CHƯƠNG IV. GIỚI HẠN HÀM SỐ - TẬP 1
0
CHƯƠNG IV. GIỚI HẠN HÀM SỐ - TẬP 1
CHƯƠNG IV: GIỚI HẠN
TẬP I. GIỚI HẠN DÃY SỐ VÀ GIỚI HẠN HÀM SỐ
GIỚI HẠN DÃY SỐ
1. Giới hạn hữu hạn của dãy số
1.1. Định nghĩa:
�Dãy số (un ) được gọi là có giới hạn bằng 0 khi n tiến ra dương vô cực nếu
với mỗi số dương nhỏ tuỳ ý cho trước, mọi số hạng của dãy số , kể từ một số
hạng nào đó trở đi, đều có giá tri tuyệt dối nhỏ hơn số dương đó. Kí hiệu:
lim un 0 .Hay là: lim un 0 khi và chỉ khi với mọi 0 nhỏ tùy ý, luôn tồn tại số
x��
x�0
tự nhiên n0 sao cho: un , n n0 .
u a � lim un a 0 , tức là: Với mọi 0 nhỏ tùy ý, luôn tồn tại số tự
�xlim
�� n
x��
nhiên n0 sao cho un a , n n0 .
Dãy số (un) có giới hạn là số thực gọi là dãy số có giới hạn hữu hạn.
1.2. Một số giới hạn đặc biệt
� lim
1
0 với k��*
nk
qn 0
�Nếu q 1 thì nlim
� �
u lim c c
�Nếu un c (với c là hằng số) thì nlim
�� n
n��
u a.
Chú ý: Ta viết lim un a thay cho cách viết nlim
� � n
2. Một số định lí về giới hạn
Định lí 1. Nếu dãy số (un) thỏa un vn kể từ số hạng nào đó trở đi và
lim vn 0 thì lim un 0.
Định lí 2. Cho lim un a, lim vn b. Ta có:
�lim(un vn ) a b
�
lim(un vn ) a b
� lim
� lim(un .vn ) ab
.
un a
(b �0)
vn b
�Nếu un �0 n thì lim un a
3. Tổng của CSN lùi vô hạn
Cho CSN (un ) có công bội q thỏa q 1. Khi đó tổng
S u1 u2 ... un .... gọi là tổng vô hạn của CSN và
S limSn lim
u1(1 qn )
u
1 .
1 q
1 q
1
CHƯƠNG IV. GIỚI HẠN HÀM SỐ - TẬP 1
4. Giới hạn vô cực
4.1. Định nghĩa:
�lim un �� với mỗi số dương tuỳ ý cho trước , mọi số hạng của dãy số ,
n��
kể từ một số hạng nào đó trở đi, đều lớn hơn số dương đó .
�lim un �� lim un �.
n��
n� �
4.2. Một số kết quả đặc biệt
�lim nk � với mọi k 0
� lim qn � với mọi q 1.
4.3.Một vài quy tắc tìm giới hạn vô cựC.
Quy tắc 1: Nếu lim un ��, lim vn �� thì lim(un.vn ) được cho như sau;
lim un
lim vn
�
�
�
�
�
�
�
�
lim(unvn )
�
�
�
�
Quy tắc 2: Nếu lim un ��, lim vn l thì lim(un .vn ) được cho như sau;
lim un
Dấu của l
�
�
�
�
lim(unvn )
�
�
�
�
Quy tắc 3: Nếu lim un l , lim vn 0 và vn 0 hoặc vn 0 kể từ một số hạng
nào dó trở đi thì lim
un
được coi như sau;
vn
Dấu của l
Dấu của vn
�
�
�
�
lim
un
vn
�
�
�
�
Vấn đề 1. Tìm giới hạn bằng định nghĩa
Phương pháp:
�Để chứng minh lim un 0 ta chứng minh với mọi số a 0 nhỏ tùy ý luôn tồn
tại một số na sao cho un a n na .
2
CHƯƠNG IV. GIỚI HẠN HÀM SỐ - TẬP 1
�Để chứng minh lim un l ta chứng minh lim(un l ) 0 .
�Để chứng minh lim un � ta chứng minh với mọi số M 0 lớn tùy ý, luôn
tồn tại số tự nhiên nM sao cho un M n nM .
�Để chứng minh lim un � ta chứng minh lim(un ) �.
�Một dãy số nếu có giới hạn thì giới hạn đó là duy nhất.
Các ví dụ
Ví dụ 1. Chứng minh rằng:
1. lim
n 2
1
n 1
2. lim
n2 1 1
2n2 1 2
1 2n
3. lim
n2 1
2
Lời giải:
1. Với a 0 nhỏ tùy ý, ta chọn na
1
1, ta có:
a
n 2
1
1
1
a với n na
n 1
n 1 na 1
Suy ra lim
n 2
n 2
1 0 � lim
1.
n 1
n 1
3
1 , ta có:
a
2. Với a 0 nhỏ tùy ý, ta chọn na
n2 1 1
3
3
2
2
a với n na
2
2n 1 2 n 1 na 1
Suy ra lim
n2 1 1
n2 1 1
0
�
lim
.
