– Website chuyên đề thi tài liệu file word
Đạo hàm – ĐS> 11
TIẾP TUYẾN
A – LÝ THUYẾT VÀ PHƯƠNG PHÁP
1. Tiếp tuyến tại điểm M x0 ; y0 thuộc đồ thị hàm số:
Cho hàm số C : y f x và điểm M x0 ; y0 � C . Viết phương trình tiếp tuyến với (C) tại M.
- Tính đạo hàm f ' x . Tìm hệ số góc của tiếp tuyến là f ' x0
- phương trình tiếp tuyến tại điểm M là: y f ' x x x0 y0
2. Tiếp tuyến có hệ số góc k cho trước
- Gọi là tiếp tuyến cần tìm có hệ số góc k.
- Giả sử M x0 ; y0 là tiếp điểm. Khi đó x0 thỏa mãn: f ' x0 k (*) .
- Giải (*) tìm x0 . Suy ra y0 f x0 .
- Phương trình tiếp tuyến cần tìm là: y k x x0 y0
3. Tiếp tuyến đi qua điểm
Cho hàm số C : y f x và điểm A a; b . Viết phương trình tiếp tuyến với (C) biết tiếp tuyến đi qua
A.
- Gọi là đường thẳng qua A và có hệ số góc k. Khi đó : y k x a b (*)
�
�f x k x a b 1
- Để là tiếp tuyến của (C) � �
có nghiệm.
2
�f ' x k
- Thay (2) vào (1) ta có phương trình ẩn x. Tìm x thay vào (2) tìm k thay vào (*) ta có phương
trình tiếp tuyến cần tìm.
Chú ý:
1. Hệ số góc của tiếp tuyến với (C) tại điểm M x0 ; y0 thuộc (C) là: k f ' x0
2. Cho đường thẳng d : y k d x b
+) / / d � k kd
+) , d � tan
+) d � k .k d 1 � k
k kd
1 k .kd
1
kd
+) , Ox � k �tan
3
2
3. Cho hàm số bậc 3: y ax bx cx d , a �0
+) Khi a 0 : Tiếp tuyến tại tâm đối xứng của (C) có hệ số góc nhỏ nhất.
+) Khi a 0 : Tiếp tuyến tại tâm đối xứng của (C) có hệ số góc lớn nhất.
B – BÀI TẬP
DẠNG 1: TIẾP TUYẾN TẠI ĐIỂM THUỘC ĐỒ THỊ HÀM SỐ:
Câu 1. Cho hàm số y f ( x ) , có đồ thị C và điểm M 0 x0 ; f ( x0 ) �(C ) . Phương trình tiếp tuyến của
C
tại M 0 là:
( x) x x0 y0 .
A. y f �
( x0 ) x x0 .
B. y f �
Trang 1
– Website chuyên đề thi tài liệu file word
Đạo hàm – ĐS> 11
( x0 ) x x0 .
( x0 ) x .
C. y y0 f �
D. y y0 f �
Hướng dẫn giải:
Chọn C
2
Câu 2. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y x 1 x – 2 tại điểm có hoành độ x 2 là
A. y –8 x 4 .
B. y 9 x 18 .
C. y –4 x 4 .
D. y 9 x 18 .
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
Gọi M x0 ; y0 là tọa độ tiếp điểm.
Ta có x0 2 � y0 0 .
2 9 .
x – 2 x3 3x 2 � y� 3x 2 3 � y�
Vậy phương trình tiếp tuyến cần tìm là y 9 x 2 0 � y 9 x 18 .
2
Câu 3. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị của hàm số y x 3 – x tại điểm có hoành độ
y x 1
2
A. y –3x 8 .
B. y –3x 6 .
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
Gọi M x0 ; y0 là tọa độ tiếp điểm.
Ta có x0 2 � y0 2 .
C. y 3 x – 8 .
x 2 là
D. y 3x – 6 .
y x 3 x x3 6 x 2 9 x � y�
3x 2 12 x 9 � y �
2 3 .
2
Vậy phương trình tiếp tuyến cần tìm là y 3 x 2 2 � y 3x 8 .
2
Câu 4. Cho đường cong C : y x . Phương trình tiếp tuyến của C tại điểm M –1;1 là
A. y –2 x 1 .
B. y 2 x 1 .
C. y –2 x –1 .
D. y 2 x –1 .
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
y x 2 � y�
2x .
y�
1 2 .
Phương trình tiếp tuyến cần tìm: y 2 x 1 1 � y 2 x 1 .
x2 x
. Phương trình tiếp tuyến tại A 1; –2 là
x2
A. y –4 x –1 – 2 .
B. y –5 x –1 2 .
C. y –5 x –1 – 2 .
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
x2 x
x2 4 x 2
y
� y�
1 5 .
, y�
2
x2
x 2
Câu 5. Cho hàm số y
D. y –3 x –1 – 2 .
Phương trình tiếp tuyến cần tìm: y 5 x 1 2 � y 5 x 3 .
1 3
2
Câu 6. Cho hàm số y x – 3x 7 x 2 . Phương trình tiếp tuyến tại A 0; 2 là:
3
Trang 2
– Website chuyên đề thi tài liệu file word
A. y 7 x 2 .
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
x2 6 x 7
Ta có : y�
B. y 7 x 2 .
C. y 7 x 2 .
Đạo hàm – ĐS> 11
D. y 7 x 2 .
0 7
Hệ số góc tiếp tuyến y �
Phương trình tiếp tuyến tại A 0; 2 :
y 7 x 0 2 7x 2 .
Câu 7. Gọi P là đồ thị của hàm số y 2 x 2 x 3 . Phương trình tiếp tuyến với P tại điểm mà P
cắt trục tung là:
A. y x 3 .
B. y x 3 .
C. y 4 x 1 .
D. y 11x 3 .
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
Ta có : P cắt trục tung tại điểm M 0;3 .
y�
4x 1
0 1
Hệ số góc tiếp tuyến : y�
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị P tại M 0;3 là y 1 x 0 3 x 3 .
3x 1
Câu 8. Đồ thị C của hàm số y
cắt trục tung tại điểm A . Tiếp tuyến của C tại điểm A có
x 1
phương trình là:
A. y 4 x 1 .
B. y 4 x 1 .
C. y 5 x 1 .
D. y 5 x 1 .
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
Ta có : điểm A 0; 1
4
y�
0 4
2 � hệ số góc tiếp tuyến y �
x 1
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị C tại điểm A 0; 1 là :
y 4 x 0 1 4 x 1 .
Câu 9. Cho hàm số y
hoành là:
A. y 2 x 4 .
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
2x 4
có đồ thị là (H) . Phương trình tiếp tuyến tại giao điểm của (H) với trục
x3
B. y 3 x 1 .
C. y 2 x 4 .
D. y 2 x .
2
� y '(2) 2
( x 3) 2
Phương trình tiếp tuyến cần tìm là y 2( x 2) hay y 2 x 4 .
