Tải bản đầy đủ (.doc) (20 trang)

Bài tập và lý thuyết chương 5 đại số lớp 11 VI PHÂN đh cấp CAO đặng việt đông file word

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (255.78 KB, 20 trang )

Đạo hàm – ĐS> 11

– Website chuyên đề thi tài liệu file word

VI PHÂN CỦA HÀM SỐ
A – LÝ THUYẾT TĨM TẮT
• Tích f '( x0 ).∆x được gọi là vi phân của hàm số y = f ( x) tại điểm x0 (ứng với số gia ∆x ) được kí hiệu
là df ( x0 ) = f '( x0 ) ∆x .
• Nếu hàm số f có đạo hàm f ' thì tích f '( x)∆x được gọi là vi phân hàm số y = f ( x) , kí hiệu là:
df ( x) = f '( x) ∆x .
Đặc biệt: dx = x ' ∆x = ∆x nên ta viết df ( x ) = f '( x)dx .

B – BÀI TẬP
Câu 1. Cho hàm số y = f ( x ) = ( x − 1) . Biểu thức nào sau đây chỉ vi phân của hàm số f ( x ) ?
2

A. dy = 2 ( x − 1) dx .
C. dy = 2 ( x − 1) .
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
Ta có dy = f ′ ( x ) dx = 2 ( x − 1) dx .

B. dy = ( x − 1) dx .
2

D. dy = 2 ( x − 1) dx .

Câu 2. Tìm vi phân của các hàm số y = x 3 + 2 x 2
A. dy = (3 x 2 − 4 x)dx
C. dy = (3 x 2 + 2 x)dx
Hướng dẫn giải:


Chọn D.
dy = (3 x 2 + 4 x)dx

B. dy = (3 x 2 + x)dx
D. dy = (3 x 2 + 4 x)dx

Câu 3. Tìm vi phân của các hàm số y = 3x + 2
3
dx
A. dy =
B. dy =
3x + 2
2
1
dx
C. dy =
D. dy =
3x + 2
2
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
3
dy =
dx
2 3x + 2
Câu 4. Cho hàm số y = x3 − 9 x 2 + 12 x − 5 . Vi phân của hàm số là:
2
A. dy = ( 3 x − 18 x + 12 ) dx .

C. dy = − ( 3x − 18 x + 12 ) dx .

Hướng dẫn giải:
Chọn A.
2

1
dx
3x + 2
3
dx
3x + 2

2
B. dy = ( −3 x − 18 x + 12 ) dx .

2
D. dy = ( −3x + 18 x − 12 ) dx .

Trang 1


Đạo hàm – ĐS> 11

– Website chuyên đề thi tài liệu file word
Ta có dy = ( x3 − 9 x 2 + 12 x − 5 ) ′ dx = ( 3 x 2 − 18 x + 12 ) dx .
Câu 5. Tìm vi phân của các hàm số y = (3x + 1)10
A. dy = 10(3 x + 1) 9 dx

B. dy = 30(3x + 1)10 dx

C. dy = 9(3 x + 1)10 dx

Hướng dẫn giải:
Chọn D.
dy = 30(3x + 1)9 dx .

D. dy = 30(3 x + 1)9 dx

Câu 6. Tìm vi phân của các hàm số y = sin 2 x + sin 3 x
2
A. dy = ( cos 2 x + 3sin x cos x ) dx

2
C. dy = ( 2 cos 2 x + sin x cos x ) dx
Hướng dẫn giải:
Chọn B.
dy = ( 2 cos 2 x + 3sin 2 x cos x ) dx

Câu 7. Tìm vi phân của các hàm số y = tan 2 x
A. dy = (1 + tan 2 2 x)dx
C. dy = 2(1 − tan 2 2 x)dx
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
dy = 2(1 + tan 2 2 x) dx

2
B. dy = ( 2 cos 2 x + 3sin x cos x ) dx

2
D. dy = ( cos 2 x + sin x cos x ) dx

B. dy = (1 − tan 2 2 x)dx

D. dy = 2(1 + tan 2 2 x)dx

Câu 8. Tìm vi phân của các hàm số y = 3 x + 1
1
dx
A. dy = 3
( x + 1) 2
2
dx
C. dy = 3
( x + 1) 2
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
1
dy =
dx
3 3 ( x + 1)2

B. dy =
D. dy =

3
3

( x + 1) 2
1

dx

3 3 ( x + 1)2


dx

Câu 9. Xét hàm số y = f ( x ) = 1 + cos 2 2 x . Chọn câu đúng:
A. df ( x ) =

− sin 4 x

dx .

2 1 + cos 2 2 x
cos 2 x
dx .
C. df ( x) =
1 + cos 2 2 x
Hướng dẫn giải:
Chọn B.

B. df ( x ) =
D. df ( x) =

Trang 2

− sin 4 x
1 + cos 2 2 x
− sin 2 x

dx .

2 1 + cos 2 2 x


dx .


Đạo hàm – ĐS> 11

– Website chuyên đề thi tài liệu file word
Ta có : dy = f ′ ( x ) dx =

( 1 + cos

2

2x) ′

dx =

−4 cos 2 x.sin 2 x
2 1 + cos 2 x
2

dx =

2 1 + cos 2 x
Câu 10. Cho hàm số y = x 3 − 5 x + 6 . Vi phân của hàm số là:
2

2
A. dy = ( 3 x − 5 ) dx .


1
A. dy = dx .
4
Hướng dẫn giải:
Chọn C.

1 + cos 2 2 x

dx .

2
B. dy = − ( 3 x − 5 ) dx .

2
C. dy = ( 3 x + 5 ) dx .
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
Ta có dy = ( x 3 − 5 x + 6 ) ′ dx = ( 3 x 2 − 5 ) dx .

