + sin 2 2 x ) .
3
B. y ' = 3sin 4 x ( 2 + sin 2 2 x ) .
C. y ' = s in 4 x ( 2 + sin 2 2 x ) .
D. y ' = 6sin 4 x ( 2 + sin 2 2 x ) .
2
2
2
Trang 16
Đạo hàm – ĐS> 11
– Website chuyên đề thi tài liệu file word
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
Áp dụng ( u α ) , với u = 2 + sin 2 2 x.
/
y ' = 3 ( 2 + sin 2 2 x )
Tính ( sin 2
( sin
2
( 2 + sin 2 x ) = 3 ( 2 + sin 2 x ) ( sin
2 x ) , áp dụng ( u ) , với u = sin 2 x.
2
/
2
/
2
2
2
2x ) .
/
α /
2 x ) = 2.sin 2 x ( sin 2 x ) = 2.sin 2 x.cos 2 x ( 2 x ) = 2sin 4 x.
/
/
/
⇒ y ' = 6sin 4 x ( 2 + sin 2 2 x ) .
2
Câu 43. Để tính đạo hàm của hàm số y = sin x.cos x , một học sinh tính theo hai cách sau:
1
(I) y′ = cos 2 x − sin 2 x = cos 2 x
(II) y = sin 2 x ⇒ y ' = cos 2 x
2
Cách nào ĐÚNG?
A. Chỉ (I).
B. Chỉ (II).
C. Không cách nào.
D. Cả hai cách.
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
Câu 44. Đạo hàm của y = cos x là
cos x
− sin x
sin x
− sin x
×
×
×
×
A.
B.
C.
D.
2 cos x
2 cos x
2 cos x
cos x
Hướng dẫn giải:
Chọn B.
− sin x
Ta có y ′ =
.
2 cos x
Câu 45. Cho hàm số y = sin 2 + x 2 . Đạo hàm y′ của hàm số là
A.
C.
2x + 2
2+ x
x
2
cos 2 + x 2 .
B. −
cos 2 + x 2 .
D.
2+ x
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
(
2
y ′ = sin 2 + x 2
)′ = (
)
′
2 + x 2 cos 2 + x 2 =
x
2+ x
2
x
2+ x
( x + 1)
2+ x
2
2
cos 2 + x 2 .
cos 2 + x 2 .
cos 2 + x 2
Câu 46. Tính đạo hàm của hàm số sau: y = ( sin x + cos x ) .
3
A. 3 ( sin x + cos x )
2
C. ( sin x + cos x )
( cos x − sin x ) .
2
( cos x + sin x ) .
B. 3 ( sin x − c os x )
2
( cos x − sin x ) .
D. 3 ( sin x + cos x )
2
( cos x − sin x ) .
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
Trang 17
Đạo hàm – ĐS> 11
– Website chuyên đề thi tài liệu file word
Áp dụng ( uα ) , với u = sin x + cos x
/
y ' = 3 ( sin x + cos x ) . ( sin x + cos x ) = 3 ( sin x + cos x )
2
/
2
( cos x − sin x ) .
Câu 47. Tính đạo hàm của hàm số sau: y = sin 3 2 x.cos3 2 x
A. sin 2 4 x.cos 4 x.
B.
3 2
sin x.cos x.
2
C. sin 2 x.cos 4 x.
D.
3 2
sin 4 x.cos 4 x.
2
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
3
/
1
1
y = sin 2 x.cos 2 x = ( sin 2 x.cos 2 x ) = sin 4 x ÷ = .sin 3 4 x . Áp dụng ( uα ) , u = sin 4 x.
2
8
1
1
3
/
/
y ' = .3sin 2 4 x ( sin 4 x ) = .3sin 2 4 x.cos 4 x. ( 4 x ) = sin 2 4 x.cos 4 x.