3
2
Câu 10. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số f x x 2 x 3 x tại điểm có hoành độ x0 1 là:
A. y 10 x 4.
B. y 10 x 5.
C. y 2 x 4.
D. y 2 x 5.
Giao điểm của (H) với trục hoành là A(2; 0) . Ta có: y '
Trang 3
– Website chuyên đề thi tài liệu file word
Đạo hàm – ĐS> 11
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
Tập xác định: D �.
3x 2 4 x 3.
Đạo hàm: y �
y�
1 10; y 1 6
Phương trình tiếp tuyến cần tìm là d : y 10 x 1 6 10 x 4.
x 1
. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị H tại các giao điểm
Câu 11. Gọi H là đồ thị hàm số y
x
của H với hai trục toạ độ là:
y x 1
�
.
A. y x 1.
B. �
C. y x 1.
D. y x 1.
y x 1
�
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
Tập xác định: D �\ 0 .
1
.
x2
H cắt trục hoành tại điểm có hoành độ là x 1 và không cắt trục tung.
Đạo hàm: y �
y�
1 1
Phương trình tiếp tuyến cần tìm là d : y x 1.
Câu 12. Lập phương trình tiếp tuyến của đồ thị ( H ) : y
1
A. y ( x 1).
B. y 3x.
3
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
Tập xác định: D �\ 2 .
Đạo hàm: y �
3
x 2
2
x 1
tại giao điểm của ( H ) và trục hoành:
x2
C. y x 3.
D. y 3( x 1).
.
1
( H ) cắt trục hoành tại điểm có hoành độ xo 1 � y�
1 ; y 1 0
3
1
Phương trình tiếp tuyến cần tìm là d : y x 1 .
3
2
Câu 13. Gọi P là đồ thị hàm số y x x 3 . Phương trình tiếp tuyến với P tại giao điểm của P và
trục tung là
A. y x 3.
B. y x 3.
C. y x 3 .
D. y 3 x 1 .
Hướng dẫn giải:
Chọn đáp án A.
Tập xác định: D �.
Giao điểm của P và trục tung là M 0;3 .
Trang 4
– Website chuyên đề thi tài liệu file word
Đạo hàm – ĐS> 11
2 x 1 � hệ số góc của tiếp tuyến tại x 0 là 1 .
Đạo hàm: y �
Phương trình tiếp tuyến tại M 0;3 là y x 3 .
4
Câu 14. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y
tại điểm có hoành độ x0 1 có phương trình là:
x 1
A. y x 2 .
B. y x 2 .
C. y x 1 .
D. y x 3 .
Hướng dẫn giải:
Chọn đáp án D.
Tập xác định: D �\ 1 .
Đạo hàm: y�
4
.
x 1
M 1; 2
2
Tiếp tuyến tại
có hệ số góc là k 1 .
Phương trình của tiếp tuyến là y x 3
Câu 15. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y x 4 2 x 2 1 tại điểm có tung độ tiếp điểm bằng 2
là:
A. y 8 x 6, y 8 x 6.
B. y 8 x 6, y 8 x 6.
C. y 8 x 8, y 8 x 8.
D. y 40 x 57.
Hướng dẫn giải:
Chọn đáp án A.
Tập xác định: D �.
4x3 4x .
Đạo hàm: y�
x 1
�
4
2
Tung độ tiếp điểm bằng 2 nên 2 x 2 x 1 � �
.
x 1
�
Tại M 1; 2 . Phương trình tiếp tuyến là y 8 x 6 .
Tại N 1; 2 . Phương trình tiếp tuyến là y 8 x 6 .
x2
Câu 16. Cho đồ thị ( H ) : y
và điểm A �( H ) có tung độ y 4 . Hãy lập phương trình tiếp tuyến
x 1
của ( H ) tại điểm A .
A. y x 2 .
B. y 3x 11 .
C. y 3x 11 .
D. y 3 x 10 .
Hướng dẫn giải:
Chọn đáp án D.
Tập xác định: D �\ 1 .
Đạo hàm: y�
3
x 1
2
.
Tung độ của tiếp tuyến là y 4 nên 4
Tại M 2; 4 .
Phương trình tiếp tuyến là y 3x 10 .
x2
� x2.
x 1
Trang 5
– Website chuyên đề thi tài liệu file word
Câu 17. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y
phương trình là:
A. y x 1 .
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
2 x2 2x 1
y
'
Ta có:
.
2
2 x 1
Đạo hàm – ĐS> 11
x 2 3x 1
tại giao điểm của đồ thị hàm số với trục tung có
2x 1
C. y x .
B. y x 1 .
D. y x .
Giao điểm M của đồ thị với trục tung : x0 0 � y0 1
Hệ số góc của tiếp tuyến tại M là : k y ' 0 1 .
Phương trình tiếp tuyến tại điểm M là : y k x x0 y0 � y x 1 .
Câu 18. Cho đường cong (C ) : y
x2 x 1
và điểm A �(C ) có hoành độ x 3 . Lập phương trình tiếp
x 1
tuyến của (C ) tại điểm A .
3
5
3
5
A. y x .
B. y 3x 5 .
C. y x .
4
4
4
4
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
x2 2 x
7
y
'
Ta có:
2 . Tại điểm A �(C ) có hoành độ: x0 3 � y0
2
x 1
Hệ số góc của tiếp tuyến tại A là : k y ' 3
D. y
1
5
x .
4
4
3
.
4
3
5
x .
4
4
1
�1 �
Câu 19. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y
tại điểm A � ;1�có phương trình là:
2x
�2 �
A. 2 x 2 y 3 .
B. 2 x 2 y 1 .
C. 2 x 2 y 3 .
D. 2 x 2 y 1 .
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
1
�1 �
Ta có: y '
. Hệ số góc của tiếp tuyến tại A là : k y ' � � 1 .
2x 2x
�2 �
Phương trình tiếp tuyến tại điểm A là : y k x x0 y0 � 2 x 2 y 3 .
Phương trình tiếp tuyến tại điểm A là : y k x x0 y0 � y
3
2
Câu 20. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số f x x 2 x 2 tại điểm có hoành độ x0 2 có phương trình
là:
A. y 4 x 8 .
B. y 20 x 22 .
C. y 20 x 22 .
D. y 20 x 16 .
Hướng dẫn giải:
Chọn B.
2
Ta có: f ' x 3 x 4 x . Tại điểm A có hoành độ x0 2 � y0 f x0 18
Hệ số góc của tiếp tuyến tại A là : k f ' 2 20 .
Trang 6
– Website chuyên đề thi tài liệu file word
Đạo hàm – ĐS> 11
Phương trình tiếp tuyến tại điểm A là : y k x x0 y0 � y 20 x 22 .
Câu 21. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C ) : y 3 x 4 x 3 tại điểm có hoành độ x0 0 là:
A. y 3x .
B. y 0 .
C. y 3 x 2 .
D. y 12 x .
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
Ta có: y ' 3 12 x 2 . Tại điểm A �(C ) có hoành độ: x0 0 � y0 0
Hệ số góc của tiếp tuyến tại A là : k y ' 0 3 .