2n2 1 2
2n2 1 2
9
1, ta có:
a2
3. Với a 0 nhỏ tùy ý, ta chọn na
1 2n
n 1
2
2
Suy ra lim
1 2n 2 n2 1
n 1
2
1 2n
n 1
2
1 2n 2(n 1)
2 0 � lim
n 1
2
1 2n
n 1
2
3
n 1
2
3
n 1
2
a
a với n n .
a
2 .
Ví dụ 2. Chứng minh rằng dãy số (un ) : un (1)n không có giới hạn.
Lời giải:
Ta có: u2n 1� lim u2n 1; u2n1 1� lim u2n1 1
Vì giới hạn của dãy số nếu có là duy nhất nên ta suy ra dãy (un) không có giới
hạn.
3
CHƯƠNG IV. GIỚI HẠN HÀM SỐ - TẬP 1
Ví dụ 3. Chứng minh các giới hạn sau:
1. lim
n2 1
�
n
2. lim
2 n
n
�
Lời giải:
1. Với mọi số thực dương M lớn tùy ý, ta có:
n2 1
M M24
2
M � n Mn 1 0 � n
n
2
�M M 2 4 �
n2 1
�thì ta có:
Ta chọn n0 �
M , n n0
2
n
�
�
�
�
n2 1
�.
n
2. Với mọi M 0 lớn tùy ý, ta có:
Do đó: lim
2
�M M 2 8 �
�
M � n M n 2 0� n �
�
�
2
n
�
�
n 2
2
�
�M M 2 8 ��
n 2
M , n n0
�
��thì ta có:
Ta chọn n0 �
�
�
��
2
n
�
��
�
2 n
�.
n
CÁC BÀI TOÁN LUYỆN TẬP
Do đó: lim
1
bằng:
n 1
B.1
Bài 1. Giá trị của lim
A. 0
Với a 0 nhỏ tùy ý, ta chọn na
lim
C.2
Lời giải:
D. 3
1
1
1
a n na nên có
1 ta có
n 1 na 1
a
1
0.
n 1
1
(k��*) bằng:
nk
B.2
C.4
Lời giải:
Bài 2. Giá trị của lim
A. 0
Với a 0 nhỏ tùy ý, ta chọn na
k
D. 5
1 1
1
1
ta có k k a n na nên có lim k 0 .
n na
n
a
4
CHƯƠNG IV. GIỚI HẠN HÀM SỐ - TẬP 1
sin2 n
n 2
B.3
Bài 3. Giá trị của lim
A. 0
bằng:
C.5
Lời giải:
D. 8
sin2 n
1
1
1
a n na nên có
Với a 0 nhỏ tùy ý, ta chọn na 2 ta có
n 2 n 2 na 2
a
sin2 n
0.
n 2
Bài 4. Giá trị của lim(2n 1)
A. �
B. �
lim
bằng:
C.0
Lời giải:
Với mọi số dương M lớn tùy ý ta chọn nM
D. 1
M 1
2
Ta có: 2n 1 2nM 1 M n nM � lim(2n 1) �.
1 n2
Bài 5. Giá trị của lim
bằng:
n
A. �
B. �
C.0
Lời giải:
D. 1
nM2 1
M
Với mọi số dương M lớn tùy ý ta chọn nM thỏa
nM
� nM
Ta có:
M M24 .
2
n2 1
n2 1
M n nM � lim
�
n
n
Vậy lim
1 n2
�.
n
2
bằng:
n 1
B. �
Bài 6. Giá trị của lim
A. �
C.0
Lời giải:
D. 1
�
2 �
Với mọi a 0 nhỏ tùy ý, ta chọn na � 1� 1
�a �
2
2
a n na � lim
0.
n 1
n 1
cosn sin n
Bài 7. Giá trị của lim
bằng:
n2 1
A. �
B. �
C.0
Suy ra
D. 1
5
CHƯƠNG IV. GIỚI HẠN HÀM SỐ - TẬP 1
Lời giải:
Ta có
cos n sin n
2
n
1
cosn sin n
2
0
mà lim 2 0 � lim
2
n
n2 1
n
n 1
n 2
B. �
Bài 8. Giá trị của lim
A. �
bằng:
C.0
Lời giải:
D. 1
�1 �
Với mọi số thực a 0 nhỏ tùy ý, ta chọn na �2 1� 1
a
�
�
Ta có:
n 1
1
n 1
a n na � lim
0.
