19 bài tập - Tương giao hàm phân thức - File word có lời giải chi tiết
x 1
C . Đồ thị hàm số đã cho cắt đường thẳng y 2 x 1 tại 2 điểm phân biệt
x2
A x1; y1 ; B x2 ; y2 . Khi đó y1 y2 bằng:
Câu 1. Cho hàm số y
A. 4
B. 8
C. 2
D. 6
x 1
C và đường thẳng d : y x m . Giá trị của m để d cắt C tại 2 điểm
x 1
phân biệt x1 ; x2 thỏa mãn x12 x22 22 là:
Câu 2. Cho hàm số y
A. m �6
B. m 4
C. m 6
D. Cả B và C.
mx 1
C . Tất cả các giá trị của m để C cắt trục Ox, Oy tại 2 điểm phân biệt
x 1
1 là:
Câu 3. Cho hàm số y
A, B thỏa mãn SOAB
A. m
1
2
Câu 4. Cho hàm số y
1
B. m �
2
C. m �1
D. m 0; m 1
1
C và đường thẳng d : y mx . Giá trị của m để d cắt C tại một điểm
x 1
duy nhất là:
A. m 0; m 4
B. m 4
C. m 4; m 1
D. Đáp án khác
x3
C . Tìm m sao cho đường thẳng d : y x m cắt C tại hai điểm phân
x 1
biệt thuộc cùng một nhánh của đồ thị.
Câu 5. Cho hàm số y
A. m ��
B. m ��
C. m 1
D. 1 m 1
x3
C . Biết rằng có hai giá trị của m là m1 và m2 để đường thẳng
x 1
d : y x m cắt C tại hai điểm phân biệt có hoành độ x1; x2 thỏa mãn x12 x22 21 . Tích m1m2 bằng?
Câu 6. Cho hàm số y
A. −10
B.
10
3
C. −15
D.
15
4
x3
C . Biết rằng có hai giá trị của m là m1 và m2 để đường thẳng
x 1
d : y x m cắt C tại hai điểm phân biệt A và B thỏa mãn AB 34 . Tổng m1 m2 bằng?
Câu 7. Cho hàm số y
A. −2
B. −4
C. −6
D. −8
x3
C . Tìm m sao cho đường thẳng d : y x m cắt C tại hai điểm phân
x 1
biệt A và B thỏa mãn AB nhỏ nhất.
Câu 8. Cho hàm số y
A. m 2
B. m 2
C. m 4
D. m 4
x3
C . Tìm m sao cho đường thẳng d : y x m cắt C tại hai điểm phân
x 1
biệt A và B thỏa mãn điểm G 2; 2 là trọng tâm của tam giác OAB.
Câu 9. Cho hàm số y
A. m 2
B. m 5
C. m 6
D. m 3
2x 1
1 . Đường thẳng d : y 2 x 9 cắt đồ thị hàm số (1) tại hai điểm phân
x 1
biệt A, B. Tính tổng khoảng cách từ hai điểm A, B đến trục hoành.
Câu 10. Cho hàm số y
A. T 9
B. T 8
C. T 7
D. T 6
2x 1
1 . Đường thẳng d : y x 1 cắt đồ thị hàm số (1) tại hai điểm phân
x 1
biệt A, B. Tính diện tích của tam giác ABC với C 4; 1 .
Câu 11. Cho hàm số y
A. S 2 3
B. S 3
C. S 3 3
D. S 6 3
x3
1 . Tính tổng tất cả các giá trị của m để đường thẳng d : y 2 x m cắt
x2
đồ thị hàm số (1) tại hai điểm phân biệt A, B và cắt tiệm cận đứng tại M sao cho MA2 MB 2 25 .
Câu 12. Cho hàm số y
A. −2
B. 9
C. 10
D. −6
x3
1 . Gọi m là giá trị để đường thẳng d : y 2 x 3m cắt đồ thị hàm số (1)
x2
uuu
r uuu
r 15
tại hai điểm phân biệt A, B thỏa mãn OA.OB
với O là gốc tọa độ. Giá trị của m bằng:
2
Câu 13. Cho hàm số y
A.
5
2
B. 1
C.
1
2
D. 2
2x 1
1 . Đường thẳng d đi qua điểm I 2;1 và có hệ số góc là k cắt đồ thị
x 1
hàm số (1) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho I là trung điểm của AB. Giá trị của k bằng
Câu 14. Cho hàm số y
A. 1
B. −1
C.
1
7
Câu 15. Giả sử A và B là các giao điểm của đường cong y
D.