Phương trình tiếp tuyến tại điểm A là : y k x x0 y0 � y 3x .
1 3
2
Câu 22. Cho hàm số y x x 2 có đồ thị hàm số C . Phương trình tiếp tuyến của C tại điểm có
3
hoành độ là nghiệm của phương trình y " 0 là
7
3
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
A. y x
B. y x
7
3
C. y x
7
3
D. y
7
x
3
�
2x 2
x 2 2 x và y �
Ta có y �
�
( x0 ) 0 � 2 x 2 0 � x0 1
Theo giả thiết x0 là nghiệm của phương trình y�
4�
7
�
1; �là: y x
Phương trình tiếp tuyến tại điểm A �
3�
3
�
2x 1
Câu 23. Gọi M là giao điểm của đồ thị hàm số y
với trục tung. Phương trình tiếp tuyến với đồ
x2
thị hàm số trên tại điểm M là:
3
1
x
2
2
Hướng dẫn giải:
Chọn B.
A. y
3
1
B. y x
4
2
C. y
3
1
x
4
2
3
1
D. y x
2
2
� 1�
0; �
Vì M là giao điểm của đồ thị với trục Oy � M �
� 2�
y�
3
3
�
2 � k y (0)
( x 2)
4
3
1
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị tại điểm M là: y x
4
2
3
2
Câu 24. Cho hàm số y x 3x 3x 1 có đồ thị C . Phương trình tiếp tuyến của C tại giao điểm
của C với trục tung là:
A. y 3x 1
B. y 8 x 1
C. y 8 x 1
Trang 7
D. y 3 x 1
– Website chuyên đề thi tài liệu file word
Đạo hàm – ĐS> 11
Hướng dẫn giải:
Chọn đáp án A.
(0) 3.
Giao điểm của C với trục tung là A(0;1) � y�
x4 x2
Câu 25. Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số y 1 tại điểm có hoành độ x0 1 là:
4 2
A. – 2
B. 0
C. 1
D. 2
Hướng dẫn giải:
(1) 2.
Ta có f �
Chọn đáp án A.
1 3
x 2 x 2 3x 1 . Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ là nghiệm
3
�
0 có phương trình:
của phương trình y �
11
1
1
11
A. y x .
B. y x .
C. y x .
D. y x .
3
3
3
3
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
y�
x2 4x 3
�
y�
2x 4 0 � x 2 .
� 5�
2; �
Gọi M ( x0 ; y0 ) là tiếp điểm � M �
� 3�
5
11
(2) x 2 � y x .
Phương trình tiếp tuyến cần tìm là: y y �
3
3
3
Câu 27. Phương trình tiếp tuyến của C : y x tại điểm M 0 (1; 1) là:
A. y 3x 2 .
B. y 3 x 2 .
C. y 3 x 3 .
D. y 3x 3 .
Hướng dẫn giải:
Chọn B.
3x 2 � y�
(1) 3
+ y�
+ PTTT của (C ) tại điểm M 0 (1; 1) là y 3( x 1) 1 � y 3 x 2 .
Câu 26. Cho hàm số y
Câu 28. Phương trình tiếp tuyến của C : y x 3 tại điểm có hoành độ bằng 1 là:
A. y 3x 2 .
B. y 3 x 2 .
C. y 3x .
D. y 3x 3 .
Hướng dẫn giải:
Chọn B.
3x 2 � y�
(1) 3 .
+ y�
+ x0 1 � y0 y (1) 1 .
+PTTT của đồ thị (C ) tại điểm có hoành độ bằng 1 là: y 3( x 1) 1 � y 3 x 2 .
x 2 11
Câu 29. Cho hàm số y f ( x) , có đồ thị C . Phương trình tiếp tuyến của C tại M có hoành
8 2
x
2
độ 0
là:
Trang 8
– Website chuyên đề thi tài liệu file word
Đạo hàm – ĐS> 11
1
1
1
1
A. y ( x 2) 7 .
B. y ( x 2) 7 .
C. y ( x 2) 6 .
D. y ( x 2) 6 .
2
2
2
2
Hướng dẫn giải:
Đáp án C
x0 x x0
Phương trình tiếp tuyến của C tại điểm M x0 ; y0 có phương trình là: y y0 f �
x
1
f�
( x) � f �
( 2) ; y0 6
4
2
1
Vậy phương trình tiếp tuyến có dạng y x 2 6
2
x2 x 1
Câu 30. Phương trình tiếp tuyến của đường cong f ( x)
tại điểm có hoành độ x0 1 là:
x 1
3
5
3
5
4
5
4
5
A. y x .
B. y x .
C. y x .
D. y x .
4
4
4
4
3
4
3
4
Hướng dẫn giải:
Chọn B
x0 x x0
Phương trình tiếp tuyến của C tại điểm M x0 ; y0 có phương trình là: y y0 f �
� x2 2 x
3
1
�x 2 x 1 �
, f�
1 ; y 1
f�
( x) �
�
2
4
2
� x 1 � x 1
3
5
x .
4
4
2
Câu 31. Cho hàm số y f ( x) x 5 x 4 , có đồ thị C . Tại các giao điểm của C với trục Ox , tiếp
Vậy phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại x0 1 có dạng y
tuyến của C có phương trình:
A. y 3x 3 và y 3 x 12 .
C. y 3 x 3 và y 3x 12 .
Hướng dẫn giải:.
Đáp án A.
Xét phương trình hoành độ giao điểm.
x 1
�
x2 5x 4 0 � �
x 4
�
B. y 3 x 3 và y 3x 12 .
D. y 2 x 3 và y 2 x 12 .
f�
x 2x 5
1 3 PTTT có dạng : y 3x 3
TH1: x0 1; y0 0;f �
4 3 PTTT có dạng : y 3x 12
TH2: x0 4; y0 0;f �
�
�
Câu 32. Phương trình tiếp tuyến của đường cong y f x tan � 3 x �tại điểm có hoành độ x0
6
�4
�
là:
A. y x 6 .
B. y x 6 .
C. y 6 x 1 .
D. y x 6 .
6
6
6
Hướng dẫn giải:
Chọn C
Trang 9
– Website chuyên đề thi tài liệu file word
f�
x
Đạo hàm – ĐS> 11
3
�
�;
cos 2 � 3 x �
�4
�
; y0 1 ; f �
x0 6
6
Phương trình tiếp tuyến: y 6 x 1 .
x0
�3
�
Câu 33. Cho hàm số y 2x 3 3x 2 1 có đồ thị C , tiếp tuyến với C nhận điểm M 0 � ; y0 �làm tiếp
�2
�
điểm có phương trình là:
9
9
27
9
23
9 x 31
.
A. y x .
B. y x
.
C. y x .
D. y
2
2
4
2
4
2 4
Hướng dẫn giải:
Chọn đáp án C.
Tập xác định: D �.
3
Ta có x0 � y0 1 .