8
8
2
3
3
3
Câu 48. Tính đạo hàm của hàm số sau: y = ( cos 4 x − sin 4 x )
A. −10 cos 4 2 x.
B. − cos 4 2 x.sin 2 x.
5
C. −10 cos 4 2 x.sin x.
D. −10 cos 4 2 x.sin 2 x.
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
5
= ( cos 2 x − sin 2 x ) ( cos 2 x + sin 2 x ) = ( cos 2 x ) . Áp dụng ( u α ) , với u = cos 2 x
5
/
y ' = 5.cos 4 2 x. ( cos 2 x ) = 5.cos 4 2 x. ( − sin 2 x ) . ( 2 x ) = −10 cos 4 2 x.sin 2 x.
/
/
Câu 49. Hàm số y = cot 2 x có đạo hàm là:
A. y ' =
1 + cot 2 2 x
.
cot 2 x
1 + tan 2 2 x
.
cot 2 x
Hướng dẫn giải:
Chọn B.
C. y ' =
B. y ' =
D. y ' =
− ( 1 + cot 2 2 x )
cot 2 x
− ( 1 + tan 2 2 x )
cot 2 x
.
.
− ( 1 + cot 2 2 x )
1
1
1
.
y ' = ( cot 2 x ) '
= −2. 2 .
=
sin 2 x 2 cot 2 x
2 cot 2 x
cot 2 x
Câu 50. Xét hàm số f ( x ) = 3 cos 2 x . Chọn đáp án sai:
π
A. f ÷ = −1 .
2
π
C. f ' ÷ = 1 .
2
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
B. f ' ( x ) =
−2sin 2 x
3. 3 cos 2 2 x
.
D. 3. y 2 . y '+ 2sin 2 x = 0 .
Trang 18
Đạo hàm – ĐS> 11
– Website chuyên đề thi tài liệu file word
π
π
f ÷ = 3 cos 2. = −1 .
2
2
y = 3 cos 2 x ⇒ y 3 = cos 2 x ⇒ y '3 y 2 = −2sin 2 x ⇒ y ' =
π
f ' ÷= 0 .
2
3.
(
3
)
2
cos 2 x .
3
(
−2sin 2 x
3
cos 2 x
)
2
3
(
−2sin 2 x
3
cos 2 x
+ 2sin 2 x = −2sin 2 x + 2sin 2 x = 0
)
2
.
.
Câu 51. Hàm số y = 2 sin x − 2 cos x có đạo hàm là:
1
1
1
1
−
.
+
.
A. y′ =
B. y ′ =
sin x
cos x
sin x
cos x
cos x
sin x
cos x
sin x
−
.
+
.
C. y′ =
D. y ′ =
sin x
cos x
sin x
cos x
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
sin x ) ′
cos x ) ′
(
cos x
sin x .
Ta có y ′ = 2 (
−2
=
+
2 sin x
2 cos x
sin x
cos x
Câu 52. Đạo hàm của y = cot x là :
−1
−1
1
sin x
.
.
.
.
A.
B.
C.
D. −
2
2
sin x cot x
2sin x cot x
2 cot x
2 cot x
Hướng dẫn giải:
Chọn B.
−1
′ ( cot x ) ′
y ′ = cot x =
=
.
2
2 cot x 2sin x cot x
Câu 53. Cho hàm số y = f ( x ) = 3 cos 2 x . Hãy chọn khẳng định ĐÚNG.
(
)
π
A. f ′ ÷ = −1 .
2
B. f ′ ( x ) =
C. 3 y. y′ + 2sin 2 x = 0 .
−2sin 2 x
×
3 3 cos 2 x
π
D. f ′ ÷ = 0 .
2
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
( cos 2 x ) ′
2sin 2 x ⇒ f ′ π = 0
.
