Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

Đề đề xuất kiểm tra học kì 1 môn toán lớp 12 2016 2017 THPT long khánh a đồng tháp file word có lời giải chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (386.91 KB, 16 trang )

SỞ GD&ĐT ĐỒNG THÁP

KIỂM TRA HỌC KÌ I

TRƯỜNG THPT LONG KHÁNH A

Năm học: 2016-2017
Mơn thi: TỐN - Lớp 12
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)

Câu 1: Cho hàm số y 
A. min y 
 1;2

1
2

x 1
. Chọn phương án đúng trong các phương án sau
2x  1
y0
B. max
 1;0

C. min y 
 3;5

11
4

D. max y 


 1;1

1
2

1 3
2
Câu 2: Cho hàm số y   x  4x  5x  17 . Hàm số đạt cực trị tại x1 , x 2 . Khi đó tổng
3
x1  x 2 bằng ?
A. 5

B. 8

C. -5

D. -8

Câu 3: Tìm M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
y  x 3  3x 2  9x  35 trên đoạn  4; 4
A. M  40; m  41

B. M  15; m  41

C. M  40; m  8

D. M  40; m  8

Câu 4: Các khoảng đồng biến của hàm số y   x 3  3x 2  1 là:
A.  �;0  ;  2; �


B.  0; 2 

C.  0; 2

D.  �; �

C.  0; 2 

�50 3 �
D. � ; �
�27 2 �

Câu 5: Điểm cực đại của đồ thị hàm số là:
A.  2;0 
Câu 6: Cho hàm số y 

�2 50 �
B. � ; �
�3 27 �

3x  1
. Khẳng định nào sau đây đúng?
1  2x

A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y = 3
B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x  1
C. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y  

3

2

D. Đồ thị hàm số khơng có tiệm cận.
1 3
2
Câu 7: Cho hàm số y  x  mx   2m  1 x  1 . Mệnh đề nào sau đây là sai?
3
A. m  1 thì hàm số có hai điểm cực trị;
B. m �1 thì hàm số có cực đại và cực tiểu;

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


C. Hàm số ln có cực đại và cực tiểu.
D. m  1 thì hàm số có cực trị;
Câu 8: Khoảng đồng biến của hàm số y  2x  x 2 là:
A.  �;1

B.  0;1

C.  1; 2 

Câu 9: Kết luận nào sau đây về tính đơn điệu của hàm số y 

D.  1; �
2x  1
là đúng?
x 1

A. Hàm số luôn đồng biến trên R.

B. Hàm số luôn nghịch biến trên R \  1
C. Hàm số đồng biến trên các khoảng  �; 1 và  1; �
D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng  �; 1 và  1; �
Câu 10: Giá trị của m để hàm số y  mx 4  2x 2  1 có ba điểm cực trị là
A. m  0

B. m �0

C. m  0

D. m �0

Câu 11: Giá trị lớn nhất của hàm số y  5  4x trên đoạn  1;1 bằng.
A. 9

B. 3

Câu 12: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  2x  1 
A.

26
5

B.

10
3

C. 1


D. 0

1
trên đoạn  1; 2 bằng .
2x  1
C.

14
3

Câu 13: Giá trị của m để tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y 

D.

24
5

2x  1
đi qua điểm M  2;3
xm

là.
A. 2

B. -2

C.3

D. 0


C. y   x 4  2x 2

D. y   x 4  4x 2

Câu 14: : Đồ thị sau đây là của hàm số nào ?

A. y  x 4  3x 2

1 4
2
B. y   x  3x
4

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


Câu 15: : Đồ thị sau đây là của hàm số y  x 3  3x  1 . Với giá trị nào của m thì phương trình
x 3  3x  m  0 có ba nghiệm phân biệt.