2
6x2 6x .
Đạo hàm của hàm số y�
9
�3
�
Suy ra hệ số góc của tiếp tuyến tại M 0 � ; y0 �là k .
2
�2
�
9
23
Phương trình của tiếp tuyến là y x
2
4
3
2
Câu 34. Cho hàm số y x 3 x 6 x 1 (C). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) biết hoành độ
tiếp điểm bằng 1
A. y 3x 6
B. y 3 x 7
C. y 3 x 4
D. y 3x 5
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
Gọi M x0 ; y0 là tiếp điểm
Ta có: y ' 3x 2 6 x 6 .
Ta có: x0 1 � y0 1, y '(1) 3
Phương trình tiếp tuyến là: y y '( x0 )( x x0 ) y0 3( x 1) 1 3 x 4
Câu 35. Cho hàm số y x3 3 x 2 6 x 1 (C). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) biết tung độ
tiếp điểm bằng 9
y x 81
y x 81
�y 18 x 81
�
�y 18 x 1
�
�y 9 x
�
�
�
y 9x
y 9 x
A. �
B. �
C. �y 9 x
D. �
�
�
�
�
y 9x 2
y 9x 2
�y 18 x 27
�
�y 9 x 7
�
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
Gọi M x0 ; y0 là tiếp điểm
Trang 10
– Website chuyên đề thi tài liệu file word
Đạo hàm – ĐS> 11
Ta có: y ' 3x 2 6 x 6 .
3
2
Ta có: y0 9 � x0 3 x0 6 x0 8 0 � x0 1, x0 2, x0 4 .
� x0 4 � y '( x0 ) 18 . Phương trình tiếp tuyến là: y 18( x 4) 9 18 x 81
� x0 1 � y '( x0 ) 9 . Phương trình tiếp tuyến là: y 9( x 1) 9 9 x
� x0 2 � y '( x0 ) 18 . Phương trình tiếp tuyến là: y 18( x 2) 9 18 x 27 .
Câu 36. Cho hàm số y x 3 3 x 1 (C). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C), biết hoành độ tiếp
điểm bằng 0
A. y 3x 12
B. y 3x 11
C. y 3x 1
D. y 3 x 2
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
Ta có: y ' 3x 2 3 . Gọi M x0 ; y0 là tiếp điểm
Ta có: x0 0 � y0 1, y '( x0 ) 3
Phương trình tiếp tuyến: y 3 x 1 .
Câu 37. Cho hàm số y x 3 3 x 1 (C). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C), biết tung độ tiếp điểm
bằng 3
A. y 9 x 1 hay y 3
B. y 9 x 4 hay y 3
C. y 9 x 3 hay y 3
D. y 9 x 13 hay y 3
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
Ta có: y ' 3x 2 3 . Gọi M x0 ; y0 là tiếp điểm
3
Ta có: y0 3 � x0 3x0 2 0 � x0 2, x0 1
� x0 1 � y '( x0 ) 0 . Phương trình tiếp tuyến: y 3
� x0 2 � y '( x0 ) 9 . Phương trình tiếp tuyến:
y 9( x 2) 3 9 x 13 .
Câu 38. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số: y 2 x 4 4 x 2 1 biết tung độ tiếp điểm bằng 1
y 1
y 1
y 1
y 1
�
�
�
�
�
�
�
�
y 8 2x 5
y 8 2 x 15
y 8 2x 1
y 8 2 x 10
A. �
B. �
C. �
D. �
�
�
�
�
y 8 2 x 5
y 8 2 x 15
y 8 2 x 1
y 8 2 x 10
�
�
�
�
Hướng dẫn giải:
Chọn B.
Ta có: y ' 8 x 3 8 x
Gọi M x0 ; y0 là tiếp điểm.
Ta có: y0 1 � 2 x04 4 x02 0 � x0 0, x0 � 2
� x0 0 � y '( x0 ) 0 . Phương trình tiếp tuyến là: y 1
� x0 2 � y '( x0 ) 8 2 . Phương trình tiếp tuyến
y 8 2 x 2 1 8 2 x 15
Trang 11
– Website chuyên đề thi tài liệu file word
Đạo hàm – ĐS> 11
� x0 2 � y '( x0 ) 8 2 . Phương trình tiếp tuyến
y 8 2 x 2 1 8 2 x 15 .
Câu 39. Cho hàm số y x 4 x 2 1 (C). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C), biết tung độ tiếp
điểm bằng 1
A. y 2
B. y 1
C. y 3
D. y 4
Hướng dẫn giải:
Chọn B.
Ta có: y ' 4 x 3 2 x . Gọi M x0 ; y0 là tiếp điểm
4
2
Ta có y0 1 � x0 x0 0 � x0 0 , y '( x0 ) 0
Phương trình tiếp tuyến: y 1
2x 2
Câu 40. Cho hàm số y
(C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C), biết tung độ tiếp điểm bằng 2
x 1
.
y x 7
y x 7
y x 27
y x 27
�
�
�
�
A. �
B. �
C. �
D. �
y x 1
y x 21
y x 21
y x 1
�
�
�
�
2x 2
4
: y
( x x0 ) 0
.
2
( x0 1)
x0 1
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
4
Hàm số xác định với mọi x �1 . Ta có: y '
( x 1) 2
Gọi M ( x0 ; y0 ) là tiếp điểm, suy ra phương trình tiếp tuyến của (C):
Vì tiếp tuyến có hệ số góc bằng 1 nên ta có
4
1 � x0 3, x0 1
( x0 1) 2
�x0 2 � y0 4 � : y x 7
�x0 1 � y0 0 � : y x 1
ax b
Câu 41. Cho hàm số y
, có đồ thị là C . Tìm a, b biết tiếp tuyến của đồ thị C tại giao điểm
x2
1
của C và trục Ox có phương trình là y x 2
2
A. a 1, b 1
B. a 1, b 2
C. a 1, b 3
D. a 1, b 4
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
1
1
Giao điểm của tiếp tuyến d : y x 2 với trục Ox là A 4; 0 , hệ số góc của d : k và A 4;0 ,
2
2
4a b
�(C ) �
0 � 4a b 0 .
2
Trang 12
– Website chuyên đề thi tài liệu file word
Đạo hàm – ĐS> 11
2 a b
2 a b
� y 4
2
( x 2)
4
1
1
2a b
1
� 2a b 2
Theo bài toán thì: k � y '(4) �
2
2
4
2
4a b 0
�
Giải hệ �
ta được a 1, b 4
2a b 2
�
Ta có: y '
Câu 42. Cho hàm số y x 3 3 x 1 có đồ thị là C . Giả sử d là tiếp tuyến của C tại điểm có hoành
độ x 2 , đồng thời d cắt đồ thị C tại N, tìm tọa độ N .