÷
2
3 3 cos 2 2 x
3 3 cos 2 2 x
2
2
Câu 54. Đạo hàm của hàm số y = sin 2 x.cos x +
là
x
A. y ′ = 2sin 2 x.cos x − sin x.sin 2 2 x − 2 x .
B. y ′ = 2sin 2 x.cos x − sin x.sin 2 2 x − 2 x .
Ta có: y′ =
=−
Trang 19
Đạo hàm – ĐS> 11
– Website chuyên đề thi tài liệu file word
2
C. y ′ = 2sin 4 x.cos x + sin x.sin 2 x −
1
x x
×
2
D. y ′ = 2sin 4 x.cos x − sin x.sin 2 x −
1
x x
×
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
Ta có
y ′ = 2sin 2 x.cos 2 x.cos x + sin 2 2 x. ( − sin x ) −
1
= sin 4 x.cos x − sin 2 2 x.sin x −
1
x x
x x
2
Câu 55. Đạo hàm của hàm số y = tan x − cot x là
tan x
cot x
tan x
cot x
+2 2 ×
−2 2 ×
A. y ′ = 2
B. y ′ = 2
2
2
cos x
sin x
cos x
sin x
tan x
cot x
×
C. y ′ = 2 2 + 2
D. y ′ = 2 tan x − 2 cot x.
sin x
cos 2 x
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
1
1 2 tan x 2 cot x
− 2 cot x. − 2 ÷ =
+
Ta có y ′ = 2 tan x.
2
2
2
cos x
sin x cos x sin x
Câu 56. Cho hàm số y = f ( x) − cos 2 x với f ( x ) là hàm liên tục trên ¡ . Trong bốn biểu thức dưới đây,
2
biểu thức nào xác định hàm f ( x ) thỏa mãn y′ = 1 với mọi x ∈ ¡ ?
1
1
A. x + cos 2 x .
B. x − cos 2 x .
C. x − sin 2 x .
2
2
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
Ta có: y ′ = f ′ ( x ) − 2.cos x. ( − sin x ) = f ′ ( x ) + 2.cos x.sin x = f ′ ( x ) + sin 2 x
D. x + sin 2 x .
1
⇒ y′ = 1 ⇔ f ′ ( x ) + sin 2 x = 1 ⇔ f ′ ( x ) = 1 − sin 2 x ⇔ f ( x ) = x + cos 2 x
2
2
Câu 57. Đạo hàm của hàm số y = −
bằng:
tan ( 1 − 2 x )
4x
sin ( 1 − 2 x )
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
A.
2
Ta có: y ′ = −2.
B.
− ( tan ( 1 − 2 x ) ) ′
tan 2 ( 1 − 2 x )
−4
sin ( 1 − 2x )
C.
−4 x
sin ( 1 − 2 x )
2
D.
−4
sin ( 1 − 2x )
2
1
−2 × 2
−4
= 2 × 2 cos x =
2
tan ( 1 − 2 x ) sin ( 1 − 2 x )
Câu 58. Cho hàm số y = x tan x . Xét hai đẳng thức sau:
(I) y ′ =
x ( tan 2 x + tan x + 1)
2 x tan x
Đẳng thức nào đúng?
A. Chỉ ( II ) .
(II) y′ =
B. Chỉ ( I ) .
x tan 2 x + tan x + 1
2 x tan x
C. Cả hai đều sai.
Trang 20
D. Cả hai đều đúng.
– Website chuyên đề thi tài liệu file word
Đạo hàm – ĐS> 11
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
1
2
tan x + x. ( 1 + tan 2 x )
Ta có: y ′ =
cos
x
=
=
=
2. x. tan x
2. x.tan x
2. x.tan x
2. x.tan x
π
π
2π
Câu 59. Đạo hàm của hàm số y = sin − 2 x ÷+ x − là
4
2
2
π
π
π
π
A. y ′ = −2sin ( π − 4 x ) + ì
B. y = 2sin x ữcos − x ÷+ .
2
2
2
2
π
π
π
C. y ′ = 2sin − x ÷cos − x ÷+ x.
D. y ′ = −2sin ( π − 4 x ) .
2
2
2
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
π 1 − cos ( π − 4 x ) π
π
π
2 π
+ x−
Ta có: y = sin − 2 x ÷+ x − =
4
2
2
4
2
2
π
Suy ra: y ′ = −2sin ( π − 4 x ) + ×
2
1
Câu 60. Đạo hàm của hàm số y = 2 + tan x + ÷ là
x
( x.tan x ) ′
A.
y′ =
x′.tan x + x. ( tan x ) ′
1
1
2 2 + tan x + ÷
x
tan x + x.