A. 1  m  3

B. 2  m  2

C. 2 �m  2

D. 2  m  3

Câu 16: Cho hàm số y  x 3  8x . Số giao điểm của đồ thị hàm số với trục hoành là
A. 0


B. 1

C. 2

D. 3

Câu 17: . Số giao điểm của đường cong y  x 3  2x 2  x  1 và đường thẳng y  1  2x là
A. 1

B. 2

C. 3

D. 0

Câu 18: Cho đường cong y  x 3  3x 2  3x  1 có đồ thị (C). Phương trình tiếp tuyến của (C)
tại giao điểm của (C) với trục tung là:
A. y  8x  1

B. y  3x  1

C. y  8x  1

Câu 19: Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số y 

D. y  3x  1

x4 x2
  1 tại điểm có hồnh độ
4

2

x 0  1 bằng:
A. -2

B. 2

Câu 20: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y 

C. 0

D. Đáp số khác

4
tại điểm có hồnh độ x 0  1 có phương
x 1

trình là:
A. y   x  3

B. y   x  2

C. y  x  1

D. ?  2

Câu 21: Giá trị của m để hàm số y  x 3  x 2  mx  5 có cực trị là
A. m 

1

3

1
B. m �
3

C. m 

1
3

1
D. m �
3

Câu 22: Giá trị của m để hàm số y   x 3  2x 2  mx đạt cực tiểu tại x  1 là .
A. m  1
Câu 23: Cho hàm số y 
A. 0

B. m �1

C. m  1

D. m  1

3
. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số là
2x  1
B. 1


C. 2

D.3

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


Câu 24: Cho hàm số y  x 3  3x 2  1 . Đồ thị hàm số cắt đường thẳng y = m tại 3 điểm phân
biệt khi
A. 3  m  1

B. 3 �m �1

C. m  1

D. m  3

Câu 25: Điểm cực đại của đồ thị hàm số y  x 3  5x 2  7x  3 là:
A.  1;0 

B.  0;1

�7 32 �
C. � ;

�3 27 �

�7 32 �
D. � ; �

�3 27 �

Câu 26: Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC vuông tại B, AB  a 2, AC  a 3 , cạnh
bên SA vng góc với mặt phẳng đáy và SB  a 3 .Tính thể tích khối chóp S.ABC theo a.
A.

a3 2
3

B.

a3 2
6

C. a 3 2

D.

a3 2
2

Câu 27: Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC đều cạnh 2a, cạnh bên SA vng góc với
mặt phẳng đáy và SB  a 5 .Tính thể tích khối chóp S.ABC theo a
A.

a3 3
2

B.


a3 3
6

C. a 3 3

D.

a3 3
3

Câu 28: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh, cạnh bên SA vng góc
với mặt phẳng đáy và SC  a 5 . Tính thể tích khối chóp S.ABCD theo a
A.

2a 3
3

B.

2a 3
5

C. 2a 3

D.

a3
3

Câu 29: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a 3 , cạnh bên bằng 2a. Tính thể

tích khối chóp S.ABC theo a.
A.

a3 3
2

B.

a3 3
6

C.

a3 3
4

D.

a3 3
3

Câu 30: Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại B,
AB  a, AC  a 3 , cạnh A ' B  2a . Tính thể tích khối lăng trụ theo a là :
A.

a3 6
2

B.


a3 3
6

C.

a3 6
3

D.

a3 3
2

Câu 31: Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại B,
AB  a, BC  a 2 , mặt bên (A’BC) hợp với mặt đáy (ABC) một góc 300 .Tính thể tích khối
lăng trụ theo a.
a3 6
A.
18

a3 3
B.
6

a3 6
C.
3

a3 3
D.

2

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


Câu 32: Cho lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a 3 , hình chiếu
vng góc của A’ lên mặt phẳng (ABC) trùng với trọng tâm của tam giác ABC, cạnh A’A hợp
với mặt đáy (ABC) một góc 300 . Tính thể tích khối lăng trụ theo a.
A. 2a 3

B. 6a 3

C. 3a 3

D. a 3

Câu 33: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a, cạnh bên SA vng
góc với mặt phẳng đáy và SA = 2a . Gọi I là trung điểm SC. Tính thể tích khối chóp I.ABCD
theo a.
A.

a3
18

B.

a3
6

C.


a3
2

D.