A. N 1; 1
B. N 2;3
C. N 4; 51
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
Tiếp tuyến d tại điểm M của đồ thị C có hoành độ x0 2 � y0 3
D. N 3;19
2
Ta có y '( x) 3 x 3 � y '( x0 ) y '(2) 9
Phương trình tiếp tuyến d tại điểm M của đồ thị C là
y y '( x0 )( x x0 ) y0 � y 9( x 2) 3 � y 9 x 15
3
3
2
Xét phương trình x 3x 1 9 x 15 � x 12 x 16 0 � x 2 x 2 x 8 0
� x 4 hoặc x 2 ( không thỏa )
Vậy N 4; 51 là điểm cần tìm
Câu 43. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y x3 6 x 2 11x 1 tại điểm có tung độ bằng 5.
A. y 2 x 1 ; y x 2 ; y 2 x 1
B. y 2 x 3 ; y x 7 ; y 2 x 2
C. y 2 x 1 ; y x 2 ; y 2 x 2
D. y 2 x 3 ; y x 7 ; y 2 x 1
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
Ta có: y 5 � x3 6 x 2 11x 6 0 � x 1; x 2; x 3
Phương trình các tiếp tuyến: y 2 x 3 ; y x 7 ; y 2 x 1
2x m 1
Câu 44. Cho hàm số y
(Cm). Tìm m để tiếp tuyến của (Cm) tại điểm có hoành độ x0 2 tạo
x 1
25
với hai trục tọa độ một tam giác có diện tích bằng
.
2
23
23
23
23
�
�
�
�
m 2; m
m 2; m
m 2; m
m 2; m
�
�
�
�
9
9
9
9
A. �
B. �
C. �
D. �
28
28
28
28
�
�
�
�
m 7; m
m 7; m
m 7; m
m 7; m
�
�
�
�
9
9
9
9
�
�
�
�
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
Trang 13
– Website chuyên đề thi tài liệu file word
Đạo hàm – ĐS> 11
m 3
( x 1) 2
Ta có x0 2 � y0 m 5, y '( x0 ) m 3 . Phương trình tiếp tuyến của (Cm) tại điểm có hoành độ
x0 2 là:
y (m 3)( x 2) m 5 ( m 3) x 3m 11 .
�3m 11 �
� �Ox A � A �
;0 �, với m 3 �0
�m 3
�
� �Oy B � B 0;3m 11
Ta có: y '
1
1 (3m 11) 2
Suy ra diện tích tam giác OAB là: S OA.OB
2
2 m3
1 (3m 11) 2 25
Theo giả thiết bài toán ta suy ra:
2 m3
2
�
9m 2 66m 121 25m 75
� (3m 11) 25 m 3 � � 2
9m 66m 121 25m 75
�
23
�
m 2; m
2
�
�
9m 41m 46 0
9
�� 2
��
.
28
9m 91m 196 0
�
�
m 7; m
�
9
�
2
Câu 45. Giả sử tiếp tuyến của ba đồ thị y f ( x), y g ( x), y
f ( x)
tại điểm của hoành độ x 0 bằng
g ( x)
nhau. Khẳng định nào sau đây là đúng nhất.
1
1
1
A. f (0)
B. f (0) �
C. f (0)
4
4
4
Hướng dẫn giải:
Chọn B.
f '(0).g (0) g '(0) f (0)
Theo giả thiết ta có: f '(0) g '(0)
g 2 (0)
�f '(0) g '(0)
2
1 �
1� 1
�
2
� � g (0) f (0) � f (0) g (0) g (0) �g (0) ��
1
4 �
2� 4
�
g 2 (0)
�
1
D. f (0) �
4
Câu 46. Tìm trên (C) : y 2 x3 3 x 2 1 những điểm M sao cho tiếp tuyến của (C) tại M cắt trục tung tại
điểm có tung độ bằng 8.
A. M (1; 4)
B. M (2; 27)
C. M (1;0)
D. M (2;5)
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
3
2
3x 2 6 x .
Giả sử M ( x0 ; y0 ) �(C ) y0 2 x0 3 x0 1 . Ta có: y�
Phương trình tiếp tuyến tại M: y (6 x02 6 x0 )( x x0 ) 2 x03 3 x02 1 .
đi qua P (0;8) 8 4 x03 3 x02 1 x0 1 . Vậy M (1; 4) .
Trang 14
– Website chuyên đề thi tài liệu file word
Đạo hàm – ĐS> 11
x
tại điểm M 1; 1 là:
x2
C. y 2 x 1 .
D. y 2 x 1 .
Câu 47. Phương trình tiếp tuyến của đường cong f ( x)
A. y 2 x 1 .
Hướng dẫn giải:
Chọn C
2
f�
x
2
x 2
B. y 2 x 1 .
x0 2
Ta có x0 1; y0 1; f �
Phương trình tiếp tuyến y 2 x 1 .
Câu 48. Tiếp tuyến của parabol y 4 x 2 tại điểm (1;3) tạo với hai trục tọa độ một tam giác vuông. Diện
tích của tam giác vuông đó là:
25
5
5
25
A.
.
B. .
C. .
D.
.
2
4
2
4
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
2 x � y �
(1) 2 .
+ y�
+PTTT tại điểm có tọa độ (1;3) là: y 2( x 1) 3 � y 2 x 5 (d ) .
�5 �
+ Ta có (d ) giao Ox tại A � ; 0 �, giao Oy tại B (0;5) khi đó (d ) tạo với hai trục tọa độ tam giác vuông
�2 �
OAB vuông tại O .
1
1 5
25
Diện tích tam giác vuông OAB là: S OA.OB . .5
.
2
2 2
4
1
Câu 49. Trên đồ thị của hàm số y
có điểm M sao cho tiếp tuyến tại đó cùng với các trục tọa độ
x 1
tạo thành một tam giác có diện tích bằng 2. Tọa độ M là:
� 1�
� 3 4�
�3
�
.
.
.
A. 2;1 .
B. �4; �
C. � ; �
D. � ; 4 �
� 3�
� 4 7�
�4
�
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
1
Ta có: y '
2 . Lấy điểm M x0 ; y0 � C .
x 1
Phương trình tiếp tuyến tại điểm M là: y
1
x0 1
2
. x x0
Giao với trục hoành: �Ox=A 2 x0 1; 0 .
� 2x 1 �
0
0;
�
Giao với trục tung: �Oy=B �
� x 1 2 �
� 0
�
2
SOAB
�2 x 1 �
�3
�
1
3
.
OA.OB � 4 � 0 �� x0 . Vậy M � ; 4 �
2
4
�4
�
�x0 1 �
Trang 15
1
x0 1
.
– Website chuyên đề thi tài liệu file word
Đạo hàm – ĐS> 11
Câu 50. Cho hàm số y f ( x) x 2 5 , có đồ thị C . Phương trình tiếp tuyến của C tại M có tung
độ y0 1 với hoành độ x0 0 là
A. y 2 6 x 6 1 .
B. y 2 6 x 6 1 .
C. y 2 6 x 6 1 .
D. y 2 6 x 6 1 .
Hướng dẫn giải:
Chọn A
f�
x 2 x
Do x0 0 nên x0 6 ; f �
x0 2 6 .
