Tải bản đầy đủ (.doc) (30 trang)

Bài tập và lý thuyết chương 5 đại số lớp 11 đạo hàm của hàm số LƯỢNG GIÁC đặng việt đông

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (321.51 KB, 30 trang )

– Website chuyên đề thi tài liệu file word

Đạo hàm – ĐS> 11

ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
A – TÓM TẮT LÝ THUYẾT
1. Giới hạn lượng giác
sin u ( x)
sin x
u( x) = 0 )
= 1 (với xlim
= 1 ; xlim
• lim
→ x0
→ x0
x→0
u( x)
x
2. Đạo hàm các hàm số lượng giác
Đạo hàm
(sin x) ' = cos x
(cos x ) ' = − sin x
1
(tan x) ' =
cos 2 x
1
(cot x) ' = − 2
sin x

Hàm hợp
(sin u ) ' = u '.cos u


(cos u ) ' = −u 'sin u
u'
( tan u ) ' = 2
cos u
u'
( cot u ) ' = − 2
sin u

B – BÀI TẬP
DẠNG 1: TÍNH ĐẠO HÀM TẠI MỘT ĐIỂM BẰNG CƠNG THỨC HOẶC BẰNG
MTCT
Câu 1. Hàm số y = f ( x ) =
A. 2π .

2
có f ' ( 3) bằng:
cos ( π x )
B.


.
3

C.

4 3
.
3

Hướng dẫn giải:

Chọn D.
sin ( π x )
2
−1
f '( x) =
= 2. ( cos ( π x ) ) '.
= 2.π
.
2
cos ( π x )
cos ( π x )
cos 2 ( π x )
sin 3π
f ' ( 3) = 2π .
=0.
cos 2 3π
π 
Câu 2. Cho hàm số y = cos 3x.sin 2 x . Tính y '  ÷ bằng:
3
1
π 
π 
π 
A. y '  ÷ = −1 .
B. y '  ÷ = 1 .
C. y '  ÷ = − .
2
3
3
3

Hướng dẫn giải:
Chọn B.
y ' = ( cos 3x ) 'sin 2 x + cos 3 x ( sin 2 x ) ' = −3sin 3 x.sin 2 x + 2 cos 3 x.cos 2 x .

π
π
π
π
π 
y '  ÷ = −3sin 3 .sin 2 + 2 cos 3 .cos 2 = 1 .
3
3
3
3
3
Trang 1

D. 0 .

π  1
D. y '  ÷ = .
3 2


– Website chuyên đề thi tài liệu file word
Câu 3. Cho hàm số y =

cos 2 x
π 
. Tính y '  ÷ bằng:

1 − sin x
6
π 
B. y '  ÷ = −1 .
6

π 
π 
A. y '  ÷ = 1 .
C. y '  ÷ = 3 .
6
6
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
( cos 2 x ) '. ( 1 − sin x ) − cos 2 x ( 1 − sin x ) ' = −2sin 2 x ( 1 − sin x ) + cos 2 x.cosx
y'=
.
2
2
( 1 − sin x )
( 1 − sin x )
π 
y ' ÷=
6

−2.

Đạo hàm – ĐS> 11

π 

D. y '  ÷ = − 3 .
6

3 1 1 3
3
3

+
 1 − ÷+ .
2  2 2 2
2
4 = 4  − 3 + 3  = −2 3 + 3 = − 3 .
=

÷
2
1
2
4 ÷
 1


1 − ÷
4
2



π2 
Câu 4. Cho hàm số y = f ( x ) = sin x + cos x . Giá trị f '  ÷ bằng:

 16 
2
A. 0 .
B. 2 .
C. .
π
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
1
1
1
f '( x) =
cos x −
sin x =
cos x − sin x .
2 x
2 x
2 x
2
2 



π2 
1
 cos  π ÷ − sin  π ÷ ÷ = 1  2 − 2 ÷ = 0
f ' ÷=
2
.
2 ÷

2  2
4
4 ÷
 16 

 π  

2.
2  ÷
2
4
π 
Câu 5. Cho hàm số y = f ( x ) = tan x + cot x . Giá trị f '  ÷ bằng:
4
2
A. 2 .
B.
.
C. 0 .
2
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
1
1
y = tan x + cot x ⇒ y 2 = tan x + cot x ⇒ y '.2 y =
− 2 .
2
cos x sin x
1
1 

 1
⇒ y' =
− 2 ÷.

2
2 tan x + cot x  cos x sin x 



÷
1
1
1
1
π 

÷=
f ' ÷=

( 2 − 2) = 0
π
π  cos 2  π  sin 2  π  ÷ 2 2
4
2 tan + cot 
 ÷
 ÷÷
4
 4 
4
4


(

D.

2 2
.
π

D.

1
.
2

)

Trang 2


– Website chuyên đề thi tài liệu file word
1
π 
. Giá trị f '  ÷ bằng:
sin x
2
1
B. .
C. 0 .
2


Đạo hàm – ĐS> 11

Câu 6. Cho hàm số y = f ( x ) =
A. 1 .

D. Không tồn tại.

Hướng dẫn giải:
Chọn C.
1
1
− cos x
y=
⇒ y2 =
⇒ y '2y =
.
sin x
sin 2 x
sin x
⇒ y' =

1  − cos x 
.
÷=
2 y  sin 2 x 

1  − cos x  − sin x cos x
=
. 2

2  sin 2 x ÷
2
sin x .
sin x

π 
π
− sin  ÷ cos  ÷
π 
2
 2  = −1 . 0 = 0 .
f ' ÷=
.
2
π  2 1
2
sin 2  ÷
2
 5π

π 
+ x ÷. Tính giá trị f '  ÷ bằng:
Câu 7. Xét hàm số y = f ( x ) = 2sin 
 6

6
A. −1 .
B. 0 .
C. 2 .
Hướng dẫn giải:

Chọn D.
 5π

f ' ( x ) = 2 cos 
+ x ÷.
 6

π 
f '  ÷ = −2 .
6
2π 

Câu 8. Cho hàm số y = f ( x ) = tan  x −
÷. Giá trị f ' ( 0 ) bằng:
3 

A. 4 .
B. 3 .
C. − 3 .
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
1
y' =
2π  .

cos 2  x −
÷
3 

f '( 0) = 4 .


Câu 9. Cho hàm số y =
π 
A. y′  ÷ = 1 .
6
Hướng dẫn giải:
Chọn D.

cos x
π 
. Tính y ′  ÷ bằng:
1 − sin x
6
π 
B. y ′  ÷ = −1 .
6

π 
C. y ′  ÷ = 2 .
6

Trang 3

D. −2 .

D. 3 .

π 
D. y′  ÷ = −2 .
6



– Website chuyên đề thi tài liệu file word
Ta có y ′ =

− sin x ( 1 − sin x ) + cos 2 x

( 1 − sin x )

2

=

Đạo hàm – ĐS> 11

1
.
1 − sin x

1
π 
y′  ÷ =
=2
.
 6  1 − sin π
6
1
π 
. Giá trị f ′  ÷ là:
sin x

2

Câu 10. Cho hàm số y = f ( x ) =
A. 1.
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
 1 ′
y′ = 
÷ =−
 sin x 

(

( sin x ) ′
sin x

π 
π 
⇒ f ′  ÷ = tan  ÷ = 0
2
2

)

2

B.

1
.

2

=−

cos x
= − tan x
sin x

C. 0.

D. Không tồn tại.

cos x 4
π 
+ cot x . Giá trị đúng của f ′  ÷ bằng:
3
3sin x 3
3
9
9
8
B. − .
C. .
D. − .
8
8
9

Câu 11. Cho hàm số y = f ( x) = −


8
.
9
Hướng dẫn giải:
Chọn B.
A.

