Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

45 bài tập tổng và hiệu của 2 vecto file word có lời giải chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (746.11 KB, 17 trang )

TỔNG VÀ HIỆU CỦA 2 VECTO
1. Tổng của hai vectơ

r
uuu
r r
r
Định nghĩa. Cho hai vectơ a và b. Lấy một điểm A tùy ý, vẽ AB = a và
uuu
r r
uuur
r
r
BC = b. Vectơ AC được gọi là tổng của hai vectơ a và b. Ta kí hiệu tổng của
r
uuur r r
r
r r
hai vectơ a và b là a + b. Vậy AC = a + b.
Phép toán tìm tổng của hai vectơ còn được gọi là phép cộng vectơ.

2. Quy tắc hình bình hành

uuu
r uuur uuur
Nếu ABCD là hình bình hành thì AB + AD = AC.

3. Tính chất của phép cộng các vectơ

r r r
Với ba vectơ a, b, c tùy ý ta có


r r
• ar + b = b + ar (tính chất giao hoán);
r r
r r
r r
• a + b + c = a + b + c (tính chất kết hợp);
r r
• ar + 0 = 0+ ar = ar (tính chất của vectơ –
không).

(

)

(

)

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


4. Hiệu của hai vectơ

a) Vectơ đối
r
r
Cho vectơ a. Vectơ có độ dài và ngược hướng với a được gọi
r
r
vectơ a, kí hiệu là - a.

uuu
r
Mỗi vectơ đều có vectơ đối, chẳng hạn vectơ đối của AB
uuu
r uuu
r
- AB = BA.
r
r
Đặc biệt, vectơ đối của vectơ 0 là vectơ 0.
b) Định nghĩa hiệu của hai vectơ
r
r
Định nghĩa. Cho hai vectơ a và b. Ta gọi hiệu của hai vectơ
r
r
r
r r r
r r
a + - b , kí hiệu a
- b. Như vậy a - b = a + - b

( )

là vectơ đối của
uuu
r
là BA, nghĩa là

r

r
a và b là vectơ

( )

Từ định nghĩa hiệu của hai vectơ, suy ra với ba điểm O, A, B tùy ý ta có
uuu
r uur uur
AB = OB - OA.

Chú ý. 1) Phép toán tìm hiệu của hai vectơ còn được gọi là phép trừ vectơ.
2) Với ba điểm tùy ý A, B, C ta luôn có
uuu
r uuu
r uuur
AB + BC = AC (quy tắc ba điểm);
uuu
r uuur uur
AB - AC = CB (quy tắc trừ).
Thực chất hai quy tắc trên được suy ra từ phép cộng vectơ.

5. Áp dụng

uur uur r
a) Điểm I là trung điểm của đoạn thẳng AB khi và chỉ khi IA + IB = 0.
uuu
r uuu
r uuu
r r
b) Điểm G là trọng tâm của tam giác ABC khi và chỉ khi GA + GB +GC = 0.


CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Vấn đề 1. TÍNH TỔNG CÁC VECTƠ
CHỨNG MINH ĐẲNG THỨC VECTƠ
Câu 1. Khẳng định nào sau đây đúng?
uuu
r uuur uuu
r
A. AB + AC = BC.
uur uuu
r uur
C. CA + BA = CB.
r
r
Câu 2. Cho a và b là các vectơ khác
nào sau đây sai?
r r
A. Hai vectơ a, b cùng phương.

uuur uuuu
r uuu
r
B. MP + NM = NP.
uuu
r uur uuu
r
D. AA + BB = AB.
r
r
r

0 với a là vectơ đối của b . Khẳng định
r r
B. Hai vectơ a, b ngược hướng.

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


r r
r r
C. Hai vectơ a, b cùng độ dài.
D. Hai vectơ a, b chung điểm đầu.
Câu 3. Cho ba điểm phân biệt A, B, C . Đẳng thức nào sau đây đúng?
uur uuu
r uuu
r
uuu
r uuur uuu
r
A. CA - BA = BC.
B. AB + AC = BC.
uuu
r uur uur
uuu
r uuu
r uur
C. AB +CA = CB.
D. AB - BC = CA.
uuu
r
uuu

r
Câu 4. Cho AB = - CD . Khẳng định nào sau đây đúng?
uuu
r
uuu
r
uuu
r
uuu
r
A. AB và CD cùng hướng.
B. AB và CD cùng độ dài.
uuu
r uuur r
B. ABCD là hình bình hành.
D. AB + DC = 0.
uuuu
r uuu
r uuur uuu
r uuu
r
Câu 5. Tính tổng MN + PQ + RN + NP + QR .
uuur
uuuu
r
uuu
r
uuur
A. MR.
B. MN .

C. PR.
D. MP.
Câu 6. Cho hai điểm A và B phân biệt. Điều kiện để I là trung điểm AB là:
uur uur
uur
uur
uur uur
A. IA = IB.
B. IA = IB.
C. IA = - IB.
D. AI = BI .
Câu 7. Điều kiện nào là điều kiện cần và đủ để I là trung điểm của đoạn
thẳng AB ?
uur uur r
uur uur r
uur uur
A. IA = IB.
B. IA + IB = 0.
C. IA - IB = 0.
D. IA = IB.
Câu 8. Cho D ABC cân ở A , đường cao AH . Khẳng định nào sau đây sai?
uuu
r
uuur
uuu
r uuur
uuur
uuu
r
uuu

r
uuur
A. AB = AC.
B. HC = - HB.
C. AB = AC .
D. BC = 2HC.
Câu 9. Cho hình vuông ABCD . Khẳng định nào sau đây đúng?
uuur
uur
uuu
r uuu
r
uuu
r uuu
r
uuur uuu
r
A. AB = BC.
B. AB = CD.
C. AC = BD.
D. AD = CB .
Câu 10. Mệnh đề nào sau đây sai?
uuur uuur r
A. Nếu M là trung điểm đoạn thẳng AB thì MA + MB = 0.
uuu
r uuu
r uuu
r r
B. Nếu G là trọng tâm tam giác ABC thì GA + GB +GC = 0.
uur uuu