Phương trình tiếp tuyến: y 2 6 x 6 1 .
Câu 51. Cho hàm số y x 4 8 x 2 m 1 (Cm ) . Giả sử rằng tiếp tuyến của đồ thị (Cm) tại điểm có hoành
độ x0 1 luôn cắt đồ thị (Cm) tại ba điểm phân biệt. Tìm tọa độ các giao điểm.
C. A(1; m 6), B 1 � 2; m 18 � 2
A. A(1; m 6), B 1 � 3; m 18 � 3
D. A(1; m 6), B 1 � 6; m 18 m 6
B. A(1; m 6), B 1 � 7; m 18 m 7
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
Ta có: y ' 4 x 3 16 x
Vì x0 1 � y0 m 6, y '( x0 ) 12 . Phương trình tiếp tuyến d của (Cm) tại điểm có hoành độ x0 1 là:
y 12( x 1) m 6 12 x m 6 .
Phương trình hoành độ giao điểm của (Cm) với d
x 4 8 x 2 m 1 12 x m 6 � x 4 8 x 2 12 x 5 0
� ( x 1) 2 ( x 2 2 x 5) 0 � x 1, x 1 � 6
Vậy d và (Cm) luôn cắt nhau tại ba điểm phân biệt
A(1; m 6), B 1 � 6; m 18 m 6
Câu 52. Cho hàm số y
qua A(4;3)
2x m 1
(Cm). Tìm m để tiếp tuyến của (Cm) tại điểm có hoành độ x0 0 đi
x 1
16
6
1
16
B. m
C. m
D. m
5
5
5
15
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
m 3
Ta có: y '
( x 1) 2
Vì x0 0 � y0 m 1, y '( x0 ) m 3 . Phương trình tiếp tuyến d của (Cm) tại điểm có hoành độ x0 0
là:
y (m 3) x m 1
A. m
Trang 16
– Website chuyên đề thi tài liệu file word
Đạo hàm – ĐS> 11
16
.
5
Câu 53. Cho hàm số y x 4 2 x 2 3 . Tìm phương trình tiếp tuyến của hàm số có khoảng cách đến điểm
5
M 0; 3 bằng
.
65
A. y 2 x 1
B. y 3x 2
C. y 7 x 6
D. Đáp án khác
Hướng dẫn giải:
4
2
Gọi A � C � A a; a 2 a 3
Tiếp tuyến đi qua A khi và chỉ khi: 3 ( m 3)4 m 1 � m
3
3
Ta có: y ' 4 x 4 x � y ' a 4a 4a
3
4
2
Phương trình tiếp tuyến t : 4a 4a x y 3a 2a 3 0
d M ; t
5
hay
65
3a 4 2a 2
4a
3
4a 1
2
5
65 hay
5 a 1 a 1 117 a 6 193a 4 85a 2 5 0
Giải tìm a, sau đó thế vào phương trình (t) suy ra các phương trình tiếp tuyến cần tìm.
x4 x2
Câu 54. Cho hàm số y 2 có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến (d) của (C) biết khoảng
4 2
9
cách từ điểm A(0;3) đến (d) bằng
.
4 5
1
3
3
3
A. y 2 x , y 2 x
B. y 2 x , y 2 x
4
4
4
14
3
3
3
3
C. y 2 x , y 2 x
D. y 2 x , y 2 x
4
4
14
4
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
Phương trình tiếp tuyến (d) có dạng : y y '( x0 )( x x0 y ( x0 )
(trong đó x0 là hoành độ tiếp điểm của (d) với (C)).
Phương trình (d): y ( x03 x0 )( x x0 )
x04 x02
3
1
2 ( x03 x0 ) x x04 x02 2
4 2
4
2
3 4 1 2
x0 x0 2 0.
4
2
3
1
x04 x02 1
9
9
4
2
d ( A;(d ))
�
3
2
4 5
4 5
( x0 x0 ) 1
� ( x03 x0 ) x y
� 3 x04 2 x02 4 5 9 x02 ( x02 1) 2 1 � 5(3 x04 2 x02 4)2 81[ x02 ( x02 1) 2 1]
2
Đặt t x0 , t �0 . Phương trình (1) trở thành: 5(3t 2 2t 4) 2 81[t (t 1)2 1]
� 5(9t 4 4t 2 16 12t 3 24t 2 16t ) 81t 3 162t 2 81t 81
Trang 17
– Website chuyên đề thi tài liệu file word
Đạo hàm – ĐS> 11
� 45t 4 21t 3 22t 2 t 1 0 � (t 1)(45t 3 24t 2 2t 1) 0
� t 1 ( do t �0 nên 45t 3 24t 2 2t 1 0)
2
Với t 1 ,ta có x0 1 � x0 �1 .
3
3
Suy ra phương trình tiếp tuyến (d): y 2 x , y 2 x
4
4
4
2
Câu 55. Cho hàm số y ax bx c (a �0) , có đồ thị là C . Tìm a, b, c biết C có ba điểm cực trị,
điểm cực tiểu của C có tọa độ là 0;3 và tiếp tuyến d của C tại giao điểm của C với trục Ox có
phương trình là y 8 3x 24 .
A. a 1, b 2, c 3
C. a 1, b 21, c 13
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
B. a 1, b 21, c 3
D. a 12, b 22, c 3
C có ba điểm cực trị, điểm cực tiểu của C
Giao điểm của tiếp tuyến d và trục Ox là B
a 0, b 0
�
có tọa độ là 0;3 � �
c3
�
3;0 và hệ số góc của d là 8 3
9a 3b c 0
�
�
9a 3b c 0
�
�B �(C )
�
��
��
��
.
3
y ' 3 8 3
6
a
b
4
4
a
3
2
b
3
8
3
�
�
�
�
c3
�
�
9a 3b c 0 ta được a 1, b 2, c 3 � y x 4 2 x 2 3
Giải hệ �
�
6a b 4
�
2x 2
Câu 56. Cho hàm số: y
có đồ thị C . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) biết tiếp tuyến
x 1
tạo với 2 trục tọa độ lập thành một tam giác cân.
A. y x 1, y x 6 .
B. y x 2 y x 7 .
C. y x 1, y x 5 .
D. y x 1, y x 7 .
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
4
Hàm số đã cho xác định với x �1 . Ta có: y '
2
x 1
Gọi M x0 ; y0 là tọa độ tiếp điểm, suy ra phương trình tiếp tuyến của C :
2x 2
4
4
2 x0 2
y
x x0 0
y ' x0
2
với
2 và y0
x0 1
x0 1
x0 1
x0 1
Tiếp tuyến tạo với 2 trục tọa độ lập thành một tam giác cân nên hệ số góc của tiếp tuyến bằng �1 . Mặt
khác: y ' x0 0 , nên có: y ' x0 1
4
1 � x0 1 hoặc x0 3 .