1
4
4
 cos x 4
′ 
′ 
′
2
y ′ = f ′( x) =  −
+
cot
x
=

cot
x
.
+
cot
x
=

cot

x
.(1
+
cot
x
)
+
cot
x
÷ 
÷ 
÷
3
sin 2 x 3
3
 3sin x 3
 
 

1
1
cot 2 x
1

′
=  cot 3 x + cot x ÷ = 3cot 2 x. ( cot x ) ′ − 2 = − 2 − 2 .
3
sin x
sin x sin x



π 
cot 2  ÷
1
9
π 
3−
=−
Suy ra f ′  ÷ = −
8
π 
π 
3
sin 2  ÷ sin 2  ÷
3
3
π
π 
cos 2 x
′  ÷ bằng
f

3
f
Câu 12. Cho hàm số y = f ( x) =
.
Biu
thc



4
4
1 + sin 2 x
8
8
A. 3 .
B. ì
C. 3 .
D. − ×
3
3
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
−2 cos x sin x ( 1 + sin 2 x ) − 2 cos x sin x cos 2 x
f ′( x) =
2
( 1 + sin 2 x )
Trang 4


– Website chuyên đề thi tài liệu file word
=

−2 cos x sin x ( 1 + sin 2 x + cos 2 x )

( 1 + sin x )
2

2


=

−4 cos x sin x

( 1 + sin x )
2

π 
π  1 8
f  ÷− 3 f ′  ÷ = + = 3 .
4
4 3 3
3
2
Câu 13. Cho hàm số y = f ( x ) = sin 5 x.cos

3
×
6
Hướng dẫn giải:
Chọn A.

A. −

B. −

f ' ( x ) = 3.5.cos 5 x.sin 2 5 x.cos 2

3
×

4

2

Đạo hàm – ĐS> 11

 π  −8
⇒ f ′  ÷=
4 9

x
π 
. Giá trị đúng của f ′  ÷ bằng
3
2
3
C. −
×
3

3
×
2

D. −

x
2
x
x

− sin 3 5 x × ×sin ×cos
3
3
3
3

3
3
π 
f ữ = 0 1.
=
ì
2.3
6
2

2

Cõu 14. Cho hàm số f ( x ) = tan  x −
÷. Giá trị f ′ ( 0 ) bằng
3 

A. − 3 .
B. 4 .
C. −3 .
Hướng dẫn giải:
Chọn B.
1
1
f ′( x) =

⇒ f ′ ( 0) = = 4
1
2π 

.
cos 2  x −
÷
4
3 

cos x
Câu 15. Cho hàm số y = f ( x ) =
. Chọn kết quả SAI
1 + 2sin x
5
1
π 
π 
A. f ′  ÷ = − ×
B. f ′ ( 0 ) = 2 .
C. f ữ = ì
4
3
6
2
Hng dn giải:
Chọn A.
− sin x. ( 1 + 2sin x ) − cos x.2.cos x
− sin x − 2
f '( x) =

=
2
2
( 1 + 2sin x )
( 1 + 2sin x )
 π  −5 ′
 π  −1
f ′  ÷=
; f ( 0 ) = −2; f ′  ÷ = ; f ′ ( π ) = −2 .
6 8
2 3
π 
2
Câu 16. Cho hàm số y =
. Khi đó y ′  ÷ là:
3
cos 3 x
3 2
3 2
A.
B. −
×
×
2
2
Hướng dẫn giải:
Chọn D.

C. 1 .


Trang 5

D.

3.

D. f ′ ( π ) = −2 .

D. 0 .


– Website chuyên đề thi tài liệu file word


 π  3 2.sin π
=0
Ta có: y ′ = − 2. ( cos 3 x ) = 3 2.sin 3 x . Do đó y '  ÷ =
2
2
2
3
cos
π


cos 3 x
cos 3 x
π 
Câu 17. Cho hàm số y = f ( x ) = sin(π sin x ) . Giỏ tr f ữ bng:
6



3
A.
B. ì
C. ×
×
2
2
2
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
Ta có: y ′ = (π .sin x)′.cos(π .sin x) = π .cos x.cos(π .sin x)

Đạo hàm – ĐS> 11

D. 0.

π
π
3
3.π
π
π 

 1
⇒ y′  ÷ = π .cos .cos  π .sin ÷ = π . .cos  π . ÷ =
.cos = 0
6
6

2
2
2
6

 2
2
π 
Câu 18. Cho hàm số y = f ( x ) = sin x + cos x . Giá trị f ′  ÷ bằng
 16 
A.

2.

B. 0.

C.

Hướng dẫn giải:
Chọn B.
π2 
1
1


f
x
=
cos
x


sin
x

f
(
)
Ta có:
 ÷= 0
2 x
2 x
 16 
2
Câu 19. Hàm số y = f ( x ) =
có f ′ ( 3) bằng
cot ( π x )
A. 8 .

B.


×
3

C.

2
×
π


2 2
×
π

D.

4 3
×
3

D. 2π .

Hướng dẫn giải:
Chọn C.

2 cot ( π x ) ′
1 + cot 2 ( π x ) ⇒ f ′ 3 = 2π
( )
Ta có: f ′ ( x ) = −  2
.
= 2π
cot ( π x )
cot 2 ( π x )
 5π

π 
+ x ÷. Giá trị f ′  ÷ bằng
Câu 20. Xét hàm số f ( x) = 2sin 
 6


6
A. 2 .
B. −1 .
C. 0 .
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
 5π

π 
+ x ÷ ⇒ f ′  ÷ = −2
Ta có: f ′ ( x ) = 2 cos 
 6

6
π 
Câu 21. Cho hàm số y = f ( x ) = tan x + cot x . Giá trị f ′  ÷ bằng
4
2
A. 2 .
B. 0 .
C.
.
2

Trang 6

D. −2 .

D.


1
.
2


– Website chuyên đề thi tài liệu file word

Đạo hàm – ĐS> 11

Hướng dẫn giải:
Chọn B.

1
1
− 2
2
π 
Ta có: f ′ x =
= cos x sin x ⇒ f ′  ÷ = 0.
( )
2 tanx + cot x 2 tanx + cot x
4
π 
2
2
Câu 22. Cho f ( x ) = cos x − sin x . Giá trị f ′  ÷ bằng:
4
A. 2
B. 1
C. −2

D. 0
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
π 
Ta có: f ( x ) = cos 2 x ⇒ f ′ ( x ) = −2sin 2 x . Do đó f ′  ÷ = −2
4
cos x
π 
 π
Câu 23. Cho hàm số y = f ( x) =
. Giá trị biểu thức f ′  ÷− f ′  − ÷ là
1 − sin x
6
 6
4
4
8
8
A. .
B. .
C. .
D. .
3
9
9
3
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
( cos x ) ′ ( 1 − s inx ) − (1 − s inx)′ cos x = 1 ⇒ f ′  π  − f ′  − π  = 4
Ta có: f ′ ( x ) =

 ÷

÷
2
1 − s inx
6
 6 3
( 1 − s inx )

( tanx + cot x ) ′

Câu 24. Tính

f ' ( 1)
πx
. Biết rằng : f ( x) = x 2 và ϕ ( x ) = 4 x + sin
.
ϕ '( 0)
2

f '(1)
4
=
ϕ '(0) 8 − π
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
A.

B.


f '(1)
2
=
ϕ '(0) 8 + π

f '( x ) = 2 x ⇒ f '(1) = 2; ϕ '( x) = 4 +

C.

f '(1) 4
=
ϕ '(0) π

π
πx
π
cos
⇒ ϕ '(0) = 4 +
2
2
2

f '(1)
4
Suy ra ϕ '(0) = 8 + π .

