Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

Đề tham khảo kiểm tra 1 tiết chương 3 hình học lớp 11 file word có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (186.76 KB, 8 trang )

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HÌNH HỌC 11
Chương III. QUAN HỆ VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
1. KHUNG MA TRẬN

Cấp độ tư duy
Chủ đề
Chuẩn KTKN

Nhận biết

Vectơ trong không gian

Câu 1
Câu 2

Hai đường thẳng vuông góc

Đường thẳng vuông góc với mặt
phẳng

Hai mặt phẳng vuông góc

Khoảng cách

Thông

Vận dụng

Vận dụng

hiểu



thấp

cao
3

Câu 3

Câu 4

Câu 6

Câu 5

Câu 7

Câu 9

Câu 11

Câu 10

Câu 12

Câu 15

Câu 17

Câu 16


Câu 18

Câu 21
Câu 22

Cộng

12%
5
Câu 8

Câu 13

Câu 19

Câu 14

Câu 20

20%
6
24%
6
24%
5

Câu 23

Câu 24


Câu 25

10

8

4

3

20%
25

40%

32%

16%

12%

100%

Cộng

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


2. CHUẨN KTKN CẦN ĐÁNH GIÁ
Vectơ trong không gian

- Biết khái niệm véc tơ (Câu 1).
- Biết tính chất véc tơ (Câu 2).
- Vận dụng tích vô hướng của hai véc tơ, kiểm tra góc giữa hai véc tơ (Câu 3).
Hai đường thẳng vuông góc
-Biết khái niệm hai đường thẳng vuông góc và mối liên hệ quan hệ vuông góc với quan hệ song song hai
đường thẳng. (Câu 4, Câu 5, Câu 6 )
-Tính được góc giữa hai đường thẳng ( Câu 7, Câu 8 )
Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng.
- Biết điều kiện để đường thẳng vuông góc với mặt phẳng (câu 9).
- Liên hệ giữa quan hệ song song và quan hệ vuông góc (câu 10).
- Vận dụng điều kiện đường thẳng vuông góc với mặt phẳng (câu 11, câu 12, câu 13).
- Tính góc giữa đường thẳng và mặt phẳng (Câu 14).
Hai mặt phẳng vuông góc
- Biết về hai mặt phẳng vuông góc (Câu 15, Câu 16).
- Thông hiểu về hai mặt phẳng vuông góc (Câu 17, Câu 18).
- Vận dụng thấp được về hai mặt phẳng vuông góc (Câu 19).
- Vận dụng cao được về hai mặt phẳng vuông góc (Câu 20).
Khoảng cách
- Biết định nghĩa khoảng cách giữa các đối tượng trong không gian (Câu 21,22,23)
- Vận dụng được định nghĩa để tính khoảng cách giữa hai đường thẳng (Câu 24,25)

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


3. BẢNG MÔ TẢ CHI TIẾT NỘI DUNG CÂU HỎI

Chương III. QUAN HỆ VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
CHỦ ĐỀ
Vectơ trong
không gian


CÂU
1
2
3
4

Hai đường thẳng

5

vuông góc
6

Đường thẳng

7
8
9
10

vuông góc với mặt

11

phẳng

Hai mặt phẳng
vuông góc


12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22

Khoảng cách
23
24
25

MÔ TẢ
Nhận biết: Các véc tơ đối nhau trong hình hộp.
Nhận biết: Quy tắc trung điểm trong không gian.
Thông hiểu: Tích vô hướng, góc của hai véc tơ trong hình lập phương.
Nhận biết: Mối liên hệ giữa quan hệ song song và quan hệ vuông góc
giữa hai đường thẳng.
Nhận biết: Hai đường thẳng vuông góc trong hình chóp tam giác có
cạnh bên vuông góc với đáy.
Thông hiểu: Tìm đượchai đường thẳng vuông góc trong hình chóp tứ
giác có cạnh bên vuông góc với đáy.
Thông hiểu:Tính được góc giữa hai đường thẳng trong hình chóp.
Vận dụng thấp:Tính được góc giữa hai đường thẳng trong tứ diện đều.
Nhận biết:Điều kiện để đường thẳng vuông góc với mặt phẳng.