2
Tức
x0 1
Trang 18
– Website chuyên đề thi tài liệu file word
Đạo hàm – ĐS> 11
Với x0 1 � y0 0 � : y x 1
Với x0 3 � y0 4 � : y x 7
Vậy, có 2 tiếp tuyến thỏa mãn đề bài: y x 1, y x 7 .
2x 2
Câu 57. Cho hàm số: y
có đồ thị C . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) biết tiếp tuyến
x 1
tại điểm thuộc đồ thị có khoảng cách đến trục Oy bằng 2 .
4
1
4
2
A. y x , y 4 x 14 .
B. y x , y 4 x 1 .
9
9
9
9
4
1
4
2
C. y x , y 4 x 1 .
D. y x , y 4 x 14 .
9
9
9
9
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
4
Hàm số đã cho xác định với x �1 . Ta có: y '
2
x 1
Gọi M x0 ; y0 là tọa độ tiếp điểm, suy ra phương trình tiếp tuyến của C :
2x 2
4
4
2 x0 2
y
x x0 0
y ' x0
2
với
2 và y0
x0 1
x0 1
x0 1
x0 1
� 2�
2; �, M 2;6 .
Khoảng cách từ M x0 ; y0 đến trục Oy bằng 2 suy ra x0 �2 , hay M �
� 3�
4
2
� 2�
Phương trình tiếp tuyến tại M �2; �là: y x
9
9
� 3�
Phương trình tiếp tuyến tại M 2; 6 là: y 4 x 14
4
2
Vậy, có 2 tiếp tuyến thỏa đề bài: y x , y 4 x 14 .
9
9
2
x 2mx 2m 2 1
Câu 58. Tìm m để đồ thị hàm số y
cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt và các tiếp
x 1
tuyến với Cm tại hai điểm này vuông góc với nhau.
2
2
A. m
B. m 1
C. m , m 1
D. m 0
3
3
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
Hàm số đã cho xác định trên �\ 1 .
Xét phương trình hoành độ giao điểm của Cm và trục hoành:
x 2 2mx 2m2 1
0 � x 2 2mx 2m 2 1 0, x �1 1
x 1
Trang 19
– Website chuyên đề thi tài liệu file word
Đạo hàm – ĐS> 11
Để Cm cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt A, B thì phương trình 1 phải có hai nghiệm phân biệt
�
1 m 1 m 0
1 m 1
' m 2 2m 2 1 0
�
�
�
2 .
khác 1 . Tức là ta phải có: �
hay �
tức �
2
m �0
2m m 1 �0
1 2m 2m 1 �0
�
�
�
2
Gọi x1 ; x2 là hai nghiệm của 1 . Theo định lý Vi – ét, ta có: x1 x2 2m, x1.x2 2m 1
Giả sử I x0 ;0 là giao điểm của Cm và trục hoành. Tiếp tuyến của Cm tại điểm I có hệ số góc
2 x0 2m x0 1 x02 2mx0 2m2 1
y ' x0
2
x0 1
2 x0 2m
x0 1
Như vậy, tiếp tuyến tại A, B lần lượt có hệ số góc là y ' x1
2 x1 2m
2 x2 2m
, y ' x2
.
x1 1
x2 1
�2 x 2m �
�2 x2 2m �
Tiếp tuyến tại A, B vuông góc nhau khi và chỉ khi y ' x1 y ' x2 1 hay � 1
�
�
� 1
� x1 1 �
� x2 1 �
2
� 5 x1.x2 4m 1 x1 x2 4m 2 1 0 tức 3m 2 m 2 0 � m 1 hoặc m . Đối chiếu điều
3
2
kiện chỉ có m thỏa mãn.
3
Trang 20
– Website chuyên đề thi tài liệu file word
Đạo hàm – ĐS> 11
DẠNG 2: TIẾP TUYẾN CÓ HỆ SỐ GÓC K CHO TRƯỚC
Câu 1. Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số y
hoành bằng :
A. 9 .
B.
1
.
9
2 3x
tại giao điểm của đồ thị hàm số với trục
x 1
C. 9.
1
D. .
9
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
Tập xác định: D �\ 1 .
Đạo hàm: y �
1
x 1
2
.
�2 �
.
Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại A � ; 0 �
�3 �
�2 �
Hệ số góc của tiếp tuyến là y �
� � 9.
�3 �
x3
Câu 2. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y 3x 2 2 có hệ số góc k 9, có phương trình là :
3
y
16
9(
x
3).
y
9(
x
3).
A.
B.
C. y 16 9( x 3).
D. y 16 9( x 3).
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
Tập xác định: D �.
x 2 6 x.
Đạo hàm: y�
k 9 � y�
xo 9 � xo2 6 xo 9 � xo 3 0 � xo 3 � yo 16
2
Phương trình tiếp tuyến cần tìm là d : y 9 x 3 16 � y 16 9 x 3 .
x 1
Câu 3. Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số y
tại giao điểm với trục tung bằng :
x 1
A. 2.
B. 2.
C. 1.
D. 1.
Hướng dẫn giải:
Chọn B.
Tập xác định: D �\ 1 .
2
.
2
Đạo hàm: y �
x 1
Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có xo 0 � yo� 2 .
Câu 4. Cho hàm số y x 3 3x 2 có đồ thị C . Có bao nhiêu tiếp tuyến của C song song đường thẳng
y 9 x 10?
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
Trang 21
– Website chuyên đề thi tài liệu file word
Đạo hàm – ĐS> 11
Tập xác định: D �.
3x 2 6 x.
Đạo hàm: y�
xo 3
�
k 9 � 3xo2 6 xo 9 0 � xo2 2 xo 3 0 � �
.
xo 1
�
Vậy có 2 tiếp tuyến thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 5. Gọi C là đồ thị của hàm số y x 4 x . Tiếp tuyến của C vuông góc với đường thẳng
d : x 5 y 0 có phương trình là:
A. y 5 x 3 .
B. y 3x 5 .
C. y 2 x 3 .
D. y x 4 .
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
4 x3 1
Ta có : y �
1
x0 4 x03 1 5
Vì tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng y x nên tiếp tuyến có hệ số góc y �
5
� x0 1 y0 2
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại M 1; 2 có dạng
y 5 x 1 2 5 x 3 .
x 2 3x 2
là đồ thị hàm số y
. Tìm tọa độ các điểm trên C mà tiếp tuyến tại đó với
x 1
C vuông góc với đường thẳng có phương trình y x 4 .
Câu 6. Gọi C
B. 2; 12 .
A. (1 3;5 3 3), (1 3;5 3 3).
C. 0; 0 .
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
Tập xác định: D �\ 1 .
Đạo hàm:
2 x 3 x 1 x 2 3x 2
y�
2
x 1
D. 2; 0 .
x2 2x 5
x 1
2
.
xo 1
Giả sử xo là hoành độ điểm thỏa mãn yêu cầu bài toán � y�
�
xo2 2 xo 5
xo 1
2
1 � xo2 2 xo 5 xo 1
2
� 2 xo2 4 xo 4 0 � xo2 2 xo 2 0
� xo 1 � 3 � y 5 �3 3.
