Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

26 bài tập kiểm tra kết thúc chuyên đề hàm số (trắc nghiệm) file word có lời giải chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (122.09 KB, 8 trang )

Bài tập Trắc nghiệm (Khóa Toán 10)
08. KIỂM TRA CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ 10
Câu 1: Cho hàm số y  f  x  

2x  5
. Kết quả nào sau đây đúng ?
x  4x  3
2

5
1
A. f  0    ; f  1 
3
3

5
B. f  0    ; f  1 không xác định.
3

C. f  1  4; f  3  0

D. Tất cả các câu trên đều đúng

Câu 2: Cho hàm số y  f  x  
A. f  0   2; f  1 

16  x 2
. Kết quả nào sau đây đúng ?
x2

15


3

11
24

B. f  0   2; f  3  

C. f  2   1; f  2  không xác định.

D. Tất cả các câu trên đều đúng

�x
, x �0

�x  1
Câu 3: Cho hàm số : f  x   �
. Giá trị f  0  , f  2  , f  2  là:
�1 ,x  0
�x  1
2
A. f  0   0; f  2   , f  2   2
3
C. f  0   0; f  2   1, f  2   
Câu 4: Cho hàm số f  x   x  1 
A.  1; �

2
1
B. f  0   0; f  2   , f  2   
3

3

1
3

D. f  0   0; f  2   1, f  2   2

1
. Tập nào sau đây là tập xác định của hàm số f  x  ?
x3

B.  1; �

C.  1;3 � 3; �

D.  1; � \  3

Câu 5: Hàm số y  x 2  x  20  6  x có tập xác định là :
A.  �; 4  � 5;6
Câu 6: Hàm số y 
A.  2;0 � 2; �

B.  �; 4  � 5;6 

C.  �; 4  � 5;6 

D.  �; 4  � 5;6 

x3
có tập xác định là :

x 2
B.  �; 2  � 0; � C.  �; 2  � 0; 2 

D.  �;0  � 2; �

Câu 7: Xét tính chẵn lẻ của hàm số : y  2 x 3  3x  1 . Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề
đúng ?
A. y là hàm số chẵn

B. y là hàm số lẽ

C. y là hàm số không có tính chẵn lẻ

D. y là hàm vừa chẵn vừa lẻ.

Trang 1 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


3
Câu 8: Cho hàm số f  x   x  2  x  2 và g  x   x  5 x . Khi đó :

A. f  x  và g  x  đều là hàm số lẻ

B. f  x  và g  x  đều là hàm số chẵn

C. f  x  lẻ, g  x  chẵn

D. f  x  chẵn, g  x  lẻ

Câu 9: Trong các hàm số sau, hàm số nào không phải hàm số chẵn.

A. y  x  5  x  5

B. y  x 4  x 2  12

C. y  1  x  x  1

2
D. y  x  1  x

Câu 10: Trong các hàm số sau, hàm số nào giảm trên khoảng  0;1 ?
A. y  x 2
Câu 11: Cho hàm số y 

B. y  x 3

C. y 

1
x

D. y  x

2
. Hãy tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau :
1 x

A. Hàm số giảm trên hai khoảng  �;1 ;  1; �
B. Hàm số tăng trên hai khoảng  �;1 ;  1; �
C. Hàm số tăng trên khoảng  �;1 và giảm trên khoảng  1; �
D. Hàm số giảm trên khoảng  �;1 và tăng trên khoảng  1; �

3
2
Câu 12: Cho hàm số y  f  x   x  6 x  11x  6 . Kết quả sai là :

A. f  1  0

B. f  2   0

C. f  3  0

D. f  4   24

Câu 13: Cho hàm số: y  f  x   1  x 2 . Kết quả sai là:
� 3� 5
 �
A. f �
� 5� 4

2
�1 � 1  x
f

B. � �
x
�x �

12 � 313

C. f � �
13 � 13



4
�1 � 1  x
D. f � 2 �
2
�x � x

Câu 14: Hàm số y  x  1  x  là hàm số:
A. Chẵn

B. Lẻ

C. Không chẵn, không lẻ

D. Vừa chẵn, vừa lẻ

Câu 15: Cho hàm số: y  f  x  

1 x
. Hệ thức sai:
1 x

�1 �
A. f  x    f � �
�x �

B. f �
�f  f  x   �
� f  x 


C. f  x  1  f  x   1

2
�1 �
D. f � � 1 
x2
�x  1 �

2
2
Câu 16:  9m  4  x   n  9  y   n  3  3m  2  là đường thẳng trùng với trục tung khi:

Trang 2 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


2
A. n �3 và m  �
3

B. n  3 và m  1

2
C. n �3 và m ��
3

D. Tất cả đều sai.

Câu 17: Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm: A  100; 2  và B  4; 2  là:
A. y  3 x  1


