Tải bản đầy đủ (.doc) (57 trang)

Bài tập và lý thuyết chương 5 đại số lớp 11 TIẾP TUYẾN đặng việt đông file word

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (528.07 KB, 57 trang )

– Website chuyên đề thi tài liệu file word

Đạo hàm – ĐS> 11

TIẾP TUYẾN
A – LÝ THUYẾT VÀ PHƯƠNG PHÁP
1. Tiếp tuyến tại điểm M  x0 ; y0  thuộc đồ thị hàm số:

Cho hàm số  C  : y  f  x  và điểm M  x0 ; y0  � C  . Viết phương trình tiếp tuyến với (C) tại M.
- Tính đạo hàm f '  x  . Tìm hệ số góc của tiếp tuyến là f '  x0 

- phương trình tiếp tuyến tại điểm M là: y  f '  x   x  x0   y0
2. Tiếp tuyến có hệ số góc k cho trước
- Gọi    là tiếp tuyến cần tìm có hệ số góc k.

- Giả sử M  x0 ; y0  là tiếp điểm. Khi đó x0 thỏa mãn: f '  x0   k (*) .
- Giải (*) tìm x0 . Suy ra y0  f  x0  .

- Phương trình tiếp tuyến cần tìm là: y  k  x  x0   y0
3. Tiếp tuyến đi qua điểm
Cho hàm số  C  : y  f  x  và điểm A  a; b  . Viết phương trình tiếp tuyến với (C) biết tiếp tuyến đi qua
A.

- Gọi    là đường thẳng qua A và có hệ số góc k. Khi đó    : y  k  x  a   b (*)


�f  x   k  x  a   b  1
- Để    là tiếp tuyến của (C) � �
có nghiệm.
 2
�f '  x   k


- Thay (2) vào (1) ta có phương trình ẩn x. Tìm x thay vào (2) tìm k thay vào (*) ta có phương
trình tiếp tuyến cần tìm.
Chú ý:
1. Hệ số góc của tiếp tuyến với (C) tại điểm M  x0 ; y0  thuộc (C) là: k  f '  x0 
2. Cho đường thẳng  d  : y  k d x  b
+)    / /  d  � k  kd
+)  , d    � tan  

+)      d  � k .k d  1 � k  

k  kd
1  k .kd

1
kd

+)  , Ox    � k   �tan 

3
2
3. Cho hàm số bậc 3: y  ax  bx  cx  d ,  a �0 
+) Khi a  0 : Tiếp tuyến tại tâm đối xứng của (C) có hệ số góc nhỏ nhất.
+) Khi a  0 : Tiếp tuyến tại tâm đối xứng của (C) có hệ số góc lớn nhất.

B – BÀI TẬP
DẠNG 1: TIẾP TUYẾN TẠI ĐIỂM THUỘC ĐỒ THỊ HÀM SỐ:

Câu 1. Cho hàm số y  f ( x ) , có đồ thị  C  và điểm M 0  x0 ; f ( x0 )  �(C ) . Phương trình tiếp tuyến của

 C


tại M 0 là:

( x)  x  x0   y0 .
A. y  f �

( x0 )  x  x0  .
B. y  f �
Trang 1


– Website chuyên đề thi tài liệu file word

Đạo hàm – ĐS> 11

( x0 )  x  x0  .
( x0 ) x .
C. y  y0  f �
D. y  y0  f �
Hướng dẫn giải:
Chọn C
2
Câu 2. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y   x  1  x – 2  tại điểm có hoành độ x  2 là
A. y  –8 x  4 .
B. y  9 x  18 .
C. y  –4 x  4 .
D. y  9 x  18 .
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
Gọi M  x0 ; y0  là tọa độ tiếp điểm.

Ta có x0  2 � y0  0 .

 2  9 .
 x – 2   x3  3x  2 � y� 3x 2  3 � y�
Vậy phương trình tiếp tuyến cần tìm là y  9  x  2   0 � y  9 x  18 .
2
Câu 3. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị của hàm số y  x  3 – x  tại điểm có hoành độ
y   x  1

2

A. y  –3x  8 .
B. y  –3x  6 .
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
Gọi M  x0 ; y0  là tọa độ tiếp điểm.
Ta có x0  2 � y0  2 .

C. y  3 x – 8 .

x  2 là
D. y  3x – 6 .

y  x  3  x   x3  6 x 2  9 x � y�
 3x 2  12 x  9 � y �
 2   3 .
2

Vậy phương trình tiếp tuyến cần tìm là y  3  x  2   2 � y  3x  8 .


2
Câu 4. Cho đường cong  C  : y  x . Phương trình tiếp tuyến của  C  tại điểm M  –1;1 là
A. y  –2 x  1 .
B. y  2 x  1 .
C. y  –2 x –1 .
D. y  2 x –1 .
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
y  x 2 � y�
 2x .
y�
 1  2 .

Phương trình tiếp tuyến cần tìm: y  2  x  1  1 � y  2 x  1 .

x2  x
. Phương trình tiếp tuyến tại A  1; –2  là
x2
A. y  –4  x –1 – 2 .
B. y  –5  x –1  2 .
C. y  –5  x –1 – 2 .
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
x2  x
x2  4 x  2
y
� y�

 1  5 .
, y�

2
x2
 x  2
Câu 5. Cho hàm số y 

D. y  –3  x –1 – 2 .

Phương trình tiếp tuyến cần tìm: y  5  x  1  2 � y  5 x  3 .
1 3
2
Câu 6. Cho hàm số y  x – 3x  7 x  2 . Phương trình tiếp tuyến tại A  0; 2  là:
3
Trang 2


– Website chuyên đề thi tài liệu file word
A. y  7 x  2 .
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
 x2  6 x  7
Ta có : y�

B. y  7 x  2 .

C. y  7 x  2 .

Đạo hàm – ĐS> 11
D. y  7 x  2 .

 0  7

Hệ số góc tiếp tuyến y �

Phương trình tiếp tuyến tại A  0; 2  :

y  7  x  0  2  7x  2 .

Câu 7. Gọi  P  là đồ thị của hàm số y  2 x 2  x  3 . Phương trình tiếp tuyến với  P  tại điểm mà  P 
cắt trục tung là:
A. y   x  3 .
B. y   x  3 .
C. y  4 x  1 .
D. y  11x  3 .
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
Ta có :  P  cắt trục tung tại điểm M  0;3 .
y�
 4x 1
 0   1
Hệ số góc tiếp tuyến : y�
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị  P  tại M  0;3 là y  1 x  0   3   x  3 .
3x  1
Câu 8. Đồ thị  C  của hàm số y 
cắt trục tung tại điểm A . Tiếp tuyến của  C  tại điểm A có
x 1
phương trình là:
A. y  4 x  1 .
B. y  4 x  1 .
C. y  5 x  1 .
D. y  5 x  1 .
Hướng dẫn giải:

Chọn A.
Ta có : điểm A  0; 1
4
y�

 0   4
2 � hệ số góc tiếp tuyến y �
 x  1
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị  C  tại điểm A  0; 1 là :

y  4  x  0   1  4 x  1 .

Câu 9. Cho hàm số y 
hoành là:
A. y  2 x  4 .
Hướng dẫn giải:
Chọn C.