Nhận biết: Liên hệ giữa quan hệ song song và quan hệ vuông góc.
Thông hiểu: Hiểu được đường thẳng vuông góc với mặt phẳng trong
trường hợp cụ thể.
Thông hiểu: Tìm hình chiếu của đỉnh hình chóp trên mặt đáy.
Vận dụng thấp: Hình chiếu của một điểm trên một mặt phẳng.
Vận dụng cao: Tính góc giữa đường thẳng và mặt phẳng.
Nhận biết: cặp mặt phẳng vuông góc với nhau.
Nhận biết: cặp mặt phẳng không vuông góc với nhau.
Thông hiểu: chỉ ra cặp mặt phẳng vuông góc với nhau.
Thông hiểu: chỉ ra cặp mặt phẳng vuông góc với nhau.
Vận dụng thấp: chỉ ra cặp mặt phẳng vuông góc với nhau.
Vận dụng cao: tính diện tích tam giác dựa trên công thức

S '  S .cos  .
Nhận biết: Định nghĩa khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng.
Nhận biết: Định nghĩa về khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo
nhau.
Thông hiểu: Các định nghĩa và tính chất về khoảng cách trong không
gian.
Vận dụng thấp: Khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng.
Vận dụng cao: Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau.

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


4. ĐỀ KIỂM TRA
uuu
r uuur uuur uuur
Câu 1: Cho hình hộp ABCD.EFGH. Khi đó tổng AB  CD  EF  GH bằng
r

uuur
uuur
A. 4AB .
B. AH .
C. 0 .

uuur
D. 4GH .

Câu 2: Cho tứ diện ABCD. M, N lần lượt là trung điểm AD, BC. Khẳng định nào sau đây là đúng?
uuuu
r uuu
r uuur
uuuu
r uuu
r uuur
A. MN  AB  DC .
B. MN  AB  CD .
uuuu
r 1 uuu
r uuur
D. MN  ( AB  DC ) .
2
uuur uuur
Câu 3: Cho hình lập phương ABCD.EFGH có cạnh bằng a. Ta có AB.EG bằng
uuuu
r
uuu
r uuur
C. MN  2( AB  DC ) .


A. a 2 .

B. a 2 2 .

C. a 2 3 .

D. a 2

2
.
2

Câu 4: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.
B. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì vuông góc với nhau.
C. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng vuông góc thì
song song với đường thẳng còn lại.
D. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì
vuông góc với đường thẳng kia.
Câu 5: Cho hình chóp SABC có SA vuông góc với mặt phẳng  ABC  , tam giác ABC vuông tại A . Trong
các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. SA  AB .
B. AC  AB .

C. SA  BC .

D. AC  SC .

Câu 6: Hình chóp S . ABCD có ABCD là hình vuông, SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Biểu thức nào sau

đây đúng?
A. SA  SB .

B. BD  SC .

C. SC  BC .

D. AC  CD .

Câu 7: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a . Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng

 ABCD 

và SA  a . Góc giữa đường thẳng SB và CD là

A. 45�.

B. 60�.

C. 30�.

D. 90�.

Câu 8: Cho tứ diện đều ABCD có cạnh là a . Gọi M là trung điểm cạnh BC . Tính cosin của góc giữa AB
và DM
A.

3
.
6


B.

3
.
2

1
C. .
2

D.

2
.
2

Câu 9. Mệnh đề nào sau đây sai.
A..Đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng ( ) thì d vuông góc với hai đường trong ( ) .
B. Đường thẳng d vuông góc với hai đường trong mặt phẳng ( ) thì d vuông góc với ( ) .

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


C. Đường thẳng d vuông góc với hai cạnh của tam giác thì vuông góc với cạnh còn lại của tam giác
đó.
D. Đường thẳng d vuông góc với hai đường cắt nhau trong mặt phẳng ( ) thì d vuông góc với mọi
đường thẳng trong ( ) .
Câu 10. Cho hình chóp S ABC . có SA  ( ABC ) tam giác ABC vuông ở B . Gọi AH là đường cao của
SAB . Khẳng định nào sau đây sai ?


A. SA  BC .

B. AH  BC .

C. AH  AC .

D. AH  SC .

Câu 11. Cho hình chóp S.ABC có SA  SB  SC ,
tam giác ABC vuông tại C. Hình chiếu của S lên (ABC) là điểm nào sau đây?
A. Điểm A.
B. Trung điểm của AB.
C. Điểm B.
D. Trọng tâm tam giác ABC.
Câu 12. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng:
A. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song.
B. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song.
C. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song.
D. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song.
Câu 13. Cho tứ diện đều ABCD, gọi H là hình chiếu của A lên (BCD). Tính AH.
A. AH 

2a 6
.
3

B. AH 

a 6

.
3

C. AH 

a 3
.
3

D. AH 

2a 3
.
3

Câu 14. Cho hình chóp S ABCD . có SA  ( ABCD ) đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh a, SA  a gọi 
là góc giữa đường thẳng SO và (SCD). Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. sin  

1
2 3

.