2
C. y   x
3

B. y  2

D. y   x  4

Câu 18: Phương trình đường thẳng có hệ số góc a  3 đi qua điểm A  1; 4  là:
A. y  3 x  4

B. y  3 x  3

C. y  3 x  1

D. y  3x  1

Câu 19: Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm: A  1; 2  và B  2; 4  là:
A. y  2 x  1

B. y  2

�2 x  3

�x  1
f
x

Câu 20: Cho hàm số   �3

� 2  3x
� x2


C. x  2

D. y  2 x

khi x �0
. Ta có kết quả nào sau đây là đúng?
khi  2 �x  0

A. f  0   2; f  3  7

B. f  1 : không xác định; f  3  

C. f  1  8; f  3  0

1
7
D. f  1  ; f  2  
3
3

11
.
24

Câu 21: Tìm một hoặc nhiều giá trị của tham số m để các hàm số sau đây là hàm bậc nhất:
a) y  4  m  x  17  .


b) y 

m 1
x  2006,17 .
m2  9

Hãy chọn câu trả lời sai:
A. a ) m  6; b) m  7

B. a ) m  14; b) m  17

C. a ) m  6; b) m  27

D. a ) m  5; b) m  1 .

Câu 22: Hàm số: y   x 2  4 x  9 có tập giá trị là:
A.  �; 2

B.  �; 5

C.  �; 9

D.  �;0 

Câu 23: Parabol y  ax 2  bx  c đi qua A  8;0  và có đỉnh I  6; 12  có phương trình là:
A. y  3x 2  36 x  96 B. y  3 x 2  36 x  96 C. y  3x 2  36 x  96 D. y  3x 2  36 x  96
�1 3 �
Câu 24: Parabol y  ax 2  bx  c đạt cực tiểu tại � ; �và đi qua  1;1 có phương trình là:
�2 4 �

A. y  x 2  x  1

B. y  x 2  x  1

C. y  x 2  x  1

D. y  x 2  x  1

Câu 25: Parabol y  ax 2  bx  c đi qua ba điểm A  1; 1 , B  2;3 , C  1; 3  có phương
trình là:
Trang 3 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


A. y  x 2  x  1

B. y  x 2  x  1

C. y  x 2  x  3

D. y  x 2  x  1

Câu 26: Parabol y  ax 2  bx  c đi qua M  2; 7  và N  5;0  và có trục đối xứng x  2
có phương trình là:
A. y   x 2  4 x  5

B. y  x 2  4 x  5

C. y   x 2  4 x  5

D. y  x 2  4 x  5


Đáp án
1-B
11-D
21-B

2-A
12-D
22-B

3-B
13-A
23-C

4-C
14-B
24-A

5-C
15-C
25-C

6-A
16-D
26-A

7-C
17-B

8-D

18-C

9-D
19-D

LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án B
y  f  x 

2x  5
2x  5

. Suy ra tập xác định: 1 �x �3
x  4 x  3  x  1  x  3
2

=> Hàm số không xác định tại x  1 và x  3
Câu 2: Đáp án A
4 �x �4

16  x 2 �0

��
� f  2  không xác định.
Tập xác định: �
�x �2
�x �2
Ta có: f  0  

16  02

16  12
15
,
 2, f  1 

02
1 2
3

16   3
16  22
3
f  2 

, f  3 
 7
22
2
3  2
2

Câu 3: Đáp án B
Ta có: f  0  

0
2
2
1
1
 0, f  2  

 , f  2  

0 1
2 1 3
2  1
3

Câu 4: Đáp án C
�x  1 �0
�1 x
ۣ
Tập xác định là �
�x �3

3

Câu 5: Đáp án C

Trang 4 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải

10-C
20-D


��
x 5

x �4
�x 2  x  20 �0
 x  5  x  4  �0 ��


��
� ��
x �4 � �
Tập xác định là �
5 �x �6
6  x �0
6  x �0



�x �6

Câu 6: Đáp án A

�x 0

�x 3 �0




�x  2 �0

x2
��

x

2


0
x2


� 3

��
x  2 � �
��
��
Tập xác định là � x


3

2  x �0


�x  2 �0
�x �0


x

0







�x  2  0

�2  x  2

Câu 7: Đáp án C
3
3
Đặt y  f  x   2 x  3x  1 � f   x   2 x  3x  1

Vì f  x  �f   x  �0 nên hàm số đã cho không có tính chẵn lẻ.
Câu 8: Đáp án D
Xét f   x    x  2   x  2  2  x  x  2  f  x  � f  x  là hàm chẵn.
3
Xét g   x    x  5 x   g  x  � g  x  là hàm lẻ.