Trang 7

D.


f '(1)
4
=
ϕ '(0) 8 + π


– Website chuyên đề thi tài liệu file word

Đạo hàm – ĐS> 11

DẠNG 2: TÍNH ĐẠO HÀM BẰNG CƠNG THỨC
Câu 1. Hàm số y = sin x có đạo hàm là:
A. y ' = cos x .

B. y ' = − cos x .

C. y ' = − sin x .

D. y ' =

1
.
cos x

D. y ' =

1
.
sin x


Hướng dẫn giải:
Chọn A.
Theo công thức đạo hàm lượng giác sgk Đại số 11: ( sin x ) ' = cos x .
Câu 2. Hàm số y = cos x có đạo hàm là:
A. y ' = sin x .

B. y ' = − sin x .

C. y ' = − cos x .

Hướng dẫn giải:
Chọn B.
Theo công thức đạo hàm lượng giác sgk Đại số 11: ( cos x ) ' = − sin x .
Câu 3. Hàm số y = tan x có đạo hàm là:
1
1
A. y ' = cot x .
B. y ' =
.
C. y ' =
.
2
cos x
sin 2 x
Hướng dẫn giải:
Chọn B.
1
Theo công thức đạo hàm lượng giác sgk Đại số 11: ( tan x ) ' =
.
cos 2 x

Câu 4. Hàm số y = cot x có đạo hàm là:
1
1
A. y ' = − tan x .
B. y ' = −
.
C. y ' = − 2 .
2
cos x
sin x
Hướng dẫn giải:
Chọn B.
1
Theo công thức đạo hàm lượng giác sgk Đại số 11: ( cot x ) ' = − 2 .
sin x
Câu 5. Chọn mệnh đề ĐÚNG trong các mệnh đề sau?
A. Hàm số y = cos x có đạo hàm tại mọi điểm thuộc miền xác định của nó.
B. Hàm số y = tan x có đạo hàm tại mọi điểm thuộc miền xác định của nó.
C. Hàm số y = cot x có đạo hàm tại mọi điểm thuộc miền xác định của nó.
1
D. Hàm số y =
có đạo hàm tại mọi điểm thuộc miền xác định của nó.
sin x
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
Câu 6. Hàm số y = tan x − cot x có đạo hàm là:
1
4
4
A. y ' =

.
B. y ' =
.
C. y ' =
.
2
2
cos 2 x
sin 2 x
cos 2 2 x
Hướng dẫn giải:
Chọn B.
Trang 8

D. y ' = 1 − tan 2 x .

D. y ' = 1 + cot 2 x .

D. y ' =

1
.
sin 2 2 x


– Website chuyên đề thi tài liệu file word
1
1
sin 2 x + cos 2 x
4

.
+
=
=
2
2
2
2
cos x sin x sin x.cos x sin 2 2 x
Câu 7. Đạo hàm của hàm số y = 3sin 2 x + cos 3x là:
A. y ′ = 3cos 2 x − sin 3 x.
C. y′ = 6 cos 2 x − 3sin 3 x.
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
Ta có y ′ = 3.2 cos 2 x − 3sin 3x = 6 cos 2 x − 3sin 3 x .
π

Câu 8. Hàm số y = sin  − 3 x ÷ có đạo hàm là:
6

π

π

A. 3cos  − 3 x ÷.
B. −3cos  − 3 x ÷.
6

6


Hướng dẫn giải:

Đạo hàm – ĐS> 11

y' =

B. y ′ = 3cos 2 x + sin 3 x.
D. y′ = −6cos 2 x + 3sin 3 x.

π

C. cos  − 3 x ÷.
6


π

D. −3sin  − 3 x ÷.
6


Áp dụng bảng công thức đạo hàm của hàm số hợp: ( sin u ) ′ = u ′.cos u
Chọn B.
Câu 9. Đạo hàm của y = sin 2 4 x là
A. 2sin 8x .
B. 8sin 8x .
C. sin 8x .
D.
Hướng dẫn giải:
Chọn D.

y′ = 2.4.sin 4 x.cos 4 x = 4sin 8 x .
Câu 10. Hàm số y = 2 cos x 2 có đạo hàm là
A. −2 sin x 2 .
B. −4 x cos x 2 .
C. −2 x sin x 2 .
D.
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
y′ = −2.2 x.sin x 2 = −4 x sin x 2 .
 2π

+ 2 x ÷ . Khi đó phương trình y′ = 0 có nghiệm là:
Câu 11. Cho hàm số y = cos 
 3

π
π kπ
π
A. x = − + k 2π .
B. x = +
.
C. x = − + kπ .
D.
3
3 2
3
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
 2π


+ 2x ÷
Ta có: y ′ = −2.sin 
 3

π kπ
 2π

+ 2x ÷= 0 ⇔ x = − +
Theo giả thiết y′ = 0 ⇔ sin 
( k ∈¢)
3 2
 3

1
Câu 12. Hàm số y = cot 3 x − tan 2 x có đạo hàm là
2
−3
1
−3
1
−3
x
+
×

×

×
A.
B.

C.
D.
2
2
2
2
2
sin 3 x cos 2 x
sin 3 x cos 2 x
sin 3 x cos 2 2 x
Hướng dẫn giải:
Trang 9

4sin 8x .

−4 x sin x 2 .

x=−

π kπ
+
.
3 2

−1
1

×
2
sin x cos 2 2 x



– Website chuyên đề thi tài liệu file word

Đạo hàm – ĐS> 11

Chọn B.
3
1
2
3
1
− × 2
=− 2 −
2
sin 3 x 2 cos 2 x
sin 3 x cos 2 2 x
Câu 13. Đạo hàm của hàm số y = 2sin 2 x − cos 2 x + x là
A. y ′ = 4sin x + sin 2 x + 1.
B. y′ = 4sin 2 x + 1.
C. y′ = 1.
D. y′ = 4 sin x − 2 sin 2 x + 1.
Hướng dẫn giải:
Chọn B.
Ta có: y ′ = 4sin x cos x + 2sin 2 x + 1 = 4 sin 2 x + 1 .
Câu 14. Hàm số y = x tan 2 x ó đạo hàm là:
2x
2x
2x
x

.
.
.
.
A. tan 2 x +
B.
C. tan 2 x +
D. tan 2 x +
2
2
2
cos x
cos 2 x
cos 2 x
cos 2 2 x
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
( 2 x ) ′ = tan 2 x + x. 2 .
y′ = x′ tan 2 x + x ( tan 2 x ) ′ = tan 2 x + x
cos 2 2 x
cos 2 2 x
1
2
Câu 15. Hàm số y = cot x có đạo hàm là:
2
−x
x
−x
−x
×

×
×
×
A.
B.
C.
D.
2
2 2
2
2sin x
sin x
sin x
sin 2 x 2
Hướng dẫn giải:
Chọn D
2 ′
Ta có: y ′ = − 1 ( x ) = − x
2 sin 2 x 2
sin 2 x 2
π x 
Câu 16. Cho hàm số y = sin  − ÷. Khi đó phương trình y ' = 0 có nghiệm là:
 3 2
π
π
π
π
A. x = + k 2π .
B. x = − k π .
C. x = − + k 2π .

D. x = − + kπ .
3
3
3
3
Hướng dẫn giải:
π
π
Chọn C (vì x = − − 2kπ , k ∈ Z ⇔ x = − + 2lπ , l ∈ ¢ )
3
3
1
π x
1
π x π

π x 
Ta có: y′ = − cos  − ÷ ⇒ y′ = 0 ⇔ − cos  − ÷ = 0 ⇔ − = + kπ
2
2
3 2 2
 3 2
 3 2
π
⇔ x = − − 2 kπ , k ∈ Z
3
1
2
Câu 17. Hàm số y = ( 1 + tan x ) có đạo hàm là:
2

2
2
A. y ' = 1 + tan x .
B. y ' = ( 1 + tan x ) .
C. y ' = ( 1 + tan x ) ( 1 + tan x ) . D. y ' = 1 + tan 2 x .
Hướng dẫn giải:
Chọn C.