2x  4
có đồ thị là (H) . Phương trình tiếp tuyến tại giao điểm của (H) với trục
x3

B. y  3 x  1 .

C. y  2 x  4 .

D. y  2 x .

2
� y '(2)  2

( x  3) 2
Phương trình tiếp tuyến cần tìm là y  2( x  2) hay y  2 x  4 .
3
2
Câu 10. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số f  x   x  2 x  3 x tại điểm có hoành độ x0  1 là:
A. y  10 x  4.
B. y  10 x  5.
C. y  2 x  4.
D. y  2 x  5.
Giao điểm của (H) với trục hoành là A(2; 0) . Ta có: y ' 

Trang 3


– Website chuyên đề thi tài liệu file word

Đạo hàm – ĐS> 11

Hướng dẫn giải:
Chọn A.
Tập xác định: D  �.
 3x 2  4 x  3.
Đạo hàm: y �
y�
 1  10; y  1  6

Phương trình tiếp tuyến cần tìm là  d  : y  10  x  1  6  10 x  4.
x 1
. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị  H  tại các giao điểm
Câu 11. Gọi  H  là đồ thị hàm số y 

x
của  H  với hai trục toạ độ là:
y  x 1

.
A. y  x  1.
B. �
C. y   x  1.
D. y  x  1.
y  x 1

Hướng dẫn giải:
Chọn A.
Tập xác định: D  �\  0 .
1
.
x2
 H  cắt trục hoành tại điểm có hoành độ là x  1 và không cắt trục tung.


Đạo hàm: y �

y�
 1  1

Phương trình tiếp tuyến cần tìm là d : y  x  1.
Câu 12. Lập phương trình tiếp tuyến của đồ thị ( H ) : y 
1
A. y  ( x  1).
B. y  3x.

3
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
Tập xác định: D  �\  2 .

Đạo hàm: y �

3

 x  2

2

x 1
tại giao điểm của ( H ) và trục hoành:
x2

C. y  x  3.

D. y  3( x  1).

.

1
( H ) cắt trục hoành tại điểm có hoành độ xo  1 � y�
 1  ; y  1  0
3
1
Phương trình tiếp tuyến cần tìm là d : y   x  1 .
3

2
Câu 13. Gọi  P  là đồ thị hàm số y  x  x  3 . Phương trình tiếp tuyến với  P  tại giao điểm của  P  và
trục tung là
A. y   x  3.
B. y   x  3.
C. y  x  3 .
D. y  3 x  1 .
Hướng dẫn giải:
Chọn đáp án A.
Tập xác định: D  �.
Giao điểm của  P  và trục tung là M  0;3 .

Trang 4


– Website chuyên đề thi tài liệu file word

Đạo hàm – ĐS> 11

 2 x  1 � hệ số góc của tiếp tuyến tại x  0 là 1 .
Đạo hàm: y �
Phương trình tiếp tuyến tại M  0;3 là y   x  3 .
4
Câu 14. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y 
tại điểm có hoành độ x0  1 có phương trình là:
x 1
A. y   x  2 .
B. y  x  2 .
C. y  x  1 .
D. y   x  3 .

Hướng dẫn giải:
Chọn đáp án D.
Tập xác định: D  �\  1 .


Đạo hàm: y�

4

.

 x  1
M  1; 2 
2

Tiếp tuyến tại
có hệ số góc là k  1 .
Phương trình của tiếp tuyến là y   x  3
Câu 15. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  x 4  2 x 2  1 tại điểm có tung độ tiếp điểm bằng 2
là:
A. y  8 x  6, y  8 x  6.
B. y  8 x  6, y  8 x  6.
C. y  8 x  8, y  8 x  8.
D. y  40 x  57.
Hướng dẫn giải:
Chọn đáp án A.
Tập xác định: D  �.
 4x3  4x .
Đạo hàm: y�
x 1


4
2
Tung độ tiếp điểm bằng 2 nên 2  x  2 x  1 � �
.
x  1

Tại M  1; 2  . Phương trình tiếp tuyến là y  8 x  6 .

Tại N  1; 2  . Phương trình tiếp tuyến là y  8 x  6 .
x2
Câu 16. Cho đồ thị ( H ) : y 
và điểm A �( H ) có tung độ y  4 . Hãy lập phương trình tiếp tuyến
x 1
của ( H ) tại điểm A .
A. y  x  2 .
B. y  3x  11 .
C. y  3x  11 .
D. y  3 x  10 .
Hướng dẫn giải:
Chọn đáp án D.
Tập xác định: D  �\  1 .

Đạo hàm: y�

3

 x  1

2


.

Tung độ của tiếp tuyến là y  4 nên 4 
Tại M  2; 4  .
Phương trình tiếp tuyến là y  3x  10 .

x2
� x2.
x 1

Trang 5


– Website chuyên đề thi tài liệu file word
Câu 17. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y 
phương trình là:
A. y  x  1 .
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
2 x2  2x  1
y
'

Ta có:
.
2
 2 x  1

Đạo hàm – ĐS> 11


x 2  3x  1
tại giao điểm của đồ thị hàm số với trục tung có
2x 1
C. y  x .

B. y  x  1 .

D. y   x .

Giao điểm M của đồ thị với trục tung : x0  0 � y0  1
Hệ số góc của tiếp tuyến tại M là : k  y '  0   1 .

Phương trình tiếp tuyến tại điểm M là : y  k  x  x0   y0 � y  x  1 .
Câu 18. Cho đường cong (C ) : y 

x2  x  1
và điểm A �(C ) có hoành độ x  3 . Lập phương trình tiếp
x 1

tuyến của (C ) tại điểm A .
3
5
3
5
A. y  x  .
B. y  3x  5 .
C. y  x  .
4
4

4
4
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
x2  2 x
7
y
'

Ta có:
2 . Tại điểm A �(C ) có hoành độ: x0  3 � y0 
2
 x  1
Hệ số góc của tiếp tuyến tại A là : k  y '  3 

D. y 

1
5
x .
4
4

3
.
4

3
5
x .

4
4
1
�1 �
Câu 19. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y 
tại điểm A � ;1�có phương trình là:
2x
�2 �
A. 2 x  2 y  3 .
B. 2 x  2 y  1 .
C. 2 x  2 y  3 .
D. 2 x  2 y  1 .
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
1
�1 �
Ta có: y '  
. Hệ số góc của tiếp tuyến tại A là : k  y ' � � 1 .
2x 2x
�2 �
Phương trình tiếp tuyến tại điểm A là : y  k  x  x0   y0 � 2 x  2 y  3 .

Phương trình tiếp tuyến tại điểm A là : y  k  x  x0   y0 � y 

3
2
Câu 20. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số f  x   x  2 x  2 tại điểm có hoành độ x0  2 có phương trình
là:
A. y  4 x  8 .
B. y  20 x  22 .

C. y  20 x  22 .
D. y  20 x  16 .
Hướng dẫn giải:
Chọn B.
2
Ta có: f '  x   3 x  4 x . Tại điểm A có hoành độ x0  2 � y0  f  x0   18

Hệ số góc của tiếp tuyến tại A là : k  f '  2   20 .