r uur
C. Nếu ABCD là hình bình hành thì CB +CD = CA.
D. Nếu ba điểm phân biệt A, B, C nằm tùy ý trên một đường thẳng thì
uuu
r uuu
r
uuur
AB + BC = AC .
Câu 11. Gọi O là tâm hình bình hành ABCD . Đẳng thức nào sau đây sai?
uur uur uuu
r
uur uuu
r uuu
r uur
A. OA - OB = CD.
B. OB - OC = OD - OA.
uuu
r uuur uuu
r
uuu
r uuu
r uuur uuur
C. AB - AD = DB.
D. BC - BA = DC - DA.
uur uuu
r
Câu 12. Gọi O là tâm hình vuông ABCD . Tính OB - OC .
uuu
r
uuur

uuu
r uur
uuu
r
A. BC.
B. DA.
C. OD - OA.
D. AB.
Câu 13. Cộng các vectơ có cùng độ dài 5 và cùng giá. Khẳng định nào sau
đây đúng?
r
A. Cộng 5 vectơ ta được kết quả là 0.
r
B. Cộng 4 vectơ đôi một ngược hướng ta được kết quả là 0.
r
C. Cộng 121 vectơ ta được kết quả là 0.
D. Cộng 25 vectơ ta được vectơ có độ dài là 0.
Câu 14. Cho tam giác ABC đều cạnh a . Mệnh đề nào sau đây đúng?
uuu
r uuu
r uur
uur
uuu
r
A. AB = BC = CA.
B. CA = - AB.
uuu
r
uuu
r

uur
uur
uuu
r
C. AB = BC = CA = a.
D. CA = - BC.
Câu 15. Cho tam giác ABC , với M là trung điểm BC . Mệnh đề nào sau đây
đúng?
uuuu
r uuur uuu
r r
uuur uuur uuu
r
A. AM + MB + BA = 0.
B. MA + MB = AB.
uuur uuur uuur
uuu
r uuur uuuu
r
C. MA + MB = MC.
D. AB + AC = AM .

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


Câu 16. Cho tam giác ABC , với M , N , P lần lượt là trung điểm của BC, CA, AB
. Khẳng định nào sau đây sai?
uuu
r uuu
r uuur r

uuu
r uuur uuur r
A. AB + BC + AC = 0.
B. AP + BM +CN = 0.
uuuu
r uuur uuur r
uur uuur uuur
C. MN + NP + PM = 0.
D. PB + MC = MP.
Câu 17. Cho ba điểm A, B, C . Mệnh đề nào sau đây đúng?
uuu
r uuu
r uur r
A. AB + BC = AC.
B. AB + BC +CA = 0.
uuu
r uuu
r
uur
uuu
r
uuu
r uur uuu
r
C. AB = BC Û CA = BC .
D. AB - CA = BC.
Câu 18. Cho tam giác ABC có AB = AC và đường cao AH . Đẳng thức nào
sau đây đúng?
uuu
r uuur uuur

uuu
r uuu
r uuur r
A. AB + AC = AH .
B. HA + HB + HC = 0.
uuu
r uuur r
uuu
r uuur
C. HB + HC = 0.
D. AB = AC.
Câu 19. Cho tam giác ABC vuông cân đỉnh A , đường cao AH . Khẳng định
nào sau đây sai?
uuur uuu
r
uuur uuur
uuur uuu
r uuur uuur
A. AH + HB = AH + HC .
B. AH - AB = AC - AH .
uuur
uuu
r uuur
uuu
r uuu
r uuur uuu
r
C. BC - BA = HC - HA.
D. AH = AB - AH .
Câu 20. Cho M , N , P lần lượt là trung điểm các cạnh AB, BC, CA của tam giác

uuur uuu
r
ABC. Hỏi vectơ MP + NP bằng vectơ nào?
uuu
r
uur
uuuu
r
uuur uuu
r
A. AP.
B. PB.
C. MN .
D. MB + NB.
Câu 21. Cho đường tròn O và hai tiếp tuyến song song với nhau tiếp xúc với
( O) tại hai điểm A và B . Mệnh đề nào sau đây đúng?
uur
uur
uuu
r
uur
A. OA = - OB.
B. AB = - OB.
C. OA = - OB.
D. AB = - BA.
Câu 22. Cho đường tròn O và hai tiếp tuyến MT , MT ¢ (T và T ¢ là hai tiếp
điểm). Khẳng định nào sau đây đúng?
uuuu
r
uuuu

r uuuur
uuu
r
A. MT = MT ¢.
B. MT + MT ¢= TT ¢. C. MT = MT ¢.
D. OT = - OT ¢.
Câu 23. Cho bốn điểm A, B, C, D . Mệnh đề nào sau đây đúng?
uuu
r uuu
r uuur uur
uuu
r uuu
r uuu
r uuur
A. AB +CD = AD +CB.
B. AB + BC +CD = DA.
uuu
r uuu
r uuu
r uuur
uuu
r uuur uuu
r uur
C. AB + BC = CD + DA.
D. AB + AD = CD +CB.
Câu 24. Gọi O là tâm của hình vuông ABCD . Vectơ nào trong các vectơ dưới
uur
đây bằng CA ?
uuu
r uuu

r
uur uuu
r
uuu
r uuur
uuur uur
A. BC + AB.
B. - OA +OC.
C. BA + DA.
D. DC - CB.
Câu 25. Cho lục giác đều ABCDEF và O là tâm của nó. Đẳng thức nào sau
đây đúng?
uur uuu
r uuu
r
uuu
r uuu
r uuur
A. OA +OC +OE = 0.
B. BC + FE = AD.
uur uuu
r uur uuu
r
uuu
r uuu
r uuu
r
C. OA +OC +OB = EB.
D. AB +CD + EF = 0.
uuur uuur

Câu 26. Cho O là tâm hình bình hành ABCD . Hỏi vectơ AO - DO bằng vectơ

(

)

nào?
uuu
r
uuu
r
uuur
uuur
A. BA.
B. BC.
C. DC.
D. AC.
Câu 27. Cho hình bình hành ABCD và tâm O của nó. Đẳng thức nào sau đây
sai?
uur uur uuu
r uuu
r r
uuur uuu
r uuur
A. OA +OB +OC +OD = 0.
B. AC = AB + AD.
uuu
r uuu
r
uuur uuur

uuu
r uuu
r uuu
r uur
C. BA + BC = DA + DC .
D. AB +CD = AB +CB.