1
5
x2
với hai trục tọa độ. Tính độ dài đoạn
x 1
thẳng AB.
A. AB 2
B. AB 2 2
C. AB 2 3
Câu 16. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng y
điểm có hoành độ đối nhau.
D. AB 2 5
x2
cắt đường thẳng y x m tại hai
x
A. m 1
B. m
3
4
C. m 3
� 3�
2;3; �
D. m ��
� 4
Câu 17. Giá trị của m để đường thẳng : y x m cắt đồ thị hàm số C : y
2x 1
tại hai điểm phân
x2
biệt A và B sao cho AB 4 2 là:
A. �2
B. 2
Câu 18. Cho hàm số C : y
C. −2
D. 9 � 77
x 2
và đường thẳng d : y m 2 1 . Giá trị của m để đường thẳng d và đồ
x 1
thị C có hai điểm chung là:
A. m � �; 1 � 2; �
B. m � �;1 � 2; �
C. m � �; 1 � 1; �
D. m � �; 1 � 1; � \ 0
Câu 19. Cho hàm số C : y
2x 3
và đường thẳng d : y m 2 1 . Giá trị của m để đường thẳng d và
1 x
đồ thị C có hai điểm chung là:
A. m � �; � \ 2
B. m � 0; � \ 2
C. m � �; � \ 1
D. m � �; 1 � 1;1 � 1; �
HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1. Chọn đáp án A
Phương trình hoành độ giao điểm của hai đường:
� 3 7
�x �2
x
;y 2 7
�
�x �2
x 1
�x �2
�
2
2x 1 � �
�� 2
� � 3� 7 � �
x2
2x 6x 1 0
� 3 7
�x 1 2 x 1 x 2
�
�x
x
;y 2 7
2
�
�
�
2
Suy ra y1 y2 2 7 2 7 4 .
Câu 2. Chọn đáp án D
Phương trình hoành độ giao điểm của hai đường:
�
�x �1
x 1
�x �1
x m � �
��
2
x 1
�x 1 x m x 1
�g x x mx m 1 0 1
Phương trình (1) có 2 nghiệm phân biệt khác 1 thỏa x12 x22 22
�
�
m 2 4 m 1 0
m 22 2
�
�
��
� m 2 4m 4 0 � �
m 22 2
�g 1 2 �0
�
�x1 x2 m
Theo định lí vi-ét ta có: �
.
�x1 x2 m 1
Yêu cầu bài toán � x12 x22 22 � x1 x2 2 x1 x2 22
2
m 4
�
2
� m 2 2 m 1 22 � m 1 25 � �
.
m6
�
Câu 3. Chọn đáp án B
r �1 �
�1 � uuu
Gọi A C �Ox � A � ;0 �� OA � ;0 �
�m �
�m �
uuu
r
B C �Oy � B 0; 1 � OB 0; 1
Ta có SOAB
1
1
1� m
2
0
0
1�
1
1
1
1
2� 2 4�m� .
m
m
2
Câu 4. Chọn đáp án B
Phương trình hoành độ giao điểm:
�x �1
1
�x �1
�
mx � �
��
2
1 mx x 1
x 1
�
�g x mx mx 1 0 1
Để d cắt C tại một điểm duy nhất thì phương trình (1) phải có nghiệm kép khác −1 hoặc (1) có hai
�
m 2 4m 0 �
m 2 4m 0
�
�
��
nghiệm phân biệt trong đó có 1 nghiệm bằng −1 � �
(Vô lý)
�g 1 1 �0 �g 1 1 0
m0
�
��
m 4
�
Khi m 0 thì d trùng với tiệm cận ngang của đồ thị C . Suy ra m 0 (không thỏa).
Với m 4 thỏa yêu cầu bài toán.
Câu 5. Chọn đáp án B
Phương trình hoành độ giao điểm
C
�
x3
�x �1
xm � �
2
x 1
�f x x mx m 3 0 (*)
�
2
�f 1 �0
� m 2 4m 12 m 2 8 0; m ��.
cắt d tại hai điểm phân biệt khi �
* 0
�
�x1 x2 m
Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình (*), ta có �
.
�x1 x2 m 3
Yêu cầu bài toán � x1 1 x2 1 0 � x1 x2 x1 x2 1 0 � m m 3 1 0 � 2 0 (vô lý).
Vậy không có giá trị nào của m thỏa mãn bài toán.