Câu 9: Đáp án D
 mới
 g  x2 1
Đáp án D cho x bởi  x ta có hàm

x

g

y nên không là hàm chẵn.

Câu 10: Đáp án C
Với 0  x1  x2  1 , ta thấy f  x1   f  x2  

Suy ra hàm số y  f  x  

1 1 x2  x1
 
 0 � f  x1   f  x2 
x1 x2
x1 x2

1
là hàm số giảm trên khoảng  0;1 .
x

Câu 11: Đáp án D
Xét trên khoảng  1; � , giả sử 1  x1  x2 .
Ta xét

f  x1   f  x2  

2  x2  x1 
2
2


 0 � f  x
1  x1 1  x2
 1  x1   1  x2 

tăng trên khoảng

 1; � .

Tương tự, với TH còn lại suy ra hàm số f  x  giảm trên khoảng  1; � .
Câu 12: Đáp án D
Ta thấy phương trình f  x   0 có ba nghiệm x   1, 2,3 .
Câu 13: Đáp án A
Trang 5 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Dựa vào đáp án, ta có nhận xét sau:
2



3�
34
� 3�
A sai, vì f �
.
 � 1  � � 

5
� 5�
� 5�



�1 �
�1 �
B đúng, vì f � � 1  � � 
�x �
�x �




12 �
12 �
313

C đúng, vì f �
� � 1  � � 
13 �
13 �
13





1 �
�1 �
D đúng, vì f �
� 2 � 1  � 2 � 
�x �
�x �

2

x2  1
1  x2

x2

x

2

2

x4 1
1  x2

x4
x2

Câu 14: Đáp án B
� f  x  x  1 x   x  1 x    f  x
Ta có: f  x   x  1  x  ��
� y  f  x  là hàm số lẻ.
Suy ra f  x    f   x  ��
Câu 15: Đáp án C
Dựa vào đáp án, ta có nhận xét sau:


1 x 1
�1 �
x  x  x 1  1  x   f  x  .
A đúng, vì f � �
1
x 1 x 1 1 x
�x � 1 
x
x

1

1 x
1  x 1  x
1 x
 1 x 
 x � f f  f  x  
 f  x .
1 x 1 x 1 x
1

x
1
1 x
1





B đúng, vì f  f  x  



C sai, vì f  x  1 



1
�1 �

x  1  x  1 1  x  1  2 .
D đúng, vì f � �
x 11 x  2
x2
�x  1 � 1  1
x 1



1   x  1
x

�f  x   1 .
1 x 1
x2
1

Câu 16: Đáp án D

9m 2  4 �0
2

�2
m ��

n 9  0
��
3
Đường thẳng  d  trùng với Oy khi và chỉ khi �
�n  3 3m  2  0


n3





Câu 17: Đáp án B
Trang 6 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A, B là y  2 .
Câu 18: Đáp án C
Phương trình đường thẳng cần tìm có dạng  d  : y  3 x  m .
� y  3x  1 .
Vì  d  đi qua điểm A  1;3 suy ra 4  3  m � m  1 ��
Câu 19: Đáp án D
Gọi phương trình đường thẳng cần tìm có dạng  d  : y  ax  b .
a  b  2
a  2


��
Vì hai điểm A, B � d  suy ra �
� 
2a  b  4
b0




d : y

2x

Câu 20: Đáp án D
Không tồn tại f  3
Ta có: f  0  

3
2.0  3
23 1
2.2  3 7
 3; f  1 
 ; f  2 

0 1
1  2 3
2 1
3

Câu 21: Đáp án B
� 4  m �0
m4


��
Ta cần có: �m  1
m �1
�0


�2
�m  9
Câu 22: Đáp án B
Ta có: y    x  2   5 �5
2

Câu 23: Đáp án C

a.82  b.8  c  0

� b

6
� a  3, b  36, c  96
Ta có: �
� 2a

a.62  b.6  c  12

Câu 24: Đáp án A
� b 1
� 2a  2

a 1

2
� �1 �
1
3 �
b  1

Ta có: �a. � � b.  c  � �
2
4 �
� �2 �
c 1

�a.12  b.1  c  1


Câu 25: Đáp án C

Trang 7 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải



a.12  b.1  c  1
a 1


� 2

a.2  b.2  c  3
��
b  1 �  P  : y  x2  x  3
Ta có: �


2
c  3
a.  1  b.  1  c  3 �


Câu 26: Đáp án A
� 2
a.2  b.2  c  7


a  1

2
a.  5   b.  5   c  0 � �
Ta cóL �
b  4

� b


 2
� 2a

Trang 8 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải



×