Câu 7. Biết tiếp tuyến d của hàm số y x 3 2 x 2 vuông góc với đường phân giác góc phần tư thứ
nhất. Phương trình d là:
A. y x
1 18 5 3
1 18 5 3
, y x
.
9
9
3
3
Trang 22
– Website chuyên đề thi tài liệu file word
Đạo hàm – ĐS> 11
B. y x, y x 4.
1 18 5 3
1 18 5 3
, y x
.
C. y x
9
9
3
3
D. y x 2, y x 4.
Hướng dẫn giải:
Tập xác định: D �.
Chọn C.
y�
3 x 2 2.
Đường phân giác góc phần tư thứ nhất có phương trình : x y.
� d có hệ số góc là 1.
1
y�
xo 1 � 3xo2 2 1 � xo � .
3
Phương trình tiếp tuyến cần tìm là
1 18 5 3
1 18 5 3
, y x
.
d : y x
9
9
3
3
Câu 8. Tìm hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị y tan x tại điểm có hoành độ x
B. k
A. k 1 .
1
.
2
C. k
2
.
2
.
4
D. 2 .
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
y tan x � y�
1 .
cos 2 x
Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị y tan x tại điểm có hoành độ x
� �
là k y�
� � 2 .
4
�4 �
1
x
Câu 9. Hệ số góc của tiếp tuyến của đường cong y f x sin tại điểm có hoành độ x0 là:
2
3
1
1
3
3
A.
.
B.
.
C. .
D.
.
12
12
12
12
Hướng dẫn giải:
Chọn C
1
x
1
1
f�
x cos � f �
cos
6
3
6
3
12
Câu 10. Cho hàm số y x 3 – 6 x 2 7 x 5 C . Tìm trên C những điểm có hệ số góc tiếp tuyến tại điểm
đó bằng 2 ?
A. –1; –9 ; 3; –1 .
B. 1; 7 ; 3; –1 .
C. 1; 7 ; –3; –97 .
D. 1;7 ; –1; –9 .
Hướng dẫn giải:
Chọn B.
3x 2 12 x 7 .
Gọi M x0 ; y0 là tọa độ tiếp điểm. Ta có y �
Trang 23
– Website chuyên đề thi tài liệu file word
Hệ
số
góc
của
tiếp
tuyến
bằng
2
Đạo hàm – ĐS> 11
� y�
x0 2
� 3x02 12 x0 7 2
x0 1 � y0 7
�
� 3x02 12 x0 9 0 � �
.
x0 3 � y0 1
�
x 2 3x 3
Câu 11. Cho hàm số y
, tiếp tuyến của đồ thị hàm số vuông góc với đường thẳng.
x2
d : 3 y – x 6 0 là
A. y –3x – 3; y –3x –11 .
B. y –3x – 3; y –3 x 11 .
y
–3
x
3;
y
–3
x
–11
C.
.
D. y –3x – 3; y 3x –11 .
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
1
1
d : 3 y – x 6 0 � y x 2 � kd .
3
3
x2 4x 3
�
Gọi M x0 ; y0 là tọa độ tiếp điểm. Ta có y
.
2
x 2
Tiếp tuyến vuông góc với d � ktt .kd 1 � ktt
1
3 � y �
x0 3
kd
3
�
x0
�
2.
�
3 � 4 x02 16 x0 15 0 � �
2
5
x0 2
�
x
�0
2
3
3
� 3� 3
Với x0 � y0 � pttt: y 3 �x � � y 3x 3 .
2
2
� 2� 2
5
7
� 5� 7
Với x0 � y0 � pttt: y 3 �x � � y 3x 11 .
2
2
� 2� 2
x02 4 x0 3
4
Câu 12. Tìm m để tiếp tuyến của đồ thị hàm số y 2m –1 x – m
vuông góc với đường thẳng d : 2 x – y – 3 0 .
3
1
A. .
B. .
4
4
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
d : 2 x – y – 3 0 � y 2 x 3 � kd 2 .
5
y 2m –1 x 4 – m � y �
4 2m 1 x3 .
4
C.
7
.
16
4
Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số y 2m –1 x – m
ktt y�
1 4 2m 1 1 4 2m 1 .
3
Ta có ktt .kd 1 � 8 2m 1 1 � m
9
16
Trang 24
5
tại điểm có hoành độ x –1
4
D.
9
.
16
5
tại điểm có hoành độ x –1 là
4
– Website chuyên đề thi tài liệu file word
Câu 13. Cho hàm số y
Đạo hàm – ĐS> 11
ax b
có đồ thị cắt trục tung tại A 0; –1 , tiếp tuyến tại A có hệ số góc k 3 .
x 1
Các giá trị của a , b là
A. a 1 , b 1 .
B. a 2 , b 1 .
C. a 1 , b 2 .
D. a 2 , b 2 .
Hướng dẫn giải:
Chọn B.
ax b
b
A 0; –1 � C : y
�
1 � b 1 .
x 1
1
a b
0 a b 3
Ta có y �
2 . Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị tại điểm A là k y �
x 1
� a 3b 2.
Câu 14. Điểm M trên đồ thị hàm số y x 3 – 3 x 2 –1 mà tiếp tuyến tại đó có hệ số góc k bé nhất trong tất
cả các tiếp tuyến của đồ thị thì M , k là
A. M 1; –3 , k –3 .
B. M 1;3 , k –3 .
C. M 1; –3 , k 3 .
D. M 1; –3 , k –3 .
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
3x 2 6 x .
Gọi M x0 ; y0 . Ta có y�
Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị tại M là k y �
x0 3x02 6 x0 3 x0 1 3 �3
2
Vậy k bé nhất bằng 3 khi x0 1 , y0 3 .
Câu 15. Cho hàm số y x3 3 x 2 6 x 1 (C). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) biết tiếp tuyến
1
vuông góc với đường thẳng y x 1
18
A. : y 18 x 8 và y 18 x 27 .
B. : y 18 x 8 và y 18 x 2 .
C. : y 18 x 81 và y 18 x 2 .
D. : y 18 x 81 và y 18 x 27 .
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
Gọi M x0 ; y0 là tiếp điểm
Ta có: y ' 3x 2 6 x 6 .
1
x 1 nên
18
2
Ta có: y '( x0 ) 15 � x0 2 x0 8 0 � x0 4, x0 2
Từ đó ta tìm được hai tiếp tuyến: y 18 x 81 và y 18 x 27 .
Vì tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng y
Câu 16. Cho hàm số y x 3 3 x 1 (C). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C), biết hệ số góc của tiếp
tuyến bằng 9
A. y 9 x 1 hay y 9 x 17
B. y 9 x 1 hay y 9 x 1
y
9
x
13
y
9
x
1
C.
hay
D. y 9 x 13 hay y 9 x 17
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
Ta có: y ' 3x 2 3 . Gọi M x0 ; y0 là tiếp điểm
Trang 25