Câu 6. Chọn đáp án C
Phương trình hoành độ giao điểm
C
�x �1
x3
xm � �
2
x 1
�f x x mx m 3 0 *
�
2
�f 1 �0
� m 2 4m 12 m 2 8 0; m ��.
cắt d tại hai điểm phân biệt khi �
(*) 0
�
�x1 x2 m
Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình (*), ta có �
�x1 x2 m 3
m 5
�
2
2
� m1m2 15 .
Yêu cầu bài toán � x1 x2 2 x1 x2 21 � m 2m 15 0 � �
m
3
�
Câu 7. Chọn đáp án B
Phương trình hoành độ giao điểm
C
�
x3
�x �1
xm � �
2
x 1
�f x x mx m 3 0 *
�
2
�f 1 �0
� m 2 4m 12 m 2 8 0; m ��
cắt d tại hai điểm phân biệt khi �
(*) 0
�
�x1 x2 m
Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình (*), ta có �
�x1 x2 m 3
�
2
�A x1; y1
� AB 2 x2 x1
Và �
�B x2 ; y2
Yêu cầu bài toán � 2 x1 x2 34 � x1 x2 4 x1 x2 17 � m 2 4m 5 0 � m1 m2 4 .
2
2
Câu 8. Chọn đáp án B
Phương trình hoành độ giao điểm của C với d là
C
�
x3
�x �1
xm � �
2
x 1
�f x x mx m 3 0 *
�
2
�f 1 �0
� m 2 4m 12 m 2 8 0; m ��.
cắt d tại hai điểm phân biệt khi �
(*) 0
�
�x1 x2 m
Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình (*), ta có �
�x1 x2 m 3
�
2
�A x1; y1
� AB 2 x2 x1 .
Và �
�B x2 ; y2
Yêu cầu bài toán � AB 2 x1 x2 4 x1 x2 m 2 4m 12 m 2 8 �8 .
2
2
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi m 2 0 � m 2 .
Câu 9. Chọn đáp án C
Phương trình hoành độ giao điểm của C với d là
C
�
x3
�x �1
xm � �
2
x 1
�f x x mx m 3 0 (*)
�
2
�f 1 �0
� m 2 4m 12 m 2 8 0; m ��.
cắt d tại hai điểm phân biệt khi �
(*) 0
�
�x1 x2 m
Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình (*), ta có �
. Và
�x1 x2 m 3
�
�
�A x1; y1
�A x1 ; x1 m
��
�
�B x2 ; x2 m
�B x2 ; y2
�x1 x2 0
xG
�
� 3
� x1 x2 6 � m 6 là giá trị cần tìm.
Yêu cầu bài toán � �
y
y
0
1
2
�
yG
� 3
Câu 10. Chọn đáp án A
x 2
�
�x �1
2x 1
�
2x 9 � � 2
�
Phương trình hoành độ giao điểm
5.
�
x 1
x
2 x 9 x 10 0
�
2
�
�5 �
;4 �. Suy ra T d A; Ox d B; Ox 9 .
Tọa độ giao điểm của (1) và d là A 2;5 , B �
�2 �
Câu 11. Chọn đáp án D
Phương trình hoành độ giao điểm
�
x 1 3
�x �1
2x 1
1 x � �2
��
x 1
x 1 3
�
�x 2 x 2 0
Tọa độ giao điểm của (1) và d là A 1 3;2 3 , B 1 3;2 3 . Suy ra AB 24
Và d C ; AB d C ; d
6
1
1 6
. 24 6 3 .
. Do đó S ABC d C ; AB . AB .
2
2 2
2
Câu 12. Chọn đáp án C
�x �2
x3
� 2
2x m � �
Phương trình hoành độ giao điểm
2 x m 3 x 2m 3 0 (*)
4 4 4 4 43
x2
�1 4 4 4 44 2
f
x
�
C
�
2
2
�f 2 �0
� m 3 8 2m 3 m 5 8 0; m ��.
cắt d tại hai điểm phân biệt khi �
(*) 0
�
Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình (*), ta có x1 x2
m3
2m 3
; x1 x2
.
2
2
�A x1;2 x1 m
�
Và �
�B x2 ; 2 x2 m
Đồ thị hàm số (1) có tiệm cận đứng là x 2 � M 2; m 4 .
