TIẾP TUYẾN CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ
Dạng 26. Bài toán tiếp tuyến
Câu 1. Tìm phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x3 + 3x2 − 4 tại điểm
có hoành độ x0 = 1.
A. y = −9x .
B. y = 9x + 9.
C. y = 9x − 9 .
D. y = 9x .
Lời giải tham khảo
x = 1 ⇒ y = 0 ; y′ = 3x2 + 6x , y′ ( 1) = 9 .
Phương trình tiếp tuyến y = 9( x − 1) = 9x − 9 .
Câu 2. Tìm phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x3 − 2x tại điểm có
hoành độ bằng x0 = −1.
A. y = x − 2.
B. y = x + 2.
C. y = − x + 2.
D. y = − x − 2 .
Lời giải tham khảo
x0 = −1; y0 = 1; f ' ( x0 ) = 1. Phương trình tiếp tuyến y = f ′ ( x0 ) ( x − x0 ) + y0 ⇔ y = x + 2.
Câu 3. Tìm phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x3 tại điểm có hoành
độ x0 = −1.
A. y = −3x − 2 .
B. y = 3x − 2.
C. y = 3x + 2 .
D. y = −3x + 2 .
Lời giải tham khảo
Với x0 = −1⇒ y0 = −1 và y′ ( −1) = 3. Phương trình tiếp tuyến y = 3x + 2 .
Câu 4. Tìm phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =
2x + 1
tại điểm có
−x + 2
hoành độ x0 = 1.
1
– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
A. y = −5x + 8 .
B. y = 5x − 2.
C. y = −5x − 2 .
D. y = 5x + 8.
Lời giải tham khảo
Vì y ' =
5
( − x + 2)
2
∀x ≠ 2 nên y’ ( 1) = 1 và x = 1 ⇒ y = 3.
Phương trình tiếp tuyến tại M ( 1 ; 3) là y = 5x – 2.
Câu 5. Tìm phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =
x− 1
tại điểm có
x+ 2
hoành độ x0 = −3.
A. y = −3x − 5 .
B. y = −3x + 13.
C. y = 3x + 13 .
D. y = 3x + 5.
Lời giải tham khảo
Ta có y ( −3) = 4 . Phương trình tiếp tuyến cần tìm là: y = 3x + 13 .
Câu 6. Tìm phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =
điểm của ( C ) với trục tung.
A. y = 2x − 6.
B. y =
1
x + 3.
2
C. y = 2x + 6 .
2x − 6
( C ) tại giao
x− 2
D. y =
1
3
x− .
2
2
Lời giải tham khảo
Ta có : x0 = 0 ⇒ y0 = 3, y′ =
2
( x − 2)
2
⇒ y′ ( 0) =
1
1
.
2 Phương trình tiếp tuyến là: y = 2 x + 3 .
Câu 7. Tìm phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x3 − 3x2 + 2 đi qua
điểm A ( 0;3) .
A. y = −3x + 3.
B. y = −2x + 3.
C. y = 3x + 3.
D. y = 4x + 3.
Lời giải tham khảo
Phương trình tiếp tuyến có dạng y = kx + 3 . Tìm k từ hệ phương trình
3
2
x − 3x + 2 = kx + 3
2
3x − 6x = k
– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
2
Câu 8. Tìm phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =
x2
− x + 1 đi qua điểm
4
M ( 2; −1) .
A. y = x + 1.
B. y = −2x − 1.
C. y = x − 3.
D. y = −2x + 3.
Lời giải tham khảo
Phương trình tiếp tuyến có dạng y = k(x − 2) − 1
x2
− x + 1 = k( x − 2) − 1
Tìm k từ hệ phương trình 4
. Suy ra y = x − 3.
x
− 1= k
2
Câu 9. Có bao nhiêu phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =
2x + 1
? Biết
1− x
tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng d : x + 3y − 2 = 0 .
A. 0 .
B. 1.
D. 3 .
C. 2.
Lời giải tham khảo
Có y ' =
3
( 1− x)
2
. Lập luận suy ra
−1
. ÷ = −1
( 1− x) 3
3
2
Giải được x = 0; x = 2. Viết được hai phương trình tiếp tuyến: y = 3x + 1; y = 3x − 1
Câu 10. Có bao nhiêu tiếp tuyến với đồ thị hàm số y =
x− 2
? Biết tiếp tuyến
x+ 1
song song với đường thẳng y = 3x − 2.
A. 0 .
B. 1.
C. 2.
Câu 11. Trong tất cả các tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =
D. Không có.
1 3
x + x có một tiếp
3
tuyến có hệ số góc k nhỏ nhất. Tìm giá trị của k .
A. 0.
B. 1.
C. - 1.
D. 2.
Lời giải tham khảo
y ' = x2 + 1 ≥ 1. Kết luận.
3
– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
Câu 12. Trong các tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = − x3 − 12x + 4 có một tiếp
tuyến có hệ số góc k lớn nhất. Tìm giá trị của
A. k = −9 .
B. k = 0.
.
C. k = 12 .
D. k = −12.
Lời giải tham khảo
k = y′ ( x0 ) = −3x02 − 12 ≤ −12.
Câu 13. Cho hàm số y = − x3 − 3x2 + 4 có đồ thị ( C ) . Tìm tọa độ điểm M thuộc
đồ thị ( C ) sao cho tiếp tuyến của đồ thị ( C ) tại điểm đó có hệ số góc lớn nhất.
A. M ( - 1;2) .
B. M ( 1;0) .
C. M ( 0;4) .
D. M ( - 2;0) .
Lời giải tham khảo
Gọi M ( x; y) ∈ ( C ) . Tiếp tuyến của ( C ) tại M có hệ số góc k = −3x2 − 6x
Ta có : k = −3x2 − 6x = −3( x + 1) + 3 ≤ 3
2
k đạt giá trị lớn nhất bằng 3 ⇔ x = −1⇒ y = 2 ⇒ M ( −1;2) .
3
Câu 14. Cho hàm số ( C ) : y = − x + 6x + 2 và đường thẳng d : y = mx − m− 1. Tìm
giá của tham số m để d cắt ( C ) tại ba điểm A , B, C sao cho tổng hệ số góc
các tiếp tuyến của đồ thị ( C ) tại A , B, C bằng −6.
A. m = −3.
B. m = −1.
C. m = 1.
D. m = 2 .
Lời giải tham khảo
+ Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị ( C ) và đường thẳng d:
3
− x3 + 6x + 2 = mx − m− 1 ⇔ x + ( m− 6) x − m− 3 = 0 ( 1)
x1 + x2 + x3 = 0
+ Giả sử pt ( 1) có 3 nghiệm phân biệt x1 , x2 , x3 . Khi đó: x1x2 + x2x3 + x1x3 = m− 6
x x x = m+ 3
1 2 3
(
) (
) (
)
+ Theo giả thiết ta có: −3x12 + 6 + −3x22 + 6 + −3x32 + 6 = −6
⇔ −3( x1 + x2 + x3 ) + 6( x1x2 + x2x3 + x1x3 ) + 24 = 0
2
4
– Website