Câu 11. Cho hàm số y =

− sin 4 x

2
D. dy = ( 3x − 5 ) dx .

1
. Vi phân của hàm số là:
3x3
1

1
B. dy = 4 dx .
C. dy = − 4 dx .
x
x

D. dy = x 4dx .

1 3x 2
1
 1 ′
Ta có dy =  3 ÷ dx = . 3 2 = − 4 dx .
3 (x )
x
 3x 
Câu 12. Cho hàm số y =
A. dy =
C. dy =

dx

( x − 1)

3dx

2

.

B. dy =


2

.

D. dy = −

−3dx

( x − 1)

x+2
. Vi phân của hàm số là:
x −1

( x − 1)

2

.

dx

( x − 1)

2

.

Hướng dẫn giải:

Chọn C.
3
 x + 2 ′
dx .
Ta có dy = 
÷ dx = −
2
 x −1 
( x − 1)

Câu 13. Cho hàm số y =

x2 + x + 1
. Vi phân của hàm số là:
x −1

x2 − 2x − 2
dx .
( x − 1) 2
2x +1
dx .
C. dy = −
( x − 1) 2
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
A. dy = −

B. dy =

2x +1

dx .
( x − 1) 2

D. dy =

x2 − 2x − 2
dx .
( x − 1) 2

Trang 3


Đạo hàm – ĐS> 11

– Website chuyên đề thi tài liệu file word
2
2
 x 2 + x + 1 ′ = ( 2 x + 1) ( x − 1) − ( x + x + 1) dx = x − 2 x − 2 dx
Ta có dy = 
.
2
2
÷ dx
( x − 1)
( x − 1)
 x −1 
Câu 14. Cho hàm số y = sin x − 3cos x . Vi phân của hàm số là:

A. dy = ( − cos x + 3sin x ) dx .


C. dy = ( cos x + 3sin x ) dx .
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
Ta có dy = ( sin x − 3cos x ) ′ dx = ( cos x + 3sin x ) dx .

B. dy = ( − cos x − 3sin x ) dx .

D. dy = − ( cos x + 3sin x ) dx .

Câu 15. Cho hàm số y = sin 2 x . Vi phân của hàm số là:
A. dy = – sin 2 x dx .
B. dy = sin 2 x dx .
C. dy = sin x dx .
Hướng dẫn giải:
Chọn B.
Ta có dy = d sin 2 x = sin 2 x ′ dx = cos x.2sin xdx = sin 2 xdx .

(

) (

)

Câu 16. Vi phân của hàm số y =
A. dy =

D. dy = 2cosx dx .

tan x
là:

x

2 x
dx .
4 x x cos 2 x

B. dy =

sin(2 x )
dx .
4 x x cos 2 x

2 x − sin(2 x )
2 x − sin(2 x )
d
x
d
y
=

dx .
.
D.
4 x x cos 2 x
4 x x cos 2 x
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
1
1
1

. 2
. x − tan x .



2 x dx
Ta có dy = tan x dx = 2 x cos x

÷
÷
x
x 

C. dy =

1
1
sin x 1  1
x − sin x cos x
=  .

.
dx
=
.dx
÷
2
2
÷x
2

cos
x
cos
x
2
x
2
x
x
.cos
x



2 x − sin 2 x
.dx
4 x x .cos 2 x
Câu 17. Hàm số y = x sin x + cos x có vi phân là:
A. dy = ( x cos x – sin x ) dx .
=

B. dy = ( x cos x ) dx .

C. dy = ( cos x – sin x ) dx ..
D. dy = ( x sin x ) dx .
Hướng dẫn giải:
Chọn B.
Ta có dy = ( x sin x + cos x ) ′ dx = ( sin x + x cos x − sin x ) dx = ( x cos x ) dx .

Trang 4



Đạo hàm – ĐS> 11

– Website chuyên đề thi tài liệu file word
Câu 18. Hàm số y =
A. dy =

x
. Có vi phân là:
x +1
2

1 − x2
dx
( x 2 + 1) 2

1 − x2
dx
C. dy = 2
( x + 1)
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
x ′
x2 + 1 − 2 x2
1 − x2
Ta có dy =  2 ÷ dx =
=
dx .
( x 2 + 1)2

( x 2 + 1) 2
 x +1

B. dy =

2x
dx
( x + 1)

D. dy =

1
dx
( x + 1) 2

2

2

Câu 19. Cho hàm số y = f ( x ) = ( x − 1) . Biểu thức nào sau đây là vi phân của hàm số đã cho?
2

A. dy = 2 ( x − 1) dx .

B. dy = 2 ( x − 1) .

C. dy = ( x − 1) dx .
D. dy = ( x − 1) dx .
Hướng dẫn giải:
Chọn A

2
y = f ( x ) = ( x − 1) ⇒ y′ = 2 ( x − 1) ⇒ dy = 2 ( x − 1) dx
2

2
Câu 20. Vi phân của hàm số f ( x ) = 3x − x tại điểm x = 2 , ứng với ∆x = 0,1 là:
A. −0, 07 .
B. 10 .
C. 1,1 .
D. −0, 4 .
Hướng dẫn giải:
Chọn C
Ta có: f ′ ( x ) = 6 x − 1 ⇒ f ′ ( 2 ) = 11

df ( 2 ) = f ′ ( 2 ) ∆x = 11.0,1 = 1,1

Câu 21. Vi phân của y = cot ( 2017 x ) là:
A. dy = −2017 sin ( 2017 x ) dx.