Trang 6


– Website chuyên đề thi tài liệu file word

Đạo hàm – ĐS> 11

Phương trình tiếp tuyến tại điểm A là : y  k  x  x0   y0 � y  20 x  22 .
Câu 21. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C ) : y  3 x  4 x 3 tại điểm có hoành độ x0  0 là:
A. y  3x .
B. y  0 .
C. y  3 x  2 .
D. y  12 x .
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
Ta có: y '  3  12 x 2 . Tại điểm A �(C ) có hoành độ: x0  0 � y0  0
Hệ số góc của tiếp tuyến tại A là : k  y '  0   3 .

Phương trình tiếp tuyến tại điểm A là : y  k  x  x0   y0 � y  3x .
1 3
2

Câu 22. Cho hàm số y  x  x  2 có đồ thị hàm số  C  . Phương trình tiếp tuyến của  C  tại điểm có
3
hoành độ là nghiệm của phương trình y "  0 là
7
3
Hướng dẫn giải:
Chọn A.

A. y   x 

B. y   x 

7
3

C. y  x 

7
3

D. y 

7
x
3


 2x  2
 x 2  2 x và y �
Ta có y �



( x0 )  0 � 2 x  2  0 � x0  1
Theo giả thiết x0 là nghiệm của phương trình y�
4�
7

1;  �là: y   x 
Phương trình tiếp tuyến tại điểm A �
3�
3

2x 1
Câu 23. Gọi M là giao điểm của đồ thị hàm số y 
với trục tung. Phương trình tiếp tuyến với đồ
x2
thị hàm số trên tại điểm M là:
3
1
x
2
2
Hướng dẫn giải:
Chọn B.

A. y 

3
1
B. y   x 

4
2

C. y 

3
1
x
4
2

3
1
D. y   x 
2
2

� 1�
0; �
Vì M là giao điểm của đồ thị với trục Oy � M �
� 2�

y�


3
3

2 � k  y (0)  
( x  2)

4

3
1
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị tại điểm M là: y   x 
4
2
3
2
Câu 24. Cho hàm số y  x  3x  3x  1 có đồ thị  C  . Phương trình tiếp tuyến của  C  tại giao điểm

của  C  với trục tung là:
A. y  3x  1

B. y  8 x  1

C. y  8 x  1
Trang 7

D. y  3 x  1


– Website chuyên đề thi tài liệu file word

Đạo hàm – ĐS> 11

Hướng dẫn giải:
Chọn đáp án A.
(0)  3.
Giao điểm của  C  với trục tung là A(0;1) � y�

x4 x2
Câu 25. Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số y    1 tại điểm có hoành độ x0  1 là:
4 2
A. – 2
B. 0
C. 1
D. 2
Hướng dẫn giải:
(1)  2.
Ta có f �
Chọn đáp án A.
1 3
x  2 x 2  3x  1 . Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ là nghiệm
3

 0 có phương trình:
của phương trình y �
11
1
1
11
A. y  x  .
B. y   x  .
C. y  x  .
D. y   x  .
3
3
3
3
Hướng dẫn giải:

Chọn D.
y�
 x2  4x  3

y�
 2x  4  0 � x  2 .
� 5�
2; �
Gọi M ( x0 ; y0 ) là tiếp điểm � M �
� 3�
5
11
(2)  x  2   � y   x  .
Phương trình tiếp tuyến cần tìm là: y  y �
3
3
3
Câu 27. Phương trình tiếp tuyến của  C  : y  x tại điểm M 0 (1;  1) là:
A. y  3x  2 .
B. y  3 x  2 .
C. y  3 x  3 .
D. y  3x  3 .
Hướng dẫn giải:
Chọn B.
 3x 2 � y�
(1)  3
+ y�
+ PTTT của (C ) tại điểm M 0 (1;  1) là y  3( x  1)  1 � y  3 x  2 .

Câu 26. Cho hàm số y 


Câu 28. Phương trình tiếp tuyến của  C  : y  x 3 tại điểm có hoành độ bằng 1 là:
A. y  3x  2 .
B. y  3 x  2 .
C. y  3x .
D. y  3x  3 .
Hướng dẫn giải:
Chọn B.
 3x 2 � y�
(1)  3 .
+ y�
+ x0  1 � y0  y (1)  1 .
+PTTT của đồ thị (C ) tại điểm có hoành độ bằng 1 là: y  3( x  1)  1 � y  3 x  2 .
x 2 11
Câu 29. Cho hàm số y  f ( x)   , có đồ thị  C  . Phương trình tiếp tuyến của  C  tại M có hoành
8 2
x


2
độ 0
là:
Trang 8


– Website chuyên đề thi tài liệu file word

Đạo hàm – ĐS> 11

1

1
1
1
A. y  ( x  2)  7 .
B. y   ( x  2)  7 .
C. y   ( x  2)  6 .
D. y   ( x  2)  6 .
2
2
2
2
Hướng dẫn giải:
Đáp án C
 x0   x  x0 
Phương trình tiếp tuyến của  C  tại điểm M  x0 ; y0  có phương trình là: y  y0  f �
x
1
f�
( x)  � f �
( 2)   ; y0  6
4
2
1
Vậy phương trình tiếp tuyến có dạng y    x  2   6
2
x2  x 1
Câu 30. Phương trình tiếp tuyến của đường cong f ( x) 
tại điểm có hoành độ x0  1 là:
x 1
3

5
3
5
4
5
4
5
A. y  x  .
B. y  x  .
C. y  x  .
D. y  x  .
4
4
4
4
3
4
3
4
Hướng dẫn giải:
Chọn B
 x0   x  x0 
Phương trình tiếp tuyến của  C  tại điểm M  x0 ; y0  có phương trình là: y  y0  f �

� x2  2 x
3
1
�x 2  x  1 �
, f�
 1  ; y  1 

f�
( x)  �
�
2
4
2
� x  1 �  x  1
3
5
x .
4
4
2
Câu 31. Cho hàm số y  f ( x)  x  5 x  4 , có đồ thị  C  . Tại các giao điểm của  C  với trục Ox , tiếp

Vậy phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại x0  1 có dạng y 
tuyến của  C  có phương trình:
A. y  3x  3 và y  3 x  12 .
C. y  3 x  3 và y  3x  12 .
Hướng dẫn giải:.
Đáp án A.
Xét phương trình hoành độ giao điểm.
x  1

x2  5x  4  0 � �
x  4


B. y  3 x  3 và y  3x  12 .
D. y  2 x  3 và y  2 x  12 .


f�
 x   2x  5

 1  3 PTTT có dạng : y  3x  3
TH1: x0  1; y0  0;f �

 4   3 PTTT có dạng : y  3x  12
TH2: x0  4; y0  0;f �

�

Câu 32. Phương trình tiếp tuyến của đường cong y  f  x   tan �  3 x �tại điểm có hoành độ x0 
6
�4

là:



A. y   x   6 .
B. y   x   6 .
C. y  6 x    1 .
D. y   x   6 .
6
6
6
Hướng dẫn giải:
Chọn C
Trang 9



– Website chuyên đề thi tài liệu file word
f�
 x 

Đạo hàm – ĐS> 11

3
�
�;
cos 2 �  3 x �
�4



; y0  1 ; f �
 x0   6
6
Phương trình tiếp tuyến: y  6 x    1 .
x0 

�3

Câu 33. Cho hàm số y  2x 3  3x 2  1 có đồ thị  C  , tiếp tuyến với  C  nhận điểm M 0 � ; y0 �làm tiếp
�2