1
1 + tan 2 x + ữ
x
ì
B. y ′ =
1
2 2 + tan x + ÷
x
1
1 + tan 2 x + ÷
1
x
. 1 + 2 ÷.
D. y′ =
1 x
2 2 + tan x + ữ
x
ì
1
1 + tan 2 x + ÷
1
x
. 1 − 2 ÷.
C. y′ =
1 x
2 2 + tan x + ÷
x
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
1 ′
1
1
2
+
tan
x
+
1 + tan 2 x + ÷
1 + tan 2 x + ÷
÷
′
x
1
1
x
x
Ta có: y ′ =
=
× x + ÷ =
×1 − 2 ÷.
x
1
1
1 x
2 2 + tan x + ÷ 2 2 + tan x + ÷
2 2 + tan x + ÷
x
x
x
Câu 61. Đạo hàm của hàm số y = cot 2 ( cos x ) + sin x −
A.
y ' = −2cot ( cos x )
1
+
sin ( cos x )
2
cos x
π
2 sin x −
2
π
là
2
.
Trang 21
– Website chuyên đề thi tài liệu file word
y ' = 2 cot ( cos x )
1
.sin x +
sin ( cos x )
cos x
Đạo hàm – ĐS> 11
.
π
2 sin x −
2
1
cos x
y ' = −2 cot ( cos x )
+
.
2
sin ( cos x )
C.
π
sin x −
2
1
cos x
y ' = 2 cot ( cos x )
.sin x +
.
2
sin ( cos x )
D.
π
sin x −
2
Hướng dẫn giải:
Chọn B.
π ′
sin
x
÷
1
cos x
2
y ′ = 2 cot ( cos x ) . ( cot ( cos x ) ) ′ +
= 2 cot ( cos x )
.sin x +
2
sin ( cos x )
π
π
2 sinx −
2 sin x −
2
2
2
Câu 62. Đạo hàm của hàm số y = x tan x + x là
1
2
.
A. y ' = 2 x tan x +
B.
2 x
3
2
x
1
x2
1
+
.
y
'
=
2
x
tan
x
+
+
.
C. y ' = 2 x tan x +
D.
2
2
cos x 2 x
cos x
x
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
x2
1
′
2 ′
2
+
.
Ta có: y ′ = ( x ) tanx + ( tanx ) ′ .x + x ⇒ y ' = 2 x tan x +
2
cos x 2 x
2 x
Câu 63. Cho hàm số y =cos2x.sin . Xét hai kết quả sau:
2
2 x
(I) y ′ = −2sin 2 x sin + s inx.cos2x
(II)
2
x 1
y ′ = 2sin 2 x sin 2 + sin x.cos 2 x
2 2
Cách nào đúng?
A. Chỉ (I).
B. Chỉ (II).
C. Không cách nào.
D. Cả hai đều đúng.
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
x
x ′
x 1
Ta có: y ′ = ( cos 2 x ) ′ .sin 2 + sin 2 ÷ .c os2x =-2sin2x.sin 2 + s inx.cos 2 x.
2
2
2 2
cos x
Câu 64. Hàm số y =
có đạo hàm bằng:
2sin 2 x
B.
2
( )
Trang 22
Đạo hàm – ĐS> 11
– Website chuyên đề thi tài liệu file word
1 + sin 2 x
.