a3
3

Câu 34: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, cạnh bên SA vng góc
với mặt phẳng đáy. Biết SB hợp với mặt phẳng đáy một góc 600 . Tính khoảng cách từ điểm
A đến mặt phẳng (SBC) theo a.
A.

a 5
15

B.

a 15
15

C.

a 5
5

D.

a 15

5

Câu 35: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh 2a tâm O, cạnh bên SA
vng góc với mặt phẳng đáy và I trung điểm AB. Biết SA = a, tính khoảng cách từ điểm B
đến mặt phẳng (SOI) theo a.
A.

a 2
2

B.

a 3
2

C.

a 6
2

D.

a 15
2

Câu 36: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a, cạnh bên tạo với đáy một
góc bằng 450 .Tính thể tích khối chóp S.ABCD và thể tích của khối cầu ngoại tiếp khối chóp
theo a
A.


8a 3 . 2
3

B.

a3. 2
3

C.

2a 3 . 2
3

D.

8a 3 . 2
3

Câu 37: Cho hình trụ có bán kính R = a, mặt phẳng qua trục và cắt hình trụ theo một thiết
diện có diện tích bằng 6a 2 . Tính diện tích xung quanh của hình trụ đã cho.
2
A. Sxq  a

2
B. Sxq  6a

2
C. Sxq  6a

2

D. Sxq  3a

Câu 38: Một hình nón có đường sinh bằng 2a và thiết diện qua trục là tam giác vuông. Tính
diện tích tồn phần của hình nón đã cho





2
A. Stp  2 2  2 a B. Stp 





2  2 a 2





2
C. Stp  2 2  2 a

D. Stp 






2  2 a2

Câu 39: Cho khối chóp đều S.ABCD có AB = a, gọi O là tâm của đáy, SAO  600 . Tính độ
dài đường sinh l của hình nón đỉnh S, đáy là đường trịn ngoại tiếp hình vng ABCD

– Website chun đề thi – tài liệu file word mới nhất


B. l  a 3

A. l  a 2

D. l  2a

C. l  a 6

Câu 40: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có tất cả các cạnh đều bằng a. Tính diện
tích của mặt trụ trịn xoay ngoại tiếp hình trụ đã cho.
A. Sxq  

a2 6
3

B. Sxq  2

a2 6
3

Câu 41: Tính đạo hàm của hàm số y  7 x


2

 x 2

C. Sxq  2

a2 3
3

D. Sxq  

a2 6
3

là:

A. y '  7 x

2

 x 2

 x  1 ln 7

B. y '  7 x

2

 x 2


 2x  1 ln 7

C. y '  7 x

2

 x 2

 7x  1 ln 7

D. y '  7 x

2

 x 2

 2x  7  ln 7

Câu 42: Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Hàm số y  log a x với 0  a  1 là một hàm số đồng biến trên khoảng  0; �
B. Hàm số y  log a x với a  1 là một hàm số nghịch biến trên khoảng  0; �
C. Hàm số y  log a x  0  a �1 có tập xác định là R
D. Đồ thị các hàm số y  log a x và y  log 1 x  0  a �1 thì đối xứng với nhau qua trục
a

hoành
2
Câu 43: Hàm số y  ln   x  5x  6  có tập xác định là:


A.  0; �

B.  �;0 

x
Câu 44: Giải phương trình: 2

A. 

2

x 4



C.  2;3

D.  �; 2  � 3; �

C.  0;1

D.  2; 2

1
16

B.  2; 4

Câu 45: Giải phương trình: log 2 x   x  6 các tập nghiệm là :
A.  3


B.  4

C.  2;5

D. 

Câu 46: Cho a  log15 3 . Hãy biểu diễn log 25 15 theo a:
A.

3
5 1 a 

B.

5
3 1  a 

C.

1
21 a 

D.