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


Câu 28. Gọi O là tâm hình bình hành ABCD ; hai điểm E , F lần lượt là trung
điểm AB, BC . Đẳng thức nào sau đây sai?
uuur uuu
r uuu
r
uuu
r uuu
r uuu
r
A. DO = EB - EO.
B. OC = EB + EO.
uur uuu
r uuu
r uuu
r uuu
r r
uuu
r uuu
r uuur r
C. OA +OC +OD +OE +OF = 0.

D. BE + BF - DO = 0.
Câu 29. Cho hình bình hành ABCD. Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC .
Mệnh đề nào sau đây đúng?
uuu
r uuu
r uuur uuu
r
uuu
r uuu
r uuur uuu
r
A. GA +GC +GD = BD.
B. GA + GC +GD = CD.
uuu
r uuu
r uuur ur
uuu
r uuur uuu
r uuu
r
C. GA + GC +GD = O.
D. GA + GD + GC = CD.
Câu 30. Cho hình chữ nhật ABCD . Khẳng định nào sau đây đúng?
uuur uuu
r
uuu
r uuur uuur r
A. AC = BD.
B. AB + AC + AD = 0.
uuu

r uuur
uuu
r uuur
uuu
r uuu
r
uuur uuu
r
C. AB - AD = AB + AD
D. BC + BD = AC - AB .

Vấn đề 2. TÍNH ĐỘ DÀI VECTƠ
uuu
r uuur
Câu 31. Cho tam giác ABC đều cạnh a . Khi đó AB + AC bằng:
uu
r uuur
A. u
AB + AC = a 3.
uuu
r uuur
C. AB + AC = 2a.

r uuur a 3
B. uuu
AB + AC =
.
2
D. Một đáp án khác.


uuu
r uuur
Câu 32. Cho tam giác vuông cân ABC tại A có AB = a . Tính AB + AC .
uuu
r uuur
A. AB + AC = a 2.
uuu
r uuur
C. AB + AC = 2a.

uuu
r uuur a 2
B. AB + AC =
.
2
uuu
r uuur
D. AB + AC = a.

Câu 33. Cho tam giác ABC vuông cân đỉnh C , AB = 2 . Tính độ dài của
uuu
r uuur
AB + AC.
uuu
r uuur
uuu
r uuur
A. AB + AC = 5.
B. AB + AC = 2 5.
uuu

r uuur
uuu
r uuur
C. AB + AC = 3.
D. AB + AC = 2 3.
uur uuu
r
Câu 34. Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 3, AC = 4 . Tính CA + AB .
uur uuu
r
uur uuu
r
uur uuu
r
A. CA + AB = 2.
B. CA + AB = 2 13. C. CA + AB = 5.
uur uuu
r
D. CA + AB = 13.
·
Câu 35. Tam giác ABC có AB = AC = a, ABC
= 120° . Tính độ dài vectơ tổng
uuu
r uuur
AB + AC .
uuur uuur
uuu
r uuur
A. AB + AC = a 3.
B. AB + AC = a.

uuu
r uuur
uuu
r uuur a
C. AB + AC = .
D. AB + AC = 2a.
2
Câu 36. Cho tam giác ABC đều cạnh a , H là trung điểm của BC . Tính
uur uuur
CA - HC .

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


uur uuur a
uur uuur 3a
uur uuur 2 3a
uur uuur a 7
A. CA - HC = . B. CA - HC = . C. CA - HC =
. D. CA - HC =
.
2
2
3
2
Câu 37. Gọi G là trọng tâm tam giác vuông ABC với cạnh huyền BC = 12 .
r uuu
r uuu
r
Tính độ dài của vectơ v = GB +GC .

r
r
r
r
A. v = 2.
B. v = 2 3.
C. v = 8.
D. v = 4.
uuur uuu
r
Câu 38. Cho hình thoi ABCD có AC = 2a, BD = a . Tính AC + BD .
uuur uuu
r
uuur uuu
r
A. AC + BD = 3a.
B. AC + BD = a 3.
uuur uuu
r
uuur uuu
r
C. AC + BD = a 5.
D. AC + BD = 5a.
uuu
r uuur
Câu 39. Cho hình vuông ABCD cạnh a . Tính AB - DA .
uuu
r uuur
uuu
r uuur

uuu
r uuur
uuu
r uuur
A. AB - DA = 0. B. AB - DA = a.
C. AB - DA = a 2. D. AB - DA = 2a.
uur uuu
r
Câu 40. Cho hình vuông ABCD cạnh a , tâm O . Tính OB +OC .
uur uuu
r
uur uuu
r
uur uuu
r
a
A. OB +OC = a.
B. OB +OC = a 2. C. OB +OC = .
2
uur uuu
r a 2
D. OB +OC =
.
2
Vấn đề 3. XÁC ĐỊNH ĐIỂM THỎA MÃN ĐẲNG THỨC VECTƠ
uuur uuur uuur r
Câu 41. Cho tam giác ABC có M thỏa mãn điều kiện MA + MB + MC = 0 . Xác
định vị trí điểm M .
A. M là điểm thứ tư của hình bình hành ACBM .
B. M là trung điểm của đoạn thẳng AB.

C. M trùng C.
D. M là trọng tâm tam giác ABC.
ABC. Tập hợp các điểm
Câu 42. Cho tam giác
M thỏa mãn
uuur uuur
uuur uuu
r
MB - MC = BM - BA là?
A. đường thẳng AB.
B. trung trực đoạn BC.
C. đường tròn tâm A, bán kính BC.
D. đường thẳng qua A và song song với BC.
Câu 43. Cho hình bình hành ABCD . Tập hợp các điểm M thỏa mãn
uuur uuur uuur uuuu
r
MA + MB - MC = MD là?
A. một đường tròn.
B. một đường thẳng.
C. tập rỗng.
D. một đoạn thẳng.
uuur uuur uuu
r
Câu 44. Cho tam giác ABC và điểm M thỏa mãn MB + MC = AB . Tìm vị trí
điểm M .
A. M là trung điểm của AC.
B. M là trung điểm của AB.
C. M là trung điểm của BC.
D. M là điểm thứ tư của hình bình hành ABCM .
uuur uuur uuur r

Câu 45. Cho tam giác ABC và điểm M thỏa mãn điều kiện MA - MB + MC = 0
. Mệnh đề nào sau đây sai?
uuuu
r uuu
r uuur
A. MABC là hình bình hành.
B. AM + AB = AC.