2017
dx.
cos ( 2017 x )
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
C. dy = −

2

y = cot ( 2017 x ) ⇒ y′ = −


B. dy =

2017
dx.
sin ( 2017 x )

D. dy = −

2

2017
dx.
sin ( 2017 x )
2

2017
2017
⇒ dy = − 2
dx
sin ( 2017 x )
sin ( 2017 x )
2

x2 + x + 1
Câu 22. Cho hàm số y =
. Vi phân của hàm số là:
x −1
2x + 1
x2 − 2 x − 2
dx

dx
A. dy = −
B. dy =
2
( x − 1) 2
( x − 1)

Trang 5


– Website chuyên đề thi tài liệu file word

Đạo hàm – ĐS> 11

2x +1
x2 − 2x − 2
d
x
d
y
=
dx
D.
( x − 1) 2
( x − 1) 2
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
 x 2 + x + 1 ′
x2 − 2x − 2
dy = 

d
x
=
dx
÷
( x − 1) 2
 x −1 
x+3
Câu 23. Cho hàm số y =
. Vi phân của hàm số tại x = −3 là:
1− 2x
1
1
A. dy = dx.
B. dy = 7dx.
C. dy = − dx.
7
7
Hướng dẫn giải:
Chọn A
7
1
⇒ y′ ( −3) =
2
Ta có y ′ =
7
( 1− 2x )
C. dy = −

1

Do đó dy = dx
7
Câu 24. Vi phân của y = tan 5 x là :
5x
5
dx.
A. dy =
B. dy = − 2 dx.
2
cos 5 x
sin 5 x
5
5
dx.
dx.
C. dy =
D. dy = −
2
cos 5 x
cos 2 5 x
Hướng dẫn giải:
Chọn C
5
y = tan 5 x ⇒ y ′ =
cos 2 5 x
5
dx
Do đó dy =
cos 2 5 x
( x − 1) 2

Câu 25. Hàm số y = f ( x ) =
. Biểu thức 0, 01. f '(0, 01) là số nào?
x
A. 9.
B. -9.
C. 90.

Hướng dẫn giải:
Chọn D.
( x − 1) 2
1
1
y = f ( x) =
⇒ y′ =
− 2 ⇒ y ′ ( 0, 01) = −9000
x
x x x
Do đó 0, 01. f '(0, 01) = −90
Câu 26. Cho hàm số y = sin(sin x) .Vi phân của hàm số là:
A. dy = cos(sin x).sin xdx .
B. dy = sin(cos x)dx .
C. dy = cos(sin x).cos xdx .
D. dy = cos(sin x)dx .
Hướng dẫn giải:
Trang 6

D. dy = −7dx.

D. -90.



Đạo hàm – ĐS> 11

– Website chuyên đề thi tài liệu file word

Chọn C.
Ta có: y ' = (sin x) '.cos(sin x) = cos x.cos(sin x) nên dy = cos x.cos(sin x)dx
 x 2 − x khi x ≥ 0
Câu 27. Cho hàm số f ( x) = 
. Kết quả nào dưới đây đúng?
khi x < 0
2 x

( )

x2 − x
= lim+ ( x − 1) = −1 .
x→0
x →0
x
= lim− 2 x = 0 .

B. f ′ ( 0+ ) = lim+

A. df (0) = −dx .

(

)


( )

+
x2 − x = 0 .
C. f ′ 0 = xlim
+
→0


D. f ′ 0

x→0

Hướng dẫn giải:
Chọn B.
Ta có: f ′ ( 0+ ) = lim+
x→0

x2 − x
= lim+ ( x − 1) = −1 ;
x→0
x

2x
= 2 và hàm số không có vi phân tại x = 0
x →0 x
Câu 28. Cho hàm số y = cos 2 2 x . Vi phân của hàm số là:
A. dy = 4 cos 2 x sin 2 xdx .
B. dy = 2 cos 2 x sin 2 xdx .
C. dy = −2 cos 2 x sin 2 xdx .

D. dy = −2sin 4 xdx .
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
2
Ta có : dy = d ( cos 2 x ) = 2 cos 2 x.(cos 2 x) 'dx = −4 cos 2 x.sin 2 xdx = −2sin 4 xdx
f ′ ( 0− ) = lim−

 x 2 + x khi x ≥ 0
f
(
x
)
=
Câu 29. Cho hàm số
. Khẳng định nào dưới đây là sai?

khi x < 0
x
+

A. f ′ ( 0 ) = 1 .
B. f ′ ( 0 ) = 1 .

C. df (0) = dx .
Hướng dẫn giải:
Chọn D.

D. Hàm số khơng có vi phân tại x = 0 .

x

x2 + x

= lim+ ( x + 1) = 1 và f ′ ( 0 ) = lim− = 1 và df (0) = dx
x

0
x →0
x →0
x
x
2
Câu 30. Cho hàm số y = f ( x) = 1 + cos 2 x . Chọn kết quả đúng:
− sin 4 x
− sin 4 x
dx .
dx .
A. df ( x ) =
B. df ( x) =
2
2 1 + cos 2 x
1 + cos 2 2 x
cos 2 x
− sin 2 x
dx .
dx .
C. df ( x) =
D. df ( x ) =
2
1 + cos 2 x
1 + cos 2 2 x

Hướng dẫn giải:
Chọn B.
(1 + cos 2 2 x) '
−2.2 cos 2 x.sin 2 x
− sin 4 x
2
dx =
dx =
dx
Ta có : dy = df ( x) = d 1 + cos 2 x =
2
2
2 1 + cos 2 x
2 1 + cos 2 x
1 + cos 2 2 x
Câu 31. Cho hàm số y = tan x . Vi phân của hàm số là:

Ta có: f ′ ( 0+ ) = lim+

(

)

Trang 7


Đạo hàm – ĐS> 11

– Website chuyên đề thi tài liệu file word
A. dy =

C. dy =

1
2

2 x cos x
1

2 x cos x
Hướng dẫn giải:
Chọn D.

dx .

B. dy =

dx .

D. dy =

1
x cos 2 x
1

dx .

2 x cos 2 x

dx .