Ta có MA2 MB 2 5 x1 2 5 x2 2 25 � x1 x2 4 x1 x2 2 x1 x2 3 0
2
�
2
2
m 1
�
1
2
m 3 2 m 3 2m 3 3 0 � m 2 10m 9 0 � � � �m 10 .
m9
4
�
Câu 13. Chọn đáp án A
�x �2
x3
� 2
2 x 3m � �
Phương trình hoành độ giao điểm
2 x 3 m 1 x 6m 3 0 (*)
4 4 4 4 43
x2
�1 4 4 4 44 2
f x
�
C
�f 2 �0
2
2
�
� 9 m 1 8 6m 3 3m 5 8 0; m ��.
cắt d tại hai điểm phân biệt khi �
(*) 0
�
Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình (*), ta có x1 x2
3m 3
6m 3
; x1 x2
. Và
2
2
�A x1;2 x1 3m
�
�
�B x2 ;2 x2 3m
uuu
r uuu
r
Ta có OA.OB x1 x2 y1 y2 x1 x2 2 x1 3m 2 x2 3m 5 x1 x2 6m x1 x2 9m 2
5.
6m 3
3m 3
15
5
6m.
9m 2 � 5 6m 3 6m 3m 3 18m 2 15 � m .
2
2
2
2
Câu 14. Chọn đáp án B
Đường thẳng d đi qua điểm I 2;1 và có hệ số góc là k có phương trình y k x 2 1 .
�x �1
2x 1
� 2
k x 2 1 � �
Phương trình hoành độ giao điểm
kx 3k 1 x 2k 2 0 (*)
44443
x 1
�1 4 4 4 4 2
f x
�
C
cắt
�
m�0; f
�
�
(*) 0
�
1
d
0
tại
hai
điểm
phân
biệt
khi
� 3k 1 4k 2k 2 0 � k 2 14k 1 0
2
Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình (*), ta có x1 x2
1 3k
2k 2
; x1 x2
. Và
k
k
�
�A x1; y1
�
�B x2 ; y2
1 3k
�x1 x2 4
�
4 � k 1 .
Vì I là trung điểm của AB nên �
k x1 x2 4k 2 2
k
�
Câu 15. Chọn đáp án B
Do vai trò của A và B là như nhau nên ta có thể giả sử A và B lần lượt là giao điểm của đồ thị hàm số
y
x2
với trục hoành và trục tung.
x 1
�y 0
�y 0
�
� A 2;0 .
Tọa độ của A là nghiệm của hệ � x 2 � �
x
2
y
�
�
� x 1
�x 0
�x 0
�
� B 0;2 .
Tọa độ của B là nghiệm của hệ � x 2 � �
y
2
y
�
�
� x 1
uuu
r
2
Do đó AB 2;2 � AB 2 22 2 2 .
Câu 16. Chọn đáp án A
Phương trình hoành độ giao điểm
x2
xm
x
�
�x �0
�x �0
��
�
�
2
2
�x 2 x mx
�x m 1 x 2 0 (1)
YCBT � (1) có 2 nghiệm phân biệt x1 ; x2 khác 0 và thỏa mãn x1 x2 0
2
�
m 1 8 0
�
�2
��
0 m 1 .0 2 �0 � m 1 .
�x x 1 m 0
�1 2
Câu 17. Chọn đáp án A
Điều kiện: x �2 . Phương trình hoành độ giao điểm
2x 1
x m � x 2 m 4 x 2m 1 0
x2
�
22 m 4 .2 2m 1 �0
�
� m 2 12 0, m
Để cắt tại 2 điểm phân biệt thì �
2
m 4 8m 4 0
�
Giả sử A x1; x1 m , B x2 ; x2 m là tọa độ giao điểm � x1 x2 4 m; x1 x2 1 2m
Ta có AB 4 2 � 2 x1 x2 32 � x1 x2 4 x1 x2 16 � 4 m 4 1 2m 16
2
2
2
� m 2 4 0 � m 2 4 � m �2 .
Câu 18. Chọn đáp án D
Điều kiện: x ��1 . Phương trình hoành độ giao điểm
x 2
m2 1
2
2
2
m 1 � x 2 x m 1 m 1 � x
� m � �; 1 � 1; � \ 0 .
x 1
m2
Câu 19. Chọn đáp án D
2x 3
�
m2 1 �
�
�m2 3 x m2 4
2x 3
1 x
2
m 1 � �
�
Phương trình hoành độ giao điểm
2
x
3
1 x
�
2
�
m2 1 x m2 2
m 1 �
�x 1
�
Để có 2 nghiệm phân biệt thì m 2 �۹�
1 0
m
Để 2 nghiệm phân biệt thì
1 . Khi đó x
m2 4
m2 2
x
hoặc
m2 3
m2 1
m2 4 m2 2
�
, m . Do đó m � �; 1 � 1;1 � 1; � .
m2 3 m2 1