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


uuu
r uuu
r uuur
C. BA + BC = BM .

uuur uuu
r
D. MA = BC.

Vấn đề 1. TÍNH TỔNG CÁC VECTƠ
CHỨNG MINH ĐẲNG THỨC VECTƠ
Câu 1. Khẳng định nào sau đây đúng?
uuu
r uuur uuu
r
uuur uuuu
r uuu
r
A. AB + AC = BC.

B. MP + NM = NP.
uur uuu
r uur
uuu
r uur uuu
r
C. CA + BA = CB.
D. AA + BB = AB.
Lời giải. Xét các đáp án:
uuu
r uuur uuur uuu
r
 Đáp án A. Ta có AB + AC = AD ¹ BC (với D là điểm thỏa mãn ABDC là hình
bình hành). Vậy A sai.
uuur uuuu
r uuuu
r uuur uuu
r
 Đáp án B. Ta có MP + NM = NM + MP = NP . Vậy B đúng.
uur uuu
r
uuur uuu
r
uuur uur
 Đáp án C. Ta có CA + BA = - AC + AB = - AD ¹ CB (với D là điểm thỏa mãn

(

)


ABDC là hình bình hành). Vậy C sai.
uuu
r uur r r r uuu
r
 Đáp án D. Ta có AA + BB = 0+ 0 = 0 ¹ AB . Vậy D sai.
Chọn B.
r
r
r
r
r
Câu 2. Cho a và b là các vectơ khác 0 với a là vectơ đối của b . Khẳng định
nào sau đây sai?
r r
r r
A. Hai vectơ a, b cùng phương.
B. Hai vectơ a, b ngược hướng.
r r
r r
C. Hai vectơ a, b cùng độ dài.
D. Hai vectơ a, b chung điểm đầu.
Lời giải. Chọn D.
r
r
r
r
Ta có a = - b . Do đó, a và b cùng phương, cùng độ dài và ngược hướng nhau.
Câu 3. Cho ba điểm phân biệt A, B, C . Đẳng thức nào sau đây đúng?
uur uuu
r uuu

r
uuu
r uuur uuu
r
A. CA - BA = BC.
B. AB + AC = BC.
uuu
r uur uur
uuu
r uuu
r uur
C. AB +CA = CB.
D. AB - BC = CA.
Lời giải. Xét các đáp án:
uur uuu
r uur uuu
r uur
uuu
r
 Đáp án A. Ta có CA - BA = CA + AB = CB = - BC . Vậy A sai.
uuu
r uuur uuur uuu
r
 Đáp án B. Ta có AB + AC = AD ¹ BC (với D là điểm thỏa mãn ABDC là hình
bình hành). Vậy B sai.
uuu
r uur uur uuu
r uur
 Đáp án C. Ta có AB +CA = CA + AB = CB . Vậy C đúng. Chọn C.
uuu

r
uuu
r
Câu 4. Cho AB = - CD . Khẳng định nào sau đây đúng?
uuu
r
uuu
r
uuu
r
uuu
r
A. AB và CD cùng hướng.
B. AB và CD cùng độ dài.
uuu
r uuur r
B. ABCD là hình bình hành.
D. AB + DC = 0.
uuu
r
uuu
r uuur
Lời giải. Ta có AB = - CD = DC .
Do đó:
uuu
r
uuu
r
 AB và CD ngược hướng.
uuu

r
uuu
r
 AB và CD cùng độ dài.
uuu
r
uuu
r
 ABCD là hình bình hành nếu AB và CD không cùng giá.
uuu
r uuu
r r
 AB +CD = 0.
Chọn B.
uuuu
r uuu
r uuur uuu
r uuu
r
Câu 5. Tính tổng MN + PQ + RN + NP + QR .

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


uuur
uuuu
r
uuu
r
uuur

A. MR.
B. MN .
C. PR.
D. MP.
uuuu
r uuu
r uuur uuu
r uuu
r uuuu
r uuu
r uuu
r uuu
r uuur uuuu
r
Lời giải. Ta có MN + PQ + RN + NP + QR = MN + NP + PQ + QR + RN = MN .
Chọn A.
Câu 6. Cho hai điểm A và B phân biệt. Điều kiện để I là trung điểm AB là:
uur uur
uur
uur
uur uur
A. IA = IB.
B. IA = IB.
C. IA = - IB.
D. AI = BI .
Lời giải. Chọn C.
Câu 7. Điều kiện nào là điều kiện cần và đủ để I là trung điểm của đoạn
thẳng AB ?
uur uur r
uur uur r

uur uur
A. IA = IB.
B. IA + IB = 0.
C. IA - IB = 0.
D. IA = IB.
Lời giải. Điều kiện cần và đủ để I là trung điểm của đoạn thẳng AB là
uur
uur
uur uur r
IA = - IB Û IA + IB = 0 . Chọn B.
Câu 8. Cho D ABC cân ở A , đường cao AH . Khẳng định nào sau đây sai?
uuu
r
uuur
uuu
r uuur
uuur
uuu
r
uuu
r
uuur
A. AB = AC.
B. HC = - HB.
C. AB = AC .
D. BC = 2HC.
Lời giải.
D ABC cân ở A , đường cao AH . Do đó, H là trung điểm
BC .
Ta có:

uuu
r
uuur
® AB = AC
 AB = AC ¾¾
uuur
uuu
r
ìï HC = - HB
ï
® í uuu
 H là trung điểm BC ¾¾
r
uuur .
ïï BC = 2HC
ïî
Chọn A.
Câu 9. Cho hình vuông ABCD . Khẳng định nào sau đây đúng?
uuur
uur
uuu
r uuu
r
uuu
r uuu
r
uuur uuu
r
A. AB = BC.
B. AB = CD.