1 
1
dx
Ta có : dy = d tan x = 
÷.( x ) 'dx =
2
2 x .cos 2 x
 cos x 
2x + 3
Câu 32. Vi phân của hàm số y =
là :
2x −1
8
4
dx .
dx .
A. dy = −
B. dy =
2
2
( 2 x − 1)
( 2 x − 1)
4
7
dx .
dx .
C. dy = −
D. dy = −
2

2
( 2 x − 1)
( 2 x − 1)
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
−8
 2x + 3 
dx
Ta có : dy = d 
÷=
2
 2 x − 1  (2 x − 1)

(

)

1 − x2
. Vi phân của hàm số là:
1 + x2
−4
−4
dx .
dx .
dx .
B. dy =
C. dy =
2 2
1 + x2
(1+ x )


Câu 33. Cho hàm số y =
A. dy =

−4 x

(1+ x )

2 2

D. dy =

Hướng dẫn giải:
Chọn A.
 1 − x2 
−4 x
=
dx
Ta có : dy = d 
2 ÷
2 2
 1 + x  (1 + x )
Câu 34. Cho hàm số f ( x) = cos 2 x . Khi đó
sin 2 x
sin 2 x
dx .
dx .
A. d  f ( x )  =
B. d  f ( x )  =
2 cos 2 x

cos 2 x
− sin 2 x
− sin 2 x
dx .
dx .
C. d  f ( x )  =
D. d  f ( x )  =
2 cos 2 x
cos 2 x
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
(cos 2 x) '
− sin 2 x
dx =
dx
Ta có : df ( x) = d cos 2 x =
2 cos 2 x
cos 2 x

(

)

Trang 8

−dx

(1+ x )

2 2


.


Đạo hàm – ĐS> 11

– Website chuyên đề thi tài liệu file word

ĐẠO HÀM CẤP CAO CỦA HÀM SỐ
A – LÝ THUYẾT TĨM TẮT
• Đạo hàm cấp hai: Cho hàm số f có đạo hàm f ' . Nếu f ' cũng có đạo hàm thì đạo hàm của nó được
gọi là đạo hàm cấp hai của f và được kí hiệu là: f '' , tức là: f '' = ( f ') ' .
• Đạo hàm cấp n : Cho hàm số f có đạo hàm cấp n − 1 (với n ∈ ¥ , n ≥ 2 ) là f ( n −1) . Nếu f ( n −1) cũng có
đạo hàm thì đạo hàm của nó được gọi là đạo hàm cấp n của f và được kí hiệu là f ( n ) , tức là:

f ( n ) = ( f ( n −1) ) ' .
Để tính đạo hàm cấp n:
• Tính đạo hàm cấp 1, 2, 3, ..., từ đó dự đốn cơng thức đạo hàm cấp n.
• Dùng phương pháp quy nạp tốn học để chứng minh cơng thức đúng.

B – BÀI TẬP
Câu 1. Hàm số y =
A. y′′ = 0 .

x
có đạo hàm cấp hai là:
x−2
1
B. y ′′ =
2 .

( x − 2)

C. y ′′ = −

4

( x − 2)

2

.

Hướng dẫn giải:
Chọn D.
 −2 ′
x ′
−2

2 ( x − 2)
4
Ta có y ′ = 
=
÷ = 2.
÷=
2 ; y ′′ = 
2
4
3
 ( x − 2) ÷
 x − 2  ( x − 2)

( x − 2) ( x − 2)



(

)

Câu 2. Hàm số y = x 2 + 1
2
A. y′′′ = 12 ( x + 1) .

3

có đạo hàm cấp ba là:

2
C. y′′′ = 24 ( 5 x + 3) .
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
Ta có y = x 6 + 3x 4 + 3x 2 + 1 ; y ′ = 6 x 5 + 12 x 3 + 6 x

2
B. y ′′′ = 24 ( x + 1) .

2
D. y′′′ = –12 ( x + 1) .

3
2

y ′′ = 30 x 4 + 36 x 2 + 6 ; y′′′ = 120 x + 72 x = 24 ( 5 x + 3) .

Câu 3. Hàm số y = 2 x + 5 có đạo hàm cấp hai bằng:
1
1
A. y′′ =
.
B. y ′′ =
.
(2 x + 5) 2 x + 5
2x + 5
1
1
C. y ′′ = −
.
D. y ′′ = −
.
(2 x + 5) 2 x + 5
2x + 5
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
Trang 9

D. y ′′ =

4

( x − 2)

3


.


Đạo hàm – ĐS> 11

– Website chuyên đề thi tài liệu file word

y ′′ = −

(

(

)


2x + 5 =

2
1
=
2 2x + 5
2x + 5
2

2x + 5
1
.
= − 2 2x + 5 = −

2x + 5
2x + 5
( 2 x + 5) 2 x + 5

Ta có y ′ =

)

Câu 4. Hàm số y =

x2 + x + 1
có đạo hàm cấp 5 bằng:
x +1

120
120
(5)
B. y =
.
6 .
( x + 1)
( x + 1)6
1
1
(5)
(5)
C. y =
D. y = −
.
6 .

( x + 1)
( x + 1)6
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
1 ⇒ y′ = 1 − 1
Ta có y = x +
2 .
( x + 1)
x +1
2
−6
24
120
(5)
⇒ y′′ =
⇒ y ( 3) =
⇒ y ( 4) =
=−
3
4
5 ⇒ y
.
( x + 1)6
( x + 1)
( x + 1)
( x + 1)
(5)
A. y = −

x2 + x + 1

có đạo hàm cấp 5 bằng :
x +1

Câu 5. Hàm số y =
( 5)
A. y = −
( 5)
C. y =

120

( x + 1)
1

( x + 1)

5

6

( 5)
B. y =

.

120

( x + 1)

( 5)

D. y = −

.

5

.

1

( x + 1)

5

.