2sin 3 x
Hướng dẫn giải:
Chọn B.
A. −
B. −
1 + cos 2 x
.
2sin 3 x
C.
1 + sin 2 x
.
2sin 3 x
D.
1 + cos 2 x
.
2sin 3 x
′ sin 2 x ( cos x ) ′ − ( sin 2 x ) cos x − sin 3 x − 2sin x cos x cos x
Ta có: y ′ = cos x ÷ =
=
2
2sin 4 x
2sin 4 x
2sin x
sin 2 x + 2cos 2 x
1 + cos 2 x
=−
=−
sin 3 x
sin 3 x
Câu 65. Tính đạo hàm của hàm số sau y = 3 x + 2 tan x
5 + 2 tan 2 x
5 − 2 tan 2 x
−5 + 2 tan 2 x
A.
B.
C.
2 3 x + 2 tan x
2 3 x + 2 tan x
2 3 x + 2 tan x
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
(3x + 2 tan x) ' 3 + 2(1 + tan 2 x)
5 + 2 tan 2 x
=
=
Ta có: y ' =
2 3x + 2 tan x 2 3 x + 2 tan x 2 3 x + 2 tan x
Câu 66. Tính đạo hàm của hàm số sau y = sin 2 (3 x + 1)
A. 3sin(6 x + 2)
B. sin(6 x + 2)
C. −3sin(6 x + 2)
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
'
Ta có: y ' = 2sin(3 x + 1).[ sin(3x + 1) ] = 2sin(3x + 1).3cos(3x + 1) = 3sin(6 x + 2) .
−5 − 2 tan 2 x
D.
2 3 x + 2 tan x
D. 3cos(6 x + 2)
Câu 67. Tính đạo hàm của hàm số sau y = 3 tan 2 x + cot 2 x
A. y ' =
C. y ' =
3 tan x(1 + tan 2 x) − (1 + cot 2 2 x)
3 3tan 2 x + cot 2 x
3 tan x(1 + tan 2 x) + (1 + cot 2 2 x)
3 tan 2 x + cot 2 x
B. y ' =
D. y ' =
3 tan x(1 + tan 2 x) − (1 + cot 2 2 x)
2 3 tan 2 x + cot 2 x
3 tan x(1 + tan 2 x) − (1 + cot 2 2 x)
3 tan 2 x + cot 2 x
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
3 tan x(1 + tan 2 x) − (1 + cot 2 2 x)
y'=
3tan 2 x + cot 2 x
π
y = 3 x3 + cos 4 (2 x − )
3
π
π
π
π
3 x 2 + 8cos3 (2 x − ) sin(2 x − )
3 x 2 − 8cos3 (2 x − )sin(2 x − )
4
4
4
4
A. y ' =
B. y ' =
3
3
π
π
3 3 x 3 + cos 4 (2 x − ) ÷
4 3 x 3 + cos 4 (2 x − ) ÷
3
3
Câu 68. Tính đạo hàm của hàm số sau
Trang 23
Đạo hàm – ĐS> 11
– Website chuyên đề thi tài liệu file word
C.
π
π
6 x 2 − 8cos3 (2 x − ) sin(2 x − )
4
4
y'=
D.
3
π
3 3 x3 + cos 4 (2 x − ) ÷
3
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
π
π
3 x 2 − 8cos 3 (2 x − )sin(2 x − )
4
4
y'=
π
π
3 x 2 − 8cos3 (2 x − )sin(2 x − )
4
4
y'=
3
π
3 3 x 3 + cos 4 (2 x − ) ÷
3
3
π
3 3 x 3 + cos 4 (2 x − ) ÷
3
2
3
Câu 69. Tính đạo hàm của hàm số sau y = cos ( sin x )
A. y ' = − sin(2sin 3 x)sin 2 x cos x
C. y ' = −7 sin(2sin 3 x)sin 2 x cos x
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
y ' = −3sin(2sin 3 x) sin 2 x cos x
B. y ' = −6sin(2sin 3 x)sin 2 x cos x
D. y ' = −3sin(2sin 3 x) sin 2 x cos x
3
sin x
Câu 70. Tính đạo hàm của hàm số sau: y =
÷.