C. AC = BD.
D. AD = CB .
Lời giải.

uuu
r uuur
ìï AB = DC
ïï
r
uur
uuur
uur .
® í uuur uuu
ABCD là hình vuông ¾¾
ïï AD = BC = - CB Þ AD = CB
ïî
Chọn D.
Câu 10. Mệnh đề nào sau đây sai?
uuur uuur r
A. Nếu M là trung điểm đoạn thẳng AB thì MA + MB = 0.
uuu
r uuu
r uuu
r r
B. Nếu G là trọng tâm tam giác ABC thì GA + GB +GC = 0.
uur uuu
r uur
C. Nếu ABCD là hình bình hành thì CB +CD = CA.
D. Nếu ba điểm phân biệt A, B, C nằm tùy ý trên một đường thẳng thì
uuu

r uuu
r
uuur
AB + BC = AC .
Lời giải. Chọn D.

uuu
r
uuu
r
uuur
Vời ba điểm phân biệt A, B, C năm trên một đường thẳng, AB + BC = AC khi
B nằm giữa A và C .
Câu 11. Gọi O là tâm hình bình hành ABCD . Đẳng thức nào sau đây sai?
uur uur uuu
r
uur uuu
r uuu
r uur
A. OA - OB = CD.
B. OB - OC = OD - OA.
uuu
r uuur uuu
r
uuu
r uuu
r uuur uuur
C. AB - AD = DB.
D. BC - BA = DC - DA.
Lời giải. Xét các đáp án:


– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


uur uur uuu
r uuu
r
 Đáp án A. Ta có OA - OB = BA = CD . Vậy A đúng.
uur uuu
r uur
uuur
ìï OB - OC = CB = - AD
ï
 Đáp án B. Ta có í uuu
. Vậy B sai.
r uur uuur
ïï OD - OA = AD
ïî
uuu
r uuur uuu
r
 Đáp án C. Ta có AB - AD = DB. Vậy C đúng.
uuu
r uuu
r uuur
ìï BC - BA = AC
ï
 Đáp án D. Ta có í uuur uuur uuur . Vậy D đúng.
ïï DC - DA = AC
ïî

Chọn B.
uur uuu
r
Câu 12. Gọi O là tâm hình vuông ABCD . Tính OB - OC .
uuu
r
uuur
uuu
r uur
uuu
r
A. BC.
B. DA.
C. OD - OA.
D. AB.
uur uuu
r uur uuur
Lời giải. Ta có OB - OC = CB = DA . Chọn B.
Câu 13. Cộng các vectơ có cùng độ dài 5 và cùng giá. Khẳng định nào sau
đây đúng?
r
A. Cộng 5 vectơ ta được kết quả là 0.
r
B. Cộng 4 vectơ đôi một ngược hướng ta được kết quả là 0.
r
C. Cộng 121 vectơ ta được kết quả là 0.
D. Cộng 25 vectơ ta được vectơ có độ dài là 0.
r
Lời giải. Cộng số chẵn các vectơ ngược hướng cùng độ dài ta được vectơ 0 .
Chọn B.

Câu 14. Cho tam giác ABC đều cạnh a . Mệnh đề nào sau đây đúng?
uuu
r uuu
r uur
uur
uuu
r
A. AB = BC = CA.
B. CA = - AB.
uuu
r
uuu
r
uur
uur
uuu
r
C. AB = BC = CA = a.
D. CA = - BC.
Lời giải. Độ dài các cạnh của tam giác là a thì độ dài các vectơ
uuu
r
uuu
r
uur
AB = BC = CA = a .
Chọn C.
Câu 15. Cho tam giác ABC , với M là trung điểm BC . Mệnh đề nào sau đây
đúng?
uuuu

r uuur uuu
r r
uuur uuur uuu
r
A. AM + MB + BA = 0.
B. MA + MB = AB.
uuur uuur uuur
uuu
r uuur uuuu
r
C. MA + MB = MC.
D. AB + AC = AM .
Lời giải. Xét các đáp án:
uuuu
r uuur uuu
r r
 Đáp án A. Ta có AM + MB + BA = 0 (theo quy
tắc ba điểm).
uuur uuur
uuuu
r
 Đáp án B, C. Ta có MA + MB = 2MN (với điểm
N là trung điểm của AB ).
uuu
r uuur
uuuu
r
 Đáp án D. Ta có AB + AC = 2AM .
Chọn A.
Câu 16. Cho tam giác ABC , với M , N , P lần lượt là trung điểm của BC, CA, AB

. Khẳng định nào sau đây sai?
uuu
r uuu
r uuur r
uuu
r uuur uuur r
A. AB + BC + AC = 0.
B. AP + BM +CN = 0.
uuuu
r uuur uuur r
uur uuur uuur
C. MN + NP + PM = 0.
D. PB + MC = MP.
Lời giải. Xét các đáp án:

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


uuu
r uuu
r uur uuu
r r
 Đáp án A. Ta có AB + BC +CA = AA = 0.
 Đáp án B. Ta có
uuu
r uuur uuur 1 uuu
r 1 uuu
r 1 uur
AP + BM +CN = AB + BC + CA
2

2
2
r uuu
r uur
r r
1 uuu
1 uuu
= AB + BC +CA = AA = 0.
2
2
uuuu
r uuur uuur uuuur r
 Đáp án C. Ta có MN + NP + PM = MM = 0.
uur uuur 1 uuu
r 1 uuu
r 1 uuur uuur uuur
uuur
 Đáp án D. Ta có PB + MC = AB + BC = AC = AN = PM = - MP.
2
2
2
Chọn D.

(

)

Câu 17. Cho ba điểm A, B, C . Mệnh đề nào sau đây đúng?
uuu
r uuu

r uur r
A. AB + BC = AC.
B. AB + BC +CA = 0.
uuu
r uuu
r
uur
uuu
r
uuu
r uur uuu
r
C. AB = BC Û CA = BC .
D. AB - CA = BC.
Lời giải. Đáp án A chỉ đúng khi 3 điểm A, B, C thẳng hàng và B nằm giữa A, C .
Đáp án B đúng theo quy tắc ba điểm. Chọn B.
Câu 18. Cho tam giác ABC có AB = AC và đường cao AH . Đẳng thức nào
sau đây đúng?
uuu
r uuur uuur
uuu
r uuu
r uuur r
A. AB + AC = AH .
B. HA + HB + HC = 0.
uuu
r uuur r
uuu
r uuur
C. HB + HC = 0.