điểm có phương trình là:
9
9

27
9
23
9 x 31
 .
A. y  x .
B. y  x 
.
C. y  x  .
D. y 
2
2
4
2
4
2 4
Hướng dẫn giải:
Chọn đáp án C.
Tập xác định: D  �.
3
Ta có x0  � y0  1 .
2
 6x2  6x .
Đạo hàm của hàm số y�
9
�3

Suy ra hệ số góc của tiếp tuyến tại M 0 � ; y0 �là k  .
2
�2


9
23
Phương trình của tiếp tuyến là y  x 
2
4
3
2
Câu 34. Cho hàm số y  x  3 x  6 x  1 (C). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) biết hoành độ
tiếp điểm bằng 1
A. y  3x  6
B. y  3 x  7
C. y  3 x  4
D. y  3x  5
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
Gọi M  x0 ; y0  là tiếp điểm

Ta có: y '  3x 2  6 x  6 .
Ta có: x0  1 � y0  1, y '(1)  3
Phương trình tiếp tuyến là: y  y '( x0 )( x  x0 )  y0  3( x  1)  1  3 x  4
Câu 35. Cho hàm số y  x3  3 x 2  6 x  1 (C). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) biết tung độ
tiếp điểm bằng 9
y  x  81
y  x  81
�y  18 x  81

�y  18 x  1

�y  9 x




y  9x
y  9 x
A. �
B. �
C. �y  9 x
D. �




y  9x  2
y  9x  2
�y  18 x  27

�y  9 x  7

Hướng dẫn giải:
Chọn A.
Gọi M  x0 ; y0  là tiếp điểm

Trang 10


– Website chuyên đề thi tài liệu file word

Đạo hàm – ĐS> 11


Ta có: y '  3x 2  6 x  6 .
3
2
Ta có: y0  9 � x0  3 x0  6 x0  8  0 � x0  1, x0  2, x0  4 .
� x0  4 � y '( x0 )  18 . Phương trình tiếp tuyến là: y  18( x  4)  9  18 x  81
� x0  1 � y '( x0 )  9 . Phương trình tiếp tuyến là: y  9( x  1)  9  9 x
� x0  2 � y '( x0 )  18 . Phương trình tiếp tuyến là: y  18( x  2)  9  18 x  27 .
Câu 36. Cho hàm số y  x 3  3 x  1 (C). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C), biết hoành độ tiếp
điểm bằng 0
A. y  3x  12
B. y  3x  11
C. y  3x  1
D. y  3 x  2
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
Ta có: y '  3x 2  3 . Gọi M  x0 ; y0  là tiếp điểm
Ta có: x0  0 � y0  1, y '( x0 )  3
Phương trình tiếp tuyến: y  3 x  1 .
Câu 37. Cho hàm số y  x 3  3 x  1 (C). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C), biết tung độ tiếp điểm
bằng 3
A. y  9 x  1 hay y  3
B. y  9 x  4 hay y  3
C. y  9 x  3 hay y  3
D. y  9 x  13 hay y  3
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
Ta có: y '  3x 2  3 . Gọi M  x0 ; y0  là tiếp điểm
3
Ta có: y0  3 � x0  3x0  2  0 � x0  2, x0  1
� x0  1 � y '( x0 )  0 . Phương trình tiếp tuyến: y  3

� x0  2 � y '( x0 )  9 . Phương trình tiếp tuyến:
y  9( x  2)  3  9 x  13 .

Câu 38. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số: y  2 x 4  4 x 2  1 biết tung độ tiếp điểm bằng 1
y 1
y 1
y 1
y 1








y  8 2x  5
y  8 2 x  15
y  8 2x 1
y  8 2 x  10
A. �
B. �
C. �
D. �




y  8 2 x  5
y  8 2 x  15

y  8 2 x  1
y  8 2 x  10




Hướng dẫn giải:
Chọn B.
Ta có: y '  8 x 3  8 x
Gọi M  x0 ; y0  là tiếp điểm.

Ta có: y0  1 � 2 x04  4 x02  0 � x0  0, x0  � 2
� x0  0 � y '( x0 )  0 . Phương trình tiếp tuyến là: y  1
� x0  2 � y '( x0 )  8 2 . Phương trình tiếp tuyến





y  8 2 x  2  1  8 2 x  15

Trang 11


– Website chuyên đề thi tài liệu file word

Đạo hàm – ĐS> 11

� x0   2 � y '( x0 )  8 2 . Phương trình tiếp tuyến






y  8 2 x  2  1  8 2 x  15 .
Câu 39. Cho hàm số y  x 4  x 2  1 (C). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C), biết tung độ tiếp
điểm bằng 1
A. y  2
B. y  1
C. y  3
D. y  4
Hướng dẫn giải:
Chọn B.
Ta có: y '  4 x 3  2 x . Gọi M  x0 ; y0  là tiếp điểm
4
2
Ta có y0  1 � x0  x0  0 � x0  0 , y '( x0 )  0
Phương trình tiếp tuyến: y  1
2x  2
Câu 40. Cho hàm số y 
(C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C), biết tung độ tiếp điểm bằng 2
x 1
.
y  x  7
y  x  7
y   x  27
y   x  27





A. �
B. �
C. �
D. �
y  x 1
y   x  21
y   x  21
y   x 1




2x  2
4
: y 
( x  x0 )  0
.
2
( x0  1)
x0  1
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
4
Hàm số xác định với mọi x �1 . Ta có: y ' 
( x  1) 2
Gọi M ( x0 ; y0 ) là tiếp điểm, suy ra phương trình tiếp tuyến của (C):
Vì tiếp tuyến có hệ số góc bằng 1 nên ta có
4


 1 � x0  3, x0  1
( x0  1) 2
�x0  2 � y0  4 �  : y   x  7
�x0  1 � y0  0 �  : y   x  1
ax  b
Câu 41. Cho hàm số y 
, có đồ thị là  C  . Tìm a, b biết tiếp tuyến của đồ thị  C  tại giao điểm
x2
1
của  C  và trục Ox có phương trình là y   x  2
2
A. a   1, b  1
B. a   1, b  2
C. a   1, b  3
D. a   1, b  4
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
1
1
Giao điểm của tiếp tuyến d : y   x  2 với trục Ox là A  4; 0  , hệ số góc của d : k   và A  4;0  ,
2
2
4a  b
�(C ) �
 0 � 4a  b  0 .
2

Trang 12



– Website chuyên đề thi tài liệu file word

Đạo hàm – ĐS> 11

2 a  b
2 a  b
� y  4 
2
( x  2)
4
1
1
2a  b
1
  � 2a  b  2
Theo bài toán thì: k   � y '(4)   �
2
2
4
2
4a  b  0

Giải hệ �
ta được a   1, b  4
2a  b  2

Ta có: y ' 

Câu 42. Cho hàm số y  x 3  3 x  1 có đồ thị là  C  . Giả sử  d  là tiếp tuyến của  C  tại điểm có hoành
độ x  2 , đồng thời  d  cắt đồ thị  C  tại N, tìm tọa độ N .