1 + cos x
A.
sin 2 x
( 1 + cos x )
B.
3
3sin 2 x
( 1 + cos x )
C.
2
2sin 2 x
( 1 + cos x )
2
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
Bước đầu tiên ta áp dụng công thức ( u α ) với u =
/
2
sin x
y ' = 3
÷
1 + cos x
sin x
1 + cos x
/
sin
.
÷
1 + cos x
2
sin x ( sin x ) ( 1 + cos x ) − ( 1 + cos x ) .sin x cos x ( 1 + cos x ) + sin x
=
=
Tính :
÷
2
2
1 + cos x
( 1 + cos x )
( 1 + cos x )
/
/
=
cos x + cos 2 x + sin 2 x
( 1 + cos x )
2
/
=
1
.
1 + cos x
2
1
3sin 2 x
sin x
y
'
=
3
.
=
Vậy
÷
3 .
1 + cos x 1 + cos x ( 1 + cos x )
2
2
Câu 71. Tính đạo hàm của hàm số sau: y = sin ( cos x.tan x ) .
2
2
2
A. y ' = cos ( cos x.tan x ) ( sin 2 x tan x + 2 tan x )
Trang 24
D.
3sin 2 x
( 1 + cos x )
3
Đạo hàm – ĐS> 11
– Website chuyên đề thi tài liệu file word
2
2
2
B. y ' = cos ( cos x.tan x ) ( sin 2 x tan x + tan x )
2
2
2
C. y ' = cos ( cos x.tan x ) ( − sin 2 x tan x + tan x )
2
2
2
D. y ' = cos ( cos x.tan x ) ( − sin 2 x tan x + 2 tan x )
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
/
Áp dụng ( sin u ) , với u = cos 2 x tan 2 x
y ' = cos ( cos 2 x.tan 2 x ) . ( cos 2 x.tan 2 x ) .
/
Tính ( cos 2 x.tan 2 x ) , bước đầu sử dụng ( u.v ) , sau đó sử dụng ( uα ) .
/
( cos
2
/
/
x.tan 2 x ) = ( cos 2 x ) .tan 2 x + ( tan 2 x ) .cos 2 x
/
/
/
= 2 cos x ( cos x ) tan 2 x + 2 tan x ( tan x ) cos 2 x
/
/
= −2sin x cos x tan 2 x + 2 tan x
1
cos 2 x = − sin 2 x tan 2 x + 2 tan x.
2
cos x
2
2
2
Vậy y ' = cos ( cos x.tan x ) ( − sin 2 x tan x + 2 tan x )
x +1
2
Câu 72. Tính đạo hàm của hàm số sau: y = cos
÷
÷.
x −1
A. y ' =
C. y ' =
x
x
(
(
x +1
.sin
÷
÷.
x
−
1
x −1
B. y ' =
x −1
.sin 2.
÷
÷.
x
+
1
x −1
D. y ' =
1
1
)
)
2
2
x
x
(
(
x +1
.cos 2.
÷
÷.
x
−
1
x −1
1
)
2
x +1
.sin 2.
÷
÷.
x
−
1
x −1
1
)
2
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
x +1
/
Áp dụng ( uα ) , với u = cos
÷
÷
x −1
/
/
x + 1 x + 1
x +1
x +1 x +1
y ' = 2.cos
.
cos
=
−
2.cos
.sin
÷
÷
÷
÷
÷
x −1 ÷
x −1 ÷
÷. x − 1 ÷
÷
x
−
1
x
−
1
/
x +1 x +1
y ' = − sin 2
÷
÷. x − 1 ÷
÷.
x
−
1
Trang 25