D. AB = AC.
Lời giải. Do D ABC cân tại A , AH là đường cao nên H là trung điểm BC .
Xét các đáp án:
uuu
r uuur
uuur
 Đáp án A. Ta có AB + AC = 2AH .
uuu
r uuu
r uuur uuur r uuu
r r
 Đáp án B. Ta có HA + HB + HC = HA + 0 = HA ¹ 0.
uuu
r uuur r
 Đáp án C. Ta có HB + HC = 0 ( H là trung điểm BC ).
uuur
uuu
r
 Đáp án D. Do AB và AC không cùng hướng nên
uuu
r uuur
AB ¹ AC.
Chọn C.
Câu 19. Cho tam giác ABC vuông cân đỉnh A , đường cao AH . Khẳng định
nào sau đây sai?
uuur uuu
r
uuur uuur
uuur uuu
r uuur uuur

A. AH + HB = AH + HC .
B. AH - AB = AC - AH .
uuur
uuu
r uuur
uuu
r uuu
r uuur uuu
r
C. BC - BA = HC - HA.
D. AH = AB - AH .
Lời giải. Do D ABC cân tại A , AH là đường cao nên H là trung điểm BC .
Xét các đáp án:
uur uuu
r
uuu
r
ìï u
ïï AH + HB = AB = a
 Đáp án A. Ta có í uuur uuur
uur
ïï AH + HC = u
AC
=a
ïîï
uuur uuu
r
uuur uuur
Þ AH + HB = AH + HC .
uuur uuu

r uuur
ìï AH - AB = BH
ï
 Đáp án B. Ta có í uuur uuur uuur
uuur .
ïï AH - AC = CH = - BH
ïî
uuu
r uuu
r uuur uuu
r uuur
 Đáp án C. Ta có BC - BA = HC - HA = AC.
uuu
r uuur
uuu
r
uuur
 Đáp án D. Ta có AB - AH = HB = AH . (do D ABC vuông cân tại A ).

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


Chọn B.

Câu 20. Cho M , N , P lần lượt là trung điểm các cạnh AB, BC, CA của tam giác
uuur uuu
r
ABC. Hỏi vectơ MP + NP bằng vectơ nào?
uuu
r

uur
uuuu
r
uuur uuu
r
A. AP.
B. PB.
C. MN .
D. MB + NB.
Lời giải.
uuu
r uuur
uuur uuu
r uuur uuur uuu
r
Ta có NP = BM ¾¾
® MP + NP = MP + BM = BP.
Chọn B.

Câu 21. Cho đường tròn O và hai tiếp tuyến song song với nhau tiếp xúc với
( O) tại hai điểm A và B . Mệnh đề nào sau đây đúng?
uur
uur
uuu
r
uur
A. OA = - OB.
B. AB = - OB.
C. OA = - OB.
D. AB = - BA.

Lời giải.
Do hai tiếp tuyến song song và A, B là hai tiếp điểm
nên AB là đường kính. Do đó O là trung điểm của AB .
uur
uur
Suy ra OA = - OB . Chọn A.

Câu 22. Cho đường tròn O và hai tiếp tuyến MT , MT ¢ (T và T ¢ là hai tiếp
điểm). Khẳng định nào sau đây đúng?
uuuu
r
uuuu
r uuuur
uuu
r
A. MT = MT ¢.
B. MT + MT ¢= TT ¢. C. MT = MT ¢.
D. OT = - OT ¢.
Lời giải.
Do MT , MT ¢ là hai tiếp tuyến (T và T ¢ là hai
tiếp điểm) nên MT = MT ¢.Chọn C.

Câu 23. Cho bốn điểm A, B, C, D . Mệnh đề nào sau đây đúng?
uuu
r uuu
r uuur uur
uuu
r uuu
r uuu
r uuur

A. AB +CD = AD +CB.
B. AB + BC +CD = DA.
uuu
r uuu
r uuu
r uuur
uuu
r uuur uuu
r uur
C. AB + BC = CD + DA.
D. AB + AD = CD +CB.
uuu
r uuu
r uuur uuur uur uuu
r uuur uur
Lời giải. Ta có AB +CD = AD + DB +CB + BD = AD +CB . Chọn A.
Câu 24. Gọi O là tâm của hình vuông ABCD . Vectơ nào trong các vectơ dưới
uur
đây bằng CA ?
uuu
r uuu
r
uur uuu
r
uuu
r uuur
uuur uur
A. BC + AB.
B. - OA +OC.
C. BA + DA.

D. DC - CB.
Lời giải. Xét các đáp án:

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


uuu
r uuu
r uuu
r uuu
r uuur
uur
 Đáp án A. Ta có BC + AB = AB + BC = AC = - CA.
uur uuu
r uuu
r uur uuur
uur
 Đáp án B. Ta có - OA +OC = OC - OA = AC = - CA.
uuu
r uuur
uuur uuu
r
uuur uur
 Đáp án C. Ta có BA + DA = - AD + AB = - AC = CA.
uuur uur uuur uuu
r
uuu
r uur
uur
 Đáp án D. Ta có DC - CB = DC + BC = - CD +CB = - CA.


(

)

(

Chọn C.
Câu 25. Cho lục giác đều ABCDEF và O
đây đúng?
uur uuu
r uuu
r
A. OA +OC +OE = 0.
B.
uur uuu
r uur uuu
r
C. OA +OC +OB = EB.
D.
Lời giải.
Ta có OABC là hình bình hành.
uur uuu
r uur uur uuu
r uur
uur
Þ OA +OC = OB Þ OA +OC +OB = 2OB.
uuu
r
uur

O là trung điểm của EB Þ EB = 2OB.
uur uuu
r uur uuu
r
uur
Þ OA +OC +OB = EB = 2OB.
Chọn C.

)

là tâm của nó. Đẳng thức nào sau
uuu
r uuu
r uuur
BC + FE = AD.
uuu
r uuu
r uuu
r
AB +CD + EF = 0.

uuur uuur
Câu 26. Cho O là tâm hình bình hành ABCD . Hỏi vectơ AO - DO bằng vectơ

(

nào?
uuu
r
uuu

r
uuur
A. BA.
B. BC.
C. DC.
uuur uuur uuu
r uur uuur uuu
r
Lời giải. Ta có AO - DO = OD - OA = AD = BC . Chọn B.

)

uuur
D. AC.