1
5 1 a 

Câu 47: Nếu a  log 2 3 và b  log 2 5 thì
1 1

1
A. log 2 6 360   a  b
3 4
6

B. log 2 6 360 

1 1
1
 a b
2 6
3

1 1
1
 a b
2 3
6

D. log 2 6 360 

1 1
1
 a b
6 2
3

C. log 2 6 360 

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất



Câu 48: Giải bất phương trình 4 x  2 x 1  3
A.  1;3

B.  2; 4 

C.  log 2 3;5 

D.  �;log 2 3

2
Câu 49: Giải bất phương trình log 1  x  3x  2  �1
2

A. x � �;1

B. x � 0; 2 

C. x � 0;1 � 2;3

D. x � 0; 2  � 3;7 

C. a  1; 0  b  1

D. 0  a  1; 0  b  1

1
1
1

1
Câu 50: Nếu a 5  a 3 và log b  log b thì
3
2

A. 0  a  1; b  1

B. a  1; b  1

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


Đáp án
1-B
11-B
21-A
31-B
41-B

2-B
12-B
22-A
32-B
42-D

3-A
13-B
23-C
33-D
43-C


4-B
14-D
24-A
34-D
44-C

5-C
15-B
25-A
35-A
45-B

6-C
16-D
26-B
36-D
46-C

7-C
17-A
27-D
37-B
47-C

8-B
18-B
28-A
38-A
48-D


9-C
19-A
29-C
39-A
49-C

10-C
20-A
30-A
40-C
50-A

LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án B
Dùng MTCT tính giá trị hàm số tại các đầu mút, chọn đáp án B.
Câu 2: Đáp án B
Ta có y '   x 2  8x  5
� x1  x 2 

 b 8

8
a
1

Câu 3: Đáp án A
Ta có y '  3x 2  6x  9

x  1  n 

y'  0 � �
x  3 n 

Tính giá trị hàm tại -1;3;4;-4.
Câu 4: Đáp án
Ta có y '  3x 2  6x
x0

y'  0 � �
x2

Lập BBT, từ BBT ta chọn B.
Câu 5: Đáp án C
Ta có y '  3x 2  2x
x 0�y2


y'  0
2
50

x �y
27
� 3
Câu 6: Đáp án C
ĐTHS có TCN là Y 

a 3

c 2


Câu 7: Đáp án C
y '  x 2  2mx  2m  1

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


 'y'  m 2  2m  1   m  1

2

 'y'  0 ۹ m 1
Câu 8: Đáp án B
TXĐ: D   0; 2
y' 

2  2x
2 2x  x 2

y'  0 � x 1
Lập BBT từ BBT ta chọn B
Câu 9: Đáp án C
y

1

 x  1

2


Ta loại B và D. Hàm nhất biến này không đồng biến trên R, ta loại A. vậy đáp án là C
Câu 10: Đáp án C
y '  4mx 3  4x
x0


y'  0 �
1

x
� m
Hàm số có ba điểm cực trị khi m  0
Câu 11: Đáp án B
y' 

4
2 5  4x

y '  0 vơ nghiệm
Tính giá trị hàm số tại -1 và 1. Ta chọn B
Câu 12: Đáp án B
y'  2

2

 2x  1

2



x  0  l
2
y '  0 �  2x  1  1 � �
x  1  l 

Tính giá trị hàm số tại 1 và 2. Ta chọn B
Câu 13: Đáp án B
Ta có TCĐ là đường thẳng x  m
Vì M thuộc đường thẳng x  m nên 2  m hay m  2

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


Câu 14: Đáp án D
Dựa vào dạng của đồ thị ta loại ngay A và C. Dựa vào các điểm đặc biệt đồ thị đi qua ta chọn
D
Câu 15: Đáp án B
x 3  3x  m  0 � x 3  3x  1  m  1
Dựa vào đồ thị, pt đã cho có 3 nghiệm phân biệt khi 1  m  1  3 � 2  m  2
Câu 16: Đáp án D
x0


3
x2 2
Phương trình HĐGĐ x  8x  0 � �

x  2 2

Câu 17: Đáp án A

Phương trình HĐGĐ x 3  2x 2  x  1  1  2x � x 3  2x  3x  2  0 � x  1
Câu 18: Đáp án B
Ta có x 0  0 � y0  1
y ' x0   3
Vậy PTTT cần tìm là y  3x  1
Câu 19: Đáp án A
Dùng MTCT tính đạo hàm của hàm số tại -1 ta được đáp án là A
Câu 20: Đáp án A
Ta có x 0  1 � y0  2
y '  x 0   1
Vậy PTTT cần tìm là y   x  3
Câu 21: Đáp án A
y '  3x 2  2x  m
 'y'  1  3m
Hàm số có cực trị khi  'y '  0 � m 