A. N  1; 1
B. N  2;3
C. N  4; 51
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
Tiếp tuyến  d  tại điểm M của đồ thị  C  có hoành độ x0  2 � y0  3

D. N  3;19 

2
Ta có y '( x)  3 x  3 � y '( x0 )  y '(2)  9

Phương trình tiếp tuyến  d  tại điểm M của đồ thị  C  là
y  y '( x0 )( x  x0 )  y0 � y  9( x  2)  3 � y  9 x  15

3
3
2
Xét phương trình x  3x  1  9 x  15 � x  12 x  16  0 �  x  2   x  2 x  8   0
� x  4 hoặc x  2 ( không thỏa )
Vậy N  4; 51 là điểm cần tìm

Câu 43. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  x3  6 x 2  11x  1 tại điểm có tung độ bằng 5.
A. y  2 x  1 ; y   x  2 ; y  2 x  1
B. y  2 x  3 ; y   x  7 ; y  2 x  2
C. y  2 x  1 ; y   x  2 ; y  2 x  2
D. y  2 x  3 ; y   x  7 ; y  2 x  1
Hướng dẫn giải:
Chọn D.

Ta có: y  5 � x3  6 x 2  11x  6  0 � x  1; x  2; x  3
Phương trình các tiếp tuyến: y  2 x  3 ; y   x  7 ; y  2 x  1
2x  m 1
Câu 44. Cho hàm số y 
(Cm). Tìm m để tiếp tuyến của (Cm) tại điểm có hoành độ x0  2 tạo
x 1
25
với hai trục tọa độ một tam giác có diện tích bằng
.
2
23
23
23
23




m  2; m  
m  2; m 
m  2; m  
m  2; m  




9
9
9
9

A. �
B. �
C. �
D. �
28
28
28
28




m  7; m  
m  7; m  
m  7; m 
m  7; m 




9
9
9
9




Hướng dẫn giải:
Chọn A.


Trang 13


– Website chuyên đề thi tài liệu file word

Đạo hàm – ĐS> 11

m  3
( x  1) 2
Ta có x0  2 � y0  m  5, y '( x0 )   m  3 . Phương trình tiếp tuyến  của (Cm) tại điểm có hoành độ
x0  2 là:
y  (m  3)( x  2)  m  5  ( m  3) x  3m  11 .
�3m  11 �
� �Ox  A � A �
;0 �, với m  3 �0
�m  3

� �Oy  B � B  0;3m  11
Ta có: y ' 

1
1 (3m  11) 2
Suy ra diện tích tam giác OAB là: S  OA.OB 
2
2 m3
1 (3m  11) 2 25

Theo giả thiết bài toán ta suy ra:
2 m3

2

9m 2  66m  121  25m  75
� (3m  11)  25 m  3 � � 2
9m  66m  121  25m  75

23

m  2; m  
2


9m  41m  46  0
9
�� 2
��
.
28
9m  91m  196  0


m  7; m  

9

2

Câu 45. Giả sử tiếp tuyến của ba đồ thị y  f ( x), y  g ( x), y 

f ( x)

tại điểm của hoành độ x  0 bằng
g ( x)

nhau. Khẳng định nào sau đây là đúng nhất.
1
1
1
A. f (0) 
B. f (0) �
C. f (0) 
4
4
4
Hướng dẫn giải:
Chọn B.
f '(0).g (0)  g '(0) f (0)
Theo giả thiết ta có: f '(0)  g '(0) 
g 2 (0)
�f '(0)  g '(0)
2
1 �
1� 1

2
� � g (0)  f (0) � f (0)  g (0)  g (0)   �g (0)  ��
1
4 �
2� 4

g 2 (0)



1
D. f (0) �
4

Câu 46. Tìm trên (C) : y  2 x3  3 x 2  1 những điểm M sao cho tiếp tuyến của (C) tại M cắt trục tung tại
điểm có tung độ bằng 8.
A. M (1; 4)
B. M (2; 27)
C. M (1;0)
D. M (2;5)
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
3
2
 3x 2  6 x .
Giả sử M ( x0 ; y0 ) �(C )  y0  2 x0  3 x0  1 . Ta có: y�
Phương trình tiếp tuyến  tại M: y  (6 x02  6 x0 )( x  x0 )  2 x03  3 x02  1 .
 đi qua P (0;8)  8  4 x03  3 x02  1  x0  1 . Vậy M (1; 4) .
Trang 14


– Website chuyên đề thi tài liệu file word

Đạo hàm – ĐS> 11

x
tại điểm M  1;  1 là:
x2

C. y  2 x  1 .
D. y  2 x  1 .

Câu 47. Phương trình tiếp tuyến của đường cong f ( x) 
A. y  2 x  1 .
Hướng dẫn giải:
Chọn C
2
f�
 x 
2
 x  2

B. y  2 x  1 .

 x0   2
Ta có x0  1; y0  1; f �
Phương trình tiếp tuyến y  2 x  1 .
Câu 48. Tiếp tuyến của parabol y  4  x 2 tại điểm (1;3) tạo với hai trục tọa độ một tam giác vuông. Diện
tích của tam giác vuông đó là:
25
5
5
25
A.
.
B. .
C. .
D.
.

2
4
2
4
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
 2 x � y �
(1)  2 .
+ y�
+PTTT tại điểm có tọa độ (1;3) là: y  2( x  1)  3 � y  2 x  5 (d ) .
�5 �
+ Ta có (d ) giao Ox tại A � ; 0 �, giao Oy tại B (0;5) khi đó (d ) tạo với hai trục tọa độ tam giác vuông
�2 �
OAB vuông tại O .
1
1 5
25
Diện tích tam giác vuông OAB là: S  OA.OB  . .5 
.
2
2 2
4
1
Câu 49. Trên đồ thị của hàm số y 
có điểm M sao cho tiếp tuyến tại đó cùng với các trục tọa độ
x 1
tạo thành một tam giác có diện tích bằng 2. Tọa độ M là:
� 1�
� 3 4�
�3


.
.
.
A.  2;1 .
B. �4; �
C. � ;  �
D. � ; 4 �
� 3�
� 4 7�
�4

Hướng dẫn giải:
Chọn D.
1
Ta có: y '  
2 . Lấy điểm M  x0 ; y0  � C  .
 x  1
Phương trình tiếp tuyến tại điểm M là: y  

1

 x0  1

2

.  x  x0  

Giao với trục hoành:    �Ox=A  2 x0  1; 0  .


� 2x 1 �
0
0;

Giao với trục tung:    �Oy=B �
�  x  1 2 �
� 0

2

SOAB

�2 x  1 �
�3

1
3
.
 OA.OB � 4  � 0 �� x0  . Vậy M � ; 4 �
2
4
�4

�x0  1 �

Trang 15

1
x0  1


  .


– Website chuyên đề thi tài liệu file word

Đạo hàm – ĐS> 11

Câu 50. Cho hàm số y  f ( x)   x 2  5 , có đồ thị  C  . Phương trình tiếp tuyến của  C  tại M có tung
độ y0  1 với hoành độ x0  0 là





A. y  2 6 x  6  1 .

B. y  2 6  x  6   1 .

C. y  2 6  x  6   1 .

D. y  2 6 x  6  1 .





Hướng dẫn giải:
Chọn A
f�
 x   2 x

Do x0  0 nên x0   6 ; f �
 x0   2 6 .