Câu 27. Cho hình bình hành ABCD và tâm O của nó. Đẳng thức nào sau đây
sai?
uur uur uuu
r uuu
r r
uuur uuu
r uuur
A. OA +OB +OC +OD = 0.
B. AC = AB + AD.
uuu
r uuu
r
uuur uuur
uuu
r uuu

r uuu
r uur
C. BA + BC = DA + DC .
D. AB +CD = AB +CB.
Lời giải. Xét các đáp án:
uur uur uuu
r uuu
r
uur uuu
r
uur uuu
r
r
 Đáp án A. Ta có OA +OB +OC +OD = OA +OC + OB +OD = 0.
uuu
r uuur uuur
 Đáp án B. Ta có AB + AD = AC (quy tắc hình
bình hành).
uuu
r uuu
r
uuu
r
ìï BA
+ BC = BD = BD
ïï
 Đáp án C. Ta có ïí uuur uuur
.
uuu
r

ïï DA + DC = DB
= BD
ïïî
uuu
r uur
uuu
r uuu
r
uuu
r uur
 Đáp án D. Do CD ¹ CB Þ AB +CD ¹ AB +CB .

(

(

) (

) (

)

)

Chọn D.
Câu 28. Gọi O là tâm hình bình hành ABCD ; hai điểm E , F lần lượt là trung
điểm AB, BC . Đẳng thức nào sau đây sai?
uuur uuu
r uuu
r

uuu
r uuu
r uuu
r
A. DO = EB - EO.
B. OC = EB + EO.

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


uur uuu
r uuu
r uuu
r uuu
r r
uuu
r uuu
r uuur r
C. OA +OC +OD +OE +OF = 0.
D. BE + BF - DO = 0.
Lời giải.
Ta có OF , OE lần lượt là đường trung bình của tam
giác D BCD và D ABC .
Þ BEOF là hình bình hành.
uuu
r uuu
r uuu
r
uuu
r uuu

r uuur uuu
r uuur uuu
r uur uuu
r
BE + BF = BO Þ BE + BF - DO = BO - DO = OD - OB = BD.
Chọn D.
Câu 29. Cho hình bình hành ABCD. Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC .
Mệnh đề nào sau đây đúng?
uuu
r uuu
r uuur uuu
r
uuu
r uuu
r uuur uuu
r
A. GA +GC +GD = BD.
B. GA + GC +GD = CD.
uuu
r uuu
r uuur ur
uuu
r uuur uuu
r uuu
r
C. GA + GC +GD = O.
D. GA + GD + GC = CD.
Lời giải.

uuu

r uuu
r uuu
r ur
Vì G là trọng tâm của tam giác ABC nên GA +GB +GC = O.
uuu
r uuu
r uuur uuu
r uuu
r uuu
r uuu
r uuu
r
uuu
r uuu
r uuu
r uuu
r uuu
r
Do đó GA +GC +GD = GA + GC + GB + BC +CD = GA +GB + GC + BC +CD
uuu
r uuu
r uuu
r
= BC +CD = BD . Chọn A.
Câu 30. Cho hình chữ nhật ABCD . Khẳng định nào sau đây đúng?
uuur uuu
r
uuu
r uuur uuur r
A. AC = BD.

B. AB + AC + AD = 0.
uuu
r uuur
uuu
r uuur
uuu
r uuu
r
uuur uuu
r
C. AB - AD = AB + AD
D. BC + BD = AC - AB .

(

) (

)

Lời giải.
uuu
r uuur
uuu
r
uuu
r uuur
uuur
Ta có AB - AD = DB = BD; AB + AD = AC = AC.
uuu
r uuur

uuu
r uuur
Mà BD = AC Þ AB - AD = AB + AD
Chọn C.

Vấn đề 2. TÍNH ĐỘ DÀI VECTƠ
uuu
r uuur
Câu 31. Cho tam giác ABC đều cạnh a . Khi đó AB + AC bằng:
uu
r uuur
A. u
AB + AC = a 3.
uuu
r uuur
C. AB + AC = 2a.

r uuur a 3
B. uuu
AB + AC =
.
2
D. Một đáp án khác.

Lời giải.

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


Gọi H là trung điểm của BC Þ AH ^ BC.

BC 3 a 3
=
.
2
2
uuu
r uuur
uuur
a 3
Ta lại có AB + AC = 2AH = 2.
=a 3.
2
Suy ra AH =

uuu
r uuur
Câu 32. Cho tam giác vuông cân ABC tại A có AB = a . Tính AB + AC .
uuu
r uuur
A. AB + AC = a 2.
uuu
r uuur
C. AB + AC = 2a.

uuu
r uuur a 2
B. AB + AC =
.
2
uuu

r uuur
D. AB + AC = a.

Lời giải.
Gọi D là điểm thỏa mãn tứ giác ABDC là hình vuông.
uuu
r uuur
uuur
Þ AB + AC = AD = AD = a 2.
Chọn A.

Câu 33. Cho tam giác ABC vuông cân đỉnh C , AB = 2 . Tính độ dài của
uuu
r uuur
AB + AC.
uuu
r uuur
uuu
r uuur
A. AB + AC = 5.
B. AB + AC = 2 5.
uuu
r uuur
uuu
r uuur
C. AB + AC = 3.
D. AB + AC = 2 3.
Lời giải.

Ta có AB = 2 ¾¾

® AC = CB = 1.
5
.
2
uuur uuu
r
uur
uuur uuu
r
uur
5
Khi đó AC + AB = 2AI ¾¾
® AC + AB = 2 AI = 2.
= 5. Chọn A.
2
Gọi I là trung điểm BC ¾¾
® AI = AC 2 +CI 2 =

uur uuu
r
Câu 34. Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 3, AC = 4 . Tính CA + AB .
uur uuu
r
uur uuu
r
uur uuu
r
A. CA + AB = 2.
B. CA + AB = 2 13. C. CA + AB = 5.
uur uuu

r
D. CA + AB = 13.

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


Lời giải. Gọi D là điểm thỏa mãn tứ giác ABDC là hình chữ nhật.
uur uuu
r
uur
2
2
2
2
Ta có CA + AB = CB = BC = AC + AB = 3 + 4 = 5 . Chọn C.
·
Câu 35. Tam giác ABC có AB = AC = a, ABC
= 120° . Tính độ dài vectơ tổng
uuu
r uuur
AB + AC .
uuur uuur
uuu
r uuur
A. AB + AC = a 3.
B. AB + AC = a.
uuu
r uuur
uuu
r uuur a

C. AB + AC = .
D. AB + AC = 2a.
2
Lời giải.
Gọi D là điểm thỏa mãn tứ giác ABDC là hình thoi.
uuu
r uuur
uuur
Ta có AB + AC = AD = AD.
·
ABDC là hình thoi có ABC
= 1200
Þ D ABD và D ADC là hai tam giác đều Þ AD = AB = a.
Chọn B.
Câu 36. Cho tam giác ABC đều cạnh a , H là trung điểm của BC . Tính
uur uuur
CA - HC .
uur uuur a
uur uuur 3a
uur uuur 2 3a
uur uuur a 7
A. CA - HC = . B. CA - HC = . C. CA - HC =
. D. CA - HC =
.
2
2
3
2
Lời giải.
Gọi D là điểm thỏa mãn tứ giác ACHD là hình bình hành.

