BÁO CÁO
THÍ NGHIỆM ĐIỀU KHIỂN QUÁ TRÌNH
Họ và tên : Lê Văn Nam.
MSSV: 20152554.
Mã lớp thí nghiệm: 672108.
Lớp: ĐK&TĐH 06- K60.
Số liệu trong bài thí nghiệm:
•
Giá trị thiết lập: Start time: 0.0
Type: fixed-step
stoptime: 12500
Solver: ode4(Runge-Kutta)
Fixed-step size (fundamental sample time):0.2
•
Tham số của khối Single-tank:
Couse number: 60
Class number: 21
Name list number: 54
BÀI 1: XÂY DỰNG HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN BÌNH MỘT MỨC.
1.
Sử dụng simulink xác định các tham số của mô hình.
Ta xây dựng mô hình sau :
Ta có đáp ứng hàm quá độ như sau:
Kẻ tiếp tuyến của đồ thị:
Ta tính được giá trị k, T là:
T= 2,75.
k = tan = = 2,22 .
Ta xác định được hàm truyền của hệ là :
Ta kiểm tra lại đáp ứng quá độ bằng mô hình sau:
Ta được đồ thị đáp ứng quá độ và đồ thị đáp ứng mô phỏng trên cùng 1 đồ thị :
Do đồ thị hàm truyền chưa được sát với đồ thị gốc nên ta thực hiện điều chỉnh .
Điều chỉnh ra được : với T = 2.75 , k= 2.68
Thì ta được đồ thị như hình bên dưới.
2.
Tính toán bộ điều khiển PID
Ta tính được T= 2.75 và k= 2.68 ở phần trên .
Dựa vào đó ta tính được bộ diều khiển PID theo bảo dưới là :
P
PI
PID
3.
Kp
0.373
0.336
0.448
Sử dụng sách lược điều khiển truyền thẳng.
Lưu đồ P&ID của sách lược là :
Ti
9.17
5.5
Td
1.375
Thông số PID là:
PID
Mô hình trên simulink.
Ta nạp thông số PID vào:
Kp
0.488
Ti
5.5
Td
1.375
Sau khi mô phỏng ta được kết quả:
4.
Sử dụng sách lược điều khiển phản hồi vòng đơn.
- Lưu đồ P&ID của sách lược này là.
Mô hình trên simulink.
-
-
Sử dụng bộ điều khiển P : có Kp = 0.373.
-
Sử dụng bộ điều khiển PI có Kp= 0.336, Ti=9.17.
-
Sử dụng bộ điều khiển PID có Kp=0.448 , Ti=5.5 , Td=1.375.
-
Sử dụng khâu PID chống bão hòa tích phân:
Mô hình :
Với giá trị của khối Saturation: + Upper limit =1
Ra khối ngoài và thực hiện sơ đồ:
Sau khi mô phỏng ta được kết quả là :
5. Sử dụng sách lược điều khiển tầng:
5.1.
Trường hợp không đo lưu lượng
- Lưu đồ P&ID của sách lược này là:
ra.
-
Mô phỏng trên simulink:
-
Trường hợp sử dụng bộ điều khiển P/P: với PID1: Kp = 10000
PID2: Kp = 0.373 .
Kết quả mô phỏng được là :
-
Trường hợp sử dụng bộ điều khiển P/PI-RW: với PID1: Kp= 10000.
PID2: Kp= 0.336 , Ti=9.17.
Kết quả mô phỏng được là:
-
Trường hợp sử dụng bộ điều khiển P/PID-RW: với Kp= 10000
Kp= 0.448 , Ti=5.5 , Td = 1.375.
Kết quả mô phỏng thu được là :
5.2.
Trường hợp đo lưu lượng ra .
Lưu đồ P&ID của sách lược là :
Mô phỏng trên simulink:
-
Trường hợp sử dụng bộ điều khiển P/P: với PID1 : Kp= 10000.
PID2: Kp = 0.373 .
Kết quả mô phỏng thu được :
-
Trường hợp sử dụng bộ điều khiển P/PI-RW: có PID1 : Kp = 10000,
PID2 : Kp = 0.336 , Ti = 9.17 .
Kết quả mô phỏng thu được là :
-
Trường hợp sử dụng bộ điều khiển P/PID-RW: có PID1: Kp = 10000
PID2 : Kp = 0.448 ; Ti = 5.5 ; Td = 1.375.
Kết quả mô phỏng thu được là:
-
-
BÀI 2: XÂY DỰNG HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN
HAI BÌNH MỨC THÔNG NHAU
1. Xây dựng hệ điều khiển bình 2 mức.
Mô hình bình 2 mức là :
Kết quả thu được:
Bình 1:
Thu được tham số bình 1 là : T1 = 2.7 ; K1 = 3.01.
Tương tự với bình 2:
-
Thu được tham số bình 2 là : L = 1; T2 = 3.5 ; K2=0.5
Xây dựng mô hình kiểm chứng:
Hiệu chỉnh tham số: thu được bộ tham số.
Sơ đồ bình 1:
Sơ đồ bình 2:
Điều khiển phản hồi chống bão hòa tích phân.
Lưu đồ P&ID của mô hình:
2.
-
-
Mô hình trên simulink.
-
Thông số bộ PID bình 1:
P
PI
PID
-
Kp
0.273
0.246
0.328
Ti
8.33
5.0
Td
1.25
Thông số bộ PID bình 2:
P
PI
PID
Kp
0.5
1.8
2.4
Ti
9.1
5.5
Td
1.375