Phương trình tiếp tuyến: y  2 6 x  6  1 .
Câu 51. Cho hàm số y  x 4  8 x 2  m  1 (Cm ) . Giả sử rằng tiếp tuyến của đồ thị (Cm) tại điểm có hoành
độ x0  1 luôn cắt đồ thị (Cm) tại ba điểm phân biệt. Tìm tọa độ các giao điểm.



C. A(1; m  6), B  1 � 2; m  18 � 2 
A. A(1; m  6), B 1 � 3; m  18 � 3



D. A(1; m  6), B  1 � 6; m  18 m 6 
B. A(1; m  6), B 1 � 7; m  18 m 7

Hướng dẫn giải:
Chọn D.
Ta có: y '  4 x 3  16 x
Vì x0  1 � y0  m  6, y '( x0 )  12 . Phương trình tiếp tuyến d của (Cm) tại điểm có hoành độ x0  1 là:
y  12( x  1)  m  6  12 x  m  6 .
Phương trình hoành độ giao điểm của (Cm) với d
x 4  8 x 2  m  1  12 x  m  6 � x 4  8 x 2  12 x  5  0
� ( x  1) 2 ( x 2  2 x  5)  0 � x  1, x  1 � 6
Vậy d và (Cm) luôn cắt nhau tại ba điểm phân biệt

A(1; m  6), B 1 � 6; m  18 m 6



Câu 52. Cho hàm số y 
qua A(4;3)



2x  m 1
(Cm). Tìm m để tiếp tuyến của (Cm) tại điểm có hoành độ x0  0 đi
x 1

16
6
1
16
B. m  
C. m  
D. m  
5
5
5
15
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
m  3
Ta có: y ' 
( x  1) 2
Vì x0  0 � y0  m  1, y '( x0 )   m  3 . Phương trình tiếp tuyến d của (Cm) tại điểm có hoành độ x0  0

là:
y  (m  3) x  m  1

A. m  

Trang 16


– Website chuyên đề thi tài liệu file word

Đạo hàm – ĐS> 11

16
.
5
Câu 53. Cho hàm số y  x 4  2 x 2  3 . Tìm phương trình tiếp tuyến của hàm số có khoảng cách đến điểm
5
M  0; 3 bằng
.
65
A. y  2 x  1
B. y  3x  2
C. y  7 x  6
D. Đáp án khác
Hướng dẫn giải:
4
2
Gọi A � C  � A  a; a  2 a  3

Tiếp tuyến đi qua A khi và chỉ khi: 3  (  m  3)4  m  1 � m  


3
3
Ta có: y '  4 x  4 x � y '  a   4a  4a

3
4
2
Phương trình tiếp tuyến  t  :  4a  4a  x  y  3a  2a  3  0

d  M ; t  

5

hay
65

3a 4  2a 2

 4a

3

 4a   1
2



5
65 hay


5  a  1  a  1  117 a 6  193a 4  85a 2  5   0

Giải tìm a, sau đó thế vào phương trình (t) suy ra các phương trình tiếp tuyến cần tìm.
x4 x2
Câu 54. Cho hàm số y    2 có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến (d) của (C) biết khoảng
4 2
9
cách từ điểm A(0;3) đến (d) bằng
.
4 5
1
3
3
3
A. y  2 x  , y  2 x 
B. y  2 x  , y  2 x 
4
4
4
14
3
3
3
3
C. y  2 x  , y  2 x 
D. y  2 x  , y  2 x 
4
4
14

4
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
Phương trình tiếp tuyến (d) có dạng : y  y '( x0 )( x  x0   y ( x0 )
(trong đó x0 là hoành độ tiếp điểm của (d) với (C)).
Phương trình (d): y  ( x03  x0 )( x  x0 ) 

x04 x02
3
1
  2  ( x03  x0 ) x  x04  x02  2
4 2
4
2

3 4 1 2
x0  x0  2  0.
4
2
3
1
 x04  x02  1
9
9
4
2
d ( A;(d )) 


3

2
4 5
4 5
( x0  x0 )  1
� ( x03  x0 ) x  y 

� 3 x04  2 x02  4 5  9 x02 ( x02  1) 2  1 � 5(3 x04  2 x02  4)2  81[ x02 ( x02  1) 2  1]
2
Đặt t  x0 , t �0 . Phương trình (1) trở thành: 5(3t 2  2t  4) 2  81[t (t  1)2  1]

� 5(9t 4  4t 2  16  12t 3  24t 2  16t )  81t 3  162t 2  81t  81

Trang 17


– Website chuyên đề thi tài liệu file word

Đạo hàm – ĐS> 11

� 45t 4  21t 3  22t 2  t  1  0 � (t  1)(45t 3  24t 2  2t  1)  0
� t  1 ( do t �0 nên 45t 3  24t 2  2t  1  0)
2
Với t  1 ,ta có x0  1 � x0  �1 .
3
3
Suy ra phương trình tiếp tuyến (d): y  2 x  , y  2 x 
4
4
4
2

Câu 55. Cho hàm số y  ax  bx  c (a �0) , có đồ thị là  C  . Tìm a, b, c biết  C  có ba điểm cực trị,
điểm cực tiểu của  C  có tọa độ là  0;3 và tiếp tuyến d của  C  tại giao điểm của  C  với trục Ox có
phương trình là y  8 3x  24 .
A. a  1, b  2, c  3
C. a  1, b  21, c  13
Hướng dẫn giải:
Chọn A.

B. a  1, b  21, c  3
D. a  12, b  22, c  3

 C  có ba điểm cực trị, điểm cực tiểu của  C 
Giao điểm của tiếp tuyến d và trục Ox là B



a  0, b  0

có tọa độ là  0;3 � �
c3




3;0 và hệ số góc của d là 8 3

9a  3b  c  0


9a  3b  c  0


�B �(C )

��
��
��
.
3
y ' 3  8 3
6
a

b


4
4
a
3

2
b
3


8
3






 

 

c3


9a  3b  c  0 ta được a  1, b  2, c  3 � y   x 4  2 x 2  3
Giải hệ �

6a  b  4

2x  2
Câu 56. Cho hàm số: y 
có đồ thị  C  . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) biết tiếp tuyến
x 1
tạo với 2 trục tọa độ lập thành một tam giác cân.
A. y   x  1, y   x  6 .
B. y   x  2 y   x  7 .
C. y   x  1, y   x  5 .
D. y   x  1, y   x  7 .
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
4
Hàm số đã cho xác định với x �1 . Ta có: y ' 
2
 x  1
Gọi M  x0 ; y0  là tọa độ tiếp điểm, suy ra phương trình tiếp tuyến của  C  :

2x  2
4
4
2 x0  2
y
x  x0   0
y '  x0  
2 
với
2 và y0 
x0  1
x0  1
 x0  1
 x0  1

Tiếp tuyến tạo với 2 trục tọa độ lập thành một tam giác cân nên hệ số góc của tiếp tuyến bằng �1 . Mặt
khác: y '  x0   0 , nên có: y '  x0   1
4
 1 � x0  1 hoặc x0  3 .
2
Tức
 x0  1
Trang 18