1
3

Câu 22: Đáp án A
y '  3x 2  4x  m
y '  6x  4

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất



�y '  1  0
� 1  m  0 � m  1
HS đạt cực tiểu tại x  1 � �

�y ''  1  0
Câu 23: Đáp án C
Hàm nhất biến có 2 đường tiệm cận
Câu 24: Đáp án A
3
2
Xét hàm số f  x   x  3x  1  m

f  x   3x 2  6x
x0

f ' x   0 � �
x2

ĐTHS cắt đường thẳng y = m tại 3 điểm phân biệt khi
f  0  .f  2   0 �  1  m  .  3  m   0 � 3  m  1
Câu 25: Đáp án A
y '  3x 2  10x  7
x 1


y'  0 �
7

x
� 3
Lập BBT, từ BBT ta chọn câu A
Câu 26: Đáp án B
Ta có: AB  a 2; AC  a 3; SB  a 3
-  ABC vuông tại B nên BC  AC 2  AB2  a

� SABC

1
1
a2 2
 BA.BC  .a 2.a 
2
2
2

-  SAB vuông tại A có SA  SB 2  AB2  a
- Thể tích khối chóp S.ABC
VS.ABC

1
1 a2 2
a3 3
 .SABC .SA  .
.a 
3
3 2
6

Câu 27: Đáp án D
-  ABC đều cạnh 2a nên AB  AC  BC  2a
� S ABC   2a  .
2

3
 a2. 3

4

-  SAB vng tại A có SA  SB 2  AB2  a

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


- Thể tích khối chóp S.ABC
1
1
a3 3
VS.ABC  .SABC .SA  .a 2 . 3a 
3
3
3
Câu 28: Đáp án A



- Diện tích ABCD: SABCD  a 2



2

 2a 2

- Ta có: AC  AB. 2  a 2. 2  2a
 SAC vuông tại A � SA  SC 2  AC 2  a
- Thể tích khối chóp S.ABC

VS.ABCD

1
1 2
2a 3
 .SABCD .SA  .2a .a 
3
3
3

Câu 29: Đáp án C
- S.ABC là hình chóp tam giác đều
Gọi M là trung điểm BC
-  ABC đều cạnh a, tâm O
SO   ABC  ; SA  SB  SC  2a
-  ABC đều cạnh a 3
� AM  a 3.



3 3a
2
2 3a

� AO  AM  .  a
2
2
3
3 2




2

� S ABC  a 3 .

3 3a 2 . 3

4
4

-  SAO vng tại A có SO  SA 2  AO 2  a 3
- Thể tích khối chóp S.ABC
1
1 3a 2 3
a3 3
VS.ABC  .SABC .SA  .
.a 
3
3
4
4
Câu 30: Đáp án A
- Tam giác ABC vuông tại B
� BC  AC2  AB2  a 2
� SABC 

1
a2 2
AB.BC 

2
2

- Tam giác A’AB vuông tại A
� A 'A  A ' B2  AB2  a 3

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


- VABC.A 'B'C'  SABC .A ' A 

a3 6
2

Câu 31: Đáp án B
- Ta có A 'A   ABC 

 A ' BC  � ABC   BC
AB  BC
Mà AB  hc ABC A ' B nên A ' B  BC
�   A ' BC  ,  ABC    A ' BA  300
- Tam giác ABC vuông tại B
� SABC

1
a2 2
 AB.BC 
2
2


- Tam giác A’AB vuông tai A
� A 'A  AB.tan 300 

a 3
3

- VABC.A 'B'C'  SABC .A ' A 

a3 6
6

Câu 32: Đáp án B
- Gọi M là trung điểm BC; G là trọng tâm của tam giác ABC: Ta có
A 'G   ABC  �  A ' A,  ABC    A ' AG  300
- Tam giác ABC đều cạnh 2a 3





2

� SABC  2a 3 .