B.   600 .

C. cos  

5
.

6

D.   300 .

Câu 15. Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B, AB  a, AC  a 2, cạnh bên SA  a
và vuông góc mặt phẳng đáy. Gọi I , H , K theo thứ tự là trung điểm của các cạnh AC , SB, SC. Mặt phẳng

 SBC 

vuông góc với mặt phẳng nào sau đây?

A.  SBI  .

B.  SAC  .

C.  IKH  .

D.  SAB  .

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


Câu 16. Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B, AB  a, AC  a 2, cạnh bên SA  a
và vuông góc mặt phẳng đáy. Gọi I , H , K theo thứ tự là trung điểm của các cạnh AC , SB, SC. Mặt phẳng

 ABC 

không vuông góc với mặt phẳng nào sau đây?

A.  SBC  .


B.  SAC  .

C.  IKB  .

D.  SAB  .

Câu 17. Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B, AB  a, AC  a 2, cạnh bên SA  a
và vuông góc mặt phẳng đáy. Gọi I , H , K theo thứ tự là trung điểm của các cạnh AC , SB, SC. Mặt phẳng

 BIK 

vuông góc với mặt phẳng nào sau đây?

A.  SBC  .

B.  SAC  .

C.  AHC  .

D.  SAB  .

Câu 18. Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B, AB  a, AC  a 2, cạnh bên SA  a
và vuông góc mặt phẳng đáy. Gọi I , H , K theo thứ tự là trung điểm của các cạnh AC , SB, SC. Mặt phẳng

 AHC 

vuông góc với mặt phẳng nào sau đây?

A.  SBC  .


B.  SAC  .

C.  SBI  .

D.  SAB  .

Câu 19. Cho hình chóp S . ABC có SA, SB, SC đôi một vuông góc. Gọi H , K lần lượt là hình chiếu của
điểm S trên các cạnh AC và BC . Khi đó, mặt phẳng  ABC  vuông góc với mặt phẳng nào sau đây?
A.  SAB  .

B.  SBH  .

C.  SHK  .

D.  SAC  .

Câu 20. Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh đáy bằng a , cạnh bên bằng b, với a  b 2 . Gọi M
là trọng tâm của tam giác SAC. Tính diện tích của tam giác MCD.
A.

3a 3
4 7 a 2  4b 2

.

B.

a 4b 2  2a 2
.

24

C.

a 8a 2  2b 2
.
12

D.

a 7 a 2  4b 2
.
12

Câu 21. Cho hình lập phương ABCD.A ' B'C ' D ' ; I là trung điểm của CD . Khoảng cách từ A đến mặt
phẳng (CDD 'C') bằng:
A. AD .

B. AC .

C. AB .

D. AI .

Câu 22. Cho tứ diện đều ABCD ; M, N lần lượt là trung điểm AB, CD ; Khoảng cách giữa hai đường thẳng
AB và CD là
A. AN .

B. AC .


C. MN .

D. AD .

Câu 23. Cho hình lăng trụ ABC.A 'B 'C ' , khẳng định nào sau đây là sai?
A. d  (ABC), (A 'B 'C ')   d  A, (A ' B 'C ')  .

B. d  AB, (A 'B 'C ')   d  A,(A ' B 'C ')  .

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


C. d  A, (A ' B 'C ')   AA ' .

D. d  AB, B 'C '   d  A,(A 'B 'C ')  .

Câu 24. Cho hình chóp S . ABCD có SA   ABCD  , đáy ABCD là hình chữ nhật. Biết AD  2a, SA  a .
Tính khoảng cách từ A đến  SCD  .
A.

3a 2
.
2

B.

2a 3
.
3


C.

3a
7

.

D.

2 5a
.
5

Câu 25. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác cân tại A, SB  AB ;
M , N lần lượt là trung điểm AB, AC; ( SMC )  ( ABC ) , ( SBN )  ( ABC ) ; I, K lần lượt là trung điểm BC, SA.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. d ( SA, BC )  IA .

B. d ( SA, MI )  IK .

C. d ( SA, BC )  IK .

D. d ( SA, BC )  IS .

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


5. HƯỚNG DẪN CHẤM
Câu


1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15


16

17

18

19

2

21

22

23

24

25

Đáp

C

D

A

D


D

C

A

A

B

C

B

B

B

A

D

A

B

A

B


0
D

A

C

C

D

C

án

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất



×