Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

14 bài tập tính đồng biến, nghịch biến của hàm số (phần 3) file word có lời giải chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (150.06 KB, 6 trang )

14 bài tập - Tính đồng biến, nghịch biến của Hàm số (Phần 2) - File word có lời giải chi tiết
x  m2
Câu 1. Hàm số y 
đồng biến trên các khoảng  �;4  và  4; � khi:
x4
m  2

A. �
m2

Câu 2. Hàm số y 

m �2

B. �
m �2


C. 2 �m �2

D. 2  m  2

mx  1
luôn nghịch biến trên các khoảng xác định thì:
4x  m
B. m  2

A. m �2

C. 2  m  2


Câu 3. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y 
A. m �0 hoặc 1 �m  2 B. m ��

D. 2 �m �2

cot x  2
đồng biến trên khoảng
cot x  m

C. 1 �m  2

Câu 4. Tìm giá trị của tham số m để hàm số y 

D. m  2

1  5x  2
nghịch biến trên khoảng
1  5x  m

A. m �0 hoặc 1 �m  2 B. m �0

C. 1 �m  2

Câu 5. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y 

��
0; �:

� 4�


� 1�
0; �:

� 5�

D. m �2
sin x  2
đồng biến trên khoảng
sin x  m

��
0; �

� 6�
A. m �0

B. m �0 hoặc

1
�m  2
2

C.

1
�m  2
2

D. m �2


Câu 6. Cho hàm số y  x 3  3x 2  mx  2 . Tập hợp tất cả các giá trị của m để hàm số đã cho đồng biến
trên khoảng  0; � là:
A. m �3
Câu 7. Hàm số y 
A. m  2

B. m �2

C. m �1

D. m �0

x2
nghịch biến trên khoảng  �;3 khi
xm
B. m �3

C. m  2

D. m  3

3
2
Câu 8. Hàm số y  x  2mx   m  1 x  1 nghịch biến trên khoảng  0;2  khi giá trị của m thỏa:

A. m �2
Câu 9. Hàm số y 
A. m �2

B. m �2


11
C. m �
9

11
D. m �
9

x 1
nghịch biến trên khoảng  �;2  khi và chỉ khi
xm
B. m  1

C. m  2

D. m �1


1
Câu 10. Cho hàm số y  x3  x 2   3m  2  x  2 . Tìm m để hàm số nghịch biến trên đoạn có độ dài
3
bằng 4.
A. m  1

B. m  3

C. m 

1

3

D. m  5

x 3 mx 2
 2 x  1 luôn đồng biến trên tập xác định khi:
Câu 11. Hàm số y  
3
2
A. m  2 2

B. 8 �m �1

C. m  2 2

D. Không có giá trị m

1
Câu 12. Giá trị nhỏ nhất của m để hàm số y  x3  mx 2  mx  m đồng biến trên � là:
3
A. m  1

B. m  0

C. m  1

D. m  2

3
2

2
Câu 13. Cho hàm số: y  x   m  1 x   2m  2m  2  x  1 . Kết luận nào sau đây đúng?

A. Hàm số luôn đồng biến trên R
B. Hàm số luôn nghịch biến trên R
C. Hàm số không đơn điệu trên R
D. Hàm số có hai cực trị và khoảng cách giữa hai điểm cực trị bằng 1 với mọi m
Câu 14. Hàm số: y 
2
A. m �
3

m 3
x   m  1 x 2  3  m  2  x đồng biến trên khoảng  2; � khi:
3
B. m 

2
3

C. m  2

D. m �2


HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1. Chọn đáp án A
m2  4
x  m2
y

'

; x �4 .
x



;4

4;



 
 . Ta có
Xét hàm số y 
với
2
 x  4
x4
Yêu cầu bài toán trở thành y '  0; x �4 �

m2  4

 x  4

2

m2


 0 � m2  4  0 � �
.
m  2


Câu 2. Chọn đáp án C
m2  4
m
mx  1
m
; x � .
Xét hàm số y 
với x � . Ta có y ' 
2
4
4x  m
4
 4x  m
m
m2  4
 0 � m 2  4  0 � 2  m  2 .
Yêu cầu bài toán trở thành y '  0; x � �
2
4
 4x  m
Câu 3. Chọn đáp án D
1
2
cot x  2
1  2 tan x 2.tan x  1

tan
x
�y


Ta có y 
.
1
cot x  m
1

m
tan
x
m
.tan
x

1
m
tan x
Đặt t  tan x , ta có t ' 
Khi đó y t  

1
��
 0; x ή �
0; � t là hàm số đồng biến trên
2
cos x

� 4�

��
0; �. Suy ra t � 0;1 .