n 2
n 2
n 1
3n3 n
n2
B. �
Bài 9. Giá trị của lim
A. �
bằng:
C.0
Lời giải:
D. 1
�M �
Với mọi M 0 lớn tùy ý, ta chọn nM � � 1
�3 �
3n3 n
1
Ta có:
3n M n nM
2
n
n
3n3 n
Vậy lim
�.
n2
Bài 10. Giá trị của lim
2 n
n 1
B. �
A. �
bằng:
C.0
Lời giải:
D. 1
2
�1 �
Với mọi M 0 lớn tùy ý , ta chọn nM � 3� 1
�a �
Ta có:
n 2
1 n
Suy ra lim
n 1
2 n
n 1
3
n 1
1 n 3 M n nM
�.
2n 1
n 2
B. �
Bài 11. Giá trị của A lim
A. �
bằng:
C.2
Lời giải:
D. 1
6
CHƯƠNG IV. GIỚI HẠN HÀM SỐ - TẬP 1
Với số thực a 0 nhỏ tùy ý, ta chọn na
Ta có:
5
2 2
a
2n 1
5
5
2
a n na
n 2
n 2 na 2
Vậy A 2.
2n 3
n2 1
B. �
Bài 12. Giá trị của B lim
A. �
bằng:
C.0
Lời giải:
Với số thực a 0 nhỏ tùy ý, ta chọn na thỏa
D. 1
2na 3
a
na2 1
1 a2 4a 13
� na
a
2n 3
a n na � B 0 .
Ta có: 2
n 1
2
Bài 13. Giá trị của C lim n 1
n 1
�
A. �
B.
bằng:
C.0
Lời giải:
D. 1
1
Với số thực a 0 nhỏ tùy ý, ta chọn na 1
a
n2 1
n 2
1
1
1
a n na
n 1
n 1
na 1
Ta có:
Vậy C 1.
Bài 14. Giá trị của A lim
A. �
A
n 2 n
2n
B. �
bằng:
1
2
Lời giải:
C.
D. 1
1
2
nsin n 3n2
Bài 15. Giá trị của B lim
bằng:
n2
A. �
B. �
C. 3
Lời giải:
B 3
D. 1
7
CHƯƠNG IV. GIỚI HẠN HÀM SỐ - TẬP 1
1
Bài 16. Giá trị của C lim
bằng:
n2 2 n 7
B. �
A. �
C.0
Lời giải:
D. 1
C0
Bài 17. Giá trị của D lim
4n 1
B. �
A. �
bằng:
n 3n 2
2
C.0
Lời giải:
D. 4
D4
an
0
n!
B. �
Bài 18. Giá trị của lim
A. �
bằng:
C.0
Lời giải:
D. 1
Gọi m là số tự nhiên thỏa: m 1 a . Khi đó với mọi n m 1
n m
m
an
a a a
a
a a �a �
Ta có: 0
. ... .
...
.�
�
�
n! 1 2 m m 1 n m! �
�m 1�
n m
�a �
an
Mà lim �
.
Từ
đó
suy
ra:
0
lim
0.
�
�m 1�
n
!
�
�
Bài 19. Giá trị của lim n a với a 0 bằng:
A. �
B. �
C.0
Lời giải:
Nếu a 1 thì ta có đpcm
�Giả sử a 1. Khi đó: a �
1
�
Suy ra: 0 n a 1
n
n
a 1 �
� n
n
D. 1
a 1
a
� 0 nên lim n a 1
n
�Với 0 a 1 thì 1 1� lim n 1 1� lim n a 1.
a
a
Tóm lại ta luôn có: lim n a 1 với a 0 .
Vấn đề 2. Tìm giới hạn của dãy số dựa vào các định lý và các giới hạn
cơ bản
Phương pháp:
Sử dụng các định lí về giới hạn, biến đổi đưa về các giới hạn cơ bản.
8
CHƯƠNG IV. GIỚI HẠN HÀM SỐ - TẬP 1
f (n)
ta thường chia cả tử và mẫu cho nk , trong đó k là bậc lớn
g(n)
nhất của tử và mẫu.
�Khi tìm lim
�Khi tìm lim �k f (n) m g(n) �trong đó lim f (n) lim g(n) � ta thường tách và
�
�
sử dụng phương pháp nhân lượng liên hơn.
Các ví dụ
Ví dụ 1. Tìm các giới hạn sau :
1. A lim
n 1 3 5 ... (2n 1)
2n2 1
2. B lim 3
1 2 ... n n
12 22 ... n2 2n
Lời giải:
1. Ta có: 1 3 5 ... 2n 1 n2
Suy ra
A lim
n2
lim
2n2 1
1
2
1
n2
1
2.
n(n 1)
;
2
n(n 1)(2n 1)
12 22 ... n2
6
2. Ta có: 1 2 ... n
� 1�
n2 �
1 �
n�
n(n 1)
�
n
n
2
2
lim
Suy ra : B lim
n
(
n
1)(2
n
1)
�
1
�
�
1
�
3
3
2n
n �
1 �
2 �
�
3
6
� n�
� n � 2n
6
1
1
2
.