Ta có: y ′ = −

Trang 10


– Website chuyên đề thi tài liệu file word

Đạo hàm – ĐS> 11

n
n −1
Sử dụng công thức đạo hàm hợp: ( u ) ' = n.u .u ' và đạo hàm của hàm số lượng giác.
1
1
'
= ( 1 + tan x ) ( 1 + tan 2 x ) .
Ta có: y ' = .2 ( 1 + tan x ) . ( 1 + tan x ) = ( 1 + tan x )
2
2
cos x
3
Câu 18. Hàm số y = − sin 7 x có đạo hàm là:

2
21
21
21
21
cos 7 x.
cos x.
A. − cos x.
B. − cos 7 x.
C.
D.
2
2
2
2
Hướng dẫn giải:
Chọn B.
3
21
 3
′
y ′ =  − sin 7 x ÷ = − . ( 7 x ) ′ cos 7 x = − cos 7 x .
2
2
 2

Câu 19. Đạo hàm của y = tan 7 x bằng:
7
7
7

7x
A.
.
B. −
.
C. − 2
.
D.
.
2
2
cos 7x
cos 7x
sin 7x
cos 2 7 x
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
7
Ta có: y ′ = ( tan 7 x ) ′ =
cos 2 7 x
Câu 20. Đạo hàm của hàm số f ( x ) = 2sin 2 x + cos 2 x là
A. 4cos 2 x + 2sin 2 x .
B. 2 cos 2 x − 2sin 2 x .
C. 4 cos 2 x − 2sin 2 x .
D. −4 cos 2 x − 2sin 2 x .
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
f ′ ( x ) = 4cos 2 x − 2sin 2 x .

π


Câu 21. Đạo hàm của hàm số y = sin  − 2 x ÷ là y′ bằng
2

π

A. −2sin 2x .
B. − cos  − 2 x ÷ .
C. 2sin 2x .
2

Hướng dẫn giải:
Chọn A.
π

y ′ = −2 cos  − 2 x ÷ = −2sin ( 2 x ) .
2

Câu 22. Đạo hàm của hàm số f ( x ) = sin 3x là
3cos 3 x
3cos 3x
3cos 3 x
×
×
×
A.
B.
C. −
sin 3x
2 sin 3 x

2 sin 3 x
Hướng dẫn giải:
Chọn B.
3 cos 3 x
f ′( x) = ×
×
2 sin 3 x

Trang 11

π

D. cos  − 2 x ữ.
2


D.

cos 3 x
ì
2 sin 3x


– Website chuyên đề thi tài liệu file word
1
π
2
Câu 23. Hàm số y = − sin  − x ÷ có đạo hàm là:
2
3


1 2
π
π

2
A. x.cos  − x ÷.
B. x cos  − x ÷.
2
3

3

Hướng dẫn giải:
Chọn A.
1
π
π
2
2
Ta có: y ′ = − . ( −2 x ) .cos  − x ÷ = x.cos  − x ÷
2
3

3

Câu 24. Đạo hàm của hàm số y = cos ( tan x ) bằng
1
A. sin ( tan x ) × 2 ×
cos x

C. sin ( tan x ) .
Hướng dẫn giải:
Chọn B.
1
y′ = − sin ( tan x ) × 2 .
cos x
2
Câu 25. y = 2sin ( x + 2 )

A. y ' = x cos( x 2 + 2)
B. y ' = 4 cos( x 2 + 2)
Hướng dẫn giải:
y ' = 4 x cos( x 2 + 2)
Câu 26. Hàm số y = sin 2 x.cos x có đạo hàm là:
2
A. y ' = sinx ( 3cos x − 1) .

C.

Đạo hàm – ĐS> 11

1
π

x sin  − x ÷ .
2
3


1

π

x cos  − x 2 ÷.
2
3


1
B. − sin ( tan x ) × 2 ×
cos x
D. – sin ( tan x ) .

C. y ' = 2 x cos( x 2 + 2)

2
B. y ' = sinx ( 3cos x + 1) .

2
2
C. y ' = sinx ( cos x + 1) .
D. y ' = sinx ( cos x − 1) .
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
y ' = ( sin 2 x ) '.cos x + sin 2 x. ( cos x ) ' = 2 cos 2 x sin x − sin 3 x

= sin x ( 2 cos 2 x − sin 2 x ) = sin x ( 3cos 2 x − 1) .

sinx
có đạo hàm là:
x

x cos x + sin x
A. y ' =
.
x2
x sin x + cos x
C. y ' =
.
x2
Hướng dẫn giải:
Chọn B.
( sin x ) '.x − sinx .x' = x.cos x − sin x .
y'=
x2
x2

D.

Câu 27. Hàm số y =

x cos x − sin x
.
x2
x sin x − cos x
D. y ' =
.
x2

B. y ' =

Trang 12


D. y ' = 4 x cos( x 2 + 2)


Đạo hàm – ĐS> 11

– Website chuyên đề thi tài liệu file word
x
sin x
sin x − cos x
sin x − x cos x
A. y ' =
B. y ' =
2
sin x
sin x
Hướng dẫn giải:
sin x − x cos x
y'=
sin 2 x
Câu 29. Hàm số y = x 2 .cos x có đạo hàm là:

Câu 28. y =

A. y ' = 2 x.cos x − x 2 sin x .
C. y ' = 2 x.sin x − x 2 cos x .
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
y ' = ( x 2 ) '.cos x + x 2 . ( cos x ) ' = 2 x.cos x − x 2 .sin x .


C. y ' =

sin x + cos x
sin x

D. y ' =

sin x − x cos x
sin 2 x

B. y ' = 2 x.cos x + x 2 sin x .
D. y ' = 2 x.sin x + x 2 cos x .

Câu 30. Hàm số y = ( 1 + sin x ) ( 1 + cos x ) có đạo hàm là:
A. y ′ = cos x − sin x + 1 .
B. y ′ = cos x + sin x + cos 2 x .
C. y ′ = cos x − sin x + cos 2 x .
D. y ′ = cos x + sin x + 1 .
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
1
Ta có: y = ( 1 + sin x ) ( 1 + cos x ) = 1 + sin x + cos x + sin x.cos x = 1 + sin x + cos x + sin 2 x .
2
Suy ra: y ′ = cos x − sin x + cos 2 x .
1 + sin x
Câu 31. Cho hàm số y =
. Xét hai kết quả:
1 + cos x
1 + cos x + sin x
( cos x − sin x ) ( 1 + cos x + sin x )

(I) y ′ =
(II) y ′ =
2
2
( 1 + cos x )
( 1 + cos x )
Kết quả nào đúng?
A. Cả hai đều sai.
B. Chỉ (II).
C. Chỉ (I).
Hướng dẫn giải:
Chọn B.
cos x(1 + cos x) + s inx(1 + s inx) 1 + s inx + cos x
=
2
2
Ta có: y ′ =
( 1 + cos x )
( 1 + cos x )
cos 2 x

3x + 1
−2sin 2 x ( 3 x + 1) − 3cos 2 x
.
A. y ' =
2
( 3x + 1)

D. Cả hai đều đúng.


Câu 32. Đạo hàm của hàm số y =

C. y ' =

− sin 2 x ( 3 x + 1) − 3cos 2 x

( 3x + 1)

2

.