Hướng dẫn giải:
Chọn A.
x2 + x + 1
1
Ta có: y =
.
= x+
x +1
x +1
1
2
6
24
120

4
5
⇒ y′ = 1 −
y′′ =
y ′′′ = −
y( ) =
y( ) = −
2 ;
3 ;
4 ;
5 ;
6 .
( x + 1)
( x + 1)
( x + 1)
( x + 1)
( x + 1)
Câu 6. Hàm số y = x x 2 + 1 có đạo hàm cấp 2 bằng :
A. y ′′ = −
C. y′′ =

2 x3 + 3x

(1+ x )
2

1 + x2

2 x 3 + 3x


( 1+ x )
2

1+ x2

.

.

B. y′′ =

2x2 + 1

D. y ′′ = −

Hướng dẫn giải:
Chọn C.

Trang 10

1 + x2

.

2 x2 + 1
1 + x2

.



Đạo hàm – ĐS> 11

– Website chuyên đề thi tài liệu file word

Ta có: y ′ = x + 1 + x

x

2

x +1
2

=

2 x2 + 1
x +1
2

; y ′′ =

4 x x 2 + 1 − ( 2 x 2 + 1)
x2 + 1

x
x +1 =
2

2 x3 + 3x


( 1+ x )
2

1 + x2

Câu 7. Hàm số y = ( 2 x + 5 ) có đạo hàm cấp 3 bằng :
5

A. y ′′′ = 80 ( 2 x + 5 ) .

B. y′′′ = 480 ( 2 x + 5 ) .

3

2

C. y′′′ = −480 ( 2 x + 5 ) .
D. y′′′ = −80 ( 2 x + 5 ) .
Hướng dẫn giải:
Chọn B.
4
4
3
2
Ta có: y ′ = 5 ( 2 x + 5 ) ×2 = 10 ( 2 x + 5 ) ; y ′′ = 80 ( 2 x + 5 ) ; y ′′ = 480 ( 2 x + 5 ) .
Câu 8. Hàm số y = tan x có đạo hàm cấp 2 bằng :
2sin x
1
1
A. y ′′ = −

.
B. y′′ =
.
C. y ′′ = −
.
3
2
cos x
cos x
cos 2 x
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
1
2cosx ( −sinx ) 2sinx
′′
Ta có: y′ =
=
2 . y =−
cos x
cos 4 x
cos3 x
Câu 9. Cho hàm số y = sinx . Chọn câu sai.
π

A. y′ = sin  x + ÷.
B. y ′′ = sin ( x + π ) .
2

3π 


( 4)
C. y ′′′ = sin  x +
D. y = sin ( 2π − x ) .
÷.
2 

Hướng dẫn giải:
Chọn D.
π

π

Ta có: y ′ = cosx = sin  + x ÷ ; y ′′ = cos  + x ÷ = sin ( π + x ) .
2

2

 3π

 3π

y′′′ = cos ( π + x ) = sin 
+ x ÷; y ( 4) = cos 
+ x ÷ = sin ( 2π + x ) .
 2

 2

2
−2 x + 3 x

Câu 10. Hàm số y =
có đạo hàm cấp 2 bằng :
1− x
1
2
−2
A. y ′′ = 2 +
2 .
B. y′′ =
3 .
C. y′′ =
3 .
( 1− x)
( 1− x)
( 1− x)
2

3

D. y′′ =

2sin x
.
cos3 x

D. y′′ =

2

( 1− x)


4

Hướng dẫn giải:
Chọn B.
2
1 ⇒ y′ = 2 + 1
2 ; y ′′ =
.
(1 − x)3
( 1− x)
1− x
π

 π
( 4)
Câu 11. Hàm số y = f ( x ) = cos  2 x − ÷ . Phương trình f ( x ) = −8 có nghiệm x ∈ 0;  là:
3

 2

Ta có: y = 2 x − 1 +

Trang 11

.


– Website chuyên đề thi tài liệu file word
A. x =


π
.
2

C. x = 0 và x =

Đạo hàm – ĐS> 11

π
.
6
π
D. x = 0 và x = .
2
B. x = 0 và x =

π
.
3

Hướng dẫn giải:
Chọn A.

π
π
π  ( 4)
π





Ta có: y ′ = −2sin  2 x − ÷. y ′′ = −4cos  2 x − ÷. y′′′ = 8sin  2 x − ÷ . y = 16cos  2 x − ÷
3
3
3
3




π
π
1


( 4)
Khi đó : f ( x ) = −8 ⇔ 16cos  2 x − ÷ = −8 ⇔ cos  2 x − ÷ = −
3
3
2


π 2π
π


 π
 2 x − 3 = 3 + k 2π
 x = 2 + kπ

x∈ 0; 
π
 2
⇔
⇔

→x = .
π
π
2
π
2
2x − = −
 x = − + kπ
+ k 2π


6
3
3
Câu 12. Cho hàm số y = sin2x . Chọn khẳng định đúng
2
A. 4 y − y′ = 0 .
B. 4 y + y′′ = 0 .
C. y = y′ tan 2 x .
D. y 2 = ( y′ ) = 4 .
Hướng dẫn giải:
Chọn B.
Ta có: y′ = 2cos2x ; y′′ = −4sin2x . ⇒ 4 y + y′′ = 0 .
1

Câu 13. Cho hàm số y = f ( x ) = − . Xét hai mệnh đề :
x
2
6
( I ) : y′′ = f ′′ ( x ) = 3 .
( II ) : y′′′ = f ′′′ ( x ) = − 4 .
x
x
Mệnh đề nào đúng?
A. Chỉ ( I ) đúng.
B. Chỉ ( II ) đúng.
C. Cả hai đều đúng.
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
1
2
6
Ta có: y′ = 2 ; y′′ = − 3 ; y ′′′ = 4 .
x
x
x
2sin x
Câu 14. Nếu f ′′ ( x ) =
thì f ( x ) bằng
cos3 x
1
1
A.
.
B. −

.
C. cot x .
cos x
cos x
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
1 ′ −2cosx ×( −sinx ) = 2sinx
Vì: ( tan x ) ′′ = 
.
=
2 ÷
cos3 x
cos 4 x
 cos x 
− x2 + x + 2
Câu 15. Cho hàm số y = f ( x ) =
. Xét hai mệnh đề :
x −1

Trang 12

D. Cả hai đều sai.

D. tan x .


Đạo hàm – ĐS> 11

– Website chuyên đề thi tài liệu file word


( I ) : y′ = f ′ ( x )

= −1 −

Mệnh đề nào đúng?
A. Chỉ ( I ) đúng.
Hướng dẫn giải:
Chọn A.