1
3
2
3
Ví dụ 2. Tìm các giới hạn sau :
�
�
� 1�
� 1�� 1�
1 2 �
1 2 �
...�
1 2 �
1. C lim �
�
�
�
� 2 �
� 3 �� n �
�
�
�1
1
1
1 �
...
2. D lim �
1.2 2.3 3.4
n(n 1) �
�
�
Lời giải:
1. Ta có: 1
1 (k 1)(k 1)
nên suy ra
k2
k2
� 1�
� 1 � � 1 � 1.3 2.4 (n 1)(n 1) n 1
1 2 �
1 2 �
...�
1 2 � 2 . 2 ...
�
�
2n
n2
� 2 �
� 3 �� n � 2 3
Do vậy C lim
n 1 1
.
2n 2
9
CHƯƠNG IV. GIỚI HẠN HÀM SỐ - TẬP 1
2. Ta có
1
1
1
1
1
1
1
1
...
1
nên suy ra
k(k 1) k k 1
1.2 2.3 3.4
n(n 1)
n 1
�
1 �
1
Vậy D lim �
� 1.
� n 1�
Ví dụ 3. Tìm các giới hạn sau :
1. A lim
4n1 5n1
4n 5n
2. B lim
4.3n 2 2.7n1
4n 7n1
Lời giải:
n
1. Chia cả tử và mẫu cho 5 ta có: A lim
n
�4 �
4� � 5
�5 �
n
�4 �
�5 � 1
��
n
�4 �
5 ( do lim � � 0).
�5 �
n
2. Ta có: B lim
�4 � 2
36� �
�7 � 7
n
�4 �
�7 � 7
��
2
.
49
�
�
� 1�
� 1�� 1�
1 2 �
1 2 �
...�
1 2 �
Ví dụ 4. Tìm giới hạn sau : C lim �
�
�
�
� 2 �
� 3 �� n �
�
�
Lời giải:
Ta có: 1
1 (k 1)(k 1)
nên suy ra
k2
k2
� 1�
� 1 � � 1 � 1.3 2.4 (n 1)(n 1) n 1
1 2 �
1 2 �
...�
1 2 � 2 . 2 ...
�
�
2n
n2
� 2 �
� 3 �� n � 2 3
n 1 1
.
2n 2
CÁC BÀI TOÁN LUYỆN TẬP
Do vậy C lim
Bài 1. Giá trị của A lim
2n2 3n 1
bằng:
3n2 n 2
B. �
A. �
2
3
Lời giải:
C.
D. 1
3 1
n n2 2
A
lim
Ta có:
.
1 2 3
3 2
n n
2
10
CHƯƠNG IV. GIỚI HẠN HÀM SỐ - TẬP 1
Bài 2. Giá trị của B lim
n2 2n
n 3n2 1
bằng:
B. �
A. �
C.0
D.
1
1 3
Lời giải:
1
n2 n
1
n 1
n
lim
Ta có: B lim
1 1 3
n 3n2 1
1 3 2
n
n
2n 1 n 2
Bài 3. Giá trị của C lim
2
Ta có: C lim
9
bằng:
n17 1
B. �
A. �
4
C.16
Lời giải:
D. 1
1 4 9
2
1
2
) .n (1 )9
(2 2 )4.(1 )9
2
n lim
n
n
n
1
1
n17 (1 17 )
1 17
n
n
n8(2
Suy ra C 16.
n2 1 3 3n3 2
Bài 4. Giá trị của D lim
4
2n4 n 2 n
B. �
A. �
bằng:
C.
1 3 3
4
21
D. 1
Lời giải:
�
1
2�
n� 1 2 3 3 3 �
�
3
n
n �
�
� 1 3
Ta có: D lim
.
�
� 4 21
1
2
n�4 2 3 4 1�
�
�
n n
�
�
Bài 5. Giá trị của A lim
n2 6n n bằng:
B. �
A. �
Ta có A lim
n2 6n n lim
C.3
Lời giải:
D. 1
n2 6n n2
n2 6n n
11
CHƯƠNG IV. GIỚI HẠN HÀM SỐ - TẬP 1
6n
lim
n2 6n n
Bài 6. Giá trị của B lim
lim
3
6
6
1 1
n
n3 9n2 n bằng:
B. �
A. �
Ta có: B lim
3
3
C.0
Lời giải:
D. 3
n3 9n2 n
9n2
lim
3
n 9n
3
2
2
n3 n3 9n2 n2
9
lim
3
2
3
� 9�
9
1 � 1 1
�
n
� n�
.