−2sin 2 x ( 3 x + 1) − 3cos 2 x
.
3x + 1
2sin 2 x ( 3 x + 1) + 3cos 2 x
.
D. y ' =
2
( 3x + 1)
B. y ' =

Hướng dẫn giải:
Chọn A.
Trang 13


Đạo hàm – ĐS> 11

– Website chuyên đề thi tài liệu file word

Ta có: y ′ =

( cos 2 x ) ′ ( 3x + 1) − ( 3 x + 1) ′ .cos 2 x ⇒ y ' = −2 sin 2 x ( 3 x + 1) − 3cos 2 x .
2
2
( 3x + 1)
( 3x + 1)

sin x − x cos x
có đạo hàm bằng
cos x + x sin x
− x 2 .sin 2 x
− x 2 .sin 2 x
− x 2 .cos 2 x
A.
B.
C.
(cos x + x sin x) 2
(cos x + x sin x) 2
(cos x + x sin x) 2
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
Ta có:
( s inx − x cos x ) ′ ( cos x + x sin x ) − ( cos x + x sin x ) ′ ( s inx − x cos x )
y′ =
2
( cos x + x sin x )

Câu 33. Hàm số y =


=

x sin x ( cos x + x sin x ) − x cos x ( s inx − x cos x )

( cos x + x sin x )

2

2

x


D. 
÷
 cos x + x sin x 

2

x


=
÷
 cos x + x sin x 

x
. Khi đó nghiệm của phương trình y ' = 0 là:
4
B. 2π + k 4π .

C. 2π + kπ .

2
Câu 34. Cho hàm số y = cot

A. π + k 2π .
Hướng dẫn giải:
Chọn B.

D. π + kπ .

x ′
x
x ′ 1
x
x
Ta có: y′ =  cot 2 ÷ = 2 cot  cot ÷ = cot  1 + cot 2 ÷
4
4
4 2
4
4

1
x
x
x π
2 x
Mà: y ' = 0 ⇔ cot 1 + cot ÷ ⇔ cot = 0 ⇔ = + kπ ⇔ x = 2π + k 4π , k ∈ ¢
2

4
4
4
4 2
Câu 35. Cho hàm số y = f ( x ) = 2sin x . Đạo hàm của hàm số y là:
A. y ' = 2 cos x .

B. y ' =

1
cos x .
x

C. y ' = 2 x .cos

1
.
x

Hướng dẫn giải:
Chọn B.
y ' = 2.

( x ) '.cos

x=

1
.cos x .
x


Câu 36. Hàm số y = 2 sin x − 2 cos x có đạo hàm là:
1
1
1
1

+
A. y ' =
.
B. y ' =
.
sin x
cos x
sin x
cos x
cos x
sin x
cos x
sin x

+
C. y ' =
.
D. y ' =
.
sin x
cos x
sin x
cos x

Hướng dẫn giải:
Chọn D.

Trang 14

D. y ' =

1
.
x .cos x


Đạo hàm – ĐS> 11

– Website chuyên đề thi tài liệu file word
y'= 2
=

(

) (

sin x '− 2

)

cos x ' = 2.cos x.

1
1

+ 2sin x
.
2 sin x
2 cos x

cos x
sin x
+
sin x
cos x

2
Câu 37. Hàm số y = tan

x
có đạo hàm là:
2

x
2 .
A. y ' =
3 x
cos
2
x
sin
2 .
C. y ' =
3 x
2cos

2
Hướng dẫn giải:
Chọn A.

x
2.
B. y ' =
3 x
cos
2

sin

2sin

3 x
D. y ' = tan  ÷.
2

x
x
sin
sin
x
x 1 1
x
1

2 =
2 .

y ' =  tan ÷'.2 tan =
2 tan =
.
x
x
x
x
2
2
2
2
2
2
3


cos
cos
cos
cos
2
2
2
2
3
Câu 38. Tính đạo hàm của hàm số sau: y = sin ( 2 x + 1) .
2
A. sin ( 2 x + 1) cos ( 2 x + 1) .

2

B. 12sin ( 2 x + 1) cos ( 2 x + 1) .

2
C. 3sin ( 2 x + 1) cos ( 2 x + 1) .

2
D. 6sin ( 2 x + 1) cos ( 2 x + 1) .

Hướng dẫn giải:
Chọn D.

Bước đầu tiên áp dung công thức ( u α ) với u = sin ( 2 x + 1)
/

Vậy y ' = ( sin 3 ( 2 x + 1) ) = 3sin 2 ( 2 x + 1) . ( sin ( 2 x + 1) ) .
/

/

Tính ( sin ( 2 x + 1) ) : Áp dụng ( sin u ) , với u = ( 2 x + 1)
/

/

Ta được: ( sin ( 2 x + 1) ) = cos ( 2 x + 1) . ( 2 x + 1) = 2 cos ( 2 x + 1) .
/

/

⇒ y ' = 3.sin 2 ( 2 x + 1) .2 cos ( 2 x + 1) = 6sin 2 ( 2 x + 1) cos ( 2 x + 1) .

Câu 39. Tính đạo hàm của hàm số sau: y = sin 2 + x 2 .
A. cos 2 + x 2 .
1
.cos 2 + x 2 .
2
Hướng dẫn giải:

C.

B.
D.

Trang 15

1
2+ x
x

2

2+ x

2

.cos 2 + x 2 .
.cos 2 + x 2 .


Đạo hàm – ĐS> 11


– Website chuyên đề thi tài liệu file word
Chọn D.
/
Áp dụng công thức ( sin u ) với u = 2 + x 2
y ' = cos 2 + x .
2

(

2+ x

2

)

/

( 2+ x )
.

2 /

= cos 2 + x

2

2 2+ x

=


2

x
2+ x

2

.cos 2 + x 2 .

Câu 40. Tính đạo hàm của hàm số sau: y = sin x + 2 x .
A.

cos x + 2
.
2 sin x + 2 x

B.

cos x + 2
.
sin x + 2 x

C.

2
.
2 sin x + 2 x

D.


cos x
.
2 sin x + 2 x

Hướng dẫn giải:
Chọn A.
Áp dụng

( u)

/

, với u = sin x + 2 x

( sin x + 2 x )
y'=

/

2 sin x + 2 x

cos x + 2
.
2 sin x + 2 x

=

Câu 41. Tính đạo hàm của hàm số sau: y = 2sin 2 4 x − 3cos 3 5 x .
45
cos 5 x.sin10 x

2
45
C. y ' = 8sin x + cos 5 x.sin10 x
2
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
/
Bước đầu tiên áp dụng ( u + v )

5
B. y ' = 8sin 8 x + cos 5 x.sin10 x
2
45
D. y ' = 8sin 8 x + cos 5 x.sin10 x
2

A. y ' = sin 8 x +

y ' = ( 2sin 2 4 x ) − 3 ( cos3 5 x )
/

/

Tính ( sin 2 4x ) : Áp dụng ( u α ) , với u = sin 4 x, ta được:
/

( sin

2


/

4 x ) = 2sin 4 x. ( sin 4 x ) = 2sin 4 x.cos 4 x ( 4 x ) = 4sin 8 x.
/

/

/

Tương tự: ( cos3 5 x ) = 3cos 2 5 x. ( cos 5 x ) = 3cos 2 5 x. ( − sin 5 x ) . ( 5 x )
/

/

= −15cos 2 5 x.sin 5 x =

Kết luận: y ' = 8sin 8 x +

/

−15
cos 5 x.sin10 x.
2

45
cos 5 x.sin10 x
2

Câu 42. Tính đạo hàm của hàm số sau: y = ( 2 + sin 2 2 x ) .
3


A. y ' = 6sin 4 x ( 2 + sin 2 2 x ) .
3

B. y ' = 3sin 4 x ( 2 + sin 2 2 x ) .

C. y ' = s in 4 x ( 2 + sin 2 2 x ) .

D. y ' = 6sin 4 x ( 2 + sin 2 2 x ) .

2

2

2

Trang 16


Đạo hàm – ĐS> 11

– Website chuyên đề thi tài liệu file word
Hướng dẫn giải:
Chọn D.