– Website chuyên đề thi tài liệu file word

Đạo hàm – ĐS> 11

 Với x0  1 � y0  0 �  : y   x  1

 Với x0  3 � y0  4 �  : y   x  7
Vậy, có 2 tiếp tuyến thỏa mãn đề bài: y   x  1, y   x  7 .
2x  2
Câu 57. Cho hàm số: y 
có đồ thị  C  . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) biết tiếp tuyến
x 1
tại điểm thuộc đồ thị có khoảng cách đến trục Oy bằng 2 .
4
1
4
2
A. y   x  , y  4 x  14 .
B. y   x  , y  4 x  1 .
9
9
9
9
4
1
4
2
C. y   x  , y  4 x  1 .
D. y   x  , y  4 x  14 .
9
9
9
9
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
4

Hàm số đã cho xác định với x �1 . Ta có: y ' 
2
 x  1
Gọi M  x0 ; y0  là tọa độ tiếp điểm, suy ra phương trình tiếp tuyến của  C  :
2x  2
4
4
2 x0  2
y
x  x0   0
y '  x0  
2 
với
2 và y0 
x0  1
x0  1
 x0  1
 x0  1

� 2�
2; �, M  2;6  .
Khoảng cách từ M  x0 ; y0  đến trục Oy bằng 2 suy ra x0  �2 , hay M �
� 3�
4
2
� 2�
Phương trình tiếp tuyến tại M �2; �là: y   x 
9
9
� 3�

Phương trình tiếp tuyến tại M  2; 6  là: y  4 x  14
4
2
Vậy, có 2 tiếp tuyến thỏa đề bài: y   x  , y  4 x  14 .
9
9
2
x  2mx  2m 2  1
Câu 58. Tìm m để đồ thị hàm số y 
cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt và các tiếp
x 1
tuyến với  Cm  tại hai điểm này vuông góc với nhau.
2
2
A. m 
B. m  1
C. m  , m  1
D. m  0
3
3
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
Hàm số đã cho xác định trên �\  1 .

Xét phương trình hoành độ giao điểm của  Cm  và trục hoành:
x 2  2mx  2m2  1
 0 � x 2  2mx  2m 2  1  0,  x �1  1
x 1

Trang 19



– Website chuyên đề thi tài liệu file word

Đạo hàm – ĐS> 11

Để  Cm  cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt A, B thì phương trình  1 phải có hai nghiệm phân biệt

 1 m  1  m  0
1  m  1
 '  m 2  2m 2  1  0



 2 .
khác 1 . Tức là ta phải có: �
hay �
tức �
2
m �0
2m  m  1 �0
1  2m  2m  1 �0



2
Gọi x1 ; x2 là hai nghiệm của  1 . Theo định lý Vi – ét, ta có: x1  x2  2m, x1.x2  2m  1

Giả sử I  x0 ;0  là giao điểm của  Cm  và trục hoành. Tiếp tuyến của  Cm  tại điểm I có hệ số góc


 2 x0  2m   x0  1   x02  2mx0  2m2  1
y '  x0  
2
 x0  1



2 x0  2m
x0  1

Như vậy, tiếp tuyến tại A, B lần lượt có hệ số góc là y '  x1  

2 x1  2m
2 x2  2m
, y '  x2  
.
x1  1
x2  1

�2 x  2m �
�2 x2  2m �
Tiếp tuyến tại A, B vuông góc nhau khi và chỉ khi y '  x1  y '  x2   1 hay � 1


� 1
� x1  1 �
� x2  1 �
2
� 5 x1.x2   4m  1  x1  x2   4m 2  1  0 tức 3m 2  m  2  0 � m  1 hoặc m  . Đối chiếu điều
3

2
kiện chỉ có m  thỏa mãn.
3

Trang 20


– Website chuyên đề thi tài liệu file word

Đạo hàm – ĐS> 11

DẠNG 2: TIẾP TUYẾN CÓ HỆ SỐ GÓC K CHO TRƯỚC
Câu 1. Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số y 
hoành bằng :
A. 9 .

B.

1
.
9

2  3x
tại giao điểm của đồ thị hàm số với trục
x 1

C. 9.

1
D.  .

9

Hướng dẫn giải:
Chọn A.
Tập xác định: D  �\  1 .

Đạo hàm: y �

1

 x  1

2

.

�2 �
.
Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại A � ; 0 �
�3 �
�2 �
Hệ số góc của tiếp tuyến là y �
� � 9.
�3 �
x3
Câu 2. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y   3x 2  2 có hệ số góc k  9, có phương trình là :
3
y

16



9(
x

3).
y


9(
x

3).
A.
B.
C. y  16  9( x  3).
D. y  16  9( x  3).
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
Tập xác định: D  �.
 x 2  6 x.
Đạo hàm: y�
k  9 � y�
 xo   9 � xo2  6 xo  9 �  xo  3  0 � xo  3 � yo  16
2

Phương trình tiếp tuyến cần tìm là  d  : y  9  x  3   16 � y  16  9  x  3  .
x 1
Câu 3. Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số y 
tại giao điểm với trục tung bằng :

x 1
A. 2.
B. 2.
C. 1.
D. 1.
Hướng dẫn giải:
Chọn B.
Tập xác định: D  �\  1 .
2

.
2
Đạo hàm: y �
 x  1
Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có xo  0 � yo� 2 .
Câu 4. Cho hàm số y  x 3  3x 2 có đồ thị  C  . Có bao nhiêu tiếp tuyến của  C  song song đường thẳng
y  9 x  10?
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
Trang 21


– Website chuyên đề thi tài liệu file word

Đạo hàm – ĐS> 11


Tập xác định: D  �.
 3x 2  6 x.
Đạo hàm: y�

xo  3

k  9 � 3xo2  6 xo  9  0 � xo2  2 xo  3  0 � �
.
xo  1

Vậy có 2 tiếp tuyến thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 5. Gọi  C  là đồ thị của hàm số y  x 4  x . Tiếp tuyến của  C  vuông góc với đường thẳng
d : x  5 y  0 có phương trình là:
A. y  5 x  3 .
B. y  3x  5 .
C. y  2 x  3 .
D. y  x  4 .
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
 4 x3  1
Ta có : y �
1
 x0   4 x03  1  5
Vì tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng y   x nên tiếp tuyến có hệ số góc y �
5
� x0  1  y0  2 
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại M  1; 2  có dạng

y  5  x  1  2  5 x  3 .


x 2  3x  2
là đồ thị hàm số y 
. Tìm tọa độ các điểm trên  C  mà tiếp tuyến tại đó với
x 1
 C  vuông góc với đường thẳng có phương trình y  x  4 .

Câu 6. Gọi  C 

B.  2; 12  .

A. (1  3;5  3 3), (1  3;5  3 3).
C.  0; 0  .
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
Tập xác định: D  �\  1 .
Đạo hàm:

 2 x  3  x  1   x 2  3x  2 
y�

2
 x  1

D.  2; 0  .



x2  2x  5

 x  1


2

.

 xo   1
Giả sử xo là hoành độ điểm thỏa mãn yêu cầu bài toán � y�


xo2  2 xo  5

 xo  1

2

 1 � xo2  2 xo  5    xo  1

2

� 2 xo2  4 xo  4  0 � xo2  2 xo  2  0

� xo  1 � 3 � y  5 �3 3.