3.2n 3n
Bài 7. Giá trị của C lim n1 n1 bằng:
2 3
B. �
A. �
C.
1
3
D. 1
Lời giải:
n
�2 �
3.� � 1
�3 �
3.2n 3n
1
Ta có: C lim n1 n1 lim
n
3
2 3
�2 �
2.� � 3
�3 �
Bài 8. Giá trị của D lim
lim
lim
1
3
Lời giải:
C.
n2 2n n lim
2n
n2 2n n
2
1
2
1
n
lim
n2 2n 3 n3 2n2 bằng:
B. �
A. �
Ta có: D lim
3
n3 2n2 n
2n2
3
(n3 2n2 )2 n3 n3 2n2 n2
2
lim
3
2
2
(1 )2 3 1 1
n
n
Bài 9. Giá trị của A lim
D. 1
1
3.
n2 2n 2 n bằng:
12
A. �
CHƯƠNG IV. GIỚI HẠN HÀM SỐ - TẬP 1
B. �
C.2
Lời giải:
D. 1
�
�
2 2
1 2 1� �
Ta có A lim n�
�
�
n n
�
�
�
�
2 2
1 2 1� 2 .
Do lim n �;lim �
�
�
n n
�
�
Bài 10. Giá trị của B lim
A. �
2n2 1 n bằng:
B. �
C.0
Lời giải:
D. 1
�
1 �
2 1� �
Ta có: B lim n�
�
n �
�
�
4
Bài 11. Giá trị của C lim
A. �
3n3 1 n
bằng:
2n4 3n 1 n
B. �
C.0
D. 1
3 1 1
8
5
n
n n 0
2
3. Chia cả tử và mẫu cho n ta có được C lim
.
3 1 1
2 3 4
n n n
4
Bài 12. Giá trị của D lim
aknk ... a1n a0
bpnp ... bn
b0
1
(Trong đó k, p là các số nguyên
dương; akbp �0 ) .
bằng:
A. �
B. �
C.Đáp án khác
Lời giải:
D. 1
Ta xét ba trường hợp sau
ak1
a
... 0k ��
if akbp 0
n
n �
� k p. Chia cả tử và mẫu cho nk ta có: D lim
�
.
bp
� if akbp 0
b0
�
... k
n
np k
ak
� k p. Chia cả tử và mẫu cho nk ta có: D lim
ak1
a
... 0k a
n
n k.
b0
bk
bk ... k
n
ak
13
CHƯƠNG IV. GIỚI HẠN HÀM SỐ - TẬP 1
ak
a
... 0p
p k
n 0.
� k p . Chia cả tử và mẫu cho np : D lim n
b0
bp ... p
n
Bài 18. Giá trị của. F lim
(n 2)7 (2n 1)3
bằng:
(n2 2)5
B. �
A. �
7
C.8
Lời giải:
D. 1
3
� 2 �� 1 �
1 ��
2
�
n �� n �
�
� 8
Ta có: F lim
5
� 5�
1 2 �
�
� n �
Bài 19. Giá trị của. H lim
n2 n 1 n bằng:
1
2
Lời giải:
B. �
A. �
C.
D. 1
1
1
n
lim
Ta có: H lim 2
2
1 1
n n 1 n
1 2 1
n n
1
n 1
Bài 20. Giá trị của. M lim
A.
1
12
3
1 n2 8n3 2n bằng:
B. �
C.0
D. 1
Lời giải:
1 n2
Ta có: M lim 3
(1 n2 8n3)2 2n3 1 n2 8n3 4n2
Bài 21. Giá trị của. N lim
Mà: lim
lim
3
4n2 1 3 8n3 n bằng:
4n2 1 2n lim
4n2 1 2n lim
8n2 n 2n lim
C.0
Lời giải:
3
D. 1
8n3 n 2n
1
4n 1 2n
2
0
n
3
1
12
B. �
A. �
Ta có: N lim
(8n2 n)2 2n3 8n2 n 4n2
0
14
CHƯƠNG IV. GIỚI HẠN HÀM SỐ - TẬP 1
Vậy N 0 .
Bài 22. Giá trị của. K lim
Mà: lim
3
3
n3 n2 1 3 4n2 n 1 5n bằng:
C.
n3 n2 1 n 3lim
n3 n2 1 n
Do đó: K
3
B. �
A. �
Ta có: K lim
1
; lim
3
5
12
Lời giải:
D. 1
4n2 n 1 2n
4n2 n 1 2n
1
4
1 3
5
3 4
12
Bài 23. Giá trị của. A lim
A. �
B. �
2n 1
bằng:
1 3n
C.