2
< 0, ∀x ≠ 1 .
( x − 1) 2

( II ) : y′′ =

B. Chỉ ( II ) đúng.

f ′′ ( x ) =

4
> 0, ∀x ≠ 1 .
( x − 1) 2

C. Cả hai đều đúng.

D. Cả hai đều sai.

4
2 ⇒ y′ = −1 − 2
− x2 + x + 2

y′′ =
= −x +
Ta có: y = f ( x ) =
2 ;
3 .
( x − 1)
( x − 1)
x −1
x −1
3
Câu 16. Cho hàm số f ( x ) = ( x + 1) . Giá trị f ′′ ( 0 ) bằng
A. 3 .
B. 6 .
C. 12 .
Hướng dẫn giải:
Chọn B.
2
Vì: f ′ ( x ) = 3 ( x + 1) ; f ′′ ( x ) = 6 ( x + 1) ⇒ f ′′ ( 0 ) = 6 .
π 
3
2
Câu 17. Cho hàm số f ( x ) = sin x + x . Giá trị f ′′  ÷ bằng
2
A. 0 .
B. −1 .
C. −2 .
Hướng dẫn giải:
Chọn B.

D. 24 .


D. 5 .

π 
2
2
3
Vì: f ′ ( x ) = 3sin xcosx + 2 x ; f ′′ ( x ) = 6sinxcos x − 3sin x + 2 ⇒ f ′′  ÷ = −1 .
2
3
Câu 18. Cho hàm số f ( x ) = 5 ( x + 1) + 4 ( x + 1) . Tập nghiệm của phương trình f ′′ ( x ) = 0 là

A. [ −1; 2] .
B. ( −∞; 0] .
C. { −1} .
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
2
Vì: f ′ ( x ) = 15 ( x + 1) + 4 ; f ′′ ( x ) = 30 ( x + 1) ⇒ f ′′ ( x ) = 0 ⇔ x = −1 .
1
Câu 19. Cho hàm số y =
. Khi đó :
x −3
3
1
3
A. y′′′ ( 1) = .
B. y′′′ ( 1) = .
C. y′′′ ( 1) = − .
8

8
8
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
1
2
6
3
y′′ =
y′′′ = −
Vì: y ′ = −
2 ;
3 ;
4 ⇒ y ′′′ ( 1) = −
.
( x − 3)
( x − 3)
( x − 3)
8

D. ∅ .

1
D. y′′′ ( 1) = − .
4

5
Câu 20. Cho hàm số y = ( ax + b ) với a , b là tham số. Khi đó :

( 10)

A. y ( 1) = 0 .
Hướng dẫn giải:
Chọn A.

( 10 )
B. y ( 1) = 10a + b .

( 10)
C. y ( 1) = 5a .

Trang 13

( 10 )
D. y ( 1) = 10a .


Đạo hàm – ĐS> 11

– Website chuyên đề thi tài liệu file word

( 4)
4
Vì: y ′ = 5a ( ax + b ) ; y ′′ = 20a 2 ( ax + b ) ; y′′′ = 60a 3 ( ax + b ) ; y = 120a ( ax + b ) ; y ( 5) = 120a 5 ;
4

y( ) = 0 ⇒ y(
6

10 )


(
= 0 . Do đó y

3

10 )

2

( 1) = 0

( 4)  π 
Câu 21. Cho hàm số y = sin 2 2x . Tính y  ÷ bằng:
6
A. 64 .
B. −64 .
C. 64 3 .
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
Vì: y ′ = 2sin2x ( 2cos2x ) = 2sin4x ; y′′ = 8cos4x ; y ′′′ = −32sin4x ;

D. −64 3 .

( 4)  π 
y ( 4) = −128cos4x ⇒ y  ÷ = 64 3 .
6

Câu 22. Cho hàm số y = sin2x . Tính y ''
A. y '' = − sin 2 x
C. y '' = sin 2 x


B. y '' = −4sin x
D. y '' = −4sin 2 x

Hướng dẫn giải:
Chọn D.
Ta có y ' = 2 cos 2 x ⇒ y '' = −4sin 2 x

π
(4) π
Câu 23. Cho hàm số y = sin2x . Tính y '''( ) , y ( )
3
4
A. 4 và 16
B. 5 và 17
C. 6 và 18
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
Ta có y ''' = −8cos 2 x, y (4) = 16sin 2 x
π

π
π
= 4; y (4) ( ) = 16sin = 16 .
Suy ra y '''( ) = −8cos
3
3
4
2
Câu 24. Cho hàm số y = sin2x . Tính y ( n )


π
π
(n)
n
(n )
n
A. y = 2 sin(2 x + n )
B. y = 2 sin(2 x + )
3
2
π
π
(n)
n
(n)
n
C. y = 2 sin( x + )
D. y = 2 sin(2 x + n )
2
2
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
π
π
π
2
3
Ta có y ' = 2sin(2 x + ), y '' = 2 sin(2 x + 2 ) , y ''' = 2 sin(2 x + 3 )
2

2
2
π
(n)
n
Bằng quy nạp ta chứng minh y = 2 sin(2 x + n )
2

Trang 14

D. 7 và 19


Đạo hàm – ĐS> 11

– Website chuyên đề thi tài liệu file word

π
1
Với n = 1 ⇒ y ' = 2 sin(2 x + ) đúng
2
π
(k )
k
Giả sử y = 2 sin(2 x + k ) ,
2
π
π