Áp dụng ( u α ) , với u = 2 + sin 2 2 x.
/

y ' = 3 ( 2 + sin 2 2 x )
Tính ( sin 2


( sin

2

( 2 + sin 2 x ) = 3 ( 2 + sin 2 x ) ( sin
2 x ) , áp dụng ( u ) , với u = sin 2 x.
2

/

2

/

2

2

2

2x ) .
/

α /

2 x ) = 2.sin 2 x ( sin 2 x ) = 2.sin 2 x.cos 2 x ( 2 x ) = 2sin 4 x.
/

/


/

⇒ y ' = 6sin 4 x ( 2 + sin 2 2 x ) .
2

Câu 43. Để tính đạo hàm của hàm số y = sin x.cos x , một học sinh tính theo hai cách sau:
1
(I) y′ = cos 2 x − sin 2 x = cos 2 x
(II) y = sin 2 x ⇒ y ' = cos 2 x
2
Cách nào ĐÚNG?
A. Chỉ (I).
B. Chỉ (II).
C. Không cách nào.
D. Cả hai cách.
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
Câu 44. Đạo hàm của y = cos x là
cos x
− sin x
sin x
− sin x
×
×
×
×
A.
B.
C.

D.
2 cos x
2 cos x
2 cos x
cos x
Hướng dẫn giải:
Chọn B.
− sin x
Ta có y ′ =
.
2 cos x
Câu 45. Cho hàm số y = sin 2 + x 2 . Đạo hàm y′ của hàm số là
A.
C.

2x + 2
2+ x
x

2

cos 2 + x 2 .

B. −

cos 2 + x 2 .

D.

2+ x

Hướng dẫn giải:
Chọn C.

(

2

y ′ = sin 2 + x 2

)′ = (

)


2 + x 2 cos 2 + x 2 =

x
2+ x

2

x

2+ x
( x + 1)
2+ x

2

2


cos 2 + x 2 .

cos 2 + x 2 .

cos 2 + x 2

Câu 46. Tính đạo hàm của hàm số sau: y = ( sin x + cos x ) .
3

A. 3 ( sin x + cos x )

2

C. ( sin x + cos x )

( cos x − sin x ) .

2

( cos x + sin x ) .

B. 3 ( sin x − c os x )

2

( cos x − sin x ) .

D. 3 ( sin x + cos x )


2

( cos x − sin x ) .

Hướng dẫn giải:
Chọn D.
Trang 17


Đạo hàm – ĐS> 11

– Website chuyên đề thi tài liệu file word
Áp dụng ( uα ) , với u = sin x + cos x
/

y ' = 3 ( sin x + cos x ) . ( sin x + cos x ) = 3 ( sin x + cos x )
2

/

2

( cos x − sin x ) .

Câu 47. Tính đạo hàm của hàm số sau: y = sin 3 2 x.cos3 2 x
A. sin 2 4 x.cos 4 x.

B.

3 2

sin x.cos x.
2

C. sin 2 x.cos 4 x.

D.

3 2
sin 4 x.cos 4 x.
2

Hướng dẫn giải:
Chọn D.
3

/
1
 1
y = sin 2 x.cos 2 x = ( sin 2 x.cos 2 x ) =  sin 4 x ÷ = .sin 3 4 x . Áp dụng ( uα ) , u = sin 4 x.
2
 8
1
1
3
/
/
y ' = .3sin 2 4 x ( sin 4 x ) = .3sin 2 4 x.cos 4 x. ( 4 x ) = sin 2 4 x.cos 4 x.
8
8
2

3

3

3

Câu 48. Tính đạo hàm của hàm số sau: y = ( cos 4 x − sin 4 x )
A. −10 cos 4 2 x.

B. − cos 4 2 x.sin 2 x.

5

C. −10 cos 4 2 x.sin x.

D. −10 cos 4 2 x.sin 2 x.

Hướng dẫn giải:
Chọn D.

5
= ( cos 2 x − sin 2 x ) ( cos 2 x + sin 2 x )  = ( cos 2 x ) . Áp dụng ( u α ) , với u = cos 2 x
5

/

y ' = 5.cos 4 2 x. ( cos 2 x ) = 5.cos 4 2 x. ( − sin 2 x ) . ( 2 x ) = −10 cos 4 2 x.sin 2 x.
/

/


Câu 49. Hàm số y = cot 2 x có đạo hàm là:
A. y ' =

1 + cot 2 2 x
.
cot 2 x

1 + tan 2 2 x
.
cot 2 x
Hướng dẫn giải:
Chọn B.
C. y ' =

B. y ' =
D. y ' =

− ( 1 + cot 2 2 x )
cot 2 x
− ( 1 + tan 2 2 x )
cot 2 x

.
.

− ( 1 + cot 2 2 x )
1
1
1

.
y ' = ( cot 2 x ) '
= −2. 2 .
=
sin 2 x 2 cot 2 x
2 cot 2 x
cot 2 x
Câu 50. Xét hàm số f ( x ) = 3 cos 2 x . Chọn đáp án sai:
π 
A. f  ÷ = −1 .
2
π 
C. f '  ÷ = 1 .
2
Hướng dẫn giải:
Chọn C.

B. f ' ( x ) =

−2sin 2 x
3. 3 cos 2 2 x

.

D. 3. y 2 . y '+ 2sin 2 x = 0 .

Trang 18


Đạo hàm – ĐS> 11


– Website chuyên đề thi tài liệu file word

π
π 
f  ÷ = 3 cos 2. = −1 .
2
2
y = 3 cos 2 x ⇒ y 3 = cos 2 x ⇒ y '3 y 2 = −2sin 2 x ⇒ y ' =
π 
f '  ÷= 0 .
2

3.

(

3

)

2

cos 2 x .
3

(

−2sin 2 x
3


cos 2 x

)

2

3

(

−2sin 2 x
3

cos 2 x

+ 2sin 2 x = −2sin 2 x + 2sin 2 x = 0

)

2

.

.

Câu 51. Hàm số y = 2 sin x − 2 cos x có đạo hàm là:
1
1
1

1

.
+
.
A. y′ =
B. y ′ =
sin x
cos x
sin x
cos x
cos x
sin x
cos x
sin x

.
+
.
C. y′ =
D. y ′ =
sin x
cos x
sin x
cos x
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
sin x ) ′
cos x ) ′
(

cos x
sin x .
Ta có y ′ = 2 (
−2
=
+
2 sin x
2 cos x
sin x
cos x
Câu 52. Đạo hàm của y = cot x là :
−1
−1
1
sin x
.
.
.
.
A.
B.
C.
D. −
2
2
sin x cot x
2sin x cot x
2 cot x
2 cot x
Hướng dẫn giải:

Chọn B.
−1
′ ( cot x ) ′
y ′ = cot x =
=
.
2
2 cot x 2sin x cot x
Câu 53. Cho hàm số y = f ( x ) = 3 cos 2 x . Hãy chọn khẳng định ĐÚNG.

(

)

π 
A. f ′  ÷ = −1 .
2

B. f ′ ( x ) =

C. 3 y. y′ + 2sin 2 x = 0 .

−2sin 2 x
×
3 3 cos 2 x

π 
D. f ′  ÷ = 0 .
2


Hướng dẫn giải:
Chọn D.