2
3
D. 1
Lời giải:
A
2
3
Bài 24. Giá trị của. B lim
A. �
B
4n2 3n 1
bằng:
(3n 1)2
B. �
D. 1
4
9
Bài 25. Giá trị của. C lim
A. �
C
4
9
Lời giải:
C.
B. �
n3 1
bằng:
n(2n 1)2
1
4
Lời giải:
C.
D. 1
1
4
n3 3n2 2
bằng:
n4 4n3 1
B. �
C.0
Lời giải:
Bài 26. Giá trị của. D lim
A. �
D. 1
15
CHƯƠNG IV. GIỚI HẠN HÀM SỐ - TẬP 1
D0
3
Bài 27. Giá trị của. E lim n 2n 1 bằng:
n 2
A. �
B. �
C.0
Lời giải:
E �
Bài 28. Giá trị của. F lim
4
n4 2n 1 2n
3
3n3 n n
B. �
A. �
D. 1
bằng:
C.
3
3
D. 1
31
Lời giải:
F
3
3
31
Bài 29. Giá trị của. M lim
6n
n2 6n n
C.3
Lời giải:
3
n3 3n2 1 n bằng:
B. �
A. �
C.0
Lời giải:
3n2 1
3
(n 3n 1) n. n 3n 1 n
3
2
D. 1
3
Bài 30. Giá trị của. N lim
N lim
n2 6n n bằng:
B. �
A. �
M lim
3
2
3
2
Bài 31. Giá trị của. H lim n
3
2
1
8n3 n 4n2 3 bằng:
B. �
A. �
D. 1
C.
2
3
D. 1
Lời giải:
H lim n
3
8n3 n 2n lim n
4n2 3 2n
3.2n 3n
Bài 32. Giá trị của. K lim n1 n1 bằng:
2 3
1
A.
B. �
C.2
3
Lời giải:
2
3
D. 1
16
CHƯƠNG IV. GIỚI HẠN HÀM SỐ - TẬP 1
n
K lim
�2 �
3� � 1
�3 �
n
�2 �
2� � 3
�3 �
1
3
2n3 sin2n 1
bằng:
n3 1
B. �
C.2
Lời giải:
Bài 33. Giá trị của. A lim
A. �
A lim
2
sin2n 1
n3
2
1
1 3
n
n
Bài 34. Giá trị của. B lim
n
n!
n 2n
3
n
nn
n 2n
3
n 2n
B.
bằng:
C.0
Lời giải:
n
n 2n
3
Bài 35. Giá trị của. C lim
A. �
n!
3
B. �
A. �
Ta có:
D. 1
D. 1
� 0� B 0
3.3n 4n
bằng:
3n1 4n1
1
2
C.0
D. 1
Lời giải:
C
1
2
Bài 36. Giá trị của. D lim
A. �
B. �
n 1
n2( 3n2 2 3n2 1)
C.
2
3
bằng:
D. 1
Lời giải:
D
2 3
3
Bài 37. Giá trị của. E lim( n2 n 1 2n) bằng:
A. �
B. �
C.0
D. 1
Lời giải:
E �
17
CHƯƠNG IV. GIỚI HẠN HÀM SỐ - TẬP 1
Bài 38. Giá trị của. F lim
n 1 n bằng:
B. �
A. �
C.0
Lời giải:
D. 1
F �
p
Bài 39. Giá trị của. H lim( k n2 1 n2 1) bằng:
A. �
B. �
C.Đáp án khác
Lời giải:
Xét các trường hợp
TH1: k p � H �
D. 1
TH 2: k p � H �
TH 3: k p � H 0.
Bài 40. Giá trị của K lim n
n2 1 n bằng:
1
2
Lời giải:
B. �
A. �
C.
D. 1
1
2
Bài 41. Tính giới hạn của dãy số
1
1
1
un
...
:
2 1 2 3 2 2 3
(n 1) n n n 1
K
B. �
A. �
Ta có:
1
(k 1) k k k 1
Suy ra un 1
1
n 1
1
k
C.0
Lời giải:
D. 1
1
k 1
� lim un 1
3
3
3
Bài 42. Tính giới hạn của dãy số un (n 1) 1 2 ... n :
3n3 n 2
1
A. �
B. �
C.
D. 1
9
Lời giải:
2
�
n(n 1) �
Ta có: 1 2 ... n �
�
� 3 �
3
Suy ra un
3
3
n(n 1)2
1
� lim un .
3
9
3(3n n 2)
18
CHƯƠNG IV. GIỚI HẠN HÀM SỐ - TẬP 1
Bài 43. Tính giới hạn của dãy số un (1
Tn
1
1
1
)(1 )...(1 ) trong đó
T1
T2
Tn
n(n 1)
.:
2
A. �
Ta có: 1
B. �
1
3
Lời giải:
C.