Þ AHBD là hình chữ nhật.
uur uuur
uur uuur
uuu
r
CA - HC = CA +CH = CD = CD.
Ta có: CD = BD 2 + BC 2 = AH 2 + BC 2 =

3a2
a 7
+ a2 =
.
4
2

Chọn D.
Câu 37. Gọi G là trọng tâm tam giác vuông ABC với cạnh huyền BC = 12 .
r uuu
r uuu
r
Tính độ dài của vectơ v = GB +GC .
r
r
r
r
A. v = 2.
B. v = 2 3.
C. v = 8.
D. v = 4.
Lời giải.

Gọi M là trung điểm của BC.
uuu
r uuu
r uuu
r r
uuu
r uuu
r
uuu
r
Ta có GA +GB +GC = 0 Þ GB +GC = GA = GA
Mà GA =

2
2 1
BC
AM = . .BC =
= 4.
3
3 2
3

Chọn D.

uuur uuu
r
Câu 38. Cho hình thoi ABCD có AC = 2a, BD = a . Tính AC + BD .
uuur uuu
r
uuur uuu

r
A. AC + BD = 3a.
B. AC + BD = a 3.
uuur uuu
r
uuur uuu
r
C. AC + BD = a 5.
D. AC + BD = 5a.
Lời giải.

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


Gọi O = AC Ç BD .
Gọi M là trung điểm của CD
uuur uuu
r
uuu
r uuu
r
uuur
AC + BD = 2 OC +OD = 2 2OM = 4OM
1
a2
= 4. CD = 2 OD 2 +OC 2 = 2
+ a2 = a 5.
2
4
Chọn C.


uuu
r uuur
Câu 39. Cho hình vuông ABCD cạnh a . Tính AB - DA .
uuu
r uuur
uuu
r uuur
uuu
r uuur
uuu
r uuur
A. AB - DA = 0. B. AB - DA = a.
C. AB - DA = a 2. D. AB - DA = 2a.
uuu
r uuur
uuu
r uuur
uuur
Lời giải. Ta có AB - DA = AB + AD = AC = AC = a 2. Chọn C.
uur uuu
r
Câu 40. Cho hình vuông ABCD cạnh a , tâm O . Tính OB +OC .
uur uuu
r
A. OB +OC = a.

uur uuu
r
B. OB +OC = a 2. C.


uur uuu
r
a
OB +OC = .
2

uur uuu
r a 2
D. OB +OC =
.
2
Lời giải.
Gọi M là trung điểm của BC .
uur uuu
r
uuur
Þ OB +OC = 2 OM = 2OM = AB = a.
Chọn A.

Vấn đề 3. XÁC ĐỊNH ĐIỂM THỎA MÃN ĐẲNG THỨC VECTƠ
uuur uuur uuur r
Câu 41. Cho tam giác ABC có M thỏa mãn điều kiện MA + MB + MC = 0 . Xác
định vị trí điểm M .
A. M là điểm thứ tư của hình bình hành ACBM .
B. M là trung điểm của đoạn thẳng AB.
C. M trùng C.
D. M là trọng tâm tam giác ABC.
Lời giải. Gọi G là trọng tâm tam giác D ABC .
uuu

r uuu
r uuu
r r
Ta có GA + GB +GC = 0 Þ M º G . Chọn D.
ABC. Tập hợp các điểm
Câu 42. Cho tam giác
M thỏa mãn
uuur uuur
uuur uuu
r
MB - MC = BM - BA là?
A. đường thẳng AB.
B. trung trực đoạn BC.
C. đường tròn tâm A, bán kính BC.
D. đường thẳng qua A và song song với BC.
uuur uuur
uuur uuu
r
uur
uuuu
r
Lời giải. Ta có MB - MC = BM - BA Û CB = AM Þ AM = BC
Mà A, B, C
Chọn C.
Câu 43.
uuur uuur
MA + MB -

cố định Þ Tập hợp điểm M là đường tròn tâm A , bán kính BC .
Cho hình bình hành ABCD . Tập hợp các điểm M

uuur uuuu
r
MC = MD là?

thỏa mãn

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


A. một đường tròn.
C. tập rỗng.
Lời giải.
uuur uuur uuur uuuu
r
uuur uuur uuuu
r
MA + MB - MC = MD Û MB - MC = MD uur uuur
Û CB = AD sai
Þ Không có điểm M thỏa mãn.
Chọn C.
Câu 44. Cho tam giác ABC và điểm
điểm M .
A. M là trung điểm của AC.
B. M là trung điểm của AB.
C. M là trung điểm của BC.
D. M là điểm thứ tư của hình bình
Lời giải.
Gọi I là trung điểm của BC.
uuur uuur
uuu

r
Þ MB + MC = 2MI
uuu
r
uuu
r
Þ AB = 2MI Þ M là trung điểm AC.
Chọn A.

B. một đường thẳng.
D. một đoạn thẳng.
uuur
MA

uuur uuur uuu
r
M thỏa mãn MB + MC = AB . Tìm vị trí

hành ABCM .

uuur uuur uuur r
Câu 45. Cho tam giác ABC và điểm M thỏa mãn điều kiện MA - MB + MC = 0
. Mệnh đề nào sau đây sai?
uuuu
r uuu
r uuur
A. MABC là hình bình hành.
B. AM + AB = AC.
uuu
r uuu

r uuur
uuur uuu
r
C. BA + BC = BM .
D. MA = BC.
Lời giải.
uuur uuur uuur r
uuu
r uuur r
uuur uuu
r
Ta có MA - MB + MC = 0 Û BA + MC = 0 Û MC = AB
Þ MABC là hình bình hành.
Chọn A.

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất



×