3
 3a 2 3
4

- Tam giác A/AG vng tại G có
ˆ  300 , AG  2 AM  2 .2a 3. 3  2a

A
3
3
2
� A 'G  AG.tan 300 

2a 3
3

3
Vậy VABC.A 'B'C'  SABC .A ' A  6a

Câu 33: Đáp án D
Gọi O là giao điểm AC và BD
Ta có: IO // SA và SA   ABCD 

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


� IO   ABCD 
1
� VI.ABCD  .SABCD .IO
3
2
Mà SABCD  a

IO 

SA
a

2

1
a3
Vậy VI.ABCD  .a 2 .a 
3
3

Câu 34: Đáp án D
Dựng AH  SI � AH   SBC 
Suy ra d  A,  SBC    AH
1
1
1
1
4

 2  2 2
2
2
AH
SA AI
3a 3a
Vậy d  A,  SBC    AH 

a 15
5

Câu 35: Đáp án A
Ta có I trung điểm AB

d  B,  SOI    d  A,  SOI    AH 

a 2
2

Câu 36: Đáp án D
SO   ABCD 

 SC,  ABCD     SC, OC   SCO  45

0

AC  2a. 2
� OC  AO 

AC 2a 2

a 2
2
2

-  SOC vng tại O có OC  a 2, SCO  450
� SO  OC  a 2
Ta có OA  OB  OC  OD  OS  a 2

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


� mặt cầu (S) ngoại tiếp khối chóp S.ABCD có tâm O và bán kính R  a 2




3
4 a 2
Vậy V  4R 
 S
3
3
Câu 37: Đáp án B



3



8a 3 . 2
3

- Mặt phẳng qua trục và cắt hình trụ theo một hình chữ nhật
6a 2
� S  l .2R  6a 2 � l 
 3a
2R
2
- Diện tích xung quanh: Sxq  2Rl  2.a.3a  6a
Câu 38: Đáp án A
ˆ B
ˆ  450
Thiết diện qua trục là tam giác SAB vuông cân tại S nên A

l
� SO  OA  h  R 
a 2
2
� Sxq  Rl  .a 2.2a  2 2a 2





� Stp  Sxq  Sday  2 2a 2  2a 2  2 2  2 a 2
Câu 39: Đáp án A
Gọi l,r lần lượt là đường sinh,bán kính đáy của hình nón
Ta có: r  OA 

a 2
2

 SOA vng tại O có: SO  AO.tan SAO  a 2 .tan 600  a 2 . 3  a 6
2
2
2
2

2

�a 6 � �a 2 �
3a 2 a 2
l  SA  SO  AO  �


�2 �
� �

� 2  2  a 2
� � �2 �
2

2

Câu 40: Đáp án C
Diện tích xung quanh mặt trụ được tính theo cơng thức
Sxq  2.Rl
R là bán kính đường trịn ngoại tiếp  ABC
2 a 3 a 3
�R  .

, l  AA '  a
3 2
3
Vậy diện tích cần tìm là Sxq  2.

a 3
a2 3
.a  2
3
3

Câu 41: Đáp án B
u
Áp dụng đạo hàm hàm hợp  a  ' ta chọn B


Câu 42: Đáp án D

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


Ta loại các đáp án sai la A,B,C. Vậy ta chọn D
Câu 43: Đáp án C
2
HS xác định khi  x  5x  6  0 � x � 2;3 

Câu 44: Đáp án C

Dùng máy tính thử nghiệm
Câu 45: Đáp án B

Dùng máy tính thử nghiệm
Câu 46: Đáp án C

Dùng máy kiểm tra các kết quả
Câu 47: Đáp án C

Dùng máy kiểm tra các kết quả
Câu 48: Đáp án D

Dùng máy kiểm tra các nghiệm thuộc các khoảng
Câu 49: Đáp án C

Dùng máy kiểm tra các nghiệm thuộc các khoảng
Câu 50: Đáp án


Dựa vào tính chất cơ số của hàm số mũ

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất



×