D. 1
1
2
(k 1)(k 2)
1
Tk
k(k 1)
k(k 1)
1 n 2
1
� lim un .
Suy ra un .
3 n
3
23 1 33 1 n3 1
Bài 44. Tính giới hạn của dãy số un 3 . 3 .... 3
.:
2 1 3 1 n 1
2
A. �
B. �
C.
D. 1
3
Lời giải:
k3 1
(k 1)(k2 k 1)
Ta có 3
k 1 (k 1)[(k 1)2 (k 1) 1]
2 n2 n 1
2
�
u
.
� lim un
Suy ra
n
3 (n 1)n
3
n
2k 1
Bài 45. Tính giới hạn của dãy số un � k . :
2
k1
A. �
B. �
C.3
D. 1
Lời giải:
1
1 �1 1
1 � 2n 1
Ta có: un un � 2 ... n1 � n1
2
2 �2 2
2 � 2
1
3 2n 1
� un n1 � lim un 3 .
2
2 2
Bài 46. Tính giới hạn của dãy số un q 2q2 ... nqn với q 1
A. �
B. �
C.
q
1 q
2
D.
.:
q
1 q
2
Lời giải:
Ta có: un qun q q2 q3 ... qn nqn1
� (1 q)un q
q
1 qn
nqn1 . Suy ra lim un
2 .
1 q
1 q
19
CHƯƠNG IV. GIỚI HẠN HÀM SỐ - TẬP 1
n
n
u
Bài 47. Tính giới hạn của dãy số n � 2
k1 n k
A. �
B. �
C.3
Lời giải:
.:
D. 1
n
n
n
1
�u
�n�2
un 1 2
n
2
n n
n 1 n 1
n 1
n
� un 1 � 2
� 0 � lim un 1.
n 1
Ta có: n
2
A lim
Bài 48. Tính giới hạn của dãy số
.:
A. �
B. �
ak .nk ak1nk1 ... a1n a0
bp.np bp1np1 ... bn
b0
1
C.Đáp án khác
Lời giải:
với akbp �0
D. 1
Ta chia làm các trường hợp sau
ak1
a
... 0k a
n
n k
TH 1: n k , chia cả tử và mẫu cho nk , ta được A lim
.
bp1
b0 bp
bp
... k
n
n
TH 2: k p, chia cả tử và mẫu cho nk , ta được
a
a
ak k1 ... 0k
��
khi akbp 0
�
n
n
A lim
�
bp
bp1
� khi akbp 0
b0 �
...
nk
nk p nk p1
ak
ak
a
a
pkk11 ... 0p
p k
n
n
n 0
TH 3: k p , chia cả tử và mẫu cho np , ta được A lim
.
bp1
b0
bp
... p
n
n
n6 n 1 4 n4 2n 1
B lim
(2n 3)2
3
Bài 49. Tính giới hạn của dãy số
A. �
B. �
C.3
D.
.:
3
4
Lời giải:
Chia cả tử và mẫu cho n ta có được:
2
3
B lim
1
1 1
2 1
6 4 1 3 4
5
n n
n n 1 4 3
.
2
4
4
� 3�
2 �
�
� n�
20
CHƯƠNG IV. GIỚI HẠN HÀM SỐ - TẬP 1
Bài 50. Tính giới hạn của dãy số
C lim
B. �
A. �
4n2 n 1 2n
C.3
.:
D.
1
4
Lời giải:
1
n 1
1
n
lim
Ta có: C lim
2
4
1 1
4n n 1 2n
4 2 2
n n
1
Bài 51. Tính giới hạn của dãy số
B. �
A. �
Ta có: D lim
Mà: lim
lim
3
Lời giải:
3
n2 n 1 23 n3 n2 1 n
1
6
.:
D. 1
n3 n2 1 n
1
1
n 1
n
lim
n2 n 1 n lim
2
1 1
n2 n 1 n
1 2 1
n n
1
1
lim
n2 1
3
(n3 n2 1)2 n.3 n3 n2 1 n2
1
n2
2
� 1 1� 3
1 1
1 4 6 � 1 3 1
�
n n
� n n �
Vậy D
C.
n2 n 1 n 2lim
n3 n2 1 n lim
3
D lim
1
3
1 2
1
.
2 3
6
Bài 52 . Cho các số thực a,b thỏa a 1; b 1. Tìm giới hạn
I lim
1 a a2 ... an
.
1 b b2 ... bn
A. �
B. �
1 b
1 a
Lời giải:
C.
D. 1
n 1
1 a
Ta có 1, a, a2 ,..., an là một cấp số nhân công bội a 1 a a2 ... an
1 a
Tương tự
1 b b2 ... bn
1 bn1
1 b
21
CHƯƠNG IV. GIỚI HẠN HÀM SỐ - TẬP 1
1 an1
1 b
Suy ra lim I lim 1 na1
1 a
1 b
1 b
( Vì a 1, b 1 � lim an1 lim bn1 0).