) = 2 k +1 sin  2 x + (k + 1) ÷

2
2

Theo ngun lí quy nạp ta có điều phải chứng minh.
( k +1)
= ( y ( k ) ) ' = 2k +1 cos(2 x + k
suy ra y

Câu 25. Tính đạo hàm cấp n của hàm số y =
(n)
A. y =

2x +1
x+2

(1)n −1.3.n !
( x + 2) n +1

( −1) n −1.3.n !
( x − 2) n +1
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
(n)
C. y =

(n)
B. y =

(−1)n −1.n !
( x + 2) n +1


( n)
D. y =

( −1) n −1.3.n !
( x + 2) n +1

'

3 ( x + 2) 2 
3
−3.2
Ta có y ' =
, y '' = −
=
2
4
( x + 2)
( x + 2)
( x + 2)3
3.2.3
( −1) n −1.3.n !
(n)
y ''' =
y
=
.
Ta
chứng
minh

( x + 2) 4
( x + 2) n +1
• Với n = 1 ⇒ y ' =
• Giả sử y ( k ) =

(−1)0 .3
3
=
đúng
2
( x + 2)
( x + 2) 2

(−1) k −1.3.k !
( x + 2) k +1

(−1) k −1.3.k !. ( x + 2) k +1  '

(−1) k .3.(k + 1)!
( x + 2)2 k + 2
( x + 2) k + 2
Theo ngun lí quy nạp ta có điều phải chứng minh.
1
,a ≠ 0
Câu 26. Tính đạo hàm cấp n của hàm số y =
ax + b
(2) n .a n .n !
(−1) n .a n .n !
(n)
(n)

y
=
A. y =
B.
(ax + b) n +1
( x + 1) n +1
⇒y

( k +1)

=( y

(k )

)'=−

=

(−1) n .n !
(ax + b) n +1
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
−a
a 2 .2
−a 3 .2.3
,
y
''
=
,

y
'''
=
Ta có y ' =
(ax + b) 2
(ax + b)3
(ax + b) 4
(n)
C. y =

(n)
D. y =

Trang 15

(−1) n .a n .n !
(ax + b)n +1


– Website chuyên đề thi tài liệu file word
(n)
Ta chứng minh: y =

• Với n = 1 ⇒ y ' =
• Giả sử y ( k ) =

Đạo hàm – ĐS> 11

(−1) n .a n .n !
(ax + b)n +1


(−1)1.a1.1!
a
=−
đúng
2
(ax + b)
(ax + b) 2

( −1) k .a k .k !
(ax + b)k +1

(−1) k .a k .k !.  (ax + b) k +1  '

(−1) k +1.a k +1.(k + 1)!
(ax + b) 2 k + 2
( x + 2)k + 2
Theo nguyên lí quy nạp ta có điều phải chứng minh.
2x +1
Câu 27. Tính đạo hàm cấp n của hàm số y = 2
x − 5x + 6
n
n
(2) .7.n ! (1) .5.n !
( −1) n +1.7.n ! (−1) n +1.5.n !
(n)
(n)

y
=


A. y =
B.
( x − 2) n+1 ( x − 3) n +1
( x − 2) n +1
( x − 3) n +1
(−1) n .7.n ! (−1) n .5.n !
(−1) n .7.n ! ( −1) n .5.n !
(n)
(n)

y
=

C. y =
D.
( x − 2) n
( x − 3) n
( x − 2) n +1 ( x − 3) n +1
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
Ta có: 2 x + 1 = 7( x − 2) − 5( x − 3) ; x 2 − 5 x + 6 = ( x − 2)( x − 3)
7
5

Suy ra y =
.
x −3 x −2
(n)
( n)

(−1) n .1n.n ! ( −1) n .n !  1 
( −1) n .n!
 1 
Mà 
=
=
,
=
÷

÷
( x − 2) n +1 ( x − 2) n +1  x − 2 
( x − 3) n +1
 x−2
(−1) n .7.n ! ( −1) n .5.n !
( n)

Nên y =
.
( x − 2) n +1 ( x − 3) n +1
Câu 28. Tính đạo hàm cấp n của hàm số y = cos 2 x
π
π
n


( n)
(n)
n
A. y = ( −1) cos  2 x + n ÷

B. y = 2 cos  2 x + ÷
2
2


π
π


(n)
n +1
(n)
n
C. y = 2 cos  2 x + n ÷
D. y = 2 cos  2 x + n ÷
2
2


Hướng dẫn giải:
Chọn D.
π
π


2
Ta có y ' = 2 cos  2 x + ÷, y '' = 2 cos  2 x + 2 ÷,
2
2



π

y ''' = 23 cos  2 x + 3 ÷.
2

π

(n)
n
Bằng quy nạp ta chứng minh được y = 2 cos  2 x + n ÷ .
2

⇒y

( k +1)

=( y

(k )

) '= −

=

Trang 16


– Website chuyên đề thi tài liệu file word


Đạo hàm – ĐS> 11

Câu 29. Tính đạo hàm cấp n của hàm số y = 2 x + 1
A. y

(n)

=

(n)
C. y =

(−1) n +1.3.5...(3n − 1)

B. y

(2 x + 1) 2 n −1
(−1) n +1.3.5...(2n − 1)

(n)

=

(n)
D. y =

(2 x + 1) 2 n +1

(−1) n −1.3.5...(2n − 1)
(2 x + 1) 2 n −1

(−1) n +1.3.5...(2n − 1)
(2 x + 1)2 n −1

Hướng dẫn giải:
Chọn D.
1
1
3
, y '' = −
, y ''' =
Ta có y ' =
3
2x +1
(2 x + 1)
(2 x + 1)5
(n)
Bằng quy nạp ta chứng minh được: y =

(−1) n +1.3.5...(2n − 1)

Câu 30. Tính đạo hàm cấp n của hàm số y =
(n)
A. y =

(2 x + 1) 2 n −1
2x +1
x − 3x + 2
2

5.(−1) n .n ! 3.( −1) n .n !