( cos 2 x ) ′

2sin 2 x ⇒ f ′  π  = 0
.
 ÷
2
3 3 cos 2 2 x
3 3 cos 2 2 x
2
2
Câu 54. Đạo hàm của hàm số y = sin 2 x.cos x +

x
A. y ′ = 2sin 2 x.cos x − sin x.sin 2 2 x − 2 x .
B. y ′ = 2sin 2 x.cos x − sin x.sin 2 2 x − 2 x .
Ta có: y′ =

=−

Trang 19


Đạo hàm – ĐS> 11

– Website chuyên đề thi tài liệu file word
2
C. y ′ = 2sin 4 x.cos x + sin x.sin 2 x −


1
x x

×

2
D. y ′ = 2sin 4 x.cos x − sin x.sin 2 x −

1
x x

×

Hướng dẫn giải:
Chọn D.
Ta có
y ′ = 2sin 2 x.cos 2 x.cos x + sin 2 2 x. ( − sin x ) −

1

= sin 4 x.cos x − sin 2 2 x.sin x −

1

x x
x x
2
Câu 55. Đạo hàm của hàm số y = tan x − cot x là
tan x

cot x
tan x
cot x
+2 2 ×
−2 2 ×
A. y ′ = 2
B. y ′ = 2
2
2
cos x
sin x
cos x
sin x
tan x
cot x
×
C. y ′ = 2 2 + 2
D. y ′ = 2 tan x − 2 cot x.
sin x
cos 2 x
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
1
1  2 tan x 2 cot x

− 2 cot x.  − 2 ÷ =
+
Ta có y ′ = 2 tan x.
2
2

2
cos x
 sin x  cos x sin x
Câu 56. Cho hàm số y = f ( x) − cos 2 x với f ( x ) là hàm liên tục trên ¡ . Trong bốn biểu thức dưới đây,
2

biểu thức nào xác định hàm f ( x ) thỏa mãn y′ = 1 với mọi x ∈ ¡ ?
1
1
A. x + cos 2 x .
B. x − cos 2 x .
C. x − sin 2 x .
2
2
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
Ta có: y ′ = f ′ ( x ) − 2.cos x. ( − sin x ) = f ′ ( x ) + 2.cos x.sin x = f ′ ( x ) + sin 2 x

D. x +  sin 2 x .

1
⇒ y′ = 1 ⇔ f ′ ( x ) + sin 2 x = 1 ⇔ f ′ ( x ) = 1 − sin 2 x ⇔ f ( x ) = x + cos 2 x
2
2
Câu 57. Đạo hàm của hàm số y = −
bằng:
tan ( 1 − 2 x )

4x
sin ( 1 − 2 x )

Hướng dẫn giải:
Chọn D.
A.

2

Ta có: y ′ = −2.

B.

− ( tan ( 1 − 2 x ) ) ′
tan 2 ( 1 − 2 x )

−4
sin ( 1 − 2x )

C.

−4 x
sin ( 1 − 2 x )
2

D.

−4
sin ( 1 − 2x )
2

1
−2 × 2

−4
= 2 × 2 cos x =
2
tan ( 1 − 2 x ) sin ( 1 − 2 x )

Câu 58. Cho hàm số y = x tan x . Xét hai đẳng thức sau:

(I) y ′ =

x ( tan 2 x + tan x + 1)

2 x tan x
Đẳng thức nào đúng?
A. Chỉ ( II ) .

(II) y′ =
B. Chỉ ( I ) .

x tan 2 x + tan x + 1
2 x tan x

C. Cả hai đều sai.
Trang 20

D. Cả hai đều đúng.


– Website chuyên đề thi tài liệu file word

Đạo hàm – ĐS> 11


Hướng dẫn giải:
Chọn C.

1
2
tan x + x. ( 1 + tan 2 x )
Ta có: y ′ =
cos
x
=
=
=
2. x. tan x
2. x.tan x
2. x.tan x
2. x.tan x
π
 π
2π
Câu 59. Đạo hàm của hàm số y = sin  − 2 x ÷+ x − là
4
2
 2
π
π

π
 π
A. y ′ = −2sin ( π − 4 x ) + ì

B. y = 2sin x ữcos  − x ÷+ .
2
2

2
 2
π

π
 π
C. y ′ = 2sin  − x ÷cos  − x ÷+ x.
D. y ′ = −2sin ( π − 4 x ) .
2

2
 2
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
π 1 − cos ( π − 4 x ) π
π
 π
2 π
+ x−
Ta có: y = sin  − 2 x ÷+ x − =
4
2
2
4
2
 2

π
Suy ra: y ′ = −2sin ( π − 4 x ) + ×
2
1

Câu 60. Đạo hàm của hàm số y = 2 + tan  x + ÷ là
x


( x.tan x ) ′

A.

y′ =

x′.tan x + x. ( tan x ) ′

1
1

2 2 + tan  x + ÷
x


tan x + x.

1

1 + tan 2 x + ữ
x


ì
B. y ′ =
1

2 2 + tan  x + ÷
x

1

1 + tan 2  x + ÷
1 
x 

. 1 + 2 ÷.
D. y′ =
1  x 

2 2 + tan x + ữ
x


ì

1

1 + tan 2 x + ÷
1 
x 


. 1 − 2 ÷.
C. y′ =
1  x 

2 2 + tan  x + ÷
x

Hướng dẫn giải:
Chọn C.

1  ′

1
1


2
+
tan
x
+
1 + tan 2  x + ÷
1 + tan 2  x + ÷

÷


x 
1
1 

x 
x 



Ta có: y ′ = 
=
× x + ÷ =
×1 − 2 ÷.
x
1
1 
1  x 



2 2 + tan  x + ÷ 2 2 + tan  x + ÷
2 2 + tan  x + ÷
x
x
x




Câu 61. Đạo hàm của hàm số y = cot 2 ( cos x ) + sin x −
A.

y ' = −2cot ( cos x )


1
+
sin ( cos x )
2

cos x

π
2 sin x −
2

π

2

.

Trang 21


– Website chuyên đề thi tài liệu file word
y ' = 2 cot ( cos x )

1
.sin x +
sin ( cos x )

cos x

Đạo hàm – ĐS> 11


.
π
2 sin x −
2
1
cos x
y ' = −2 cot ( cos x )
+
.
2
sin ( cos x )
C.
π
sin x −
2
1
cos x
y ' = 2 cot ( cos x )
.sin x +
.
2
sin ( cos x )
D.
π
sin x −
2
Hướng dẫn giải:
Chọn B.
π ′


sin
x

÷
1
cos x
2
y ′ = 2 cot ( cos x ) . ( cot ( cos x ) ) ′ + 
= 2 cot ( cos x )
.sin x +
2
sin ( cos x )
π
π
2 sinx −
2 sin x −
2
2
2
Câu 62. Đạo hàm của hàm số y = x tan x + x là
1
2
.
A. y ' = 2 x tan x +
B.
2 x
3
2
x

1
x2
1
+
.
y
'
=
2
x
tan
x
+
+
.
C. y ' = 2 x tan x +
D.
2
2
cos x 2 x
cos x
x
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
x2
1

2 ′
2
+

.
Ta có: y ′ = ( x ) tanx + ( tanx ) ′ .x + x ⇒ y ' = 2 x tan x +
2
cos x 2 x
2 x
Câu 63. Cho hàm số y =cos2x.sin . Xét hai kết quả sau:
2
2 x
(I) y ′ = −2sin 2 x sin + s inx.cos2x
(II)
2
x 1
y ′ = 2sin 2 x sin 2 + sin x.cos 2 x
2 2
Cách nào đúng?
A. Chỉ (I).
B. Chỉ (II).
C. Không cách nào.
D. Cả hai đều đúng.
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
x
x ′
x 1
Ta có: y ′ = ( cos 2 x ) ′ .sin 2 +  sin 2 ÷ .c os2x =-2sin2x.sin 2 + s inx.cos 2 x.
2 
2
2 2
cos x
Câu 64. Hàm số y =

có đạo hàm bằng:
2sin 2 x

B.

2

( )

Trang 22


Đạo hàm – ĐS> 11

– Website chuyên đề thi tài liệu file word
1 + sin 2 x
.
2sin 3 x
Hướng dẫn giải:
Chọn B.
A. −

B. −

1 + cos 2 x
.
2sin 3 x

C.


1 + sin 2 x
.
2sin 3 x

D.