� 4�

2.tan x  1 2t  1
2t  1

. Yêu cầu bài toán � hàm số y t  
đồng biến trên  0;1 . (*)
m.tan x  1 mt  1
mt  1

m2

m20
�y '  0




� ��
m �1 � m  2 .
Đạo hàm y t  
2 . Suy ra  * � �
1 � �1
 mt  1
t�

� 0;1




m0
� m
�m
��
m2

Câu 4. Chọn đáp án A
5
� 1�
 0 � t là hàm số nghịch biến. Suy ra t � 0;1 .
0; �
Đặt t  1  5 x , với x ��
, ta có t '  
2 1  5x
� 5�
Khi đó hàm số trở thành y t  
Đạo hàm y 
/
 t

2m

 t  m

Câu 5. Chọn đáp án B


2

t 2
t2
. Yêu cầu bài toán � hàm số y t  
nghịch biến trên  0;1 .
t m
t m

m2

2m 0
2  m �1
�y '  0



��
� ��
m �1 � �
. Suy ra  * � �
.
m � 0;1
t �m
m

0





�m �0
��


Đặt t  sin x � 0  t 

1
t 2
m2
�y
 1
2
tm
t m

Với m  2  0 thì hàm số đã cho là hàm hằng (loại)
Với m  2 �0 . Để hàm số y 

t2
m2
 1
đồng biến trên khoảng
t m
tm

� 1�
0; �và chú ý hàm số bị gián


� 2�

2m

�y '  t  m 2  0


m �0



��
đoạn tại t  m thì: �� 1
.
1

�m  2
m

��
2

�� 2
m �0
��
Câu 6. Chọn đáp án A
y '  3x 2  6 x  m .
2
Để hàm số đã cho đồng biến trên khoảng  0; � thì y ' �0x � 0; � � 3x  6 x �m x  0 .


Mà 3 x 2  6 x  3  x  1  3 �3 x  0 nên m �3 .
2

Câu 7. Chọn đáp án B
y  1

m2
xm

Với m  2 thì hàm số y là hàm hằng (loại)
Với m �2 . Hàm số y bị gián đoạn tại x  m nghịch biến trên khoảng  �;3 thì:
2m

0
2
�y ' 
x

m
۳ m 3.




m �3

Câu 8. Chọn đáp án D
2
Ta có: y '  3x  4mx   m  1 �0  x � 0;2  


�3�
x 1۳
m�
 4 x 1
2

۳ m

 x  0;2  

max g  x   g  2  
 0;2 

m

3x 2  1
4x  1

g  x



x

 0;2  

11
.
9


Câu 9. Chọn đáp án A
Ta có: D  �\  m ; y ' 

m  1

 x  m

2

. Hàm số nghịch biến trên từng khoảng  �;2 


m  1  0


m � �;2 


�
y ' �0���۳
 x  ;2  

m 1


m �2


m


2.

Câu 10. Chọn đáp án C
2
Ta có: y '  x  2 x   3m  2 

Rõ ràng m  1 không thỏa mãn điều kiện bài toán.
Để hàm số nghịch biến trên đoạn có độ dài bằng 4 thì phương trình y '  0 có hệ số a y '  0 và có 2

1 0

 '  1  3m  2  0 . Theo Viet
nghiệm phân biệt thỏa mãn x1  x2  4 � �
�x  x  4
�1 2
Khi đó x1  x2 

 x1  x2 

2



 x1  x2 

2

�x1  x2  2

�x1 x2  3m  2


 4 x1 x2  4  4  3m  2   12  12m  4 � m 

1
 t / m .
3

Câu 11. Chọn đáp án D
y ' 0  x �
Ta có: y '  x 2  mx  2 . Hàm số đã cho đồng biến trên �۳�
ay '  1  0


��
suy ra không tồn tại m.
 y '  m 2  8 �0

Câu 12. Chọn đáp án A
y' 0
Ta có: y '  x 2  2mx  m . Hàm số đã cho đồng biến trên �۳�



x �

ay '  1  0


� �/
� 1 �m �0 .

 y '  m 2  m �0

Câu 13. Chọn đáp án C
2
2
Ta có y '  3 x  2  m  1 x   2m  3m  2 
2

� 1 � 21
�  '   m  1  3  2m  3m  2   7 m  7 m  7  7 �
m  �
 0.
� 2� 4
2

2

2

Hàm số đã cho đồng biến hay nghịch biến trên � thì cần có  ' �0 � A và B sai.
Từ đó dẫn đến C đúng.
Câu 14. Chọn đáp án A
� y '  mx 2  2  m  1 x  3  m  2  �0, x � 2; �

YCBT
�
m  x 2�
2 x�3�۳
 2x�6�0, x
Xét hàm số f  x  


 2;



6  2x
, x � 2; � có
x  2x  3
2

m

6  2x
, x
x  2x  3
2

 2;

.


f ' x  

2  x 2  2 x  3   2 x  6   2 x  2 

x

2


 2 x  3

2

2 x 2  12  6 �
�x � 2; �

,
� x  3 6 .
2 �
2
f
'
x

0



x

2
x

3



Lập bảng biến thiên của f  x  trên  2; � ta được m �f  2  


2
.
3



×