+
( x − 2) n +1 ( x − 1) n +1

5.(−1)n .n ! 3.(−1) n .n !
:
( x − 2)n +1 ( x − 1) n+1
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
5
3

Ta có: y =
x − 2 x −1
(n)
C. y =

Bằng quy nạp ta chứng minh được: y

(n)

A. y

(−1) n .3.n ! ( −1) n .2.n !
=
+
( x + 3) n +1 ( x + 2) n +1

5.(−1) n .n ! 3.(−1) n .n !

( x + 2) n +1 ( x − 1) n +1


(n)
D. y =

5.(−1) n .n ! 3.(−1) n .n !

( x − 2) n +1 ( x − 1) n +1

5.(−1) n .n ! 3.( −1) n .n !
=

.
( x − 2) n +1 ( x − 1) n+1

Câu 31. Tính đạo hàm cấp n của hàm số y =
(n)

(n)
B. y =

x
x + 5x + 6
2

B. y

(n)

(−1) n .3.n ! (−1) n .2.n !
=


( x + 3) n
( x + 2) n

(−1) n .3.n ! ( −1) n .2.n !
(−1) n .3.n ! (−1) n .2.n !
(n)

y
=

D.
( x + 3) n −1 ( x + 2) n −1
( x + 3) n +1 ( x + 2) n +1
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
Ta có: x = 3( x + 2) − 2( x + 3) ; x 2 + 5 x + 6 = ( x + 2)( x + 3)
3
2

Suy ra y =
.
x+3 x+2
(n)
(n)
( −1) n .1n.n ! ( −1) n .n !  1 
( −1) n .n !
 1 
Mà 
=

=
,
=
÷

÷
( x + 2) n +1 ( x + 2) n +1  x + 3 
( x +) n +1
 x+2
(n)
C. y =

Trang 17


– Website chuyên đề thi tài liệu file word
(n)
Nên ta có: y =

Đạo hàm – ĐS> 11

(−1) n .3.n ! (−1) n .2.n !

.
( x + 3) n +1 ( x + 2) n +1

Câu 32. Tính đạo hàm cấp n của hàm số y = cos 2 x
π
π



(n)
n +1
(n)
n −1
A. y = 2 cos  2 x + n ÷
B. y = 2 cos  2 x + n ÷
2
2


π
π


(n)
n
(n)
n
C. y = 2 cos  2 x + ÷
D. y = 2 cos  2 x + n ÷
2
2


Hướng dẫn giải:
Chọn D.
Ta có :
π
π

π



y ' = 2 cos  2 x + ÷, y '' = 2 2 cos  2 x + 2 ÷, y ''' = 23 cos  2 x + 3 ÷.
2
2
2



π

(n)
n
Bằng quy nạp ta chứng minh được y = 2 cos  2 x + n ÷ .
2


Trang 18


– Website chuyên đề thi tài liệu file word

Đạo hàm – ĐS> 11

Ý NGHĨA CỦA ĐẠO HÀM
Ý nghĩa vật lí :
• Vận tốc tức thời của chuyển động thẳng xác định bởi phương trình : s = s ( t ) tại thời điểm t0 là


v ( t0 ) = s ' ( t 0 ) .

• Cường độ tức thời của điện lượng Q = Q ( t ) tại thời điểm t0 là : I ( t0 ) = Q ' ( t0 ) .

Câu 1. Một chuyển động thẳng xác định bởi phương trình s = t 3 − 3t 2 + 5t + 2 , trong đó t tính bằng giây
và s tính bằng mét. Gia tốc của chuyển động khi t = 3 là:
A. 24m / s 2 .
B. 17 m / s 2 .
C. 14m / s 2 .
D. 12m / s 2 .
Hướng dẫn giải:
Đáp án D
Ta có gia tốc tức thời của chuyển động tại thời điểm t bằng đạo hàm cấp hai của phương trình chuyển
động tại thời điểm t .
s′ = t 3 − 3t 2 + 5t + 2 ′ = 3t 2 − 6t + 5

(

)

s′′ = 6t − 6 ⇒ s′′ ( 3 ) = 12

Câu 2. Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình s = t 3 − 3t 2 − 9t + 2 ( t tính bằng giây; s tính
bằng mét). Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. Vận tốc của chuyển động bằng 0 khi t = 0 hoặc t = 2 .
B. Vận tốc của chuyển động tại thời điểm t = 2 là v = 18 m / s .
C. Gia tốc của chuyển động tại thời điểm t = 3 là a = 12 m / s 2 .
D. Gia tốc của chuyển động bằng 0 khi t = 0 .
Hướng dẫn giải:
Đáp án C.

Ta có gia tốc tức thời của chuyển động tại thời điểm t bằng đạo hàm cấp hai của phương trình chuyển
động tại thời điểm t .
s′ = t 3 − 3t 2 + 5t + 2 ′ = 3t 2 − 6t + 5

(

)

s′′ = 6t − 6 ⇒ s′′ ( 3 ) = 12

Câu 3. Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình s = t 3 − 3t 2 ( t tính bằng giây; s tính bằng mét).
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Gia tốc của chuyển động khi t = 4s là a = 18m / s 2 .
B. Gia tốc của chuyển động khi t = 4s là a = 9m / s 2 .
C. Vận tốc của chuyển động khi t = 3s là v = 12m / s .
D. Vận tốc của chuyển động khi t = 3s là v = 24m / s .
Hướng dẫn giải:
Đáp án A
s′ = 3t 2 − 6t ⇒ s ′′ = 6t − 6
Trang 19


– Website chuyên đề thi tài liệu file word

s′′ ( 4 ) = 18

Trang 20

Đạo hàm – ĐS> 11




×