Câu 7. Biết tiếp tuyến  d  của hàm số y  x 3  2 x  2 vuông góc với đường phân giác góc phần tư thứ
nhất. Phương trình  d  là:
A. y   x 

1 18  5 3
1 18  5 3


, y  x 

.
9
9
3
3
Trang 22


– Website chuyên đề thi tài liệu file word

Đạo hàm – ĐS> 11

B. y  x, y  x  4.
1 18  5 3
1 18  5 3

, y  x 

.
C. y   x 
9
9
3
3
D. y  x  2, y  x  4.
Hướng dẫn giải:
Tập xác định: D  �.
Chọn C.

y�
 3 x 2  2.
Đường phân giác góc phần tư thứ nhất có phương trình  : x  y.
�  d  có hệ số góc là 1.
1
y�
 xo   1 � 3xo2  2  1 � xo  � .
3
Phương trình tiếp tuyến cần tìm là
1 18  5 3
1 18  5 3
, y  x 

.
 d  : y  x  
9
9
3
3
Câu 8. Tìm hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị y  tan x tại điểm có hoành độ x 
B. k 

A. k  1 .

1
.
2

C. k 


2
.
2


.
4
D. 2 .

Hướng dẫn giải:
Chọn D.
y  tan x � y�


1 .
cos 2 x

Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị y  tan x tại điểm có hoành độ x 


� �
là k  y�
� � 2 .
4
�4 �

1
x
Câu 9. Hệ số góc của tiếp tuyến của đường cong y  f  x    sin tại điểm có hoành độ x0   là:
2

3
1
1
3
3
A. 
.
B.
.
C.  .
D.
.
12
12
12
12
Hướng dẫn giải:
Chọn C
1
x
1

1
f�
 x    cos � f �
     cos  
6
3
6
3

12

Câu 10. Cho hàm số y  x 3 – 6 x 2  7 x  5  C  . Tìm trên  C  những điểm có hệ số góc tiếp tuyến tại điểm
đó bằng 2 ?
A.  –1; –9  ;  3; –1 .
B.  1; 7  ;  3; –1 .
C.  1; 7  ;  –3; –97  .
D.  1;7  ;  –1; –9  .
Hướng dẫn giải:
Chọn B.
 3x 2  12 x  7 .
Gọi M  x0 ; y0  là tọa độ tiếp điểm. Ta có y �
Trang 23


– Website chuyên đề thi tài liệu file word
Hệ

số

góc

của

tiếp

tuyến

bằng


2

Đạo hàm – ĐS> 11

� y�
 x0   2

� 3x02  12 x0  7  2

x0  1 � y0  7

� 3x02  12 x0  9  0 � �
.
x0  3 � y0  1

x 2  3x  3
Câu 11. Cho hàm số y 
, tiếp tuyến của đồ thị hàm số vuông góc với đường thẳng.
x2
d : 3 y – x  6  0 là
A. y  –3x – 3; y  –3x –11 .
B. y  –3x – 3; y  –3 x  11 .
y

–3
x

3;
y


–3
x
–11
C.
.
D. y  –3x – 3; y  3x –11 .
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
1
1
d : 3 y – x  6  0 � y  x  2 � kd  .
3
3
x2  4x  3

Gọi M  x0 ; y0  là tọa độ tiếp điểm. Ta có y 
.
2
 x  2
Tiếp tuyến vuông góc với d � ktt .kd  1 � ktt  

1
 3 � y �
 x0   3
kd

3

x0  


2.

 3 � 4 x02  16 x0  15  0 � �
2
5
 x0  2 

x 
�0
2
3
3
� 3� 3
Với x0   � y0  � pttt: y  3 �x  � � y  3x  3 .
2
2
� 2� 2
5
7
� 5� 7
Với x0   � y0   � pttt: y  3 �x  � � y  3x  11 .
2
2
� 2� 2
x02  4 x0  3

4
Câu 12. Tìm m để tiếp tuyến của đồ thị hàm số y   2m –1 x – m 

vuông góc với đường thẳng d : 2 x – y – 3  0 .

3
1
A. .
B. .
4
4
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
d : 2 x – y – 3  0 � y  2 x  3 � kd  2 .
5
y   2m –1 x 4 – m  � y �
 4  2m  1 x3 .
4

C.

7
.
16

4
Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số y   2m –1 x – m 

ktt  y�
 1  4  2m  1  1  4  2m  1 .
3

Ta có ktt .kd  1 � 8  2m  1  1 � m 

9

16

Trang 24

5
tại điểm có hoành độ x  –1
4

D.

9
.
16

5
tại điểm có hoành độ x  –1 là
4


– Website chuyên đề thi tài liệu file word
Câu 13. Cho hàm số y 

Đạo hàm – ĐS> 11

ax  b
có đồ thị cắt trục tung tại A  0; –1 , tiếp tuyến tại A có hệ số góc k  3 .
x 1

Các giá trị của a , b là
A. a  1 , b  1 .

B. a  2 , b  1 .
C. a  1 , b  2 .
D. a  2 , b  2 .
Hướng dẫn giải:
Chọn B.
ax  b
b
A  0; –1 � C  : y 

 1 � b  1 .
x 1
1
a  b

 0   a  b  3
Ta có y �
2 . Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị tại điểm A là k  y �
 x  1

� a  3b  2.
Câu 14. Điểm M trên đồ thị hàm số y  x 3 – 3 x 2 –1 mà tiếp tuyến tại đó có hệ số góc k bé nhất trong tất
cả các tiếp tuyến của đồ thị thì M , k là
A. M  1; –3 , k  –3 .
B. M  1;3 , k  –3 .
C. M  1; –3 , k  3 .
D. M  1; –3 , k  –3 .
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
 3x 2  6 x .
Gọi M  x0 ; y0  . Ta có y�

Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị tại M là k  y �
 x0   3x02  6 x0  3  x0  1  3 �3
2

Vậy k bé nhất bằng 3 khi x0  1 , y0  3 .
Câu 15. Cho hàm số y  x3  3 x 2  6 x  1 (C). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) biết tiếp tuyến
1
vuông góc với đường thẳng y   x  1
18
A. : y  18 x  8 và y  18 x  27 .
B. : y  18 x  8 và y  18 x  2 .
C. : y  18 x  81 và y  18 x  2 .
D. : y  18 x  81 và y  18 x  27 .
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
Gọi M  x0 ; y0  là tiếp điểm
Ta có: y '  3x 2  6 x  6 .
1
x  1 nên
18
2
Ta có: y '( x0 )  15 � x0  2 x0  8  0 � x0  4, x0  2
Từ đó ta tìm được hai tiếp tuyến: y  18 x  81 và y  18 x  27 .

Vì tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng y  

Câu 16. Cho hàm số y  x 3  3 x  1 (C). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C), biết hệ số góc của tiếp
tuyến bằng 9
A. y  9 x  1 hay y  9 x  17
B. y  9 x  1 hay y  9 x  1

y

9
x

13
y

9
x

1
C.
hay
D. y  9 x  13 hay y  9 x  17
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
Ta có: y '  3x 2  3 . Gọi M  x0 ; y0  là tiếp điểm
Trang 25


×