Bài 53. Cho dãy số (xn ) xác định bởi x1
Đặt Sn
1
, xn1 xn2 xn ,n �1
2
1
1
1
L
. Tính limSn .
x1 1 x2 1
xn 1
B. �
A. �
C.2
Lời giải:
D. 1
Từ công thức truy hồi ta có: xn1 xn , n 1,2,...
Nên dãy (xn ) là dãy số tăng.
Giả sử dãy (xn ) là dãy bị chặn trên, khi đó sẽ tồn tại lim xn x
Với x là nghiệm của phương trình : x x2 x � x 0 x1 vô lí
Do đó dãy (xn ) không bị chặn, hay lim xn �.
Mặt khác:
Suy ra:
1
1
1
1
xn1 xn(xn 1) xn xn 1
1
1
1
xn 1 xn xn1
Dẫn tới: Sn
1
1
1
1
2
� limSn 2 lim
2
x1 xn1
xn1
xn1
Bài 54. Cho dãy (xk ) được xác định như sau: xk
1 2
k
...
2! 3!
(k 1)!
n
Tìm lim un với un n x1n x2n ... x2011
.
A. �
B. �
C. 1
1
2012!
D. 1
1
2012!
Lời giải:
Ta có:
k
1
1
1
nên xk 1
(k 1)! k! (k 1)!
(k 1)!
Suy ra xk xk1
1
1
0 � xk xk1
(k 2)! (k 1)!
n
Mà: x2011 n x1n x2n ... x2011
n 2011x2011
22
CHƯƠNG IV. GIỚI HẠN HÀM SỐ - TẬP 1
Mặt khác: lim x2011 lim n 2011x2011 x2011 1
Vậy lim un 1
1
2012!
1
.
2012!
�
u0 2011
�
u3
1 . Tìm lim n .
Bài 55. Cho dãy số (un ) được xác định bởi: �
un1 un 2
n
�
un
�
A. �
B. �
C.3
D. 1
Lời giải:
Ta thấy un 0, n
3
3
Ta có: un1 un 3
3 1
(1)
un3 un6
Suy ra: un3 un31 3 � un3 u03 3n (2)
1
3
3
Từ (1) và (2), suy ra: un1 un 3 u3 3n
0
3
3
Do đó: un u0 3n
n
Lại có:
1
�k
k1
2
1
u 3n
3
0
2
un3 3
1
1
2
3n 9n
1 n 1 1 n 1
� � (3)
3 k1 k 9 k1 k2
n
1
1
1
1
1
...
2 2 . � � n
1.2 2.3
(n 1)n
n
k1 k
Nên: u03 3n un3 u03 3n
Hay 3
1
n
1
�k
k1
2
2n
2
2n
9
3
u03 un3
u3 2
2
3 0
.
n n
n 9n 3 n
Vậy lim
un3
3.
n
x 1 1
. Tìm 0;� .
x
C.2010
D. 1
Lời giải:
Bài 57. Cho dãy x 0 xác định như sau: f (x)
B. �
A. �
Ta có un1 un
�
un2
u u
un
� n1 n
2010
un1.un
2010un1
�1
un
1 �
2010.�
�
un1
�un un1 �
23
CHƯƠNG IV. GIỚI HẠN HÀM SỐ - TẬP 1
Ta có
un
�u
2010(
n 1
1
1
1
) 2010(1
)
u1 un1
un1
Mặt khác ta chứng minh được: lim un �.
uu
Nên lim(� ) 2010 .
un1
n. 1 3 5 ... (2n 1)
2n2 1
1
B. �
C.
2
Lời giải:
Bài 60. Tìm lim un biết un
A. �
Ta có: 1 3 5 ... 2n 1 n2 nên lim un
D. 1
1
2
�3 x 2 2x 1
�
khi x �1
Bài 61. Tìm lim un biết f (x) �
x 1
�3m 2
khi x 1
�
3
B. �
A. �
C.2
D.
6
2
Lời giải:
Ta có: 1 2 ... n
Nên lim un
3
n(n 1)
n(n 1)(2n 1)
và 12 22 ... n2
2
6
6
2
� x 1 1
khi x 0
�
Bài 62. Tìm lim un biết f (x) � x
�
2x2 3m 1 khi x �0
�
B. �
A. �
Ta có:
1
(k 1) k k k 1
1
k
C.2
Lời giải:
1
k 1
Suy ra un 1
D. 1
1
n 1
� limun 1
� 2x 4 3
khi x �2
�
Bài 63. Tìm lim un biết f (x) �
trong đó x �1.
x 1
khi x 2
�2
�x 2mx 3m 2
A. �
B. �
1
3
Lời giải:
C.
D. 1
24