1 + cos 2 x
.
2sin 3 x

′ sin 2 x ( cos x ) ′ − ( sin 2 x ) cos x − sin 3 x − 2sin x cos x cos x
Ta có: y ′ =  cos x ÷ =
=
2
2sin 4 x
2sin 4 x
 2sin x 
sin 2 x + 2cos 2 x
1 + cos 2 x
=−
=−
sin 3 x
sin 3 x
Câu 65. Tính đạo hàm của hàm số sau y = 3 x + 2 tan x

5 + 2 tan 2 x
5 − 2 tan 2 x
−5 + 2 tan 2 x
A.
B.

C.
2 3 x + 2 tan x
2 3 x + 2 tan x
2 3 x + 2 tan x
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
(3x + 2 tan x) ' 3 + 2(1 + tan 2 x)
5 + 2 tan 2 x
=
=
Ta có: y ' =
2 3x + 2 tan x 2 3 x + 2 tan x 2 3 x + 2 tan x
Câu 66. Tính đạo hàm của hàm số sau y = sin 2 (3 x + 1)
A. 3sin(6 x + 2)
B. sin(6 x + 2)
C. −3sin(6 x + 2)
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
'
Ta có: y ' = 2sin(3 x + 1).[ sin(3x + 1) ] = 2sin(3x + 1).3cos(3x + 1) = 3sin(6 x + 2) .

−5 − 2 tan 2 x
D.
2 3 x + 2 tan x

D. 3cos(6 x + 2)

Câu 67. Tính đạo hàm của hàm số sau y = 3 tan 2 x + cot 2 x
A. y ' =
C. y ' =


3 tan x(1 + tan 2 x) − (1 + cot 2 2 x)
3 3tan 2 x + cot 2 x
3 tan x(1 + tan 2 x) + (1 + cot 2 2 x)
3 tan 2 x + cot 2 x

B. y ' =
D. y ' =

3 tan x(1 + tan 2 x) − (1 + cot 2 2 x)
2 3 tan 2 x + cot 2 x
3 tan x(1 + tan 2 x) − (1 + cot 2 2 x)
3 tan 2 x + cot 2 x

Hướng dẫn giải:
Chọn D.
3 tan x(1 + tan 2 x) − (1 + cot 2 2 x)
y'=
3tan 2 x + cot 2 x

π
y = 3 x3 + cos 4 (2 x − )
3
π
π
π
π
3 x 2 + 8cos3 (2 x − ) sin(2 x − )
3 x 2 − 8cos3 (2 x − )sin(2 x − )
4

4
4
4
A. y ' =
B. y ' =
3
3
π 
π 


3 3  x 3 + cos 4 (2 x − ) ÷
4 3  x 3 + cos 4 (2 x − ) ÷
3 
3 



Câu 68. Tính đạo hàm của hàm số sau

Trang 23


Đạo hàm – ĐS> 11

– Website chuyên đề thi tài liệu file word

C.

π

π
6 x 2 − 8cos3 (2 x − ) sin(2 x − )
4
4
y'=

D.

3

π 

3 3  x3 + cos 4 (2 x − ) ÷
3 

Hướng dẫn giải:
Chọn D.
π
π
3 x 2 − 8cos 3 (2 x − )sin(2 x − )
4
4
y'=

π
π
3 x 2 − 8cos3 (2 x − )sin(2 x − )
4
4
y'=

3

π 

3 3  x 3 + cos 4 (2 x − ) ÷
3 


3

π 

3 3  x 3 + cos 4 (2 x − ) ÷
3 


2
3
Câu 69. Tính đạo hàm của hàm số sau y = cos ( sin x )

A. y ' = − sin(2sin 3 x)sin 2 x cos x
C. y ' = −7 sin(2sin 3 x)sin 2 x cos x
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
y ' = −3sin(2sin 3 x) sin 2 x cos x

B. y ' = −6sin(2sin 3 x)sin 2 x cos x
D. y ' = −3sin(2sin 3 x) sin 2 x cos x

3


 sin x 
Câu 70. Tính đạo hàm của hàm số sau: y = 
÷.
 1 + cos x 

A.

sin 2 x

( 1 + cos x )

B.

3

3sin 2 x

( 1 + cos x )

C.

2

2sin 2 x

( 1 + cos x )

2


Hướng dẫn giải:
Chọn D.
Bước đầu tiên ta áp dụng công thức ( u α ) với u =
/

2

 sin x 
y ' = 3
÷
 1 + cos x 

sin x
1 + cos x

/

 sin 
.
÷
 1 + cos x 

2
 sin x  ( sin x ) ( 1 + cos x ) − ( 1 + cos x ) .sin x cos x ( 1 + cos x ) + sin x
=
=
Tính : 
÷
2
2

 1 + cos x 
( 1 + cos x )
( 1 + cos x )
/

/

=

cos x + cos 2 x + sin 2 x

( 1 + cos x )

2

/

=

1
.
1 + cos x

2

1
3sin 2 x
 sin x 
y
'

=
3
.
=
Vậy

÷
3 .
 1 + cos x  1 + cos x ( 1 + cos x )

2
2
Câu 71. Tính đạo hàm của hàm số sau: y = sin ( cos x.tan x ) .
2
2
2
A. y ' = cos ( cos x.tan x ) ( sin 2 x tan x + 2 tan x )

Trang 24

D.

3sin 2 x

( 1 + cos x )

3


Đạo hàm – ĐS> 11


– Website chuyên đề thi tài liệu file word
2
2
2
B. y ' = cos ( cos x.tan x ) ( sin 2 x tan x + tan x )

2
2
2
C. y ' = cos ( cos x.tan x ) ( − sin 2 x tan x + tan x )

2
2
2
D. y ' = cos ( cos x.tan x ) ( − sin 2 x tan x + 2 tan x )

Hướng dẫn giải:
Chọn D.
/
Áp dụng ( sin u ) , với u = cos 2 x tan 2 x
y ' = cos ( cos 2 x.tan 2 x ) . ( cos 2 x.tan 2 x ) .
/

Tính ( cos 2 x.tan 2 x ) , bước đầu sử dụng ( u.v ) , sau đó sử dụng ( uα ) .
/

( cos

2


/

/

x.tan 2 x ) = ( cos 2 x ) .tan 2 x + ( tan 2 x ) .cos 2 x
/

/

/

= 2 cos x ( cos x ) tan 2 x + 2 tan x ( tan x ) cos 2 x
/

/

= −2sin x cos x tan 2 x + 2 tan x

1
cos 2 x = − sin 2 x tan 2 x + 2 tan x.
2
cos x

2
2
2
Vậy y ' = cos ( cos x.tan x ) ( − sin 2 x tan x + 2 tan x )

 x +1 

2
Câu 72. Tính đạo hàm của hàm số sau: y = cos 
÷
÷.
 x −1 

A. y ' =
C. y ' =

x

x

(
(

 x +1 
.sin 
÷
÷.
x

1


x −1

B. y ' =



x −1 
.sin  2.
÷
÷.
x
+
1


x −1

D. y ' =

1

1

)

)

2

2

x

x

(

(


x +1 
.cos  2.
÷
÷.
x

1


x −1

1

)

2


x +1 
.sin  2.
÷
÷.
x

1



x −1

1

)

2

Hướng dẫn giải:
Chọn D.
 x +1 
/
Áp dụng ( uα ) , với u = cos 
÷
÷
 x −1 
/

/

 x + 1    x + 1 
 x +1
 x +1  x +1
y ' = 2.cos 
.
cos
=

2.cos
.sin



÷

÷

÷

÷
÷
 x −1 ÷
 x −1 ÷
÷.  x − 1 ÷
÷
x

1
x

1



  







/


x +1   x +1
y ' = − sin  2
÷
÷.  x − 1 ÷
÷.
x

1




Trang 25


×